Mục đích thử |
Tham chiếu đến tiêu chuẩn |
Nhiệt độ không khí khô |
Khô |
Ẩm |
Ẩm |
Ẩm |
Tham chiếu đến điều của tiêu chuẩn này |
|
Đặc tính đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
Độ dẫn điện |
TCVN 6650 (ISO 11265) |
3y |
3y |
1 w |
10 yb |
10 yb |
11.2.1 |
|
pH |
TCVN 5979 (ISO 10390) |
3y |
3y |
1 w |
10 yb |
10 yb |
11.2.2 |
|
Thông số vô cơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kim loại nặng |
TCVN 6649 |
|
|
|
|
|
11.3.1 |
|
- Tổng lượng |
30 yb |
30 yb |
6mb |
10 yb |
30 yb |
|
||
- Lượng di động |
|
iy |
3y |
1 m |
ne |
ne |
|
|
Hg (bay hơi) |
|
- |
- |
4 d |
ne |
ne |
11.3.1 |
|
Cr(VI) |
EN 15192 |
ne |
ne |
30 d |
ne |
ne |
|
|
Chất đa lượng |
|
|
|
|
|
|
11.3.1-3 |
|
Tổng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- P, K, Ca, Mg |
TCVN 6498 |
30 y |
30 y |
ne |
10 yb |
30 yb |
|
|
- N |
TCVN 6645 |
30 y |
30 y |
1 m |
10 yb |
30 yb |
|
|
Dễ tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
- P |
TCVN 6499 |
3y |
1 m |
1 w |
10y |
30 yb |
|
|
- K, Ca, Mg |
TCVN 6643 |
3y |
1 m |
1 w |
10y |
10yb |
|
|
- Nmin |
TCVN 11069-1 |
- |
- |
1 w |
5 w |
10yb |
|
|
Anion |
|
|
|
|
|
|
11.3.4 |
|
- F, Cl, Br |
TCVN 6656 |
3y |
3y |
1 m |
10yb |
10yb |
|
|
- SO4 |
3y |
3y |
1 m |
10yb |
10yb |
|
||
Thông số hữu cơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Clorophenol |
TCVN 9317 (ISO 14154) |
- |
- |
4dd |
ne |
ne |
|
|
EOX |
|
ne |
ne |
1 w |
ne |
ne |
|
|
Mùn, Corg |
TCVN 6642 |
3y |
3y |
1m |
3y |
10yb |
|
|
hydrocacbon halogen hóa, chất bay hơi mạnh |
ISO 10301 |
- |
- |
4d |
4 d |
ne |
11.3.5 |
|
Hydrocacbon, C10- C40 |
TCVN 11070 |
ne |
ne |
1 w |
1 m |
ne |
11.3.6 |
|
Hóa chất bảo vệ thực vật do hữu cơ và PCB |
TCVN 8061 (ISO 10382) |
- |
- |
1 m |
6 m |
ne |
11.3.6 |
|
Thuốc trừ sâu nito hữu cơ |
|
- |
- |
1 w |
ne |
ne |
11.3.6 |
|
Thuốc trừ sâu phosphor hữu cơ |
|
- |
- |
1 w |
ne |
ne |
11.3.6 |
|
PAH |
TCVN 6652 |
|
|
2 w9 1 mf |
6 m |
ne |
11.3.5 11.3.6 |
|
PCDD/PCDF |
|
3 đến 6 m |
3 đến 6m |
1 y |
10y |
10y |
|
|
VOC |
ISO 22155 |
- |
- |
4d |
1 w |
ne |
11.3.5 |
|
|
TCVN 10498 (ISO 15009) |
|
|
1 mf |
1 mf |
|
|
|
Mục tiêu thử nghiệm vô cơ và hữu cơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngâm chiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thoát chất ô nhiễm |
|
3y |
3y |
1 m |
1 yb |
|
|
|
- Thử nghiệm cột |
|
3y |
3y |
1 m |
1 yb |
10yb |
|
|
- DOM |
|
1 y |
3y |
1 m |
3y |
10yb |
|
|
a Thời gian bảo quản ngắn đối với mẫu ẩm trong tủ lạnh có rủi ro về hoạt tính sinh học trong các điều kiện này b Chứng cứ chuyên gia: không được chứng minh bằng thực nghiệm. c Trong trường hợp Hg, các khuyến nghị này chỉ phản ánh hợp chất thủy ngân không bay hơi. d TCVN 9317 (ISO 14154) khuyến nghị làm đông lạnh mẫu nếu yêu cầu bảo quản nhiều hơn 2 ngày. e Sau khi sấy khô hóa chất với Na2SO4, như được mô tả trong TCVN 8884 (ISO 14507). f Thời gian bảo quản trong metanol. g Đã được chứng minh là naphthalen đôi khi bị xuống cấp trong khoảng thời gian nhất định. Do đó, các mẫu mà trong đó naphthalen cần được phân tích thì cần phải được ổn định trong vòng 4 ngày bằng cách thêm dung môi hoặc sấy khô bằng hóa chất. |
