Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 12754:2020

HỐ GA CHO HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC THẢI SINH HOẠT BẰNG POLYVINYL CHLORIDE KHÔNG HÓA DẺO (PVC-U)

Unplasticized Polyvinyl Chloride (PVC-U) Manholes for Domestic Wastewater System

Lời nói đầu

TCVN 12754:2020 "H ga cho hệ thống thoát nước thải sinh hoạt bằng Polyvinyl Chloride không hóa dẻo (PVC-U)" do Công ty Cổ phần Tư vấn công nghệ, thiết bị và Kiểm định xây dựng - CONINCO biên soạn trên cơ sở tham khảo tiêu chuẩn JSWAS K-9-2008, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công b.

 

HỐ GA CHO HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC THẢI SINH HOẠT BẰNG POLYVINYL CHLORIDE (PVC-U) KHÔNG HÓA DẺO

Unplasticized Polyvinyl Chloride (PVC-U) Manholes for Domestic Wastewater System

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật của các h ga nh bằng nhựa Polyvinyl Chloride (PVC-U) không hóa dẻo có đường kính danh nghĩa không lớn hơn 315 mm sử dụng trong hệ thống thoát nước thải.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn dưới đây rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với những tài liệu nêu rõ năm công bố, ch áp dụng các bản được viện dẫn. Đối với những tài liệu không nêu rõ năm công bố, cần áp dụng các bản mới nhất của tài liệu được viện dẫn (kể cả tất cả các bổ sung, sửa đổi nếu có)

TCVN 6147 - 1: 2003 (ISO 2507-1: 1995) ng và phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo - Nhiệt độ hóa mềm Vicat - Phần 1: Phương pháp thử chung.

TCVN 6147 - 2: 2003 (ISO 2507-2; 1995) Ống và ph tùng bằng nhựa nhiệt dẻo - Nhiệt độ hóa mềm Vicat - Phần 2: Điều kiện thử cho ống và phụ tùng nối bằng poly (vinyl clorua) không hóa do (PVC- U) hoặc poly (vinyl clorua) clo hóa (PVC-C) và cho ng nhựa bằng poly (vinyl clorua) có độ bền va đập cao (PVC-HI).

TCVN 6145:2007 (ISO 3126:2007) Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo - Các chi tiết bằng nhựa - Phương pháp xác định kích thước.

ISO 4633 : 2015 Rubber seals - Joint rings for water supply, drainage and sewerage pipelines - Specification for materials.(Vòng đệm cao su (gioăng) - Vòng đệm cho mối nối của đường ống cấp, thoát nước và xả nước - Yêu cu đối với vật liệu)

3  Phân loại

Tùy theo hình dạng bên ngoài hố ga được chia thành các loại sau.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Tên gọi

Hình dạng

Điểm bắt đầu của hệ thống

Hố ga một nhánh ngang

Điểm thay đổi hưng dòng chảy

Hai nhánh ngang 90° (phải)

Hai nhánh ngang 90° (trái)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Hai nhánh ngang 75° (trái)

Hai nhánh ngang 60° (phải)

Hai nhánh ngang 60° (trái)

Hai nhánh ngang 45° (phải)

Hai nhánh ngang 45° (trái)

Hai nhánh ngang 30° (phải)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Hai nhánh ngang 15° (phải)

Hai nhánh ngang 15° (trái)

Điểm hợp lưu

Ba nhánh ngang 90° (phải)

Ba nhánh ngang 90° (trái)

Ba nhánh ngang 45° (phải)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Điểm trung gian

Hai nhánh ngang thẳng

Điểm thay đổi cao độ của đường ng

Hai nhánh đứng 90°

Một nhánh đứng 90°

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4  Yêu cầu kỹ thuật

4.1  Vật liệu

Vật liệu sử dụng để chế tạo là hợp chất hoặc hỗn hợp Polyvinyl Chloride không hóa dẻo. Hợp chất hoặc hỗn hợp này phải gồm các nhựa/bột PVC-U được bổ sung thêm các phụ gia cần thiết để tạo thuận lợi cho việc sản xuất hố ga phù hợp với tiêu chuẩn này.

Vật liệu làm gioăng cao su tuân theo tiêu chuẩn ISO 4633:2015.

4.2  Mầu sắc

Màu của hố ga phải đng đều trên toàn bộ sản phẩm.

