Nhiệt độ |
Áp suất thủy ngân tính theo milimet và inch |
||||||||
mm |
|||||||||
775 |
760 |
750 |
725 |
700 |
675 |
650 |
625 |
||
inch |
|||||||||
°F |
°C |
30,51 |
29,92 |
29,53 |
28,45 |
27,56 |
26,57 |
25,59 |
24,61 |
32,0 |
0 |
14,9 |
14,6 |
14,4 |
13,9 |
13,5 |
12,9 |
12,5 |
12,0 |
33,8 |
1 |
14,5 |
14,2 |
14,1 |
13,6 |
13,1 |
12,6 |
12,2 |
11,7 |
35,6 |
2 |
14,1 |
13,8 |
13,7 |
13,2 |
12,9 |
12,3 |
11,8 |
11,4 |
37,4 |
3 |
13,8 |
13,5 |
13,3 |
12,9 |
12,4 |
12,0 |
11,5 |
11,1 |
39,2 |
4 |
13,4 |
13,1 |
13,0 |
12,5 |
12,1 |
11,7 |
11,2 |
10,8 |
41,0 |
5 |
13,2 |
12,8 |
12,6 |
12,2 |
11,8 |
11,4 |
10,9 |
10,5 |
42,8 |
6 |
12,7 |
12,4 |
12,3 |
11,9 |
11,5 |
11,1 |
10,7 |
10,3 |
44,6 |
7 |
12,4 |
12,1 |
12,0 |
11,6 |
11,2 |
10,8 |
10,4 |
10,0 |
46,4 |
8 |
12,1 |
11,8 |
11,7 |
11,3 |
10,9 |
10,5 |
10,1 |
9,8 |
48,2 |
9 |
11,8 |
11,6 |
11,5 |
11,1 |
10,7 |
10,3 |
9,9 |
9,5 |
50,0 |
10 |
11,6 |
11,3 |
11,2 |
10,8 |
10,4 |
10,1 |
9,7 |
9,3 |
51,8 |
11 |
11,3 |
11,0 |
10,9 |
10,6 |
10,2 |
9,8 |
9,5 |
9,1 |
53,6 |
12 |
11,1 |
10,8 |
10,7 |
10,3 |
10,0 |
9,6 |
9,2 |
8,9 |
55,4 |
13 |
10,8 |
10,5 |
10,5 |
10,1 |
9,8 |
9,4 |
9,1 |
8,7 |
57,2 |
14 |
10,6 |
10,3 |
10,2 |
9,9 |
9,5 |
9,2 |
8,9 |
8,5 |
59,0 |
15 |
10,4 |
10,1 |
10,0 |
9,7 |
9,3 |
9,0 |
8,7 |
8,3 |
60,8 |
16 |
10,1 |
9,9 |
9,8 |
9,5 |
9,1 |
8,8 |
8,5 |
8,1 |
62,6 |
17 |
9,9 |
9,7 |
9,6 |
9,3 |
9,0 |
8,6 |
8,3 |
8,0 |
64,4 |
18 |
9,7 |
9,5 |
9,4 |
9,1 |
8,8 |
8,4 |
8,1 |
7,8 |
66,2 |
19 |
9,5 |
9,3 |
9,2 |
8,9 |
8,6 |
8,3 |
8,0 |
7,6 |
68,0 |
20 |
9,3 |
9,1 |
9,1 |
8,7 |
8,4 |
8,1 |
7,7 |
7,5 |
69,8 |
21 |
9,2 |
8,9 |
8,9 |
8,6 |
8,3 |
8,0 |
7,5 |
7,4 |
71,6 |
22 |
9,0 |
8,7 |
8,7 |
8,4 |
8,1 |
7,8 |
7,4 |
7,2 |
73,4 |
23 |
8,8 |
8,6 |
8,5 |
8,2 |
8,0 |
7,7 |
7,2 |
7,1 |
75,2 |
24 |
8,7 |
8,4 |
8,4 |
8,1 |
7,8 |
7,5 |
7,1 |
7,0 |
77,0 |
25 |
8,5 |
8,3 |
8,3 |
8,0 |
7,7 |
7,4 |
7,0 |
6,8 |
78,8 |
26 |
-8,4 |
8,1 |
8,1 |
7,8 |
7,6 |
7,3 |
6,9 |
6,7 |
80,6 |
27 |
8,2 |
8,0 |
8,0 |
7,7 |
7,4 |
7,1 |
6,8 |
6,6 |
82,4 |
28 |
8,1 |
7,8 |
7,8 |
7,6 |
7,3 |
7,0 |
6,7 |
6,5 |
84,2 |
29 |
7,9 |
7,7 |
7,7 |
7,4 |
7,2 |
6,9 |
6,6 |
6,4 |
86,0 |
30 |
7,8 |
7,6 |
7,6 |
7,3 |
7,0 |
6,8 |
6,5 |
6,2 |
87,8 |
31 |
7,7 |
7,4 |
7,4 |
7,2 |
6,9 |
6,7 |
6,4 |
6,1 |
89,6 |
32 |
7,6 |
7,3 |
7,3 |
7,0 |
6,8 |
6,6 |
6,3 |
6,0 |
91,4 |
33 |
7,4 |
7,2 |
7,2 |
6,9 |
6,7 |
6,4 |
6,2 |
5,9 |
93,2 |
34 |
7,3 |
7,1 |
7,1 |
6,8 |
6,6 |
6,3 |
6,0 |
5,8 |
95,0 |
35 |
7,2 |
7,0 |
7,0 |
6,7 |
6,5 |
6,2 |
6,0 |
5,7 |
96,8 |
36 |
7,1 |
6,8 |
6,9 |
6,6 |
6,4 |
6,1 |
5,9 |
5,6 |
98,6 |
37 |
7,0 |
6,7 |
6,7 |
6,5 |
6,3 |
6,0 |
5,8 |
5,6 |
100,4 |
38 |
6,9 |
6,6 |
6,6 |
6,4 |
6,2 |
5,9 |
5,7 |
5,5 |
102,2 |
39 |
6,8 |
6,5 |
6,5 |
6,3 |
6,1 |
5,8 |
5,6 |
5,4 |
104,0 |
40 |
6,7 |
6,4 |
6,4 |
6,2 |
6,0 |
5,7 |
5,5 |
5,3 |
105,8 |
41 |
6,6 |
6,3 |
6,3 |
6,1 |
5,9 |
5,6 |
5,4 |
5,2 |
107,6 |
42 |
6,5 |
6,2 |
6,2 |
6,0 |
5,8 |
5,6 |
5,3 |
5,1 |
109,4 |