||||||||
Ký hiệu |
Từ viết tắt |
|||||||
Ne Không thử nghiệm |
DOM: chất hữu cơ hòa tan |
|||||||
- Không bảo quản |
EOX: Hợp chất halogen hữu cơ có thể chiết |
|||||||
d ngày |
PAH: hydrocacbon thơm đa vòng |
|||||||
w tuần |
PCB: polyclo hóa biphenyls |
|||||||
m tháng |
FCDD/FUDF: poiycmorinatea dibenzofurans |
|||||||
y năm |
aioenzoaioxins/poiyc nnaiea |
|||||||
|
VOC: Hợp chất hữu cơ bay hơi |
|||||||
Bàng A.2 - Thời gian bảo quản tối đa đối với mẫu đất ở các điều kiện khác nhau - Mục tiêu thử nghiệm sinh học
Mục đích thử
Tham chiếu đến tiêu chuẩn
Nhiệt độ không khí khô
Sấy khô 4 °C
Ẩm 4 °Ca
Ẩm -18 °C
Ẩm -80 °C
Tham chiếu đến điều của tiêu chuẩn này
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 15685
-
-
3 m
1 y
ne
11.4.1
Phân hủy sinh học
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.4.2
- Hiếu khí
TCVN 6865
(ISO 11266)
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ne
ne
- Kỵ khí
TCVN 7593
(ISO 15473)
-
-
3 mb
ne
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sinh khối
11.4.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6856-1
(ISO 14240-1)
-
-
3 m
1y
ne
- Phương pháp chiết nấm
TCVN 6856-2
(ISO 14240-2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 m
1y
ne
Hoạt tính dehydrogennaza
ISO 23753-1
ISO 23753-2
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1y
ne
11.4.1
DNAC
-
-
3 md
1 đến 2y
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.4.1
Hô hấp vi sinh vật đất
ISO 16072
-
-
3 m
1y
ne
11.4.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6653
(ISO 14238)
-
-
3 m
ly
ne
11.4.1
Thử nghiệm cây trồng
TCVN 5961
(ISO 11268-1),
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 22030
ne
ne
3 m
ly
ne
11.4.3
PLFAC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
3md
1 đến 2y
ne
11.4.1
RNAe
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 đến 8 m
2 đến 4y
11.4.1
Động vật đất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- giun đất
TCVN 5961
(ISO 11268-1),
TCVN 6859-2
(ISO
11268-2)
-
-
3 m
1y
ne
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Collembola
ISO 11267
3 m
1 y
ne
- Enchytraeids
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
3 m
1 y
ne
- sâu non côn trùng
ISO 20963
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 m
1 y
ne
- ốc sên đất
ISO 15952
-
-
3 m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ne
Đồ thị hô hấp của đất
ISO 17155
-
-
3 m
1 y
ne
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đất được sử dụng làm chất pha loãng hoặc môi trường tham chiếu
ISO 15799
un
un
ne
ne
ne
11.4.3
a Thời gian bảo quản ngắn đối với mẫu ẩm trong tủ lạnh có rủi ro về hoạt tính sinh học trong các điều kiện này