4.3  Ngoại quan

Bề mặt bên trong và bên ngoài của hố ga phải trơn nhẵn, sạch và không có các khuyết tật bề mặt làm ảnh hưởng đến chất lượng của h ga. Các đầu của hố ga phải được cắt sạch và vuông góc với trục của hố ga;

4.4  Cấu tạo và kích thước

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

Hình 1. Cấu tạo hố ga một nhánh ngang

Bảng 2. Kích thước chi tiết hố ga một nhánh ngang

Đơn vị: mm

Đường kính danh nghĩa

z1
(nhỏ nhất)

H (nhỏ nhất)

ống nhánh

ống thăm

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Đầu trơn

160

315

280

230

360

200

315

290

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



410

250

315

350

310

460

4.4.2  Cấu tạo, kích thước của hố ga Hai nhánh ngang góc 90 độ

Hình 2. Cấu tạo hố ga Hai nhánh ngang 90 độ

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Đơn vị: mm

Đường kính danh nghĩa

z1
(nhỏ nhất)

z2
(nhỏ nhất)

H
(nhỏ nht)

ống nhánh

ống thăm

Đầu nong gioăng

Đầu trơn

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



315

290

190

230

360

200

315

200

255

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



250

315

360

210

310

460

4.4.3 Cấu tạo, kích thước của hố ga Hai nhánh ngang 75 độ

Hình 3. Cấu tạo hố ga Hai nhánh ngang 75 độ

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Đơn vị: mm

Đường kính danh nghĩa

z1
(nhỏ nhất)

z2
(nhỏ nhất)

H (nhỏ nhất)

ống nhánh

ống thăm

Đầu nong gioăng

Đầu trơn

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



315

290

190

230

360

200

315

200

255

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



250

315

360

210

210

460

4.4.4  Cấu tạo, kích thước của hố ga Hai nhánh ngang 60 độ

Hình 4. Cấu tạo hố ga 2 nhánh ngang 60 độ

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Đơn v: mm

Đường kính danh nghĩa

z1
(nhỏ nhất)

z2
(nhỏ nhất)

H (nhỏ nhất)

ống nhánh

ống thăm

Đầu nong gioăng

Đầu trơn

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



315

290

190

230

360

200

315

200

255

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



250

315

360

210

210

460

4.4.5  Cấu tạo, kích thước của hố ga Hai nhánh ngang 45 độ

 

Hình 5. Cu tạo hố ga Hai nhánh ngang 45 độ

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Đơn vị: mm

Đường kính danh nghĩa

Z1
(nh nhất)

Z2
(nhỏ nhất)

H (nhỏ nhất)

ống nhánh

ống thăm

Đầu nong gioăng

Đầu trơn

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



315

290

190

230

360

200

315

200

255

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



250

315

360

210

310

460

4.4.6  Cấu tạo, kích thước của hố ga Hai nhánh ngang 30 độ

 

Hình 6. Cu tạo hố ga Hai nhánh ngang 30 độ

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Đơn vị: mm

Đường kính danh nghĩa

z1
(nhỏ nhất)

z2
(nhỏ nhất)

H (nhỏ nhất)

ống nhánh

ống thăm

Đầu nong gioăng

Đầu trơn

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



315

290

190

230

360

200

315

200

255

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



250

315

360

210

310

460

4.4.7  Cấu tạo, kích thước của hố ga Hai nhánh ngang 15 độ

Hình 7. Cấu tạo hố ga Hai nhánh ngang 15 độ

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Đơn vị: mm

Đường kính danh nghĩa

Z1
(nhỏ nhất)

Z2
(nhỏ nhất)

H (nhỏ nhất)

ống nhánh

ống thăm

Đầu nong gioăng

Đầu trơn

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



315

290

190

230

360

200

315

200

255

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



250

315

360

210

310

460

4.4.8  Cấu tạo, kích thước của hố ga Ba nhánh hợp lưu 90 độ

 

Hình 8. Cấu tạo hố ga Ba nhánh hợp lưu 90 độ

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Đơn v: mm

Đường kính danh định

Z1
(nhỏ nht)

Z2
(nhỏ nhất)

Z3
(nhỏ nhất)

S

H
(nhỏ nht)

ống nhánh

ng thăm

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Lớn nhất

Đầu nong gioăng

Đầu trơn

160

315

320

140

210

15

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



230

360

200

315

220

255

410

4.4.9  Cấu tạo, kích thước của hố ga Ba nhánh hợp lưu 45 độ

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Bảng 10. Kích thước chi tiết hố ga Ba nhánh hợp lưu 45 độ

Đơn vị: mm

Đường kính danh nghĩa

Z1
(nhỏ nht)

