Trong đó:
w là khối lượng của hộp được nạp đầy,
WT là khối lượng của hộp rỗng, và
V là thể tích của hộp được xác định trong 9.1.
CHÚ THÍCH 2 Nếu hộp được tính bằng kilogam, thể tích của hộp phải được biểu thị bằng mét khối. (Nếu hộp được cân bằng đơn vị pound, thể tích của hộp phải được biểu thị bằng feet khối và tỉ trọng tính bằng pound trên feet khối.)
11.1 Tỉ trọng đống được báo cáo là trung bình của hai hoặc ba lần xác định.
11.2 Báo cáo phải chỉ rõ tỷ trọng được dựa trên khối lượng như nhận được, khối lượng ráo nước, hay loại khác.
11.3 Mẫu báo cáo được trình bày trong Hình 1. Tất cả các nội dung phải được hoàn thành.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.1 Không có sẵn dữ liệu đầy đủ để xác định độ chụm của phương pháp thử này do không có vật liệu tiêu chuẩn để xác định độ chệch của phương pháp thử này.
Ngày ..........................................................
Địa điểm.....................................................
Thời gian....................................................
Vận hành.....................................................
Áp suất dòng................................................
Thể tích của hộp rỗng (V) .........................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng của hộp + mẫu (W)
Mẫu 1
Mẫu 2
Mẫu 3
Tỉ trọng = (w-WT)/V
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu 2
Mẫu 3
Trung bình ............................................
Trung bình + 5 % ....................................
Trung bình - 5 % ......................................
Hàm lượng ẩm của vật liệu (%)............................ (xem ASTM D2216 hoặc tương đương)
Chỉ rõ nếu khối lượng vật liệu là
Khối lượng khô .......................................
Khối lượng đã ráo ...................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 1 - Phiếu tính toán và báo cáo tỉ trọng đống của mẫu
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13793:2023 (ASTM E1109-19) về Chất thải rắn - Phương pháp xác định tỉ trọng đống của các phân đoạn chất thải rắn
Số hiệu: | TCVN13793:2023 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13793:2023 (ASTM E1109-19) về Chất thải rắn - Phương pháp xác định tỉ trọng đống của các phân đoạn chất thải rắn
Chưa có Video