Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

1  Bình chứa nước ngâm chiết

4  Vật liệu mẫu

2  Bơm

5  Lớp trước lọc hoặc lớp lọc

3  Cột

6  Bình thu gom dịch rửa giải

Hình 1 - Sơ đồ của phép thử dòng thẩm thấu ngược

7  Xử lý sơ bộ mẫu thử

7.1  Chuẩn bị mẫu phòng thí nghiệm và quy định cỡ hạt

Lấy mẫu phòng thí nghiệm đại diện có khối lượng ít nhất là 2 kg (chất khô) (ví dụ theo quy định trong ISO 18400-101, ISO 18400-104, ISO 18400-105, ISO 18400-202[10-13] và ISO 23909[14]) và phải được bảo quản trong bao bì kín và ở nhiệt độ thấp (4 °C), để tránh những thay đổi không mong muốn của vật liệu (xem ví dụ: ISO 18400-105)[12].

Thử nghiệm phải được tiến hành trên đất hoặc vật liệu giống đất được sàng đến cỡ hạt < 2 mm [ví dụ như trong TCVN 6647 (ISO 11464)]. Vật liệu có nguồn gốc tự nhiên với kích thước lớn phải được tách ra và loại ra khỏi mẫu. Loại và số lượng tất cả các vật liệu bị loại ra phải được ghi lại. Nếu vật liệu kích thước lớn có nguồn gốc nhân tạo và được cho là có chứa các chất cần xác định, thì phần này có thể được chuẩn bị lại hoặc thử nghiệm mẫu thay thế.

Nếu mẫu phòng thí nghiệm không thể đồng nhất hoặc sàng do có chứa nước, thì trong trường hợp này chỉ được phép làm khô mẫu phòng thí nghiệm [ví dụ theo TCVN 6647 (ISO 11464)]. Nhiệt độ làm khô không được vượt quá 30 °C.

CHÚ THÍCH 1: Sàng và làm khô mẫu ở nhiệt độ hơn 30 °C, cũng như nghiền mẫu, có thể làm thất thoát các chất bay hơi (hữu cơ và vô cơ) và có thể làm thay đổi các đặc tính ngâm chiết (tham khảo thêm A.3.6).

CHÚ THÍCH 2: Trong quá trình sàng, mẫu có thể bị nhiễm bn ở mức có thể ảnh hưởng đến sự ngâm chiết của một số chất cần xác định, ví dụ: crom, nickel và molypden từ thiết bị bằng thép không gỉ hoặc chất hóa dẻo từ sàng nhựa.

7.2  Chuẩn bị mẫu thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH 1: Nếu cần để phân tích hóa học hoặc thử nghiệm độc học sinh thái, có thể thu được thể tích dịch rửa giải lớn hơn bằng cách gộp các dịch rửa giải từ các thử nghiệm lặp lại sau khi ly tâm (hoặc lọc). Cách khác, các thể tích dịch rửa giải lớn hơn cũng có thể được tạo ra trong một thử nghiệm, với điều kiện là duy trì các tỷ lệ về L/S và khoảng không tối thiểu.

CHÚ THÍCH 2: Lượng mẫu thử yêu cầu phụ thuộc vào sự phân bố cỡ hạt của đất cần phân tích (xem ISO 23909[14]). Lượng mẫu được quy định này thường sẽ là đủ. Trong các trường hợp cụ thể, có thể chấp nhận một lượng mẫu nhỏ hơn, ví dụ, nếu vì lý do sẵn có ít vật liệu hơn, với điều kiện là phép thử có thể được thực hiện như quy định từ 7.2 đến 7.4.

7.3  Phần mẫu thử

Từ mẫu thử, lấy một phần mẫu thử thích hợp (ví dụ khoảng 0,6 l, nếu sử dụng cột có đường kính 5 cm và 2,4 l nếu cột có đường kính 10 cm). Sử dụng bộ chia mẫu (6.12) hoặc sử dụng bộ chia tư hình nón để chia mẫu thử.

Đường kính trong của cột phải được chọn sao cho ít nhất là lớn gấp 3 lần hạt có cỡ hạt lớn nhất nhưng tốt hơn là nhỏ hơn 10 lần đường kính của cột.

CHÚ THÍCH 1: Nếu cần để phân tích hóa học hoặc thử nghiệm độc học sinh thái, có thể thu được thể tích rửa giải lớn hơn bằng cách kết hợp các dịch rửa giải từ các thử nghiệm lặp lại sau khi ly tâm (hoặc lọc). Cách khác, các thể tích dịch rửa giải lớn hơn cũng có thể được tạo ra sử dụng đường kính cột thích hợp nằm trong dải quy định 6.1.

CHÚ THÍCH 2: Thể tích dịch rửa giải cần thiết phụ thuộc vào mục đích cụ thể và việc phân tích hóa học và/hoặc các phép thử độc học sinh thái tiếp theo cần thực hiện trên dung dịch rửa giải. Việc phân tích đối với các chất vô cơ có thể cn từ 20 ml đến 500 ml dịch rửa giải, phân tích đối với các chất hữu cơ từ 250 ml đến 2 000 ml, tùy thuộc vào số lượng và loại nhóm chất hữu cơ cần phân tích (đối với DOC cần từ 100 ml đến 250 ml) và thử nghim độc học sinh thái cần từ 100 ml đến 2 000 ml.

7.4  Xác định hàm lượng chất khô

Toàn bộ mẫu thử, phù hợp với tiêu chí cỡ hạt trong 7.1, không được làm khô thêm. Hàm lượng nước của mẫu thử phải được xác định trên một phần mẫu thử riêng biệt ở (105 ± 5) °C. Nếu mẫu đất được làm khô trong không khí trước khi thử nghiệm, thì hàm lượng chất khô wdm của mẫu được làm khô trong không khí cũng phải được xác định. Điều này phải được tính đến khi điều chỉnh L/S. Khối lượng khô của mẫu phải được xác định ở (105 ± 5) °C theo TCVN 6648 (ISO 11465) và hàm lượng chất khô được tính bằng Công thức (1):

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(1)

Trong đó:

wdm là hàm lượng chất khô, tính bằng phần trăm (%);

mD là khối lượng của mẫu đã được làm khô, tính bằng kilôgam (kg);

mW là khối lượng của mẫu chưa làm khô, tính bằng kilôgam (kg).

CHÚ THÍCH: Nếu có các hợp chất dễ bay hơi hoặc không n định trong mẫu đất thì không thể sử dụng phương pháp khối lượng để xác định chính xác hàm lượng nước.

Nếu vì các lý do nêu trong 7.1, thì vật liệu đã được làm khô (một phần) trước khi chia mẫu, thì phải tính đến tổng khối lượng hao hụt.

8  Cách tiến hành

8.1  Nhiệt độ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH: Có thể đạt được nhiệt độ không đổi là 22 °C trong thử nghiệm bằng cách kiểm soát nhiệt độ của phòng thử nghiệm hoặc kiểm soát nhit độ của dịch ngâm chiết và cách ly cột và thiết bị đi kèm.

Đối với vật liệu rất nhạy với sự phân hủy sinh học, thì thực hiện thử nghiệm ở nhiệt độ giảm (ví dụ 4 °C) và ngăn tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng sẽ hạn chế đáng kể hoạt tính sinh học. Giảm nhiệt độ có thể dẫn đến việc chiết ra các chất hữu cơ chậm hơn/thấp hơn và do đó, nồng độ các hợp chất này trong dịch ngâm chiết thấp hơn. Nếu thử nghiệm được sửa đổi theo cách này, việc sửa đổi này phải được nêu trong báo cáo thử nghiệm.

8.2  Chuẩn bị dung dịch rửa giải

Chuẩn bị dung dịch CaCl2 0,001 M bằng cách hòa tan 0,147 g CaCl2 trong nước và pha loãng đến 1000 ml.

Trong các trường hợp đặc biệt (nghĩa là cần đo Ca và/hoặc clorua trong dung dịch rửa giải hoặc mẫu có lượng muối riêng), cũng có thể sử dụng nước không bổ sung CaCl2. Loại dịch ngâm chiết được sử dụng phải được ghi lại trong báo cáo thử nghiệm.

CHÚ THÍCH 1: Việc sử dụng nước đã loại khoáng làm dịch ngâm chiết có thể tạo ra độ đục cao hơn và nồng độ ion thấp hơn trong dung dịch rửa giải đối với một số loại đất (ví dụ: hàm lượng chất hữu cơ cao) và có thể làm tăng nồng độ chất phân tích được hấp phụ vào chất keo.

CHÚ THÍCH 2: Đối với các dịch rửa giải không được sử dụng cho thử nghiệm độc học sinh thái, thì có thể bổ sung natri azua (NaN3) để thu được nồng độ 0,1 % để giảm sự phân hủy của vi sinh vật đối với các chất hữu cơ. Tuy nhiên, việc bổ sung NaN3 được biết là chỉ giảm thiểu sự phân hủy sinh học nếu nồng độ rất cao nhưng lại cực kỳ độc trong dung dịch rửa giải. Do đó, các biện pháp thích hợp khác có thể được xem xét để ngăn ngừa/giảm sự phân hủy sinh học trong mẫu hoặc dịch rửa giải thu được (ví dụ: áp dụng bức xạ gamma cho mẫu, sử dụng phòng tối và có điều hòa không khí, thời gian thu thập dịch rửa giải ngắn hơn, v.v...). Nếu chỉ cần đo các hợp chất vô cơ thì việc bổ sung NaN3 là không phù hợp.

8.3  Chuẩn bị cột

Tráng rửa cột, bao gồm c phần trên và dưới (6.1), phin lọc sơ bộ (6.3), vật liệu ống (6.8) và bình (6.9) bằng axit nitric và/hoặc dung môi hữu cơ (5.2) và nước (5.1), tương ứng. Cân cột khô, bao gồm phần trên và phần dưới, phin lọc và đĩa lọc hoặc các lớp vật liệu hạt mịn, chính xác đến 1 g.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.4  Nhồi cột

Lắp phần đáy cột có kèm theo đĩa lọc hoặc một lớp vật liệu trơ về mặt hóa học (ví dụ: cát thạch anh mịn) có kích thước xấp xỉ 1 cm và bộ lọc sơ bộ (6.3) vào cột. Đ đầy mẫu thử vào cột, với chiều cao (30 ± 5) cm theo ít nhất năm lớp liên tiếp.

Đưa từng lớp vào cột theo ba lớp phụ và để từng lớp bằng phẳng riêng rẽ.

