Khu vực lập bản đồ a |
Tỷ lệ bản đồ |
Một khoảnh |
1: 5 000 |
Một tiểu khu |
1: 10 000 |
a CHÚ THÍCH: Trường hợp khu vực lập bản đồ có hình dạng đặc thù, diện tích quá lớn hoặc quá nhỏ thì được phép lựa chọn tỷ lệ bản đồ lớn hơn hoặc nhỏ hơn một bậc so với quy định trong Bảng 1. |
4.1.3 Khoảng cách lưới kilômét trên bản đồ nền theo quy định tại TCVN 11565: 2016, 5.3.8, hạng mục liệt kê thứ nhất, thứ hai.
4.2 Yêu cầu nội dung chuyên đề
4.2.1. Diện tích lô nhỏ nhất trong điều tra vẽ ranh giới lô lập địa cấp I.
4.2.1.1. Đối với bản đồ lập địa tỷ lệ 1: 5 000, lô lập địa nhỏ nhất có diện tích 0,25 ha.
4.2.1.2. Đối với bản đồ lập địa tỷ lệ 1:10 000, lô lập địa nhỏ nhất có diện tích 1,0 ha.
4.2.2 Thể hiện kiểu đất phụ trên bản đồ lập địa được quy định tại Phụ lục A, dùng các ký hiệu để thể hiện.
4.2.3 Thể hiện độ dày tầng đất trên bản đồ lập địa được quy định trong Bảng 2, dùng các ký hiệu để thể hiện.
Bảng 2 - Thể hiện độ dày tầng đất trên bản đồ lập địa
Cấp độ dày
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Tầng A+Ba nhỏ hơn 30 cm
2
Tầng A+B từ 30 đến 80 cm
3
Tầng A+B trên 80 cm
a CHÚ THÍCH: A + B là độ dày tầng đất A và tầng đất B
4.2.4 Thể hiện dạng địa thế trên bản đồ lập địa được quy định trong Bảng 3, dùng ký hiệu và đường ranh giới kết hợp với tô màu nền để thể hiện.
Bảng 3 - Thể hiện cấp dạng địa thế trên bản đồ lập địa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Cấp dạng địa thế
Mô tả
1
Dạng địa thế bằng
4
Dạng địa thế sườn dốc
2
Dạng địa thế phẳng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dạng địa thế dốc
3
Dạng địa thế sườn thoải
6
Dạng địa thế rất dốc
4.2.5 Thể hiện mực nước ngầm trên bản đồ lập địa theo mức nước trung bình tại phẫu diện đất trong mùa mưa và mùa khô được quy định trong Bảng 4, dùng các ký hiệu để thể hiện.
Bảng 4 - Thể hiện mực nước ngầm theo mùa trên bản đồ lập địa
Cấp
Đặc trưng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mùa mưa
Mùa khô
1
Cao
Gần mặt đất, hoặc có phần bị ngập
Hạ thấp dưới 1m so với mặt đất
2
Trung bình
Dưới mặt đất 0,3 m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Thấp
Dưới mặt đất 0,8 m
Hạ thấp dưới 2 m so với mặt đất
4.2.6 Thể hiện khí hậu địa hình trên bản đồ lập địa được quy định trong Bảng 5, dùng ký hiệu và đường ranh giới kết hợp với kẻ trải nền để thể hiện.
Bảng 5 - Thể hiện cấp khí hậu địa hình trên bản đồ lập địa
Cấp
Đặc trưng
Khí hậu địa hình
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Ẩm
Được bảo vệ
Hẻm khe, sườn dưới
2
Mát
Bình thường
Bằng, phẳng
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không được bảo vệ
Sườn giữa, đỉnh dông
4.2.7 Thể hiện trạng thái thực vật trên bản đồ lập địa theo hai nhóm lập địa không rừng và lập địa có rừng: Lập địa không rừng thể hiện 7 cấp, lập địa có rừng thể hiện 9 cấp, được quy định tại Phụ lục B, dùng các ký hiệu để thể hiện.
4.3 Yêu cầu dữ liệu
4.3.1 Thông tin dữ liệu các đối tượng dạng chữ gồm: tên đơn vị hành chính, tên địa danh, tên sông, tên suối, tên núi. Mức độ hiển thị trên bản đồ lập địa cấp I từng tỷ lệ bản đồ theo quy định tại phụ lục C.
4.3.2 Thông tin dữ liệu các đối tượng dạng điểm gồm: điểm độ cao; trụ sở Ủy ban nhân dân các cấp, trạm y tế, trường học, bưu điện; điểm dân cư độc lập; các công trình dân sinh; các cơ sở kinh tế, văn hóa, xã hội khác. Mức độ hiển thị trên bản đồ lập địa cấp I từng tỷ lệ bản đồ theo quy định tại phụ lục C.
