R2,1 |
= |
2(tR2 - tR1) |
w2 - w1 |
(1)
Trong đó:
tR1 là thời gian lưu, tính theo giây, của pic đầu tiên;
tR2 là thời gian lưu, tính theo giây, của pic thứ hai;
w1 là chiều rộng của pic, tính theo giây, trên trục thời gian của pic đầu tiên;
w2 là chiều rộng của pic, tính theo giây, trên trục thời gian của pic thứ hai.
CHÚ THÍCH: Các giá trị w1 và w2 là chiều rộng đáy của tam giác cân được tạo thành qua từng pic Gaus.
Các điều kiện phân tích điển hình được mô tả trong 7.3 và 7.4.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho phép những thay đổi trong các thông số của quy trình (ví dụ lưu lượng, nồng độ kali iôtđua hoặc nồng độ amoni heptamolybdat trong dung dịch rửa giải hoặc thuốc thử PCR). Nếu áp dụng, tính bằng cách sử dụng Công thức (2):
qV1·c1+qV2·c2 = (qV1+qV2)·c3
(2)
Trong đó:
qV1 là lưu lượng của dung dịch rửa giải, tính theo mililít trên phút;
c1 là nồng độ của dung dịch amoni heptamolybdat trong dung dịch rửa giải, tính theo mol trên lít;
qV2 là lưu lượng của bơm PCR, tính theo mililít trên phút;
c2 là nồng độ của dung dịch amoni heptamolybdat hoặc kali iotđua trong thuốc thử PCR, tính theo mol trên lít;
c3 là nồng độ của dung dịch amoni heptamolybdat hoặc kali iotđua sau khi tiến hành trộn trong thiết bị PCR, tính theo mol trên lít.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lưu lượng dung dịch rửa giải:
qV1 = 0,7 mL/min
Nồng độ amoni heptamolybdat trong dung dịch rửa giải:
c1 = 0 µmol/L
Lưu lượng PCR:
qV2 = 0,2 mL/min
Nồng độ amoni heptamolybdat trong thuốc thử PCR:
c2 = 50 pmol/L
0,7 mL/min . 0 µmol/L + 0,2 mL/min . 50 pmol/L = (0,7 mL/min + 0,2 mL/min).c3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c3 =11,1 µmol/L
CHÚ THÍCH: Dung dịch có giá trị pH > 1 có thể cần gia nhiệt dung dịch phản ứng trong bộ phản ứng PCR.
7.3 Điều kiện sắc ký và PCR cho sắc ký đồ nêu trong Hình 3
Cột:
Chất trao đổi ion
Dung dịch rửa giải:
Axit sunturic 100 mmol/L
Thể tích bơm mẫu:
1000 µL
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7 mL/min
Thuốc thử PCR:
0.27 mol/L kali iotđua + 50 µmol/L amoni heptamolybdat
Lưu lượng thuốc thử PCR:
0,2 mL/min
Điều kiện tại cuộn phản ứng PCR:
Thể tích: 400 µL
Nhiệt độ: nhiệt độ xung quanh
11,1 µmol/L amoni heptamolybdat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Detector:
UV, λ = 352 nm
CHÚ DẪN:
D Độ hấp thụ
tR Thời gian lưu
Pic
lon
Nồng độ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bromat
1,0 µg/L
Hình 3 - Ví dụ sắc ký đồ của dung dịch chuẩn phù hợp với tiêu chuẩn này
7.4 Điều kiện sắc ký và PCR cho sắc ký đồ đã nêu trong Hình 4
Tiền cột:
Chất trao đổi ion
Cột:
Chất trao đổi ion
Dung dịch rửa giải:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể tích bơm mẫu:
225 µL
Lưu lượng rửa giải:
1,3 mL/min
Thuốc thử PCR:
0,27 mol/L kali iôtđua + 50 µmol/L amoni heptamolybdat
Lưu lượng thuốc thử PCR:
0,4 mL/min
Điều kiện tại cuộn phản ứng PCR:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ: 80 °C
12 µmol/L amoni heptamolybdat
64 mmol/L KI
Detector:
UV, λ = 352 nm
CHÚ DẪN:
σ Độ dẫn
D Độ hấp thụ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pic
lon
Nồng độ
1
Bromat
8,0 µg/L
2
Clorua
14 mg/L
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sunfat
19 mg/L
Hình 4 - Ví dụ sắc ký đồ của mẫu nước uống phù hợp với tiêu chuẩn này
CHÚ THÍCH: Trình tự rửa giải và thời gian lưu, tR có thể thay đổi, tùy thuộc vào loại cột và thành phần của dung dịch rửa giải.