Nhồi từng lớp, dùng ống nhồi cột với lượng 125 g đối với cột có đường kính 5 cm và 500 g đối với cột có đường kính 10 cm. Cân ống nhồi cột theo Công thức (2):

rw = rC . rC . 5

(2)

Trong đó:

rw là khối lượng của ống nhồi, tính bằng gam (g);

rC là đường kính của cột, tính bằng centimet (cm).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ở lớp cuối cùng, kiểm tra chiều cao còn lại và chỉnh khối lượng cần thiết để đạt được (30 ± 5) cm.

CHÚ THÍCH 1: Đ xác định khối lượng thích hợp cho mỗi lớp, có thể tiến hành thử nghiệm sơ bộ. Trong trường hợp đó, đặt một lớp từ 7 cm đến 8 cm vào cột, nhồi và tính khối lượng cần thiết để có được một lớp xấp xỉ 6 cm.

CHÚ THÍCH 2: Nếu cột không đủ cao để thực hiện theo quy trình nhồi cột nêu trên, thì việc nâng chiều cao là hữu ích.

Lắp phần trên cùng của cột, được trang bị đĩa lọc và phin lọc sơ bộ (6.3), để ngăn chặn các hạt mịn cuốn theo dịch rửa giải. Phần trên cùng và phin lọc sơ bộ phải được lắp sao cho dòng chất lỏng không thể đi qua phin lọc và không đ lại khoảng trống (thể tích chết) phía trên vật liệu.

Cần cẩn thận trong việc định vị phin lọc sơ bộ vào đúng vị trí; phin lọc có thể bị rách.

Cân cột đã được nhồi với độ chính xác đến 1 g. Xác định khối lượng khô (mD) của phần mẫu thử trong cột, tính bằng kilogam, theo Công thức (3):

mD = mW . mdm /100

(3)

Trong đó:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

wdm là hàm lượng chất khô, tính bằng phần trăm (%).

Lắp ống thoát vào đỉnh cột.

8.5  Bắt đầu thử nghiệm

Làm bão hòa cột bằng nước (5.1) sử dụng bơm (6.4) hoặc bằng áp suất thủy tĩnh.

CHÚ THÍCH 1: Xem Phụ lục A về mô tả các phương pháp bão hòa.

Dừng bơm hoặc gim áp suất thy tĩnh khi vật liệu trong cột đã bão hòa hoàn toàn, nhưng ống thoát vẫn rỗng. Để cột bão hòa trong khoảng thời gian ít nhất từ 16 h đến 72 h, đ hệ thống cân bằng.

Sau khi cân bằng, nối ống đầu ra (ống thoát) (6.8) vào bình thu nhận dịch rửa giải có kích thước thích hợp (6.9), khởi động bơm (lại) và thiết lập tốc độ dòng sao cho tốc độ tuyến tính là (15 ± 2) cm/ngày (như được tính toán cho cột rỗng). Trong trường hợp tốc độ tuyến tính nhanh hơn không phụ thuộc vào việc ngâm chiết của chất quan tâm và kiểu loại vật liệu được chỉ ra bằng cách thực hiện các thử nghiệm sơ bộ hoặc dựa trên tài liệu, thì có thể tăng lên (30 ± 2) cm/ngày. Tốc độ tuyến tính được sử dụng phải được nêu trong báo cáo thử nghiệm và được chứng minh nếu có.

CHÚ THÍCH 2: Kết quả của một nghiên cứu đánh giá xác nhận so sánh tốc độ tuyến tính giữa (15 ± 2) và (45 ± 4) cm/ngày được nêu trong Tài iệu tham khảo [15].

Tính lưu lượng dòng theo Công thức (4):

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(4)

Trong đó:

q là lưu lượng dòng của dịch ngâm chiết, tính bằng mililit trên giờ (ml/h);

vL là tốc đtuyến tính của dịch ngâm chiết qua cột rỗng, tính bằng cm trên ngày (cm/ngày);

d là đường kính của cột, tính bằng cm (cm).

CHÚ THÍCH 3: Ví dụ, tốc độ tuyến tính là 15 cm/ngày tương ứng với lưu lượng dòng là 12 ml/h đối với cột có đường kính 5 cm và với cột có đường kính 10 cm thì tương ứng với lưu lượng dòng 49 ml/h.

8.6  Bước thu mẫu và tách pha chất lỏng/chất rắn

Nối ống thoát (6.8) vào bình thu nhận dịch rửa giải có kích thước thích hợp (6.9). Bật máy bơm và thay bình thu nhận sau khi đã đi qua cột một lượng dịch rửa giải tương ứng với tỷ lệ L/S 0,1 ± 0,02 l/kg.

Chuyển dịch rửa giải sang các ống ly tâm (6.15). Các ống ly tâm phải được chọn sao cho không hấp thụ (hoặc tách ra) các chất phân tích.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Ly tâm dịch rửa giải trong 30 min ở 20 000g đến 30 000 g bằng máy ly tâm tốc độ cao (6.15).

b) Ly tâm dịch rửa giải trong 5 h ở 2 000g đến 3 000g trong bình thủy tinh bằng máy ly tâm tốc độ thấp hơn (6.15)

Phải làm mát để duy trì nhiệt độ ở (22 ± 3) °C (xem 8.1).

CHÚ THÍCH 1: Dịch rửa giải từ các phép thử cột trên mẫu đất thường cho thấy độ đục thấp [ví dụ: <100 FNU (đơn vị đo độ đục)] do quá trình tự lọc. Vì quá trình hấp phụ vào vật chứa ly tâm có thể dẫn đến thất thoát không mong muốn của các chất hữu cơ, nên có thể phân tích trực tiếp dịch rửa giải đối với các chất này nếu có thể đảm bảo rằng độ đục dưới 100 FNU và các yêu cầu của thiết bị phân tích.

CHÚ THÍCH 2: Dựa trên định luật Stoke, kết quả của cả hai phương pháp ly tâm được mong đợi là như nhau. Có thể áp dụng các kết hợp khác nhau giữa gia tốc ly tâm và thời gian với các điều kiện tương đương được tính toán liên quan đến đặc điểm kỹ thuật của roto (xem hướng dẫn trong Phụ lục C).

Giảm nhẹ tốc độ ly tâm để tránh huyền phù trở lại. Thời gian giảm tốc không được quá 20 min.

Nếu chỉ để đo các chất vô cơ, thì có thể bỏ qua bước ly tâm và dịch rửa giải đã gạn có thể được lọc trực tiếp bằng cách sử dụng lọc màng thích hợp (6.2) và thiết bị lọc chân không hoặc áp suất (6.3), (xem ví dụ trong Phụ lục B). Khi việc lọc này không thể thực hiện được trong vòng ít hơn 1 h với tốc độ dòng chất lỏng ít nhất là 30 ml/cm2/h, thì quy trình tách pha rắn - lỏng, phải xem xét và áp dụng cụ thể đối với từng trường hợp. Cần ghi lại chi tiết trong báo cáo thử nghiệm. Quy trình cụ thể này không bao gồm việc sử dụng các chất phụ gia.

CHÚ THÍCH 3: Đối với các chất vô cơ, thường ly tâm trước dung dịch rửa gii ở 2 000 g đến 3 000 g trong 20 min trước khi lọc sử dụng bình thủy tinh có nắp vặn và lớp phủ polytetrafluoroethylen trước khi lọc.

Đo ngay độ pH và độ dẫn điện của phần dịch rửa giải này. Việc đo độ đục, thế oxy hóa khử (Eh tính bằng mV) và DOC được khuyến nghị.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cần có khóa nước trên nắp để tránh áp suất ngược trong cột khi bình có nắp đậy kín khí.

Giữ các bình thu nhận dịch rửa giải trong môi trường khí trơ có thể là cần khi điều tra các vật liệu khử giống đất, để ngăn ngừa sự xuất hiện của các phn ứng oxy hóa.

Trong một số trường hợp nhất định, đặc biệt đối với dung dịch rửa giải kiềm, nên đo pH và điện thế oxy hóa khử của dịch rửa giải thô trước khi lọc hoặc ly tâm, vì các thao tác này có thể làm thay đổi pH và thế oxy hóa khử của dịch rửa giải.

8.7  Thu gom các phân đoạn rửa giải bổ sung

Thường xuyên kim tra lưu lượng dòng của dịch ngâm chiết và khả năng tắc nghẽn bộ lọc sơ bộ, nếu cần, ít nhất ba lần mỗi tuần và điều chỉnh về tốc độ tuyến tính ban đầu, trong phạm vi lưu lượng dòng xác định (± 2) cm/ngày. Nếu xảy ra tắc nghẽn, phải thay phin lọc khác.

Thay bình thu gom bằng bình mới ngay sau khi một lượng nước (5.1) phù hợp với Bảng 1 đi qua. Đây là các phần từ 2 đến 7. Lưu ý rằng cả hai tiêu chí (liên quan đến thể tích của phần rửa gii thực tế cũng như tỷ lệ L/S tích lũy) phải được đáp ứng.

Ly tâm hoặc lọc từng phần dịch rửa giải như quy định trong 8.6. Đo độ pH và độ dẫn điện của từng phần dịch rửa giải. Nên đo DOC, thế oxy hóa khử và độ đục.

Tại mỗi thời điểm thu gom phần dịch rửa giải, đo thời gian và thể tích của phần rửa giải và tính tỷ lệ L/S và tốc độ tuyến tính trung bình của phần dịch ngâm chiết trong thời gian thu thập phần đó. Đồng thời cũng đo tốc độ tuyến tính thực tế. Báo cáo tất cả các giá trị này.

Bảng 1 - Thu gom các phân đoạn rửa giải

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thể tích phân đoạn (l)

Tỷ lệ tích tụ L/S (l/kg)

 

(= tỷ lệ L/S nhân khối lượng khô)a

 

1

(0,1 ± 0,02) × mD

0,1 ± 0,02

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,2 ± 0,04

3

(0,3 ± 0,05) × mD

0,5 + 0,08

4

(0,5 ± 0,1) × mD

1,0 ± 0,15

5

(1,0 ± 0,2) × mD

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6

(3,0 ± 0,2) × mD

5,0 ± 0,4

7

(5,0 ± 0,2) × mD

10,0 ± 0,5

a Trong trường hợp hàm lượng cát cao (độ dẫn điện > 7 500 mS/m), tỷ trọng của dịch rửa giải trong một số phần đầu lớn hơn 1 g/ml.

Trong trường hợp đó, thể tích của các phần rửa giải này phải được đo và được dùng để tính thay cho khối lượng.

Quá trình thử nghiệm kết thúc khi đạt đến tỷ lệ L/S 10 l/kg chất khô.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH 2: Đối với các mục đích cụ thể, ví dụ: thử nghiệm độc học sinh thái, các phân đoạn liên tiếp có thể được kết hợp thành các phần kết quả ít hơn nếu cần.