Z2
(nhỏ nhất)

Z3
(nhỏ nhất)

S

H (nhỏ nhất)

ống nhánh

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Nhỏ nhất

Ln nhất

Đầu nong gioăng

Đầu trơn

160

315

200

270

270

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



55

230

360

200

315

290

290

255

410

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Hình 10. Cấu tạo hố ga Hai nhánh ngang thẳng

Bảng 11. Kích thước chi tiết hố ga Hai nhánh ngang thẳng

Đơn vị: mm

Đường kính danh định

z1
(nhỏ nhất)

z2
(nhỏ nhất)

H (nhỏ nhất)

ống nhánh

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Đầu nong gioăng

Đầu trơn

160

315

280

180

230

360

200

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



290

255

410

250

315

300

190

310

450

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Hình 11. Cấu tạo hố ga Hai nhánh đứng 90 độ

Bảng 12. Kích thước chi tiết hố ga Hai nhánh đứng 90 độ

Đơn vị: mm

Đường kính danh nghĩa

Z1
(nhỏ nhất)

Z2
(nhỏ nhất)

H (nhỏ nhất)

Đường kính ống nhánh

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Đầu nong gioăng

Đu trơn

160

315

150

180

230

360

200

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



170

255

410

250

315

220

310

460

4.4.12  Cấu tạo, kích thước của hố ga Một nhánh thẳng đứng 90 độ

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Hình 12. Cu tạo hố ga Một nhánh thẳng đứng 90 độ

Bảng 13. Kích thước chi tiết hố ga Một nhánh thẳng đứng 90 độ

Đơn vị: mm

Đường kính danh định

Z2
(nhỏ nhất)

H (nhỏ nhất)

ống nhánh

ống thăm

Đầu nong gioăng

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



160

315

280

1000

1100

200

315

290

1000

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



250

315

350

1200

1100

4.4.13  Cấu tạo và kích thước của phần thân liên kết với phần ống thăm và ống nhánh

Hố ga dạng này phần thân thường được lắp ghép với phần ống thăm theo kiểu nong gioăng, phần thân kết nối với ống thoát nhánh cũng theo kiu nong gioăng hoặc dán keo.

Hình 2. Cu tạo phần thân kiểu đầu nong gioăng

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Hình 13. Cu tạo phần thân kiểu đầu trơn

Hình 14. Cu tạo đầu ống nhánh kết ni với phần thân kiểu nong gioăng

Bng 14. Kích thước chi tiết đầu ống nhánh kiểu nong gioăng

Đơn vị: mm

Đường kính danh nghĩa

Đường kính trong d1

Chiều dài lắp ghép e (nhỏ nhất)

Chiều dài đu nong I
 (nhỏ nhất)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



160

160

42

74

4.7

200

200

50

90

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



250

250

55

125

7.3

Hình 15. Cấu tạo đầu ống ra của phần thân kết nối với ống thoát nhánh

Bảng 15. Kích thước chi tiết đầu ống ra của phần thân

Đơn vị: mm

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Đường kính ngoài đầu ng

Chiều dày t (nhỏ nhất)

Đường kính trong d (tham khảo)

D

Dung sai

160

160

+0.5

4.7

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



200

200

+0.6

5.9

188

250

250

+0.8

7.3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4.4.14. Cấu tạo và kích thước của nắp hố ga

4.4.14.1  Nắp hố ga

Hình 16. Cấu tạo nắp hố ga

Bng 16. Kích thước nắp hố ga

Đơn v: mm

Đường kính danh nghĩa

D1
(min)

D2
(min)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



t
(min)

l
(min)

H
(min)

D4
(min)

Dung sai

D3

160

161,5

158

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



±0.5

129

7.5

10

9

200

204

200

182

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



164

9

13

12

4.4.14.2  Khung đỡ nắp hố ga

Hình 17. Cu tạo khung đỡ nắp hố ga

Bng 17. Kích thước khung đỡ nắp hố ga

Đơn vị: mm

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



D1
(min)

Dung sai

D2
(min)

Dung sai

D3

t
(min)

I
(min)

H
(min)

160

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



-0.5

160.8

+0.5

172

7.7

30

54

200

199.7

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



201

+0.6

215

82

50

85

4.5  Yêu cầu về cơ tính

4.5.1. Độ bền kéo của vật liệu nhựa PVC-U

Khi thử theo phương pháp thử nêu tại 5.4, độ bền kéo của nhựa PVC-U làm hố ga tính bằng Mpa có giá trị ti thiu là 45 MPa

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Khi thử theo phương pháp thử nêu tại 5.5, mẫu không có dấu hiệu bị phá hủy hay nứt vỡ

4.5.3. Độ bền chịu áp suất

Khi thử theo phương pháp thử nêu tại 5.6, mẫu không có du hiệu bị phá hủy hay nứt vỡ

5  Phương pháp thử

5.1  Dụng cụ, thiết bị thử nghiệm

Các dụng cụ, thiết bị dùng trong thử nghiệm hố ga bao gồm các dụng cụ chính sau:

Dụng cụ th: Tấm cao su có kích thước lớn hơn so với đường kính của mẫu th, có chiều dày 6mm.

