Khu vực lập bản đồ |
Tỷ lệ bản đồ |
Một vùng a |
1 : 250 000 |
Nhiều vùng |
1 : 1 000 000 |
a CHÚ THÍCH: Trường hợp một vùng có hình dạng đặc thù hoặc diện tích quá lớn không thể hiện được trên bản đồ tỷ lệ 1: 250 000 thì được phép sử dụng tỷ lệ bản đồ lớn hơn một bậc so với quy định tại Bảng 1. |
4.1.3 Khoảng cách lưới kinh độ, vĩ độ trên bản đồ nền theo quy định tại TCVN 11565: 2016, 5.3.9, hạng mục liệt kê thứ nhất, thứ hai.
4.2 Yêu cầu nội dung chuyên đề
4.2.1 Diện tích lô nhỏ nhất trong điều tra vẽ ranh giới lô lập địa cấp III.
4.2.1.1 Đối với bản đồ lập địa tỷ lệ 1: 250 000, lô lập địa nhỏ nhất có diện tích 625 ha.
4.2.1.2 Đối với bản đồ lập địa tỷ lệ 1: 500 000, lô lập địa nhỏ nhất có diện tích 2 500 ha.
4.2.1.3 Đối với bản đồ lập địa tỷ lệ 1: 1 000 000, lô lập địa nhỏ nhất có diện tích 10 000 ha.
4.2.2 Thể hiện kiểu địa hình phụ trên bản đồ lập địa gồm 26 kiểu theo quy định tại Phụ lục B, TCVN 12630 - 2: 2019, dùng ký hiệu và đường ranh giới kết hợp với tô màu nền để thể hiện.
4.2.3 Thể hiện kiểu đất phụ trên bản đồ lập địa theo quy định tại Phụ lục A, TCVN 12630 - 1: 2019, dùng ký hiệu để thể hiện.
4.2.4 Thể hiện lượng mưa trung bình của năm trên bản đồ lập địa theo quy định tại TCVN 12630 - 2: 2019, điều 4.2.5, xem bảng 3, dùng ký hiệu và đường ranh giới kết hợp với kẻ trải nền để thể hiện.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.1 Thông tin dữ liệu các đối tượng dạng chữ: tên đơn vị hành chính huyện, tỉnh, tên địa danh, tên các hồ sông suối lớn, tên các dãy núi cao trên 1000 mét, mức độ hiển thị trên bản đồ lập địa cấp III từng tỷ lệ bản đồ theo quy định tại phụ lục A.
4.3.2 Thông tin dữ liệu các đối tượng dạng điểm: điểm độ cao trên 1000 mét, trụ sở ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh, mức độ hiển thị trên bản đồ lập địa cấp III từng tỷ lệ bản đồ theo quy định tại phụ lục A.
4.3.3 Thông tin dữ liệu các đối tượng dạng đường: đường biên giới quốc gia, đường địa giới hành chính huyện tỉnh; thủy văn một nét gồm sông, suối chính; đường sắt, hệ thống đường bộ, đường thủy trên sông lớn, đường bình độ; mức độ hiển thị trên bản đồ lập địa cấp III từng tỷ lệ bản đồ theo quy định tại phụ lục A.
4.3.4 Thông tin dữ liệu các đối tượng dạng vùng: ranh giới lô lập địa cấp III; thủy văn hai nét gồm hồ lớn, sông lớn, biển; ranh giới khu dân cư đô thị, khu dân cư nông thôn, khu công nghiệp; mức độ hiển thị trên bản đồ lập địa cấp III từng tỷ lệ theo quy định tại phụ lục A.
5 Quy định mã, ký hiệu, màu sắc, trường thông tin trên bản đồ lập địa
5.1 Quy định mã, ký hiệu
5.1.1 Mã, ký hiệu các chỉ tiêu lập địa trên bản đồ lập địa cấp III, thể hiện bằng hệ thống mã, ký hiệu quy định tại Phụ lục B.
5.1.2 Ký hiệu lập địa cấp III biểu thị trên bản đồ dạng ghi chú, nét đều, kiểu chữ đứng không chân, cỡ chữ 7 hoặc 8.
5.1.3 Ký hiệu các yếu tố lập địa trên bản đồ được ghi thứ tự: Kiểu đất phụ, kiểu phụ địa hình, lượng mưa.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.4 Mỗi chỉ tiêu của yếu tố lập địa chỉ biểu thị trên bản đồ ở một dạng ký hiệu, màu sắc hoặc kẻ trải nền.
5.1.5 Các ký hiệu cho đối tượng dạng điểm trên bản đồ lập địa tỷ lệ 1: 250 000 và 1: 1 000 000 theo quy định tại Phụ lục A, TCVN 11565: 2016.