CHÚ THÍCH 3: Đối với các tình huống cụ thể (ví dụ, đánh giá các đặc tính ngâm chiết trong thời gian dài), tỷ lệ L/S để lấy mẫu có thể được thiết lập tùy thuộc vào mục đích của người sử dụng.

CHÚ THÍCH 4: Khi không cố thiết bị thu gom dịch rửa giải tự động, sơ đồ thu gom có thể được lập trong phạm vi dung sai cho phép (tốc độ dòng ± 2) cm/ngày và thể tích phân đoạn (xem Bảng 1), cho phép thu gom dịch rửa giải trong giờ làm việc.

CHÚ THÍCH 5: Thời gian thực hiện thử nghiệm có thể được tính từ Công thức (5):

t = (L/S x mD × 1000)/(24 × q)

(5)

Trong đó:

t là thời gian thực hiện phép thử, tính bằng ngày (d);

L/S là tỷ lệ cuối cùng của chất lỏng trên chất rắn, tính bằng lít trên kilogram chất khô (l/kg chất khô);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

q là tốc độ dòng của dịch ngâm chiết, tính bằng mililit trên giờ (ml/h).

8.8  Chuẩn bị thêm các dịch rửa giải để phân tích

Nếu cần, chia dịch rửa giải thành các mẫu con thích hợp cho các phép phân tích hóa học khác nhau và bo qun phù hợp với các yêu cầu trong TCVN 6663-3 (ISO 5667-3).

8.9  Kiểm tra mẫu trắng

Để kim tra toàn bộ quy trình được thực hiện như thế nào, cần thường xuyên thực hiện các phép thử mẫu trắng. Một lượng dịch ngâm chiết được đưa vào toàn bộ quy trình (ngoại trừ việc xử lý sơ bộ mẫu). Với mục đích này, bật máy bơm và làm rỗng cột, hoàn thiện các phần trên cùng và dưới cùng và với đường ống phải được đầy dịch ngâm chiết. Sau 2 ngày, tắt máy bơm và cột, làm rỗng cột qua phần đáy và thu gom dịch rửa giải. Bo quản và phân tích dung dịch rửa giải trắng theo 8.8.

Dch rửa giải của phép thử mẫu trắng này phải đáp ứng các yêu cầu tối thiểu sau: trong dịch rửa giải của phép thử mẫu trắng, nồng độ của mỗi chất được xem xét phải nhỏ hơn 10 % nồng độ được xác định trong dịch rửa giải đầu tiên của vật liệu được thử nghiệm. Nếu phép đo mẫu trắng thấp hơn giới hạn phát hiện và giới hạn phát hiện bằng hoặc nhỏ hơn giới hạn đối với dịch rửa giải thì yêu cầu cũng được thỏa mãn. Nếu không đáp ứng được yêu cầu, cần phải giảm nhiễm bẩn.

9  Tính kết quả

Tính đối với mỗi chất, các lượng được chiết ra trong tất cả các phân đoạn rửa giải theo Công thức (6):

wi = ( Vi × ϕi)/ mD

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong đó:

i là chỉ số của phần rửa giải (1, 2, ..., 7);

wi là lượng chất được chiết ra trên một lượng mẫu phân tích trong phần dịch rửa giải I, biểu thị bằng miligam trên kilogam chất khô (mg/kg chất khô);

Vi là thể tích của phần dịch rửa giải i, tính bằng lít (l);

Φi là nồng độ của chất có liên quan trong phần dịch rửa giải i (mg/l);

mD là khối lượng khô của phần mẫu thử trong cột, tính bằng kilôgam (kg).

Nồng độ Φi được đề cập đến trong Công thức (6) là nồng độ ban đầu có trong dịch rửa giải. Giá trị đo được, được xác định theo 8.8, phải được hiệu chỉnh nếu phần dịch rửa giải đã được pha loãng và/hoặc nếu lượng chất lỏng bảo qun được bổ sung trong 8.8 nhiều hơn 1 ml trên 100 ml dịch rửa giải.

Trong trường hợp nồng độ của một chất trong một hoặc nhiều phân đoạn rửa giải thấp hơn giới hạn phát hiện, thì phải thực hiện hai phép tính đối với chất này trong các phân đoạn này. Giới hạn trên của wi được tính bằng cách làm cho Φi bằng với giới hạn xác định; giới hạn dưới của Ui, được tính bằng cách làm cho Φi bằng 0.

Đối với mỗi chất, lượng chiết ra tích lũy (Σwi) phải được tính bằng cách cộng dồn các lượng chiết ra của chất cụ thể, đo được trong các phần dịch rửa giải khác nhau. Trong trường hợp nồng độ của một chất trong một hoặc nhiều phần rửa giải thấp hơn giới hạn phát hiện dưới, đối với chất này phải thực hiện hai phép tính để chỉ ra cả giới hạn trên và giới hạn dưới Σwi.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm các chi tiết sau:

a) Viện dẫn tiêu chuẩn này;

b) Địa chỉ của phòng thí nghiệm, tên của người chịu trách nhiệm;

c) Tất cả thông tin cần thiết để nhận biết đầy đủ về mẫu bao gồm cỡ mẫu phòng thử nghiệm, mẫu thử và phần mẫu thử, chi tiết chuẩn bị mẫu, lịch sử lưu giữ mẫu đầy đủ, hàm lượng chất khô của các phần mẫu thử;

d) Mọi thông tin về các điều kiện thử nghiệm, đường kính cột, thời gian cân bằng, lưu lượng dòng trung bình (cm/ngày), loại dịch ngâm chiết, tỷ lệ L/S của mỗi phần dịch rửa gii cũng như tỷ lệ L/S tích lũy, ngày bắt đầu và ngày kết thúc thử nghiệm. Nếu sử dụng tốc độ dòng là 30 cm/ngày thì phải đính kèm phần thuyết minh, tức là kết quả thử nghiệm sơ bộ vào báo cáo thử nghiệm;

e) Tốc độ/lực ly tâm, thời gian và loại bình được sử dụng, số đọc nhiệt độ;

f) Kết quả thử nghiệm bao gồm ít nhất là độ pH, độ dẫn điện, nồng độ đo được (mg/l), và lượng chiết ra (mg/kg chất khô) của tất cả các phân đoạn rửa giải và lượng chiết ra tích lũy (mg/kg chất khô), giới hạn phát hiện cho từng chất;

g) Kết quả thử mẫu trắng;

h) Bất kỳ chi tiết nào là tùy chọn hoặc sai lệch so với các quy định của tiêu chuẩn này và hoạt động có thể ảnh hưởng đến kết quả.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11.1  Yêu cầu chung

Do bước phân tích không có trong phạm vi của tiêu chuẩn này nên phương pháp phân tích được áp dụng cùng với giới hạn định lượng phải được báo cáo.

11.2  Thông tin về phép thử mẫu trắng

Các nội dung sau phải được đưa vào báo cáo thử nghiệm:

- Ngày thực hiện phép thử trắng cuối cùng;

- Kết quả của phép thử trắng, bao gồm các yếu tố được xem xét đối với vật liệu được thử và các mức cao hơn mà các kết quả có thể được coi là hợp lệ, khi được so sánh với các nồng độ đo được, tính bằng mg/l.

12  Đặc tính tính năng

12.1  Yêu cầu chung

Tất cả các kết quả xác nhận thu được phù hợp với các nguyên tắc của TCVN 6910-1 (ISO 5725-1) và TCVN 6910-2 (ISO 5725-2).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Việc thực hiện phép thử liên quan đến độ lặp lại và độ tái lập phụ thuộc vào vật liệu được thử nghiệm và phụ thuộc vào các điều kiện thử nghiệm. Một số nghiên cứu xác nhận đã được thực hiện để xác nhận độ vững, độ lặp lại và độ tái lập của tiêu chuẩn này. Tóm tắt về các nghiên cứu xác nhận được nêu trong Bảng 2. Tổng quan về một số nghiên cứu xác nhận được nêu trong 12.2 và 12.3.

Bảng 2 - Tổng hợp kết quả của thử nghiệm vòng và thử ổn định

Sth tự

Loại

Chất

Loại thử nghiệm

Phương pháp

N*

S*

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tài liệu tham khảo

1

Đất

Vô cơ

thử nghiệm vòng

ISO/TS 21268-3

34

1

Giá trị CV đối với (a) nồng độ và (b) lượng tích tụ nhỏ hơn 30 %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

Đất

Vô cơ

Thử nghiệm vòng

ISO/TS 21268-3, Thay đổi tốc độ dòng: 36 ml/h Thay đổi thời gian bão hòa ban đầu: 16 h

2

2

Giá trị CV đối với (a) nồng độ và (b) lượng tích tụ nhỏ hơn 30 %

Yasutaka et al (2017)[15]

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đất

Vô cơ

Thử ổn định

Thay đổi tốc độ dòng: 12 ml/h, 36 ml/h

4

1

Kết quả thực nghiệm trong 12 ml/h và 36 ml/h cho thấy tốt

Naka et al (2017)[16]

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vô cơ

Thử ổn định

Thay đổi thời gian bão hòa ban đầu: 0 h, 16 h, 48 h

4

1

Kết quả thực nghiệm trong 16 h và 48 cho thấy tốt

Naka et al (2017)[16]

5

Đất bị ô nhim

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thử xác nhận giá trị sử dụng

Đường kính cột hơi khác nhưng thời gian tiếp xúc 5 h, dịch ngâm chiết là nước đã loại khoáng, chỉ ly tâm nếu độ đục >100 FNU

25

1

DIN 19528 đã xác nhận giá trị sử dụng dựa trên các kết quả

DIN 19528[5], (xem 11.2))

6

(xem N298)

Đất bị ô nhim

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thử xác nhận giá trị sử dụng

Đường kính cột hơi khác nhưng thời gian tiếp xúc 5 h, dịch ngâm chiết là nước đã loại khoáng, chỉ ly tâm nếu độ đục >100 FNU

7-16

4

Kết quả có thể so sánh được. Xác nhận giá trị sử dụng DIN 19528 đã được mở rộng.