Khi thử theo phương pháp thử nêu tại 5.4, 5.5, 5.6, thiết bị thử là máy kéo, nén hoặc các thiết bị kéo nén có tải trọng tối thiểu đến 12 kN.

Khi thử theo phương pháp thử nêu tại 5.7, thiết bị thử là b n định nhiệt 60°C ± 2°C và cân phân tích có độ chính xác đến 0,001 g.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5.2  Ngoại quan và mầu sắc

Quan sát bằng mắt thường không sử dụng kính phóng đại. Ngoại quan và mu sắc của hố ga phải đảm bo theo mục 4.2 và 4.3

5.3  Kích thước và dung sai

Đo các kích thước theo TCVN 6145 (ISO 3126). Các kích thước phải đảm bo không vượt quá các giá trị ghi trong mục 4.4

5.4  Kiểm tra độ bền kéo

5.4.1  Mẫu thử

Cắt từ hố ga 03 mẫu thử (mỗi hố ga cắt 01 mẫu thử) có hình dạng thích hợp để kéo.

5.4.2  Tiến hành

Kéo mẫu thử ở vận tc 5 ± 0.5 mm/mln, nhiệt độ khi thử nghiệm là 23°C ± 2°C.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Độ bền kéo được tính theo công thức sau đây.

σ = F/A

Trong đó:

σ  Độ bền kéo MPa,

F  Lực kéo tại thời điểm mẫu thử bị phá hy (N),

A  Diện tích tiết diện ban đầu tại vị trí kéo đứt của mẫu thử (mm2)

Độ bền kéo trung bình đo được sau 3 lần thử nghiệm phải lớn hơn hoặc bằng 45 MPa.

Ghi chú: 1N/mm2 = 1.1 MPa

5.5  Khả năng chịu tải trọng tác dụng

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Với mỗi một loại hố ga lấy 03 mẫu đ tiến hành thử nghiệm

5.5.2  Tiến hành

Nhiệt độ khi thử nghiệm là 23°C ± 2°C

Đặt mẫu thử lên trên tấm phẳng, sau đó đặt lên trên miệng hố ga một tấm tải trọng theo phương thẳng như hình 19. Tấm ti trọng có lực tác động lên hố ga là 6 kN (đối với ống có đường kính 160mm hoặc 200mm) hoặc12kN (đối với ống có đường kính 315mm) với vận tốc 10 ± 2 mm/min theo phương thng đứng.

Hình 20. Sơ đồ thử nghiệm khả năng chịu tải trọng

5.5.3  Kết quả

Với lực tác động lên hố ga như mục 5.4.2 không có mẫu thử nào có dấu hiệu bị phá hủy hay nứt vỡ.

5.6  Khả năng chịu áp suất

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5.6.1.1  Mẫu thử

Với mỗi một loại hố ga lấy 03 mẫu để tiến hành thử nghiệm

5.6.1.2  Tiến hành

Nhiệt độ khi thử nghiệm là từ 5°C đến 35°C

Kết nối 1 đầu của mẫu thử với bơm chân không, tạo áp suất lên tới 0.078 MPa, cứ để vậy trong 1 min.

5.6.1.3  Kết quả

Sau 1 phút các mẫu thử không có dấu hiệu bị phá hủy hay nt v.

5.6.2  Khả năng chịu áp suất khi có tải trọng tác dụng

5.6.2.1  Mu thử

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5.6.2.2  Tiến hành

Nhiệt độ khi thử nghiệm là từ 5°C đến 35°C

Đặt tấm cao su lên bề mặt mẫu thử, sau đó đặt tm chất tải lên phía trên bề mặt tấm cao su. Sau đó tác động tải trọng lên đến 12kN, tạo áp suất lên tới 0.078 MPa, rồi để như vậy 1 min.