5.1.6 Các ký hiệu cho đối tượng dạng đường trên bản đồ lập địa tỷ lệ 1: 250 000 và 1: 1 000 000 theo quy định tại Phụ lục B, TCVN 11565: 2016.
5.2 Quy định màu sắc, kiểu trải nền
Màu sắc, kiểu trải nền trên bản đồ lập địa được quy định tại Phụ lục C.
5.3 Quy định các trường thông tin
Tên trường, kiểu trường, độ rộng của trường và nội dung thông tin các trường quy định tại Phụ lục D.
6 Nội dung trình bày, đặt tên và khung lưới bản đồ lập địa
6.1 Nội dung trình bày bản đồ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1.2 Số hiệu lô được ký hiệu bằng chữ số Ả rập, đánh số theo nguyên tắc từ trên xuống dưới từ trái qua phải, bản đồ lập địa cấp vùng đánh số hiệu lô theo huyện, bản đồ lập địa cấp quốc gia đánh số hiệu lô theo tỉnh.
6.1.3 Thông tin trong lô lập địa thể hiện trên bản đồ quy định: Tử số ghi số hiệu lô, mẫu số ghi ký hiệu lập địa cấp III, dấu gạch ngang, đến diện tích lô.
6.1.4 Kích cỡ, ký hiệu chí hướng bản đồ các khổ giấy khi in theo quy định tại Phụ lục G, TCVN 11565: 2016.
6.1.5 Mẫu trình bày bản đồ lập địa cấp III tham khảo trong Phụ lục F.
6.2 Tên bản đồ, cỡ chữ, kiểu chữ
6.2.1 Màu sắc, kiểu chữ, cỡ chữ, kiểu dáng tên bản đồ và khu vực lập bản đồ theo quy định tại Phụ lục D, xem bảng D1, TCVN 11565: 2016.
6.2.2 Màu sắc, kiểu chữ, cỡ chữ các đối tượng ghi chú trên bản đồ lập địa tỷ lệ 1: 250 000 và 1: 1 000 000 theo quy định tại Phụ lục D, xem bảng D4, D7, D10, TCVN 11565: 2016.
6.3 Quy định khung bản đồ, đường viền ranh giới
6.3.1 Khung bản đồ lập địa tỷ lệ 1: 250 000 và 1: 1 000 000 theo quy định tại Phụ lục F, xem bảng F3, TCVN 11565: 2016.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức độ hiển thị nội dung thông tin trên bản đồ lập địa cấp III
Nội dung thông tin
Tỷ lệ bản đồ 1:250 000, 1:500 000
Tỷ lệ bản đồ 1:1.000 000
Các đối tượng dạng chữ
Tên đơn vị hành chính các cấp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể hiện tên tỉnh
Tên địa danh, tên sông, tên suối, tên núi
Thể hiện tên các sông, suối, hồ lớn; tên các dãy núi cao trên 1000 m
Thể hiện tên các sông, hồ lớn
Các đối tượng dạng điểm
Điểm độ cao
Thể hiện điểm độ cao các đỉnh núi trên 1000 m
Không thể hiện
Các loại điểm: Ủy ban nhân dân, bệnh viện, trường học
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể hiện điểm Ủy ban nhân dân tỉnh, bệnh viện tỉnh, bưu điện tỉnh, trường đại học, cảng biển chính, cảng thủy nội địa chính, ga đường sắt chính.
Các đối tượng dạng đường
Đường biên giới quốc gia
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Đường địa giới hành chính cấp tỉnh
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Đường địa giới hành chính cấp huyện
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không thể hiện
Thủy văn một nét: hệ thống sông nhỏ, suối
Thể hiện sông nhỏ, suối chính
Không thể hiện
Giao thông đường sắt
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Các loại đường giao thông khác
Thể hiện quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường thủy trên các sông lớn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường bình độ
Thể hiện đường bình độ cái
Không thể hiện
Các đối tượng dạng vùng
Ranh giới lô lập địa
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Thủy văn 2 nét gồm hồ đầm lớn, sông lớn, biển
Thể hiện các sông lớn, hồ đầm lớn và biển
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ranh giới khu dân cư
Thể hiện ranh giới những khu vực tập trung đông dân cư của nhiều xã, nhiều huyện, khu công nghiệp có diện tích ≥ 625 ha với bản đồ tỷ lệ 1: 250 000 và ≥ 2 500 ha với bản đồ tỷ lệ 1: 500 000.