4.3.3 Thông tin dữ liệu các đối tượng dạng đường gồm: đường biên giới quốc gia, đường địa giới hành chính các cấp, ranh giới tiểu khu, ranh giới khoảnh, đường giao thông, thủy văn một nét, đường bình độ. Mức độ hiển thị trên bản đồ lập địa cấp I từng tỷ lệ bản đồ theo quy định tại phụ lục C.
4.3.4 Thông tin dữ liệu các đối tượng dạng vùng gồm: ranh giới lô lập địa cấp I; thủy văn hai nét; ranh giới khu dân cư, khu công nghiệp. Mức độ hiển thị trên bản đồ lập địa cấp I từng tỷ lệ bản đồ theo quy định tại phụ lục C.
5 Quy định mã, ký hiệu, màu sắc, trường thông tin trên bản đồ lập địa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.1 Mã, ký hiệu các chỉ tiêu của yếu tố lập địa trên bản đồ, thể hiện bằng hệ thống mã, ký hiệu quy định tại Phụ lục D.
5.1.2 Ký hiệu lập địa cấp I biểu thị trên bản đồ dạng ghi chú, nét đều, kiểu chữ đứng không chân, cỡ chữ 6 hoặc 7.
5.1.3 Ký hiệu các yếu tố lập địa trên bản đồ được ghi thứ tự: Kiểu đất phụ, độ dày tầng đất, dạng địa thế, mực nước ngầm, khí hậu địa hình, thực bì.
VÍ DỤ: Fa3IIN1K1a1, tên gọi: đất feralit phát triển trên đá mácma axít, tầng đất dày, độ dốc cấp II, mực nước ngầm cao, khí hậu địa hình mát, trạng thái thực vật là đất trống trọc không có cây gỗ tái sinh.
5.1.4 Mỗi chỉ tiêu của yếu tố lập địa chỉ biểu thị ở một dạng ký hiệu hoặc màu sắc, kẻ trải nền.
5.1.5 Các ký hiệu cho đối tượng dạng điểm trên bản đồ lập địa tỷ lệ 1: 5 000, 1:10 000 theo quy định tại phụ lục A, TCVN 11565: 2016.
5.1.6 Các ký hiệu cho đối tượng dạng đường trên bản đồ lập địa tỷ lệ 1: 5 000, 1:10 000 theo quy định tại phụ lục B, TCVN 11565: 2016.
5.2 Quy định màu sắc, kiểu trải nền
Màu sắc, kiểu trải nền trên bản đồ lập địa được quy định bằng hệ thống màu, mã màu tại Phụ lục E;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên trường, kiểu trường, độ rộng của trường và nội dung thông tin các trường quy định tại Phụ lục F.
6 Nội dung trình bày, đặt tên và khung bản đồ lập địa
6.1 Nội dung trình bày bản đồ
6.1.1 Số hiệu lô được ký hiệu bằng chữ số Ả rập, đánh số theo nguyên tắc từ trên xuống dưới từ trái qua phải trong một khoảnh cho bản đồ tỷ lệ 1: 5 000 và 1: 10 000.
6.1.2 Tên lớp bản đồ gồm tên khu vực lập bản đồ và tên một trong các lớp bản đồ dạng chữ, dạng đường, dạng điểm và dạng vùng quy định tại Phụ lục G.
6.1.3 Thông tin về lô lập địa thể hiện trên bản đồ quy định: Tử số ghi số hiệu lô, mẫu số ghi ký hiệu lập địa cấp I, dấu gạch ngang, đến diện tích lô.
CHÚ THÍCH: Trường hợp lô có diện tích quá nhỏ không đủ bao chứa các thông tin quy định trong điều 6.1.3, chỉ thể hiện trên bản đồ số hiệu lô, các thông tin khác lập trích lục riêng.
6.1.4 Kích cỡ, ký hiệu chỉ hướng bản đồ các khổ giấy khi in theo quy định trong phụ lục G, TCVN 11565: 2016.
6.1.5 Mẫu trình bày bản đồ lập địa tham khảo trong Phụ lục H.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2.1 Màu sắc, kiểu chữ, cỡ chữ, kiểu dáng tên bản đồ và khu vực lập bản đồ theo quy định tại phụ lục D, xem bảng D1, TCVN 11565: 2016.
6.2.2 Màu sắc, kiểu chữ, cỡ chữ các đối tượng ghi chú trên bản đồ lập địa tỷ lệ 1: 5 000 và 1: 10 000 theo quy định tại phụ lục D, xem bảng D2, D5, D8, D11, TCVN 11565: 2016.