Hình 21. Sơ đồ thử nghiệm khả năng chịu áp suất khi ti trọng tác động

5.6.2.3  Kết quả

Sau 1 min các mẫu thử không có du hiệu bị phá hủy hay nứt vỡ.

5.6.3  Thử nghiệm kiểm tra áp suất gập cong của phần kết ni

5.6.3.1  Mẫu thử

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5.6.3.2  Tiến hành

Tạo một góc gập 3° phần kết nối đường ống của mẫu thử nghiệm, tạo áp suất lên tới 0.078 Mpa, đ như vậy 1 min.

Hình 22. đồ thử nghiệm khả năng chịu áp suất khi tải trọng tác động và được tạo gấp 3°

5.6.3.3  Kết quả thử nghiệm

Sau 1 min các mẫu thử không có du hiệu bị phá hy hay nt vỡ.

5.7  Khả năng chịu hóa chất

5.7.1  Mu thử

Cắt từ hố ga 03 mẫu thử có kích thước 25 mm x 15 mm đ tiến hành thử nghiệm

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Các loại dung dịch thử cho theo bảng 20 dưới đây

Bảng 20: Nồng độ của dung dịch kiểm tra

Loại dung dịch dùng cho kiểm tra

Nồng độ của dung dịch kiểm tra

Nước

Nước sạch qua chưng cất hoặc nước trao đổi ion đã b hết thành phần khoáng chất trong nước

Natri clorua

Hòa tan trong nước 10% natri clorua

Axit sunfuric

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Sodium hydroxide

Hòa tan trong nước 40% Sodium hydroxide

5.7.3  Tiến hành

Rửa sạch mẫu thử rồi lau khô bằng giấy lọc, cân khối lượng ban đầu của mẫu ma với độ chính xác 0,001 g. Tiếp đó ngâm mẫu thử vào các dung dịch kiểm tra được quy định ở bảng 17 trong 5 giờ đồng h nhiệt độ 60°C ± 2°C. Sau đó rửa lại trong 5 giây dưới dòng nước chảy (không được nhúng trong nước), rồi dùng giẻ khô lau sạch nước trên bề mặt mẫu thử. Cân khối lượng của mẫu sau khi ngâm mb

Từ đó tính toán mức độ biến đổi khối lượng (mg/cm2) theo công thức dưới đây:

mc = (ma- mb)/S

Trong đó: ma là khối lượng trước khi nhúng của mẫu thử (mg), mb là khối lượng sau khi nhúng của mẫu thử (mg), S là diện tích bề mặt mẫu thử (cm2)

5.7.4  Kết quả thử nghiệm

Khối lượng mc đo được phải đảm bảo không bị biến đi lớn hơn 0,2 mg/cm2

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Kiểm tra nhiệt độ mềm hóa Vicat thực hiện dựa theo TCVN 6147-1: 2003 (ISO 2507-1: 1995) và TCVN 6147 - 2: 2003 (ISO 2507-2: 1995). Nhiệt độ hóa mềm vicat của hố ga phải lớn hơn hoặc bằng 76°C

6  Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm các thông tin sau:

- Đặc đim nhận dạng của sản phẩm hố ga được thử nghiệm;

- Các kích thước và nhận xét về mẫu thử sau khi gia công;

- Các thông s của nguồn phát như lực kéo, nén, áp suất của từng đợt thí nghiệm ...;

- Giá trị đo được ca từng mẫu và giá trị trung bình;

- Các ghi nhận khác trong quá trình thử nghiệm;

- Viện dẫn tiêu chuẩn này;

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7  Ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản

7.1  Ghi nhãn

Các thông tin ghi nhãn phải được in hoặc dập trực tiếp lên sản phẩm sao cho sau khi lưu giữ, chịu ảnh hưởng của thời tiết, khi thao tác, lắp đặt và trong suốt quá trình sử dụng sản phẩm ghi nhãn vẫn rõ ràng.

Việc ghi nhãn không được tạo ra các vết nứt ban đầu hoặc các kiểu khuyết tật khác làm ảnh hưởng đến việc phù hợp của hố ga nhựa cứng với các yêu cầu của tiêu chuẩn này.

Nếu nhãn được in lên sản phẩm thì Mẫu của mực in phải khác Mẫu nền của sn phẩm.

Kích thưc của nhãn phải sao cho nhãn nhìn được rõ ràng bằng mắt thường.

Các thông tin ghi nhãn cần tối thiểu các thông tin sau:

(1) Chủng loại hoặc ký hiệu;

(2) Vật liệu;

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



(4) Thông tin nhà sản xuất;

(5) Ký hiệu hợp chuẩn.