Sử dụng các bình polyetylen sạch để lấy mẫu.
Tránh mọi sự hình thành bromat sau khi lấy mẫu và loại bỏ ngay ozon có trong mẫu bằng cách thêm 50 mg etylendiamin (5.12) vào 1 L mẫu ngay sau khi lấy mẫu.
CHÚ THÍCH 1: Có thể loại bỏ kim loại xuất hiện trong mẫu với sự hỗ trợ của chất trao đổi cation (ví dụ cuộn/cột trao đổi cation dạng Na).
CHÚ THÍCH 2: Có thể loại bỏ chất rắn với sự hỗ trợ của màng lọc cỡ lỗ 0,45 µm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xử lý các dung dịch hiệu chuẩn (5.19) và dung dịch trắng (5.20) theo cùng cách với dung dịch mẫu.
9.1 Khái quát
Lắp đặt hệ thống sắc ký ion (6.1) bao gồm cả thiết bị PCR, theo hướng dẫn của nhà sản xuất thiết bị.
Chạy dung dịch rửa giải và hệ thống phân chia thuốc thử PCR. Khi đường nền ổn định, có thể bắt đầu phân tích.
Tiến hành hiệu chuẩn như quy định trong 9.2. Đo các mẫu và dung dịch trắng (5.20) theo quy trình quy định trong 9.3.
9.2 Hiệu chuẩn
Bơm các dung dịch hiệu chuẩn bromat đã xử lý sơ bộ (5.19 và Điều 8). Diện tích (hoặc chiều cao) của pic (tín hiệu) tỷ lệ với nồng độ của ion bromat.
Khi hệ thống phân tích được đánh giá lần đầu tiên, và ở các khoảng thời gian sau, thiết lập hàm hiệu chuẩn (theo TCVN 6661-1 (ISO 8466-1) hoặc TCVN 6661-2 (ISO 8466-2)) cho các phép đo như sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân tích các dung dịch hiệu chuẩn bằng sắc ký.
Sử dụng dữ liệu đã thu được (diện tích pic hoặc chiều cao pic) để tính đường hồi quy theo quy định trong TCVN 6661-1 (ISO 8466-1) hoặc TCVN 6661-2 (ISO 8466-2).
Sau đó, kiểm tra xác nhận tính liên tục của hàm hiệu chuẩn đã thiết lập (9.5).
9.3 Đo bromat
Sau khi thiết lập hàm hiệu chuẩn, bơm mẫu đã xử lý sơ bộ (xem Điều 8) vào máy sắc ký và đo các pic như đã mô tả ở trên (xem Điều 9). Trước khi bơm vào máy phân tích, lọc mẫu qua màng lọc (cỡ lỗ 0,45 µm) để loại bỏ mọi chất lơ lửng, nếu cần. Ngăn ngừa khả năng nhiễm bẩn của mẫu từ màng lọc (ví dụ súc rửa màng với một lượng mẫu nhỏ và gạn bỏ phần đầu tiên của dịch lọc).
Nhận biết pic bromat bằng cách so sánh thời gian lưu của bromat đo được với thời gian lưu của bromat trong các dung dịch hiệu chuẩn (5.19). Độ lệch của thời gian lưu phải không quá ±10 % trong một dãy mẫu.
Nếu nồng độ bromat trong mẫu nằm ngoài khoảng hiệu chuẩn, pha loãng mẫu và phân tích lại mẫu.
Nếu nồng độ bromat trong mẫu giảm thấp hơn khoảng hiệu chuẩn, thiết lập hàm hiệu chuẩn riêng cho khoảng làm việc thấp hơn, nếu cần.