Không thể hiện
Ký hiệu các chỉ tiêu lập địa trên bản đồ lập địa cấp III
Mã
Tên chỉ tiêu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
Tên chỉ tiêu
Ký hiệu
Kiểu đất phụ
24
Đất feralít đỏ vàng trên đá sét
Fs
1
Cồn cát trắng vàng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
Đất feralít đỏ vàng trên đá mácma
Fa
2
Đất cồn cát đỏ
Cđ
26
Đất feralít vàng nhạt trên đá cát
Fc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đất cát biển
Cb
27
Đất feralít vàng nâu trên phù sa cổ
Fp
4
Đất mặn sú vẹt
Ms
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FHk
5
Đất mặn
M
29
Đất feralít mùn trên đá vôi
FHv
6
Đất mặn kiềm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
Đất feralít mùn trên đá biến chất
FHf
7
Đất phèn nhiều
Sn
31
Đất feralít mùn trên đá sét
FHs
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đất phèn trung bình và ít
St
32
Đất feralít mùn trên đá mácma
FHa
9
Đất lầy
J
33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FHc
10
Đất than bùn
T
34
Đất mùn trên đá mácma ba zơ và trung tính
Hk
11
Đất phù sa hệ thống sông Hồng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
Đất mùn trên đá vôi
Hv
12
Đất phù sa hệ thống sông Cửu Long
Pc
36
Đất mùn trên đá biến chất
Hf
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đất phù sa các sông khác
p
37
Đất mùn trên đá sét
Hs
14
Đất xám bạc màu trên phù sa cổ
Bp
38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ha
15
Đất xám bạc màu glây trên phù sa cổ
Bg
39
Đất mùn trên đá cát
Hc
16
Đất xám bạc màu trên đá mácma axít và đá cát
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
Đất xói mòn trơ sỏi đá
E
17
Đất xám nâu
Xn
41
Đất dốc tụ
D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đất đen
R
42
Đất phù sa suối
Ps
19
Đất feralít nâu tím trên đá mácma ba zơ và trung tính
Fkt
43
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fl
20
Đất feralít nâu đỏ trên đá mácma ba zơ và trung tính
Fk
44
Đất có tầng đá ong
O
21
Đất feralít nâu vàng trên đá mácma ba zơ và trung tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
Đất đá
Đ
22
Đất feralít đỏ trên đá vôi
Fv
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đất feralít đỏ vàng trên đá biến chất
Ff
Kiểu địa hình phụ
Kiểu địa hình phụ (tiếp theo)
46
Núi cao
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62
Bồn địa
T3
47
Núi trung bình
N2
63
Lòng chảo
T4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Núi thấp
N3
64
Đầm hồ
T5
49
Sơn nguyên cao
S1
65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D1
50
Sơn nguyên trung bình
S2
66
Đồng bằng phù sa mới
D2
51
Sơn nguyên thấp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67
Đồng bằng trũng bồi tích không đầy
D3
52
Cao nguyên cao
C1
68
Đồng bằng ven biển
D4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cao nguyên trung bình
C2
69
Đồng bằng cửa sông lớn
D5
54
Cao nguyên thấp
C3
70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q1
55
Đồi cao
Đ1
71
Đảo độc lập
Q2
56
Đồi trung bình
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lượng mưa (mm/năm)
57
Đồi thấp
Đ3
72
Lượng mưa Nhỏ hơn 1 500
R1
58
KácTơ đai cao
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73
Lượng mưa từ 1 500 đến 2 000
R2
59
KácTơ đai thấp
K2
74
Lượng mưa từ 2 001 đến 2 500
R3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thung lũng
T1
75
Lượng mưa từ 2 501 đến 3 000
R4
61
Máng trũng
T2
76
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R5
Màu sắc, kiểu trải nền trên bản đồ lập địa cấp III
E-1 Màu sắc kiểu địa hình phụ
E-2 Màu sắc kiểu trải nền cấp lượng mưa
Cấp lượng mưa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã màu (Red, Green, Blue)
Khoảng cách giữa 2 đường kẻ trên bản đồ; lực nét
Lượng mưa dưới 1 500 (mm/năm)
255;255;255
0,5 cm; 0,5 mm
Lượng mưa từ 1 501 đến 2 000 (mm/năm)
255;0;0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
255;0;0
Lượng mưa từ 2 501 đến 3 000 (mm/năm)
255;0;0
Lượng mưa trên 3 000 (mm/năm)
255;0;0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấu trúc các trường trông tin trên bản đồ lập địa cấp III
Tên trường
Kiểu trường
Độ rộng
Nội dung thông tin thuộc tính