DIN 19528[5], (xem 11.3)

N*: Số phép thử, S*: S mẫu

12.2  Thử nghiệm xác nhận được thực hiện ở Nhật Bản

12.2.1  Các phép thử vòng được thực hiện theo ISO/TS 21268-3:2007

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 3 - Giá trị CV* (%) của nồng độ các chất trong mỗi phần của nghiên cứu xác nhận [16]

Nguyên tố

Số lượng cột thử nghiệm

L/S = 0,1

L/S = 0,2

L/S = 0,5

L/S = 1,0

L/S = 2,0

L/S = 5,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cu

34

17

14

13

17

14

23

38

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

34

11

9

8

11

11

11

23

Se

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

22

18

26

26

28

40

71

F

34

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

21

17

17

21

12

11

Ca

34

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16

13

22

8

7

CV*: Hệ số biến thiên

12.2.2  Kết quả kiểm tra và xác nhận độ vững khi xem xét thời gian cân bằng và lưu lượng dòng

Ba khoảng thời gian cân bằng (0 h, 12 h đến 16 h và 48 h) và hai lưu lượng dòng (15 cm/ngày và 45 cm/ngày) cho bốn loại đất khác nhau được đánh giá và so sánh lượng chất vô cơ tách ra. Các kết quả này chỉ ra rằng thời gian cân bằng từ 12 h đến 16 h và tốc độ dòng 45 cm/ngày là tối ưu cho các chất vô cơ. Độ tái lập của các phép thử tính năng của cột đối với mẫu đất A và B sử dụng CV đã tính được; hơn 90 % giá trị nằm trong khoảng 30 %, trong điều kiện thử nghiệm ISO/TS 21268-3:2007. Thông tin chi tiết của nghiên cứu xác nhận này được nêu trong Tài liệu tham khảo [17].

12.3  Kết quả xác thực thu được ở Đức (thực hiện theo DIN 19528)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dữ liệu về độ vững, độ lặp lại và độ tái lập của các chất vô cơ và hữu cơ được chọn có sẵn từ các nghiên cứu của Đức để đánh giá xác nhận DIN 19528 dựa trên mẫu đất và các vật liệu giống đất (Bảng 5 và Bảng 8). Các điều kiện thử nghiệm hầu như giống với tiêu chuẩn này ngoại trừ dung dịch rửa giải luôn là nước đã loại khoáng, quá trình cân bằng trước bổ sung không được thực hiện sau khi bão hòa và tốc độ dòng tuyến tính là 45 cm/ngày (Bảng 4). Cỡ hạt của mẫu đất < 2 mm hoặc một phần <10 mm (không nghiền trong quá trình chuẩn bị mẫu). Dịch rửa giải được phân tích trực tiếp nếu độ đục <100 FNU hoặc được ly tâm trước khi phân tích nếu độ đục vượt quá 100 FNU. Các kết quả có thể được chấp nhận theo tiêu chuẩn này có tính đến các hạn chế được mô tả.

Tất cả các kết quả đánh giá xác nhận đều được tính toán theo các nguyên tắc của TCVN 6910-1:2001 (ISO 5725-1:1994) và TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2:1994) (xem các Bảng 6, Bảng 7 và từ Bảng 9 đến Bảng 13).

Bảng 4 - Các điều kiện thử nghiệm liên quan được áp dụng trong nghiên cứu xác nhận theo DIN 19528

Đường kính cột/Chiều cao nhồi

5 cm đến 10 cm (ít nhất 2x cỡ hạt lớn nhất)/ ít nhất 4x đường kính

Cột

Thủy tinh, chất dẻo nếu ch nghiên cứu chất vô cơ

Đường kính cột/Chiều cao nhồi

5 cm to 10 cm (ít nhất 2x cỡ hạt lớn nhất)/ít nhất 4x đường kính

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nước đã loại khoáng (Loại 3, TCVN 4851 (ISO 3696))

Lượng chất rắn

Tùy thuộc vào đường kính cột

Phương pháp nhồi cột khuyến nghị

Nén, bọc cao su từ bên ngoài, rung lắc sử dụng máy sàng

Phần đnh và đáy của cột

Lớp cát thạch anh (cỡ hạt từ 0 mm, 6 mm đến 1,2 mm), đỉnh tối thiểu 2 cm

Cân bằng trước

Bão hòa trong 2 h và khởi động trực tiếp sau khi bão hòa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đặc tính cơ bản:

4 phần ở 0,3 ± 0,05, 1 ± 0,2, 2 ± 0,4 và 4 ± 0,8 l/kg

Th sự phù hợp: một phần ở 2 ± 0,05 l/kg, hoặc tính toán từ lượng chiết ra tích lũy 2 l/kg từ phép thử đặc tính cơ bản

Lưu lượng dòng

Tính lưu lượng dòng dựa trên tỷ trọng khối và thời gian tiếp xúc c định 5 h cho đến khoảng thời gian thử tổng thể khoảng 1 tuần đối với thử nghiệm đặc tính hóa cơ bản và 2 đến 3 ngày đối với phép thử sự phù hợp

Tách lỏng/rắn

Chỉ phân tích chất hữu cơ: không lọc, chỉ ly tâm nếu độ đục ≥100 FNU (20 000 g, 30 min hoặc thích hợp, ít nhất 2 000 g, 5 h với làm mát), hoặc xử lý sơ bộ dịch rửa giải

Ly tâm cũng có thể được thực hiện đối với các phân tích chất vô cơ.

Chỉ phân tích chất vô cơ: có thể lọc qua màng lọc 0,45 μm (ví dụ phin lọc sơ ranh) nếu cần để bảo vệ thiết bị đo về lượng hạt cho phép, hoặc xử lý sơ bộ dịch rửa giải

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 5 - Đặc tính vật liệu thử RM BO (vật liệu giống đất bị ô nhiễm, <10 mm)

Thông số

Kích thước

RM BO

Độ m

% khối lượng

0,51

Giá trị pH

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ dẫn điện

μS/cm

242,1

Hàm lượng cacbonat

% khối lượng

3,77

Lượng mất khi nung

% khối lượng

1,14

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

g/cm3

2,652

Phân bố cỡ hạt (sàng khô, không nghiền):

10 mm - 6,3 mm

% khối lượng

2,37

6,3 mm - 2 mm

% khối lượng

9,92

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

% khối lượng

17,88

0,63 mm - 0,2 mm

% khối lượng

54,65

0,2 mm - 0,063 mm

% khối lượng

13,81

<0,063 mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,38

Bảng 6 - Đặc tính hiệu năng của kim loại

Chất

Mẫu

Đơn vị

l

n

nA

nAP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(μg/l)

sR

CVR

%

sr

CVr

%

Cr

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

μg/l

21

39

4

9,30

7,47

4,69

62,72

0,90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phần 2

μg/l

14

24

7

22,58

2,58

1,20

46,45

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,7

Phần 3

μg/l

11

18

0

0,00

4,06

2,40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,80

19,6

Phần 4

μg/l

6

11

1

8,33

2,37

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

63,79

0,64

26,8

Tích tụ ở L/S 2 l/kg

mg/kg

5

9

4

30,77

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,003

45,63

0,000 2

3,4

Cu

Phần 1

μg/l

25

48

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

18,64

36,31

11,85

32,64

3,06

8,42

Phần 2

μg/l

29

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

3,45

25,37

7,90

31,13

2,77

10,91

Phần 3

μg/l

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

57

2

3,39

20,87

7,64

36,63

3,14

15,06

Phần 4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

31

58

0

0

13,15

4,72

35,92

2,39

18,13

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mg/kg

27

52

6

10,34

0,05

0,02

37,67

0,004

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pb

Phần 1

μg/l

3

6

1

14,29

0,23

0,15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,09

38,31

Phần 2

μg/l

7

11

0

0

3,46

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

139,09

0,21

6,14

Phần 3

μg/l

8

13

4

23,53

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7,12

161,94

0,28

6,30

Phần 4

μg/l

8

15

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7,69

10,69

138,98

0,86

11,24

Tích tụ ở L/S 2 l/kg

mg/kg

4

7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

0,001

0,002

101,20

0,000 3

18,73

Zn

Phần 1

μg/l

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

44

0

0

47,78

58,94

123,37

31,81

66,59

Phần 2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

21

39

0

0

31,03

39,35

127,13

15,77

50,82

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

μg/l

18

33

7

17,5

20,69

17,54

84,80

10,33

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phần 4

μg/l

19

35

6

14,63

19,39

21,34

110,09

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

88,48

Tích tụ ở L/S 2 l/kg

mg/kg

16

31

2

6,06

0,06

0,06

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,02

32,83

Ni

Phần 1

μg/l

22

39

2

4,88

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7,65

78,05

4,22

43,10

Phần 2

μg/l

13

24

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6,34

5,39

85,09

2,15

33,89

Phần 3

μg/l

10

17

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19,05

3,64

2,42

66,55

1,81

49,66

Phần 4

μg/l

9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

10,53

4,22

3,62

85,61

0,98

23,29

Tích tụ ở L/S 2 l/kg

mg/kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19

0

0

0,01

0,01

100,00

0,003

18,73

l = Số phòng thí nghiệm sau khi loại bỏ ngoại lệ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

nA = Số lượng ngoại lệ;

nAP = phần trăm ngoại lệ;

 = giá trị trung bình;

sR = độ lệch chuẩn tái lập;

CVR = hệ số tái lập [%];

sr = độ lệch chuẩn lặp lại;

CVr = hệ số lặp lại [%].

Bảng 7 - Đặc tính hiệu năng đối với PAH

Chất

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đơn vị

l

n

nA

nAP

%

(μg/l)

sR

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

%

sr

CVr

%

Tng PAH

Phần 1

μg/l

25

47

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,00

104,63

70,40

67,28

15,37

14,69

Phần 2

μg/l

25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

0,00

85,36

57,34

67,17

7,62

8,93

Phần 3

μg/l

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

46

2

4,17

64,99

45,79

70,46

10,29

15,84

Phần 4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

24

45

2

4,26

26,69

30,57

114,55

4,71

17,64

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mg/kg

25

46

0

0,00

0,15

0,09

62,74

0,02

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Naph- thalin

Phần 1

gg/l

19

33

0

0,00

2,13

1,55

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,32

14,99

Phần 2

μg/l

10

17

4

19,05

0,40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

75,81

0,07

18,25

Phần 3

μg/l

12

20

2

9,09

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,34

92,11

0,05

13,56

Phần 4

μg/l

12

20

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,18

0,18

99,70

0,04

23,38

Tích tụ ở L/S 2 l/kg

mg/kg

7

12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,00

0,001

0,001

50,84

0,000 2

11,79

Anthracen

Phn 1

μg/l

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

37

4

9,76

0,66

0,50

75,83

0,05

8,15

Phần 2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

21

40

2

4,76

0,53

0,39

73,49

0,13

23,99

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

μg/l

21

39

2

4,88

0,39

0,37

94,31

0,10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phần 4

μg/l

17

33

2

5,71

0,12

0,11

92,19

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

26,53

Tích tụ ở L/S 2 l/kg

mg/kg

18

34

0

0,00

0,001

0,001

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,000 2

15,94

Pyren

Phần 1

μg/l

25

47

0

0,00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,40

67,13

0,19

9,06

Phần 2

μg/l

25

48

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,63

1,38

52,33

0,31

11,91

Phần 3

μg/l

24

46

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,17

3,01

1,58

52,53

0,34

11,15

Phần 4

μg/l

25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

0,00

2,22

1,00

45,26

0,25

11,28

Tích tụ ở L/S 2 l/kg

mg/kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

44

2

4,35

0,01

0,003

53,24

0,000 5

8,99

Chrysen

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

μg/l

16

40

0

0,00

0,08

0,06

75,93

0,01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phần 2

μg/l

20

39

0

0,00

0,17

0,14

78,55

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

21,78

Phần 3

μg/l

20

36

4

10,00

0,25

0,18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,05

19,00

Phần 4

μg/l

20

38

0

0,00

0,15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

66,31

0,03

23,46

Tích tụ ở L/S 2 l/kg

mg/kg

15

27

0

0,00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,000 2

58,31

0,000 1

30,64

Benzo-a- pyren

Phần 1

μg/l

3

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,00

0,01

 