Nếu dự kiến có các cản trở nền mẫu, sử dụng phương pháp thêm chuẩn để xác nhận các kết quả (kiểm tra xác nhận các pic bằng cách so sánh thời gian lưu của mẫu thêm chuẩn với thời gian lưu của mẫu gốc).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Do dung dịch kali iôtđua trong PCR dễ bị oxi hóa, dẫn đến dung dịch có màu vàng nhạt dung dịch này bị đẩy ra từ tất cả các phần của thiết bị (ví dụ cuộn phản ứng và ngăn detector) có nước sau khi hoàn thành phân tích cuối cùng và ngăn sự rò rỉ qua cuộn phản ứng bằng trọng lực kể cả khi hệ thống ngừng hoạt động.
9.4 Loại bỏ clorit
Nếu clorit có biểu hiện gây cản trở sắc ký đồ của bromat, loại bỏ clorit như sau:
Cho 10 mL dịch mẫu vào trong cốc có mỏ 20 mL, điều chỉnh pH từ 5 đến 6 bằng cách thêm axit sunfuric (5.3), thêm 40 µL dung dịch sắt (II) (5.16), trộn và để phản ứng khoảng 10 min. Lọc dung dịch qua màng lọc (cỡ lỗ 0,45 µm) để loại bỏ hydroxit sắt kết tủa. Sau đó đưa dịch lọc qua cuộn/cột trao đổi cation của thiết bị trao đổi cation dạng Na (6.2.1) đã ổn định ở lưu lượng khoảng 1 mL/min để loại bỏ sắt hòa tan còn lại. Gạn bỏ 3 mL đầu tiên, và lấy một thể tích thích hợp để phân tích. Mẫu đã xử lý bền trong 24 h.
Thêm chuẩn bromat vào 10 mL dịch mẫu thứ hai ở mức gần hai lần mức đã xác định trong mẫu ban đầu. Xử lý dịch mẫu đã thêm chuẩn này theo biện pháp xử lý đã mô tả ở trên. Độ thu hồi của bromat phải ở trong khoảng từ 80 % đến 120 %.
Xử lý các dung dịch hiệu chuẩn (5.19) và dung dịch trắng (5.20) theo cùng cách với dung dịch mẫu.
9.5 Xác nhận giá trị sử dụng của hàm hiệu chuẩn
Để xác nhận giá trị sử dụng liên tục của hàm hiệu chuẩn, đo các dung dịch chuẩn độc lập có các nồng độ khác nhau trong giới hạn dưới và một phần ba giới hạn trên của khoảng làm việc. Tiếp tục tiến hành sau khi thiết lập quy trình (xem 9.1) và sau ít nhất là mỗi dãy mẫu, nhưng sau 20 phép đo. Độ thu hồi phải nằm trong khoảng từ 90 % đến 110 % giá trị danh định. Hiệu chuẩn lại nếu cần.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đưa vào tính toán tất cả các bước pha loãng.
Các kết quả phải được báo cáo tối đa hai số có nghĩa.
VÍ DỤ:
Bromat (BrO-3) 5,1 µg/L
Bromat (BrO-3) 0,62 µg/L
Báo cáo kết quả thử nghiệm phải bao gồm ít nhất thông tin sau:
a) Phương pháp thử được sử dụng, và viện dẫn tiêu chuẩn này;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Các kết quả thử nghiệm thu được, biểu thị theo Điều 11;
d) Mô tả quá trình xử lý sơ bộ mẫu, nếu có liên quan;
e) Bất cứ độ lệch nào từ phương pháp này và báo cáo các trường hợp có ảnh hưởng đến kết quả.
Thử nghiệm liên phòng do viện Đo lượng và Vật liệu chuẩn (RMM) của Trung tâm Nghiên cứu chung (JRC) của Ủy ban Châu Âu tổ chức năm 2009 với sự tham gia của các phòng thử nghiệm từ Bỉ, Pháp, Đức, Ấn Độ, Triều Tiên, Hà Lan, Thụy Điển, Anh và Mỹ. Sự đa dạng về thiết bị và các điều kiện phân tích khác được sử dụng phù hợp với các thông số chất lượng đã quy định trong phương pháp.