TT
Số nguyên (Integer)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
matinh
Số nguyên (Integer)
Mã tỉnh theo quy định
mahuyen
Số nguyên (Integer)
Mã huyện theo quy định
tinh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
Tên tỉnh theo quy định
huyen
Văn bản (Text)
30
Tên huyện theo quy định
lolapdia
Số nguyên (Integer)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dientich
Số thập phân (decimal)
10
Diện tích lô lập địa
makdh
Số nguyên (Integer)
Mã kiểu địa hình phụ trong Phụ lục D
kieudh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
Tên kiểu địa hình phụ trong Phụ lục D
kyhieukdh
Xâu ký tự (CharacterString)
10
Ký hiêu kiểu địa hình phụ trong Phụ lục D
malmua
Số nguyên (Integer)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
luongmua
Văn bản (Text)
30
Tên cấp lượng mưa trong Phụ lục D
kyhieulm
Xâu ký tự (CharacterString)
10
Ký kiệu cấp lượng mưa trong Phụ lục D
makieudat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã kiểu đất phụ trong Phụ lục D
kieudat
Văn bản (Text)
30
Tên kiểu đất phụ trong Phụ lục D
khkieudat
Xâu ký tự (Characterstring)
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ghichu
Văn bản (Text)
200
Ghi chú cho những lô đặc biệt
Cách đặt tên các lớp bản đồ lập địa cấp III
Tên lớp bản đồ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Các lớp bản đồ dạng điểm
(tên khu vực lập bản đồ)_ point
Điểm
Lớp điểm độ cao, trụ sở ủy ban, bệnh viện, trạm y tế, trường học, nhà ga, bến cảng
Các lớp bản đồ dạng đường
(tên khu vực lập bản đồ)_khung
Đường
Lớp lưới toạ độ, khung bản đồ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường
Lớp ranh giới hành chính huyện, tỉnh, biên giới quốc gia
(tên khu vực lập bản đồ)_gt
Đường
Lớp mạng lưới giao thông
(tên khu vực lập bản đồ)_tv1
Đường
Lớp mạng lưới thủy văn 1 nét
(tên khu vực lập bản đồ)_dh1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớp đường bình độ có thông tin giá trị độ cao
Các lớp bản đồ dạng vùng
(tên khu vực lập bản đồ)_tv2
Vùng
Lớp mạng lưới thủy văn 2 nét
(tên khu vực lập bản đồ)_lapdia3
Vùng
Lớp bản đồ lập địa cấp III chứa đầy đủ các thông tin địa hình phụ, lượng mưa, kiểu đất phụ
(tên khu vực lập bản đồ)_bo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớp đường viền khu vực lập bản đồ
(tên khu vực lập bản đồ)_dc
Vùng
Lớp ranh giới khu dân cư, khu công nghiệp
Các lớp bản đồ dạng chữ
(tên khu vực lập bản đồ)_hcText
dạng chữ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tên khu vực lập bản đồ)_dhText
dạng chữ
Lớp tên địa danh
(tên khu vực lập bản đồ)_tde
dạng chữ
Lớp tên bản đồ
(tên khu vực lập bản đồ)_chudan
dạng chữ
Lớp chú dẫn bản đồ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dạng chữ
Lớp ký hiệu các chỉ tiêu lập địa thể hiện trên bản đồ
Mẫu trình bày bản đồ lập địa cấp III
Mục lục
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ, định nghĩa
4 Yêu cầu kỹ thuật
4.1 Yêu cầu lớp nền
4.2 Yêu cầu nội dung chuyên đề
4.3 Yêu cầu dữ liệu
5 Quy định ký hiệu, ranh giới lô, màu sắc, trường thông tin trên bản đồ lập địa
5.1 Quy định mã, ký hiệu, ranh giới lô
5.2 Quy định màu sắc, kiểu trải nền
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 Nội dung trình bày, đặt tên và khung lưới bản đồ lập địa
6.1 Nội dung trình bày bản đồ
6.2 Tên bản đồ, cỡ chữ, kiểu chữ
6.3 Khung, lưới, ghi chú, chú dẫn bản đồ lập địa
Phụ lục A (Quy định) Mức độ hiển thị nội dung thông tin trên bản đồ lập địa cấp III
Phụ lục B (Quy định) Ký hiệu các chỉ tiêu lập địa trên bản đồ lập địa cấp III
Phụ lục C (Quy định) Màu sắc, kiểu trải nền trên bản đồ lập địa cấp III
Phụ lục D (Quy định) cấu trúc các trường trông tin trên bản đồ lập địa cấp III
Phụ lục E (Quy định) Cách đặt tên các lớp bản đồ lập địa cấp III
...
...
...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12630-3:2019 về Bản đồ lập địa - Quy định trình bày và thể hiện nội dung - Phần 3: Bản đồ lập địa cấp III
Số hiệu: | TCVN12630-3:2019 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12630-3:2019 về Bản đồ lập địa - Quy định trình bày và thể hiện nội dung - Phần 3: Bản đồ lập địa cấp III
Chưa có Video