 

 

 

Phần 2

μg/l

11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

10,00

0,02

0,02

66,96

0,01

39,40

Phần 3

μg/l

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30

0

0,00

0,08

0,06

71,88

0,03

39,06

Phần 4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

17

33

0

0,00

0,04

0,03

79,31

0,01

28,28

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mg/kg

2

4

0

0,00

0,000 13

0,000 01

9,70

0,000 02

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

l = Số phòng thí nghiệm sau khi loại bỏ ngoại lệ

n = Số kết quả thử nghiệm sau khi loại b ngoại lệ

nA = Số lượng ngoại lệ;

nAP = phần trăm ngoại lệ;

 = giá trị trung bình;

sR = độ lệch chuẩn tái lập;

CVR = hệ số tái lập [%];

sr = độ lệch chuẩn lp lại;

CVr  = hệ số lặp lại [%].

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thử nghiệm xác nhận dựa trên hai loại đất đi chng khác nhau được trộn với đất bị ô nhiễm với bốn vật liệu thử nghiệm. Nước đã loại khoáng đã được sử dụng làm dịch ngâm chiết. Tùy chọn kiểm tra sự tuân thủ của DIN 19528 được thực hiện cho tất cả các vật liệu, tức là một phần tỷ lệ L/S 2 l/kg được thu thập.

Bảng 8 - Đặc điểm của vật liệu thử nghiệm

Vật liệu thử

Loại đất

pH

[-]

Corg

[% khối lượng]

Dung lượng trao đổi cation

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[mmol/kg]

Đất TL

thịt pha sét

4,97

3,52

118

Đất MS

cát trung bình

8,48

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8,3

Cả hai loại đất đều được sàng qua sàng cỡ lỗ 2 mm, không nghiền vật liệu có kích thước lớn.

CEC được biểu thị bằng nồng độ điện tích.

Các mã mẫu được liệt kê trong Bng 9 đến Bảng 13:

- TL-PAH/PCB

đất (thịt pha sét) nhiễm PAH và PCB, < 2 mm;

- TL-PH/TPH/PAH

đất (thịt pha sét) bị ô nhiễm phenol, TPH và PAH, < 2 mm;

- MS-PAH/PCB

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- MS-PH/TPH/PAH

đất (cát trung bình) nhiễm phenol, TPH và PAH, < 2 mm

Bảng 9 - Đặc tính tính năng của các thông số bản đối với phép thử xác nhận giá trị sử dụng 2

Chất

Đất

Đơn v

l

n

nA

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(μg/l)

sR

CVR

sr

CVr

Độ đục

TL-PAH/PCB

FNU

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

22

4

15,4 %

9,8

10,9

111,3 %

2,4

24,1 %

TL-PH/TPH/PAH

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11

22

4

15,4 %

11,1

5,4

48,7 %

3,9

34,8 %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

FNU

13

25

2

7,4 %

16,3

14,1

86,7 %

6,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MS-PH/TPH/PAH

FNU

10

19

0

0,0 %

5,4

3,2

58,4 %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

39,4 %

DOC

TL-PAH/PCB

mg/l

12

24

0

0 0 %

47,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

51,9 %

6,4

13,6 %

TL-PH/TPH/PAH

mg/l

8

16

0

0,0 %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

67,7

16,7 %

59,1

14,6 %

MS-PAH/PCB

mg/l

12

23

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16,2

2,9

18,1 %

1,1

6,9 %

MS-PH/TPH/PAH

mg/l

8

16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,0 %

453,3

37,5

8,3 %

23,0

5,1 %

pH

TL-PAH/PCB

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

24

0

0,0 %

7,45

0,36

4,8 %

0,15

2,1 %

TL-PH/TPH/PAH

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8

16

2

11,1 %

7,02

0,41

5,9 %

0,08

1,1 %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

13

25

0

0,0 %

7,84

0,42

5,4 %

0,11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MS-PH/TPH/PAH

 

9

18

0

0,0 %

7,38

0,28

3,8 %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,7 %

l = Số phòng thí nghiệm sau khi loại bỏ ngoại lệ

n = Số kết quả thử nghiệm sau khi loại b ngoại lệ

nA = Số lượng ngoại lệ;

nAP = phần trăm ngoại lệ;

 = giá trị trung bình;

sR = độ lệch chuẩn tái lập;

CVR = hệ số tái lập [%];

sr = độ lệch chuẩn lp lại;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 10 - Đặc tính tính năng của PAH đối với phép thử xác nhận giá trị sử dụng 2

Chất

Đất

l

n

nA

nAP

(μg/l)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CVR

sr

CVr

Naphtalen

TL-PAH/PCB

13

24

0

0,0 %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5,3

75,3 %

2,4

33,8 %

TL-PH/TPH/PAH

12

23

0

0,0 %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

165,3

47,7 %

44,4

12,8 %

MS-PAH/PCB

10

17

0

0,0 %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,4

152,4%

0,8

86,5 %

MS-PH/TPH/PAH

13

24

0

0,0 %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

180,7

37,5 %

46,1

9,6 %

Acenaphthen

TL-PAH/PCB

15

28

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,2

2,7

64,8 %

1,2

29,5 %

TL-PH/TPH/PAH

12

23

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7,8

3,7

47,6 %

0,6

8,1 %

MS-PAH/PCB

12

23

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

18,6

22,4

120,8 %

2,5

13,6 %

MS-PH/TPH/PAH

12

23

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12,7

3,6

28,3 %

1,1

8,4 %

Fluoren

TL-PAH/PCB

15

28

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,0 %

2,5

1,8

74,1 %

0,8

30,8 %

TL-PH/TPH/PAH

12

23

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,0 %

25,7

10,0

38,8 %

2,6

10,1 %

MS-PAH/PCB

10

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20,0 %

0,3

0,3

107,7%

0,0

13,5 %

MS-PHATPH/PAH

13

24

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,0 %

44,1

15,0

33,9 %

3.0

6,7 %

Phenanthren

TL-PAH/PCB

14

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

7,4 %

1,9

1,9

99,9 %

0,5

28,5 %

TL-PH/TPH/PAH

12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

0,0 %

23,4

13,1

55,8 %

4,9

21,1 %

MS-PAH/PCB

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6

25,0 %

0,1

0,1

59,6 %

0,0

21,3%

MS-PH/TPH/PAH

13

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

0,0 %

38,1

17,9

47,0 %

9,0

23,7 %

Anthracen

TL-PAH/PCB

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

29

0

0,0 %

1,4

0,9

69,6 %

0,4

26,5 %

TL-PH/TPH/PAH

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

23

0

0,0 %

5,5

2,6

46,0 %

0,9

16,0 %

MS-PAH/PCB

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

22

4

15,4 %

0,5

0,5

96,8 %

0,3

65,0 %

MS-PH/TPH/PAH

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

24

0

0,0 %

13,0

5,6

42,8 %

0,1

0,9 %

Fluoranthen

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14

25

2

7,4 %

0,6

0,3

58,9 %

0,1

21,6%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12

22

0

0,0 %

4,1

1,7

41,2 %

0,5

12,3 %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14

26

4

13,3 %

4,1

3,2

76,7 %

0,6

13,5 %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13

23

0

0,0 %

5,6

3,1

55,4 %

0,6

10,0 %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TL-PAH/PCB

13

23

6

20,7 %

0,2

0,1

57,7 %

0,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TL-PH/TPH/PAH

12

22

0

0,0 %

2,5

1,2

46,5 %

0,3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MS-PAH/PCB

15

27

4

12,9 %

2,1

1,6

77,3 %

0,3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MS-PH/TPH/PAH

11

21

0

0,0 %

3,5

1,6

47,1 %

0,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Benzo(a)

anthracen

TL-PAH/PCB

6

10

3

23,1 %

0,23

0,02

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,01

2,2 %

TL-PH/TPH/PAH

10

18

0

0,0 %

0,19

0,14

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,06

31,8 %

MS-PAH/PCB

12

22

4

15,4 %

0,14

0,12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,04

30,1 %

MS-PH/TPH/PAH

10

18

0

0,0 %

0,30

0,27

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,06

20,2 %

Chrysen

TL-PAH/PCB

6

11

6

35,3 %

0,01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

35,7 %

 

0,0 %

TL-PH/TPH/PAH

9

16

2

11,1 %

0,10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

51,5 %

0,05

44,6 %

MS-PAH/PCB

11

22

2

8,3 %

0,10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

70,3 %

0,04

34,7 %

MS-PH/TPH/PAH

10

18

0

0,0 %

0,24

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

80,1 %

0,04

15,8 %

Benzo(b)

fluoranthen

TL-PAH/PCB

6

11

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,04

0,05

145,7 %

0,05

145,7 %

TL-PH/TPH/PAH

7

11

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,06

0,04

70,9 %

0,01

14,5 %

MS-PAH/PCB

10

19

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,06

0,05

74,2 %

0,03

51,6 %

MS-PH/TPH/PAH

5

9

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,04

0,03

68,4 %

0,01

15,8 %

Benzo(k)

fluoranthen

TL-PAH/PCB

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

0,0 %

0,04

0,05

117,5 %

0,05

117,5 %

TL-PH/TPH/PAH

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

0,0 %

0,06

0,05

91,1 %

0,02

33,9 %

MS-PAH/PCB

6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

15,4 %

0,04

0,03

82,1 %

0,02

41,0 %

MS-PH/TPH/PAH

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

33,3 %

0,01

0,01

54,5 %

0,01

45,5 %

Benzo(a)

pyren

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4

6

2

25,0 %

0,05

0,05

100,0 %

 