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c Đất cần được chia thành mẫu phụ cho các nghiên cứu thêm trước khi bảo quản. Cách khác, PLFA cần được chiết từ đất ẩm hiện trường (< 2 mm) ngay sau khi lấy mẫu. Dịch chiết có thể được bảo quản ở -20 °C trong vài tháng trước khi tách và phân tích bằng GC/MS
d chứng cứ chuyên gia: không được chứng minh bằng thực nghiệm
e đông lạnh ngay trong nitơ lỏng được khuyến nghị trước khi bảo quản ở -20 °C hoặc -80 °C
Ký hiệu
Từ viết tắt
ne
Không thử nghiệm
PFLA: axit béo phospholipit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không bảo quản
d
ngày
w
tuần
m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
y
năm
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] FIERER, N. and SCHIMEL, J.P. (2002): Effects of drying-rewetting frequency on soil carbon and nitrogen transformations. Soil Biology and Biochemistry34: pp. 777-787
[2] HAYNES, R.J. and BEARE, M:H. (1996): Aggregation and organic matter storage in meso-thermal, humid soils. In: Carter, M..R., Steward, B.A. (Eds) Soil structure and Organic Matter Storage. CRC/Lewis Publishers, Boca Raton, pp. 213-262
[3] HOUBA, V.J.G. and NOVOZAMSKY, I. Influence of storage time and temperature of air-dried soils on pH and extractable nutrients using 0,01 M CaCI2. Fresenius J. Anal.Chem. 1998, 360, pp. 362-365
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[5] LUND, V. AND GOKSØR, J. (1980): Effects of Water Fluctuations on Microbial Mass and Activity in Soil. Microbial Ecol.6: pp. 115-123
[6] MEHLICH, A (1984) Mehlich 3 soil test extractant: A modification of Mehlich 2. Communications of Soil Science and Plant Analysis15, pp. 1409-1416
[7] WEINFURTNER, K., DREHER, P., HUND-RINKE, K., SCHEID, S. and SIMON, M. (2002): Methodische Weiterentwicklung der Probenrichtlinie für Böden im Rahmen der Umweltprobenbank. Abschlussbericht UBA, FKZ 301 02 006 (unpublished report)
[8] ZBI'RAL, J., NEMEC, P. The influence of the sample treatment on the determination of the nitrate and ammonium forms of nitrogen. Bulletin of the Laboratory Division, 1998, volume II, issue 1 (in Czech)
[9] TCVN 7538-1 (ISO 10381-1), Chất lượng đất- Lấy mẫu - Phần 1: Hướng dẫn lập chương trình lấy mẫu
[10] TCVN 7538-2 (ISO 10381 -2), Chất lượng đất - Lấy mẫu - Phần 2: Hướng dẫn kỹ thuật lấy mẫu
[11] TCVN 7538-3 (ISO 10381-3), Chất lượng đất - Lấy mẫu - Phần 3: Hướng dẫn an toàn
[12] TCVN 7538-4 (ISO 10381-4), Chất lượng đất - Lấy mẫu - Phần 4: Hướng dẫn quy trình điều tra các vùng tự nhiên, bán tự nhiên, và vùng canh tác
[13] TCVN 6647 (ISO 11464), Chất lượng đất - Xử lý sơ bộ mẫu để phân tích lý hóa
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12902:2020 về Chất lượng đất - Hướng dẫn bảo quản mẫu đất ngắn hạn và dài hạn
Số hiệu: | TCVN12902:2020 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12902:2020 về Chất lượng đất - Hướng dẫn bảo quản mẫu đất ngắn hạn và dài hạn
Chưa có Video