43 |
6,4 |
6,1 |
6,1 |
5,9 |
5,7 |
5,5 |
5,2 |
5,0 |
111,2 |
44 |
6,3 |
6,0 |
6,0 |
5,8 |
5,6 |
5,4 |
5,2 |
4,9 |
113,0 |
45 |
6,2 |
5,9 |
5,9 |
5,7 |
5,5 |
5,3 |
5,1 |
4,8 |
114,8 |
46 |
6,1 |
5,8 |
5,9 |
5,6 |
5,4 |
5,2 |
5,0 |
4,8 |
116,6 |
47 |
6,0 |
5,7 |
5,8 |
5,6 |
5,3 |
5,1 |
4,8 |
4,7 |
118,4 |
48 |
5,9 |
5,7 |
5,7 |
5,5 |
5,3 |
5,0 |
4,8 |
4,6 |
120,2 |
49 |
5,8 |
5,6 |
5,6 |
5,4 |
5,2 |
5,0 |
4,7 |
4,5 |
122,0 |
50 |
5,7 |
5,5 |
5,5 |
5,3 |
5,1 |
4,9 |
4,7 |
4,4 |
Bảng 2 - Độ dẫn điện đương lượng, A và độ dẫn điện, k, của kali clorua tại 25,0 °C*
Nồng độ KCI
M hoặc đương lượng/L
Độ dẫn điện đương lượng, A, mho-cm2/đương lượng
Độ dẫn điện, ks μmho/cm
0
149,9
-
0,0001
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,9
0,0005
147,7
73,9
0,001
146,9
146,9
0,005
143,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
141,2
1 412
0,02
138,2
2 765
0,05
133,3
6 667
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
128,9
12 890
0,2
124,0
24 800
0,5
117,3
58 670
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11 900
* Dựa vào Ôm (Ω) tuyệt đối, tiêu chuẩn nhiệt độ 1986, và tiêu chuẩn thể tích dm3. Giá trị được tính đến ± 0,1 % hoặc 0,1 μmho/cm, theo giá trị lớn hơn.
Hầu hết các hệ thống điện cực màng có bán trên thị trường có thể đạt được độ chính xác 0,1 mg DO/L và độ chụm là 0,05 mg DO/L.
Hình 3 - Xu hướng điển hình của hiệu ứng khuấy lên phản ứng điện cực
8.1 Chất gây nhiễu
Màng polyme được sử dụng với hệ thống điện cực màng có thể cho các loại khí khác thấm qua, mặc dù ảnh hưởng khử cực ở điện cực chỉ thị không dễ xảy ra.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.2 Sự tắc nghẽn màng
Sự tắc nghẽn màng là một vấn đề do sự phát triển của vi khuẩn hoặc tảo, xà phòng, bọt, polyme, dầu mỡ và các chất lỏng không phải pha nước.
8.3 Lấy mẫu
Do các điện cực màng dùng để phân tích tại chỗ, nên loại trừ được các lỗi do xử lý và bảo quản mẫu. Nếu cần lấy mẫu, thì sử dụng các biện pháp phòng ngừa tương tự như đối với phương pháp chuẩn độ iot.
9 Quản lý chất lượng/Kiểm soát chất lượng
Thực hành kiểm soát chất lượng là một phần phương pháp và được tiến hành theo SMEWW 4020:2017.
Báo cáo kết quả cần bao gồm các nội dung sau:
a) Phương pháp đã sử dụng, nghĩa là, viện dẫn tiêu chuẩn này;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Kết quả đo nồng độ oxy hòa tan;
d) Mọi quan sát đặc biệt được ghi chú trong quá trình xác định;
e) Biểu mẫu tài liệu (ví dụ ngày thử, người vận hành,...);
f) Mọi chi tiết thao tác không được quy định trong tiêu chuẩn này, hoặc được xem là tùy chọn cùng với các chi tiết bất thường có thể ảnh hưởng đến kết quả.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13094:2020 về Chất lượng nước - Xác định oxy hòa tan - Phương pháp điện cực màng
Số hiệu: | TCVN13094:2020 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13094:2020 về Chất lượng nước - Xác định oxy hòa tan - Phương pháp điện cực màng
Chưa có Video