0,0 %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6

10

2

16,7 %

0,07

0,04

57,4 %

0,01

11,8 %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7

13

2

13,3 %

0,04

0,04

92,7 %

0,02

43,9 %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

9

2

18,2 %

0,03

0,02

64,0 %

0,00

16,0 %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

perylen

TL-PAH/PCB

2

3

2

40,0 %

0,01

 

0,0 %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,0 %

TL-PH/TPH/PAH

3

5

0

0,0 %

0,05

0,02

46,0 %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

46,0 %

MS-PAH/PCB

6

11

2

15,4 %

0,03

0,02

80,0 %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

46,7 %

MS-PH/TPH/PAH

2

3

0

0,0 %

0,17

0,21

127,5 %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

127,5%

Dibenzo(a,h)

anthracen

TL-PAH/PCB

2

3

0

0,0 %

0,02

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

75,0 %

0,02

75,0 %

TL-PH/TPH/PAH

2

4

1

20,0 %

0,01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,0 %

 

0,0 %

MS-PAH/PCB

2

3

0

0,0 %

0,04

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

81,4 %

 

0,0 %

MS-PH/TPH/PAH

2

3

0

0,0 %

0,02

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

114,3 %

0,02

114,3 %

Inde- no(1,2,3-cd) pyren

TL-PAH/PCB

4

6

0

0,0 %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,02

73,9 %

0,01

43,5 %

TL-PH/TPH/PAH

4

6

2

25,0 %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,06

116,4 %

 

0,0 %

MS-PAH/PCB

5

9

0

0,0 %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,13

143,3 %

0,02

16,7%

MS-PH/TPH/PAH

4

7

2

22,2 %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,07

125,0 %

0,01

25,0 %

tổng 15 PAH

TL-PAH/PCB

15

28

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16,7

12,9

77,3 %

5,5

32,7 %

TL-PH/TPH/PAH

10

19

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

478,7

255,6

53,4 %

58,9

12,3 %

MS-PAH/PCB

15

28

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

31,1

35,9

115,6 %

3,1

9,9 %

MS-PH/TPH/PAH

11

21

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

654,8

259,9

39,7 %

43,2

6,6 %

l = Số phòng thí nghiệm sau khi loại bỏ ngoại lệ

n = Số kết quả thử nghiệm sau khi loại b ngoại lệ

nA = Số lượng ngoại lệ;

nAP = phần trăm ngoại lệ;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

sR = độ lệch chuẩn tái lập;

CVR = hệ số tái lập [%];

sr = độ lệch chuẩn lp lại;

CVr  = hệ số lặp lại [%].

Bảng 11 - Đặc tính tính năng của PCB đối với phép thử xác nhận giá trị sử dụng 2

Thông số

Đất

l

n

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

nAP

(μg/l)

sR

CVR

sr

CVr

PCB 28+31

TL-PAK/PCB

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19

0

0,0 %

0,025

0,015

60,0 %

0,004

16,0 %

MS-PAK/PCB

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16

6

27,3 %

0,082

0,062

75,6 %

0,010

12,2 %

PCB 52

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12

22

2

8,3 %

0,123

0,100

81,3 %

0,014

11,4 %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11

19

6

24,0 %

0,617

0,507

82,2 %

0,090

14,6 %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TL-PAK/PCB

12

22

2

8,3 %

0,045

0,041

91,1 %

0,008

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MS-PAK/PCB

12

21

4

16,0 %

0,248

0,221

89,1 %

0,151

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PCB 153

TL-PAK/PCB

11

19

0

0,0 %

0,029

0,041

141,4 %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

72,4 %

MS-PAK/PCB

12

21

4

16,0 %

0,078

0,066

84,6 %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

47,4 %

PCB 138

TL-PAK/PCB

10

17

4

19,0 %

0,013

0,006

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,004

30,8 %

MS-PAK/PCB

10

17

8

32,0 %

0,089

0,081

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,007

7,9 %

PCB 180

TL-PAK/PCB

3

6

0

0,0 %

0,018

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

66,7 %

0,009

50,0 %

MS-PAK/PCB

12

21

0

0,0 %

0,052

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

155,8 %

0,066

126,9 %

tổng PCB

TL-PAK/PCB

11

21

2

8,7 %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,198

85,3 %

0,029

12,5 %

MS-PAK/PCB

10

18

6

25,0 %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,910

81,9 %

0,146

13,1 %

l = Số phòng thí nghiệm sau khi loại bỏ ngoại lệ

n = Số kết quả thử nghiệm sau khi loại b ngoại lệ

nA = Số lượng ngoại lệ;

nAP = phần trăm ngoại lệ;

 = giá trị trung bình;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CVR = hệ số tái lập [%];

sr = độ lệch chuẩn lp lại;

CVr  = hệ số lặp lại [%].

Bảng 12 - Đặc tính tính năng của PTH đối với phép thử xác nhận giá trị sử dụng 2

Thông số

Đất

l

n

nA

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(μg/l)

sR

CVR

sr

CVr

TPH

C10-C22

TL-PH/TPH/PAH

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16

2

11,1 %

411,9

121,2

29,4 %

77,0

18,7 %

MS-PH/TPH/PAH

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19

0

0,0 %

738,1

450,6

61,0 %

188,5

25,5 %

TPH

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TL-PH/TPH/PAH

9

17

0

0,0 %

863,0

831,4

96,3 %

60,3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MS-PH/TPH/PAH

10

19

0

0,0 %

828,2

507,4

61,3 %

205,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

l = Số phòng thí nghiệm sau khi loại bỏ ngoại lệ

n = Số kết quả thử nghiệm sau khi loại b ngoại lệ

nA = Số lượng ngoại lệ;

nAP = phần trăm ngoại lệ;

 = giá trị trung bình;

sR = độ lệch chuẩn tái lập;

CVR = hệ số tái lập [%];

sr = độ lệch chuẩn lp lại;

CVr  = hệ số lặp lại [%].

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thông số

Đất

l

n

nA

nAP

sR

CVR

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CVr

Phenol

TL-PH/TPH/PAH

7

13

0

0,0 %

526

410

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

75,9

14,4 %

MS-PH/TPH/PAH

7

13

0

0,0 %

1286

1036

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

263

20,4 %

2-Methylphenol

(o-Kresol)

TL-PH/TPH/PAH

7

13

0

0,0 %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,2

43,9 %

1,7

18,3 %

MS-PH/TPH/PAH

6

11

2

15,4 %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

567

40,1 %

85,3

6,0 %

3-Methylphenol

(m-Kresol)

TL-PH/TPH/PAH

7

14

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,0 %

818

477

58,4 %

136

16,7 %

MS-PH/TPH/PAH

6

11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15,4 %

2 158

806

37,4 %

155

7,2 %

4-Methylphenol

(p-Kresol)

TL-PH/TPH/PAH

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9

0

0,0 %

19,1

17,0

88,7 %

3,1

16,0%

MS-PH/TPH/PAH

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9

2

18,2 %

1 629

272

16,7 %

43,5

2,7 %

2,6-Dimethyl

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TL-PH/TPH/PAH

4

7

0

0,0 %

4,2

6,2

148,8 %

0,9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MS-PH/TPH/PAH

6

11

0

0,0 %

248

349

140,8 %

7,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,4-Dimethyl

phenol

TL-PH/TPH/PAH

4

7

2

22,2 %

3,3

1,9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,6

19,5 %

MS-PH/TPH/PAH

6

11

0

0,0 %

605

294

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

80,2

13,2 %

Tng các phenol

TL-PH/TPH/PAH

6

12

0

0 0 %

1 285

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

72,7 %

359

27,9 %

MS-PH/TPH/PAH

6

11

0

0 0 %

8173

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

69,0 %

2489

30,5 %

l = Số phòng thí nghiệm sau khi loại bỏ ngoại lệ

n = Số kết quả thử nghiệm sau khi loại b ngoại lệ

nA = Số lượng ngoại lệ;

nAP = phần trăm ngoại lệ;

 = giá trị trung bình;

sR = độ lệch chuẩn tái lập;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

sr = độ lệch chuẩn lp lại;

CVr  = hệ số lặp lại [%].

 

Phụ lục A

(Tham khảo)

Gợi ý đối với việc nhồi cột, bão hòa nước và thiết lập các điều kiện cân bằng

A.1  Yêu cầu chung

Phụ lục này bao gồm các gợi ý về cách nhồi cột trong trường hợp của các vật liệu cụ thể. Phụ lục này cũng mô tả chi tiết hơn về hai phương pháp bão hòa nước. Ngoài ra còn cung cấp các hướng dẫn về cách cân bằng cột và cách kiểm tra các điều kiện cân bằng trước khi bắt đầu quá trình động học trên cột.

A.2  Nhồi và làm đầy cột

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Vật liệu không phải dạng bột thông thường có thể được nhồi nguyên dạng (ẩm hoặc khô). Tuy nhiên, các vật liệu dạng bột khô nên được làm m theo một tỷ lệ tùy ý và theo hoặc tham khảo độ ẩm tối ưu của Proctor, nếu biết. Hàm lượng nước thực tế cần được biết để có thể xác định khối lưng khô của phần mẫu thử trong cột (xem 8.3).

- Vật liệu có thể quá ướt đ nhồi cột. Thông thường có thể làm khô mẫu thử hoặc phần mẫu thử trong không khí. Nhiệt độ làm khô không được quá 25 °C. Quá trình làm khô có thể dẫn đến quá trình oxy hóa và/hoặc cacbonat hóa. Nếu vật liệu còn mới và được thử nghiệm là vật liệu không bị ôxy hóa/không bị cacbonat hóa, thì việc làm khô phải được thực hiện trong môi trường trơ.

- Trong các trường hợp khác, có thể nhồi vật liệu (ướt), nhưng vật liệu có thể lắng xuống nhiều hơn sau khi bắt đầu thử nghiệm, gây ra sự hình thành khoảng trống phía trên. Nếu sử dụng hệ thống có piston thì piston phải được hạ thấp tương ứng.

- Một số vật liệu có thể gây ra hỏng hóc về sau, ngay cả khi chúng được nhồi kỹ. Đây là những vật liệu có đặc tính liên kết thủy lực. Phản ứng đông cứng có thể dẫn đến giãn nở, dẫn đến độ thẩm rất thấp, hoặc thậm chí làm nứt cột. Điều này có nghĩa là vật liệu có khả năng hoạt động như một khối nguyên khối và cần được thử nghiệm theo tiêu chuẩn thích hợp. Tuy nhiên, nếu mục đích nghiên cứu đặc tính của vật liệu trong điều kiện thẩm thấu, nên sử dụng hệ thống có piston có thể di chuyển lên trên. Trong một số trường hợp, sử dụng một giải pháp khác tốt hơn. Tuy nhiên, cả hai giải pháp đều dẫn đến độ lặp lại thấp hơn.