Dữ liệu thống kê của các kết quả được đánh giá theo TCVN 6910-2 (ISO 5725-2)[1] được trình bày trong Bảng A.1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.3 liệt kê hệ số biến thiên, Vx0 của quy trình (thu được từ các hàm hiệu chuẩn được xác định như với các hàm hiệu chuẩn đã mô tả trong 9.2). Dữ liệu này đến từ các phòng thử nghiệm chuyên môn và được chuẩn bị kỹ lưỡng trong quá trình xác định giá trị sử dụng của phương pháp.
Bảng A.1 - Dữ liệu độ chụm
Mẫu
Nền mẫu
l
n
o
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
sR
CV,R
sr
CV,r
%
µg/L
µg/L
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
µg/L
%
µg/L
%
1
Nước uống, mềm
13
52
7,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,68
97,4
0,132
5,1
0,084
3,2
2
Nước uống, cứng
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,3
8,93
10,0
89,3
0,476
5,3
0,112
1,3
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
44
21,4
2,94
3,00
98,1
0,107
3,6
0,067
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Nước bể bơi
12
48
14,3
7,66
-
-
0,171
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,095
1,2
5
Nước thô
14
55
1,8
7,86
7,95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,243
3,1
0,125
1,6
6
Mẫu trắnga
14
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
7
Tiêu chuẩn tổng hợp
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
1,65
1,67
99,0
0,097
5,9
0,068
4,1
l
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
o
X
η
sR
CV,R
sr
CV,r
Số phòng thử nghiệm tham gia sau khi loại bỏ các phòng ngoại lai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần trăm các giá trị ngoại lai
Giá trị chỉ định
Giá trị trung bình toàn bổ của các kết quả (trừ các giá trị ngoại lai)
Tỷ lệ thu hồi
Độ lệch chuẩn tái lập
Hệ số biến thiên của độ tái lập
Độ lệch chuẩn lặp lại
Hệ số biến thiên của độ lặp lại
CHÚ THÍCH: Tất cả các dữ liệu sử dụng trong hiệu chuẩn theo TCVN 6910-2 (ISO 5725-2)[2] được sử dụng dưới sự cho phép của Viện RMM.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.2 - Mô tả các nền mẫu
(được phân tích trước khi thêm chuẩn với bromat và etylendiamin)
Giá trị đo
Đơn vị
Mẫu
1
2
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Chất khử khuẩn
ClO2
ClO2
Không có tác nhân
ClO2
Không biết tác nhân
Dung lượng axit (pH 4,3)
mmol/L
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,1
3,7
2
3,6
Dung lượng bazơ (pH 8,2)
mmol/L
≤0,02
0,06
0,12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,08
Độ cứng ∑(Ca2++Mg2+)
mmol/L
0,7
3,4
2,0
2,7
2,7
Nitrơ tổng (TNb)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,7
1,1
2,0
2,4
2,1
Tổng cacbon vô cơ (TIC)
mg/L
13
61
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
44
Tổng cacbon hữu cơ (TOC)
mg/L
≤0,0005
≤0,0005
≤0,0005
≤0,0005
≤0,0005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/L
0,01
0,02
≤0,01
0,06
0,05
Antimon (Sb)
mg/L
≤0,0005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤0,0005
≤0,0005
≤0,0005
Asen (As)
mg/L
≤0,0005
≤0,0005
≤0,0005
0,001
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bari (Ba)
mg/L
0,02
0,12
≤0,01
0,06
0,05
Bo (B)
mg/L
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
0,03
0,05
0,05
Cadmi (Cd)
mg/L
≤0,0005
≤0,0005
≤0,0005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤0,0005
Canxi (Ca)
mg/L
20
110
80
88
85
Crom (Cr)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤0,002
≤0,002
≤0,002
0,002
≤0,002
Đồng (Cu)
mg/L
0,004
0,17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,004
0,003
Sắt (Fe)
mg/L
0,009
0,088
≤0,01
0,001
0,002
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/L
≤0,0005
0,003
≤0,0005
≤0,0005
≤0,0005
Magie (Mg)
mg/L
4,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,74
13
13
Mangan (Mn)
mg/L
0,003
0,002
≤0,0005
≤0,0005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Niken (Ni)