6.3 Quy định khung bản đồ, đường viền ranh giới
6.3.1 Khung bản đồ lập địa tỷ lệ 1: 5 000 và 1: 10 000 theo quy định tại phụ lục F, xem bảng F1, TCVN 11565: 2016.
6.3.2 Đường viền ranh giới hành chính các cấp, ranh giới quốc gia cho bản đồ lập địa tỷ lệ 1 : 5 000 và 1: 10 000 theo quy định tại phụ lục C, xem bảng C1, TCVN 11565: 2016.
Các kiểu đất chính, phụ trên bản đồ lập địa cấp I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu đất phụ
Tên kiểu đất chính, phụ
Kiểu đất chính
Kiểu đất phụ
Tên kiểu đất chính, phụ
I
-
Cồn cát và đất cát biển
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đất feralít đỏ vàng
1
Cồn cát trắng vàng
22
Đất feralít nâu tím trên đá mácma ba zơ và trung tính
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
Đất feralít nâu đỏ trên đá mácma ba zơ và trung tính
3
Đất cát biển
24
Đất feralít nâu vàng trên đá mácma ba zơ và trung tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Đất mặn
25
Đất feralít đỏ trên đá vôi
4
Đất mặn sú vẹt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đất feralít đỏ vàng trên đá biến chất
5
Đất mặn
27
Đất feralít đỏ vàng trên đá sét
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
Đất feralít đỏ vàng trên đá mácma
III
-
Đất phèn
29
Đất feralít vàng nhạt trên đá cát
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Đất phèn nhiều
30
Đất feralít vàng nâu trên phù sa cổ
8
Đất phèn trung bình và ít
XI
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đất feralít mùn
IV
-
Đất lầy và than bùn
31
Đất feralít mùn trên đá mácma ba zơ và trung tính
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
Đất feralít mùn trên đá vôi
10
Đất than bùn
33
Đất feralít mùn trên đá biến chất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Đất phù sa
34
Đất feralít mùn trên đá sét
11
Đất phù sa hệ thống sông Hồng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đất feralít mùn trên đá mácma
12
Đất phù sa hệ thống sông Cửu Long
36
Đất feralít mùn trên đá cát
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
XII
-
Đất mùn
VI
-
Đất xám bạc màu
37
Đất mùn trên đá mácma ba zơ và trung tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
Đất xám bạc màu trên phù sa cổ
38
Đất mùn trên đá vôi
15
Đất xám bạc màu glây trên phù sa cổ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đất mùn trên đá biến chất
16
Đất xám bạc màu trên đá mácma axít và đá cát
40
Đất mùn trên đá sét
VII
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41
Đất mùn trên đá mácma
17
Đất xám nâu
42
Đất mùn trên đá cát
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Đất đen
XIII
-
Đất xói mòn trơ sỏi đá
18
Đất đen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đất xói mòn trơ sỏi đá
IX
-
Đất thung lũng
XIV
-
Đất đặc biệt
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44
Đất có tầng đá ong
20
Đất phù sa suối
45
Đất đá
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
Đất feralít biến đổi do trồng lúa nước
Trạng thái thực vật trên bản đồ lập địa cấp I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Lập địa không rừng
1
Lập địa trên đất trống trọc, không có cây gỗ tái sinh
2
Lập địa có cây bụi, trảng cỏ, không có cây gỗ tái sinh
3
Lập địa có lau lách, chuối rừng, chít, chè vè .... không có cây gỗ tái sinh
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Lập địa có lau lách, chuối rừng, chít, cây gỗ tái sinh chiều cao trên 0,5 m mật độ trên 500 cây/ha
6
Lập địa có cây bụi, cây gỗ tái sinh có chiều cao trên 1 m mật độ trên 1 000 cây/ha
7
Lập địa có cây bụi, cây gỗ rải rác, cây gỗ tái sinh có chiều cao trên 1 m, mật độ trên 1 000 cây/ha
Lập địa có rừng
1
Lập địa có rừng trồng cây gỗ lá rộng và đặc sản
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lập địa có rừng trồng cây gỗ lá kim
3
Lập địa có rừng trồng tre nứa
4
Lập địa có rừng gỗ tự nhiên trữ lượng nghèo
5
Lập địa có rừng gỗ tự nhiên trữ lượng trung bình trở lên
6
Lập địa có rừng tre nứa tự nhiên trữ lượng nghèo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lập địa có rừng tre nứa tự nhiên trữ lượng trung bình trở lên
8
Lập địa có rừng hỗn giao gỗ tre nứa trữ lượng nghèo
9
Lập địa có rừng hỗn giao gỗ tre nứa trữ lượng trung bình trở lên