A.3  Bão hòa nước

Trong 8.4, có hai phương pháp được đề cập để làm bão hòa cột đã nhồi bằng dịch ngâm chiết a) sử dụng bơm hoặc b) sử dụng áp suất thủy tĩnh ban đầu.

a) Bão hòa cột bằng cách sử dụng bơm

Nối bơm (6.4) với phần dưới cùng của cột và cho CaCl2 0,001 mol/l (8.2) hoặc nước đã loại khoáng (5.1) đi qua cột từ dưới lên. Dừng bơm khi vật liệu trong cột đã bão hòa hết, nhưng ống xả vẫn còn rỗng.

b) Bão hòa cột bằng cách sử dụng áp suất thủy tĩnh ban đầu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Áp suất thủy tĩnh cần được dừng khi vật liệu trong cột đã bão hòa hết, nhưng ống thoát ra vẫn còn rỗng, cần chắc chắn rằng mực nước trong đầu vào ít nhất phải cao bằng lớp vật liệu trơ.

CHÚ DN

1  Lớp đất hoặc vật liệu giống đất nén

4  Lớp vật liệu trơ

2  Cột

5  Mức nước

3  Dòng nước ra

6  Lối vào của nước

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Phụ lục B

(Tham khảo)

Minh chứng cho các lựa chọn các điều kiện trong xây dựng quy trình thử nghiệm

B.1  Yêu cầu chung

Trong quá trình xây dựng quy trình thử nghiệm này, cần đưa ra một số lựa chọn liên quan đến các điều kiện thử nghiệm. Việc cố định một số điều kiện nghĩa là thử nghiệm sẽ không cung cấp mô phng chung cho tất cả các tình huống. Một trong những mục tiêu ban đầu là đm bảo các điều kiện cân bằng cục bộ giữa vật liệu giống đất trong cột và dịch ngâm chiết thẩm thấu trong suốt thời gian thử nghiệm. Sự tồn tại trạng thái cân bằng cục bộ nhìn chung sẽ nâng cao độ vững của phép thử. Một mục tiêu khác là xây dựng phép thử tương đối đơn giản, thực tế với thời lượng vừa phải, hoạt động trong các điều kiện cố định và có khả năng tạo ra kết quả với độ tái lập tốt. Không thể tối ưu hóa hoặc hoàn thành đồng thời tất cả các mục tiêu. Do đó, các điều kiện thử nghiệm định sẵn là kết quả của một số thỏa thuận. Ví dụ, theo mong muốn về thời gian thử nghiệm ngắn, không đặt ra yêu cầu cụ thể về sự cân bằng cục bộ cũng như việc kiểm tra xác nhận tương ứng.

Sau đây là các lựa chọn của một số điều kiện thử nghiệm được tóm tắt:

- Cỡ hạt/sự phân bố cỡ hạt;

- Đường kính cột;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Lưu lượng dòng của dịch ngâm chiết;

- Bản chất của dịch ngâm chiết;

- Tỷ lệ L/S và các phân đoạn rửa giải được thu thập/thời gian thử nghiệm

- Nhiệt độ.

Nhồi cột: xem Phụ lục A.

B.2  Đường kính cột

Để có độ tái lập tốt của phép thử nghiệm ngâm chiết và diễn giải kết quả một cách thích hợp, thì mô hình dòng chảy trong cột phải càng giống nhau càng tốt. Theo kinh nghiệm, điều này được giả định là trường hợp tốc độ tuyến tính (đi qua cột rỗng) trong khoảng 0,5 cm/ngày đến 15 cm/ngày và đối với một số vật liệu cũng là 30 cm/ngày, nếu chiều dài của cột ít nhất lớn gấp ba đến bốn lần đường kính cột. Theo quan điểm về tính đại diện của phần mẫu thử được đặt trong cột và đ đảm bảo các phần rửa giải tương đối lớn để phân tích hóa học, thì nên dùng cột lớn. Tuy nhiên, cột càng lớn (càng dài) thì càng mất nhiều thời gian để đạt được giá trị L/S nhất định cho cùng một tốc độ tuyến tính. Dữ liệu thực nghiệm thu được cho đến nay không chỉ ra sự khác biệt đáng kể phụ thuộc vào tốc độ dòng trong phạm vi nêu trên. Tuy nhiên, số lượng tài liệu mà thông tin này đã được xác minh là rất hạn chế và do đó không thể khái quát được.

Do đó, đã quyết định sử dụng cột có đường kính trong nằm trong khoảng từ 5 cm đến 10 cm với chiều cao điền đầy là (30 ± 5) cm.

Bảng B.1 - Đường kính cột và thể tích dịch rửa giải

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thể tích rửa giải (ml)

Đường kính cột (chiều cao 30 cm)

5 cm

10 cm

Khối lượng mẫu (kg)a

1,00

4,0

Tỷ lệ lng/rắn (l/kg)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,1

100

400

0,2

100

400

0,5

300

1 200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

500

2 000

2

1 000

4 000

5

3 000

12 000

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20 000

a T trọng bằng 1 700 kg/m3.

B.3  Hướng dòng dịch ngâm chiết

Tiêu chuẩn này nhằm mục đích mô tả các đặc tính ngâm chiết của đất dạng hạt và vật liệu giống đất bị thẩm thấu (thấm) bởi dịch ngâm chiết trong các điều kiện bão hòa. Điều này đạt được tốt nhất bằng cách cho dịch ngâm chiết đi qua cột ở chế độ ngược dòng. Việc áp dụng chế độ ngược dòng làm giảm nguy cơ tạo thành rãnh và dòng ưu tiên, miễn là tốc độ dòng không quá mức.

B.4  Lưu lượng dòng dịch ngâm chiết

Lưu lượng dòng thực tế của dịch ngâm chiết trong phép thử (tính bằng ml/h) được dựa vào và được tính từ tốc độ tuyến tính biểu kiến, biểu thị bằng cm/ngày (cm/24 h), qua cột rỗng. Điều này rất thuận tiện vì các điều kiện cân bằng/không cân bằng trong đất/ hệ dịch ngâm chiết có liên quan đến tốc độ tụyến tính và không phụ thuộc vào thể tích lỗ rỗng của cột nhồi (tốc độ lỗ rỗng thực tế sẽ cao hơn đáng kể so với tốc độ cột m). Tốc độ tuyến tính của cột mở được biểu thị theo cách tương tự và có thể so sánh với tốc độ thấm vào đất.

Những ưu điểm chính của tốc độ tuyến tính thấp của dịch ngâm chiết là nó có nhiều khả năng đảm bảo rằng các điều kiện cân bằng cục bộ được đáp ứng và gần với các điều kiện dòng thực tế xảy ra trong các điều kiện hiện trường. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng quy trình trong phòng thí nghiệm không nhằm vào tốc độ tuyến tính giống như trong điều kiện hiện trường, vì điều này có thể dẫn đến thời gian thử nghiệm rất dài và phân hủy vi sinh vật của các chất cần quan tâm. Đây cũng là nhược điểm lớn của lưu lượng dòng thấp, đặc biệt khi thử nghiệm được chạy đến giá trị L/S = 10 l/kg. Ngược lại, ưu điểm chính của lưu lượng dòng dịch ngâm chiết cao là giới hạn được thời gian thử nghiệm.

Cần lưu ý rằng, đối với một loại đất và các vật liệu giống đất nhất định, các ảnh hưởng của cỡ hạt và tốc độ dòng đến việc đạt được trạng thái cân bằng cục bộ có mối quan hệ với nhau. Cỡ hạt nhỏ và tốc độ dòng thấp có lợi cho trạng thái cân bằng và ngược lại.

Kết quả thử nghiệm cho thấy điều kiện cân bằng cục bộ dường như được đáp ứng đối với một số chất và một số vật liệu, nhưng không thỏa mãn cho tất c. Để đạt được độ tái lập, điều quan trọng là phải duy trì tốc độ tuyến tính tương đi ổn định và chính xác so với thời điểm quan sát thấy tốc độ dòng rt thấp trong các điều kiện hiện trường.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Một số loại đất (hạt mịn) có thể có hoặc phát triển độ dẫn thủy lực thấp, điều này có thể hạn chế tc độ dòng dịch ngâm chiết có thể thu được mà không cần áp dụng áp lực quá cao (độ dẫn thủy lực được định nghĩa là tốc độ xả nước trong điều kiện dòng chảy tầng qua đơn vị diện tích mặt cắt ngang của môi trường xốp dưới đơn vị gradient thủy lực và điều kiện nhiệt độ tiêu chuẩn là 20 °C). Kinh nghiệm cho thấy rằng phép thử nghiệm trở nên không thực tế và rủi ro về dòng ưu tiên tăng lên do áp lực cao hơn yêu cầu ở độ dẫn thủy lực dưới 10-8 m/s.

B.5  Bản chất của dịch ngâm chiết

Đối với hầu hết các loại đất, thành phần của dịch rửa giải ở giá trị L/S dưới 10 l/kg được kiểm soát chủ yếu bởi thành phần của đất. có rất ít khác biệt cho dù dịch ngâm chiết bao gồm nước đã loại khoáng hay nước mưa (tự nhiên hoặc nhân tạo). Vì đơn giản trong tiêu chuẩn này, nước đã loại khoáng đã được chọn làm dịch ngâm chiết. Sự huy động cacbon hữu cơ hòa tan (DOC) đã biết khi sử dụng nước đã loại khoáng, không giống như các điều kin xảy ra trong điều kiện hiện trường thông thường, việc bổ sung rất thấp CaCl2 0,001 M được dự đoán sẽ làm giảm hiệu ứng nhân tạo này.

Đối với các mục đích cụ thể, có thể được phép sử dụng các dịch ngâm chiết khác với các dịch ngâm chiết được chỉ định trong tiêu chuẩn này (nước đã loại khoáng có hoặc không có CaCl2 0,001 mol/l).

B.6  Tỷ lệ L/S

Các phân đoạn rửa giải sau đây được thu thập: L/S = 0,0 l/kg đến 0,1 l/kg, 0,1 l/kg đến 0,2 l/kg, 0,2 l/kg đến 0,5 l/kg, 0,5 l/kg đến 1,0 l/kg, 1,0 l/kg đến 2,0 l/kg, 2,0 l/kg đến 5,0 l/kg và 5,0 l/kg đến 10 l/kg. Kích thước của các phân đoạn sẽ tăng lên khi L/S tăng và mô tả chi tiết nhất được đưa ra về phần đầu của quá trình ngâm chiết. Điều này là do thực tế là phần lớn các chất dễ ngâm chiết đã ngâm chiết khá mạnh trong dải L/S = 0 đến 1 l/kg hoặc 0 đến 2 l/kg. Ngoài ra, L/S của nhiều tình huống ngâm chiết tại hiện trường (bãi chôn lấp và các ứng dụng sử dụng), có thể được mô hình hóa dựa trên các kết quả thử nghiệm thẩm thấu, thường sẽ cần nhiều năm để đạt được giá trị L/S = 1 l/kg hoặc 2 l/kg.