mg/L
0,001
0,003
≤0,001
0,002
0,004
Kali (K)
mg/L
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,6
0,2
3,6
3,1
Selen (Se)
mg/L
≤0,005
≤0,005
≤0,005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤0,005
Silic (Si)
mg/L
8,8
7,7
2,4
3,3
3,1
Natri (Na)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,4
17
1,8
77
28
Thiếc (Sn)
mg/L
0,0005
0,016
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤0,0005
≤0,0005
Kẽm (Zn)
mg/L
0,01
0,05
≤0,01
0,008
0,003
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/L
≤0,07
≤0,07
≤0,07
≤0,07
≤0,07
Bromua (Br-)
mg/L
0,06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤0,05
0,03
0,1
Clorua (Cl-)
mg/L
9,5
34
2,9
140
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Clorit (CIO2-)
mg/L
0,06
≤0,01
≤0,01
≤0,01
≤0,01
Florua (F-)
mg/L
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,17
0,02
0,19
0,17
Nitrat (NO3-N)
mg/L
2,3
0,52
1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,7
Nitrit (NO2-N)
mg/L
≤0,02
≤0,02
≤0,02
≤0,02
≤0,02
o-Phosphat (PO43-P)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,008
0,012
≤0,005
0,02
0,039
Phospho tổng (P)
mg/L
0,17
0,17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
0,11
Sunfat (SO42-)
mg/L
19
67
18
140
48
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp theo
Khoảng làm việc
Tính hiệu sử dụng
Vx0 TCVN 6661-1 (ISO 8466-1)
Vx0 TCVN 6661-2 (ISO 8466-2)
µg/L
%
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5 đến 5,0
Diện tích pic
1,15
1,18
7.4
0,5 đến 5,0
Diện tích pic
1,72
1,82
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] TCVN 6910 (ISO 5725-2), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn
[2] TCVN 6494-1 (ISO 10304-1), Chất lượng nước - Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp sắc kí lỏng ion - Phần 1: Xác định bromua, dorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và sunphat hòa tan
[3] TCVN 6494-4 (ISO 10304-4), chất lượng nước - Xác định các anion hoà tan bằng sắc ký lỏng ion - Phần 4 - Xác định clorat, clorua và clorit trong nước nhiễm bẩn thấp
[4] ISO 15061, Water quality - Determination of dissolved bromate - Method by liquid chromatography of ions
[5] US EPA Method 326.0, Determination of inorganic oxyhalide disinfection by-products in drinking water using ion chromatography incorporating the addition of a suppressor acidified post column reagent for trace bromate analysis. EPA Document number: EPA 815R03007
[6] CORDEIRO RAPOSO, F.et al. IMEP-25a: Determination of bromate in drinking water - A collaborative trial report. EUR 24469 EN. Publications Office of the European Union, 2010
[7] CORDEIRO RAPOSO, F. et al. IMEP-25b: Determination of bromate in drinking water - Interlaboratory comparison report.EUR 24136 EN. Publications Office of the European Union, 2009
[8] HADDAD, P.R., JACKSON, P.E. Ion chromatography: Principles and applications. Amsterdam: Elsevier, 1990. 776 p. (Journal of Chromatography Library, Vol. 46)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[10] WAGNER, H.P.et al. US Environmental Protection Agency Method 326.0, a new method for monitoring inorganic oxyhalides and optimization of the postcolumn derivatization for the selective determination of trace levels of bromate. J. Chromatogr. A 2002, 956, pp. 93-101
[11] WEISS, J. Handbook of ion chromatography, 3rd edition, 2 vols, WEISS, T., translator. Weinheim: Wiley-VCH, 2004. 894 p.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12959:2020 về Chất lượng nước - Xác định bromat hòa tan - Phương pháp sử dụng sắc ký ion (IC) và phản ứng sau cột (PCR)
Số hiệu: | TCVN12959:2020 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12959:2020 về Chất lượng nước - Xác định bromat hòa tan - Phương pháp sử dụng sắc ký ion (IC) và phản ứng sau cột (PCR)
Chưa có Video