7.2  Vận chuyển và bảo quản

7.2.1. Vận chuyển

H ga dạng nhỏ có khối lượng nhẹ nên có th thao tác đơn giản. Tuy nhiên khi chồng, bốc dỡ thì không được ném, không được tạo va đập.

7.2.2. Bảo qun

Đi vi các hố ga phải bảo quản trong thời gian dài thì nên sắp xếp trong các nhà kho có mái che, đối với các hố ga để ngoài trời thì phải bảo qun ở trạng thái tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời bằng cách phủ bạt không trong suốt (bạt màu), để ở nơi thông gió, cách xa nguồn nhiệt và lửa.

 

TÀI LIỆU THAM KHẢO

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



[2]  ISO 264: 1976 Phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua cng (PVC-U) với các khớp nhẵn dùng cho các ống chịu áp lực-Chiều dài nối - Dãy thông s theo hệ mét.

[3]  ISO 580: 1990 Phụ tùng nối dạng đúc bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) chịu áp lực - thử nghiệm trong lò sấy.

[4] ISO 2035: 1974 Các phụ tùng ni dạng đúc bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng cho các vòng đệm đàn hồi dưới điều kiện áp suất - Xác định độ bền với áp suất.

[5]  ISO 2044 : 1974 Các phụ tùng ni dạng đúc bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) liên kết bằng cách phun dung môi được dùng cho các ống chịu áp lực. Thử nghiệm áp suất thủy lực bên trong.

[6]  ISO 2045 :1988 Khớp nối đơn dùng cho các loại ống chu áp lực bằng polyvinyl clorua cứng (PVC- U) và polyvinyl clorua đã được clo hóa (PVC-C) với các vòng đệm đàn hồi. Độ sâu tiếp giáp tối thiểu của khớp nối.

[7]  ISO 2048: 1990 Khớp nối kép dùng cho các loại ống chịu áp lực bằng polyvinyl clorua cứng (PVC- U) với các vòng đệm đàn hồi. Độ sâu tiếp giáp tối thiểu của khớp nối.

[8]  TCVN 7306: 2008 (ISO 9852: 2007) Ống poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) - Độ bền chịu diclometan nhiệt độ quy đnh (DCMT) - Phương pháp thử.

[9]  TCVN 8492: 2011 Ống cuốn xoắn bằng Poly (vinyl clorua) không hóa do (PVC-U) dùng cho hệ thống dẫn nước và thoát nước đặt ngầm dưới đất trong điều kiện không có áp suất.

[10]  ISO 9853: 1991 Các phụ tùng đúc phun bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng cho hệ thống ống chịu áp lực - thử nghiệm phá vỡ và yêu cầu kỹ thuật cơ bản.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



[12]  DIN EN 1452-1, Plastics piping systems for water supply - Unplasticized poly (vinyl chloride) (PVC-U) - Part 1: General

[13]  DIN EN 1452-2, Plastics piping systems for water supply - Unplasticized poly (vinyl chloride) (PVC-U) - Part 2: Pipes

[14]  DIN EN 1456-1, Plastics piping systems for buried and above ground drainage and sewerage under pressure - Unplasticized poly (vinyl chloride) (PVC-U) - Part 1: Specifications for piping components and the system

 

MỤC LỤC

1  Phạm vi áp dụng

2  Tài liệu viện dẫn

3  Phân loại

4  Yêu cầu kỹ thuật

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4.2  Mu sắc

4.3  Ngoại quan

4.4  Cu tạo và kích thước

4.5  Yêu cầu về cơ tính

5  Phương pháp thử

5.1  Dụng cụ, thiết bị thử nghiệm

5.2  Ngoại quan và mầu sắc

5.3  Kích thước và dung sai

5.4  Kiểm tra độ bền kéo

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5.6  Khả năng chu áp suất

5.7  Khả năng chịu hóa chất

5.8  Kiểm tra nhiệt độ mềm hóa Vicat

6  Báo cáo thử nghiệm.

7  Ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản

7.1  Ghi nhãn

7.2  Vận chuyn và bảo quản

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12754:2020 về Hố ga cho hệ thống thoát nước thải sinh hoạt bằng Polyvinyl Chloride không hóa dẻo (PVC-U)

Số hiệu: TCVN12754:2020
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2020
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [5]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12754:2020 về Hố ga cho hệ thống thoát nước thải sinh hoạt bằng Polyvinyl Chloride không hóa dẻo (PVC-U)

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…