Đ xác định tỷ lệ L/S trong viễn cảnh, có thể xem xét hai cách tính toán đơn gin. Đối với lớp đất dày 2 m với tỉ trọng 1 t/m3 có nước (ví dụ nước mưa thấm vào) thấm qua với tốc độ 200 mm/a, tỷ lệ L/S là 2 l/kg và 10 l/kg sẽ đạt được trong 20 năm và 100 năm, tương ứng. Đối với lớp đất dày 20 m có tỷ trọng và tỷ lệ thẩm thấu tương tự, thì tỷ lệ L/S lả 2 l/kg và 10 l/kg sẽ đạt được sau 200 năm và 1 000 năm, tương ứng.

Cần lưu ý rằng việc thu thập dịch rửa giải theo các phân đoạn rất thích hợp để mô tả lượng chất được rửa giải tại một L/S nhất định. Tuy nhiên, quy trình này ít phù hợp hơn để mô tả thành phần rửa giải thực tế ở các giá trị L/S khác nhau, vì nồng độ đo được là giá trị trung bình trên phạm vi L/S ngày càng tăng. Nếu muốn mô tả thành phần dịch rửa giải ở các giá trị L/S cụ thể, thì các mẫu dịch rửa giải nhỏ có thể được thu thập và được phân tích ở các giá trị L/S đó.

B.7  Nhiệt độ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhiệt độ (22 ± 3) °C đã được chọn để đại diện cho các điều kiện chung trong phòng.

B.8  Sử dụng các kết quả thử nghiệm

Trong các điều kiện nhất định, kết quả thử nghiệm có thể được sử dụng đ dự đoán tổng lượng các chất chiết ra từ vật liệu trong một kịch bản cụ thể, hàm số theo thời gian, bằng cách mô hình hóa các điều kiện thủy lực của kịch bản. Thử nghiệm cũng cung cấp thông tin về nồng độ nước lỗ rỗng trong các tình huống trong đó vật chất và dung dịch nước ở trạng thái cân bằng, cả trong ngắn hạn và lâu dài (sau khi rửa sạch muối).

 

Phụ lục C

(Tham khảo)

Tính thời gian ly tâm phụ thuộc vào tốc độ ly tâm và kích thước rôto

C.1  Yêu cầu chung

Trong 8.6 đưa ra hai phương án ly tâm dịch rửa giải làm ví dụ (ly tâm trong 30 min ở 20 000g đến 30 000g bằng máy ly tâm tốc độ cao hoặc 5 h ở 2 000g đến 3 000g). Kết quả của cả hai phương pháp ly tâm được cho là có thể tương đương. Phụ lục này đưa ra hướng dẫn để tính kết hợp thay thế khác của gia tốc ly tâm và thời gian liên quan đến đặc tính kỹ thuật của rôto để đảm bảo các điều kiện có thể so sánh được (hiệu quả lọc) cho bất kỳ phương án nào khác được áp dụng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cần xem xét các nguyên tắc cơ bn sau đây để đảm bảo các điều kiện ly tâm có thể so sánh được:

Nhìn chung, lực ly tâm tương đối (FRC) được biểu thị bằng bội số của g phụ thuộc vào tốc độ rôto n (số vòng quay trên phút, n.min-1) và vào bán kính của rôto r (tính bằng cm), xem Công thức (C.1):

FRC = 0,000 01118.n2.r

(C.1)

Tùy thuộc vào tốc độ rôto, mỗi rôto được đặc trưng bởi hệ số k, mô t mức độ hiệu quả lắng cặn. Hệ số k càng nhỏ thì quá trình lắng càng hiệu quả. Thông thường, hệ số k của rôto được quy định trong biểu dữ liệu của nó và có thể được sử dụng để tính thời gian ly tâm cần thiết để có được hiệu suất tương tự đối với các tốc độ rôto khác nhau.

Hệ s k có thể được tính toán bằng cách sử dụng Công thức (C.2):

(C.2)

Trong đó:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

rmax là bán kính lớn nhất của trục rôto tính bằng cm;

rmin là bán kính nhỏ nhất của trục rôto tính bằng cm;

n là tốc độ rôto tính bằng vòng/phút, r.min-1.

Hệ số k phải được xác định để so sánh cả hai tốc độ rôto. Thời gian ly tâm cần thiết đ đạt được hiệu quả lắng như nhau được tính theo Công thức (C.3)

(C.3)

Trong đó:

ka là hệ số của rôto cụ thể ở tốc độ rôto a;

kb là hệ số của rôto cụ thể ở tốc độ rôto b;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

tathời gian ly tâm ở tốc độ rôto a, cần thiết để có được hiệu suất lắng tương tự như đối với tốc độ quay b trong khoảng thời gian tb, tính bằng phút (min).

 

Phụ lục D

(Tham khảo)

Thông tin bổ sung về thử nghiệm độ ổn định và kết quả đánh giá xác nhận trên chất thải

Bảng D.1 đưa ra các thông tin bổ sung sẵn có về thử nghiệm về độ ổn định và kết quả đánh giá xác nhận thu được sử dụng tro đáy lò, chất thải C&D và xỉ sn xuất thép làm vật liệu thử nghiệm trong các thử nghiệm thẩm thấu cột

Bảng D.1 - Tóm tắt kết quả của thử nghiệm vòng và thử độ ổn định của tro đáy lò, chất thải từ phá dỡ công trình xây dựng, chất thải C&D và xỉ sản xuất thép

Số

Loại

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loại thử nghiệm

Phương pháp

N*

S*

Kết quả

Tài liệu tham khảo

5

Tro đáy lò

Chất thi từ phá dỡ công trình xây dựng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thử độ ổn định

Thời gian tiếp xúc khác nhau 2.5, 5, 16 h

10

2

thời gian tiếp xúc ngắn hơn trong cột

Thực nghiệm không tác động đáng k lên pH, EC, và phát thải các chất và vật liệu cần phân tích

Lopez Meza et al. (2008) [17]

6

Tro đáy lò chất thải C&D

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vô cơ và PAH

Thử xác nhận giá trị sử dụng

Kích thước cột ít khác nhau nhưng thời gian tiếp xúc cố định 5 h dịch ngâm chiết là nước đã loại khoáng, chỉ ly tâm nếu độ đục >100 FNU

20 - 36

3

DIN 19528 đã được xác nhận giá trị sử dụng

DIN

19528[5], (see 11.2)

N*: Số lượng thử nghiệm, S*: Số mẫu đất

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] Harmonisation of leaching/extraction tests, 1997. Studies in Environmental Science, Volume 70. Eds H.A. van der Sloot, L. Heasman, Ph. Quevauviller, Elsevier Science, Amsterdam, 292 pp.

[2] ISO 18772, Soil quality- Guidance on leaching procedures for subsequent chemical and ecotoxicological testing of soils and soil materials

[3] EN 12920, Characterisation of waste - Methodology for the determination of the leaching behaviour of waste under specified conditions

[4] CEN/TS 14405:2004, Characterisation of waste - Leaching behaviour tests - Up-flow percolation test (under specified conditions)

[5] DIN 19528, Leaching of solid materials - Percolation method for the joint examination of the leaching behaviour of inorganic and organic substance

[6] ISO 15799, Soil quality- Guidance on the ecotoxicological characterization of soils and soil materials

[7] ISO 17616, Soil quality - Guidance on the choice and evaluation of bioassays for ecotoxicological characterization of soils and soil materials

[8] Krϋger O., Kalbe U., Meiβner K., Sobottka S. Sorption effects interfering with the analysis of polycyclic aromatic hydrocarbons (PAH) in aqueous samples. Talanta 122 (2014), Elsevier B.V., Sn. 151-156

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[10] ISO 18400-101, Soil quality - Sampling - Part 101: Framework for the preparation and application of a sampling plan

[11] ISO 18400-104, Soil quality - Sampling - Part 104: Strategies

[12] ISO 18400-105, Soil quality - Sampling - Part 105: Packaging, transport, storage and preservation of samples

[13] ISO 18400-202, Soil quality - Sampling - Part 202: Preliminary investigations

[14] ISO 23909, Soil quality - Preparation of laboratory samples from large samples

[15] Yasutaka T., Naka A., Sakakura H., Kurosawa et al., A. (2017). Reproducibility of up-flow column percolation tests for contaminated soils. PloS one, 12(6), e0178979

[16] Naka A., Yasutaka T., Sakakura H., Kalbe et al., U. (2016). Column percolation test for contaminated soils: Key factors for standardization. Journal of Hazardous Materials, 320: pp.326-340

[17] Lopez Meza S., Kalbe U., Berger W., Simon F. G. (2008). Harmonization and validation of leaching standards -new developments in Germany. Waste Management, 28(10), pp 1853-1867

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lời nói đầu

Lời giới thiệu

1  Phạm vi áp dụng

2  Tài liệu viện dẫn

3  Thuật ngữ và định nghĩa

4  Nguyên tắc

5  Thuốc thử

6  Thiết bị, dụng cụ

7  Xử lý sơ bộ mẫu thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10  Báo cáo thử nghiệm

11  Phân tích xác định

12  Đặc tính tính năng

Phụ lục A (Tham kho) Gợi ý đối với việc nhồi cột, bão hòa nước và thiết lập các điều kiện cân bằng

Phụ lục B (Tham khảo) Minh chứng cho các lựa chọn các điều kiện trong xây dựng quy trình thử nghiệm

Phụ lục C (Tham khảo) Tính thời gian ly tâm phụ thuộc vào tốc độ ly tâm và kích thước rôto

Phụ lục D (Tham khảo) Thông tin bổ sung về thử nghiệm độ n định và kết quả đánh giá xác nhận trên chất thải

Thư mc tài liệu tham khảo

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13668-3:2023 (ISO 21268-3:2019) về Chất lượng đất - Quy trình ngâm chiết để thử nghiệm hóa học và độc học sinh thái đối với đất và các vật liệu giống đất - Phần 3: Phép thử dòng thẩm thấu ngược

Số hiệu: TCVN13668-3:2023
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [9]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13668-3:2023 (ISO 21268-3:2019) về Chất lượng đất - Quy trình ngâm chiết để thử nghiệm hóa học và độc học sinh thái đối với đất và các vật liệu giống đất - Phần 3: Phép thử dòng thẩm thấu ngược

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…