Mức độ hiển thị nội dung thông tin trên bản đồ lập địa cấp I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ lệ bản đồ 1: 5.000
Tỷ lệ bản đồ 1:10 000
Các đối tượng dạng chữ
Tên đơn vị hành chính
Thể hiện tên xã
Thể hiện tên xã
Tên địa danh, tên sông, tên suối, tên núi
Thể hiện tên ao, hồ, suối, đường giao thông; tên thôn bản, tên đồi, tên núi
Thể hiện tên ao, hồ, suối, đường giao thông; tên thôn bản, tên đồi, tên núi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điểm độ cao
Thể hiện các điểm độ cao trong khu vực lập bản đồ lập địa
Thể hiện các điểm độ cao trong khu vực lập bản đồ lập địa
Ủy ban nhân dân, trạm xá, trường học, bưu điện, điểm dân cư, các công trình dân sinh, các cơ sở kinh tế, văn hóa, xã hội
Thể hiện điểm ủy ban nhân dân xã, trạm y tế, trường trung học cơ sở, trường tiểu học, bưu điện xã, điểm dân cư độc lập, nhà thờ, nhà văn hóa thôn bản, đền chùa
Thể hiện điểm ủy ban nhân dân xã, trạm y tế, trường trung học cơ sở, trường tiểu học, bưu điện xã, điểm dân cư độc lập, nhà thờ, nhà văn hóa thôn bản, đền chùa
Các đối tượng dạng đường
Đường biên giới quốc gia
Thể hiện đầy đủ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường địa giới hành chính cấp tỉnh
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Đường địa giới hành chính cấp huyện
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Đường địa giới hành chính cấp xã
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Ranh giới khoảnh
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Thủy văn một nét
Thể hiện suối nhỏ, kênh, mương, đường bờ nước
Thể hiện suối nhỏ, kênh, mương, đường bờ nước
Giao thông đường sắt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể hiện đầy đủ
Các loại đường giao thông khác
Thể hiện đường liên huyện, đường liên xã, đường liên thôn
Thể hiện đường liên huyện, đường liên xã, đường liên thôn
Đường bình độ
Thể hiện đường bình độ cái, đường bình độ con
Thể hiện đường bình độ cái, đường bình độ con
Các đối tượng dạng vùng
Ranh giới khu dân cư, khu công nghiệp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể hiện ranh giới khu dân cư nông thôn, khu dân cư đô thị, khu công nghiệp nhỏ có diện tích ≥ 1,0 ha
Ranh giới lô lập địa cấp I
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Thủy văn 2 nét
Thể hiện ranh giới hồ, ao có diện tích ≥ 0,25 ha
Thể hiện ranh giới hồ, ao có diện tích ≥ 1,0 ha
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu các chỉ tiêu lập địa trên bản đồ lập địa cấp I
Mã
Tên chỉ tiêu
Ký hiệu
Mã
Tên chỉ tiêu
Ký hiệu
Cấp địa thế
Cấp thực bì (tiếp theo)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bằng
I
13
Lập địa có cây bụi, trảng cỏ, cây gỗ tái sinh chiều cao trên 0,5 m mật độ trên 500 cây/ha
b1
2
Phẳng
II
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b2
3
Sườn
III
15
Lập địa có cây bụi, cây gỗ tái sinh có chiều cao trên 1 m mật độ trên 1 000 cây/ha
c1
4
Sườn dốc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
Lập địa có cây bụi, cây gỗ rải rác, cây gỗ tái sinh có chiều cao trên 1 m mật độ trên 1 000 cây/ha
c2
5
Dốc
V
Lập địa có rừng
6
Rất dốc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
Lập địa có rừng trồng cây gỗ lá rộng và đặc sản
RT1
Cấp độ dầy tầng đất
18
Lập địa có rừng trồng cây gỗ lá kim
RT2
7
Tầng A+B nhỏ hơn 30 cm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
Lập địa có rừng trồng tre nứa;
RT3
8
Tầng A+B từ 30 đến 80 cm
2
20
Lập địa có rừng gỗ tự nhiên trữ lượng nghèo
TN1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tầng A+B trên 80 cm
3
21
Lập địa có rừng gỗ tự nhiên trữ lượng trung bình trở lên
TN2
Cấp thực bì
22
Lập địa có rừng tre nứa tự nhiên trữ lượng nghèo
TN3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
Lập địa có rừng tre nứa tự nhiên trữ lượng trung bình trở lên
TN4
10
Lập địa trên đất trống trọc, không có cây gỗ tái sinh
a1
24
Lập địa có rừng hỗn giao gỗ tre nứa trữ lượng nghèo
TN5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lập địa có cây bụi, trảng cỏ, không có cây gỗ tái sinh
a2
25
Lập địa có rừng hỗn giao gỗ tre nứa trữ lượng trung bình trở lên
TN6
12
Lập địa có lau lách, chuối rừng, chít, chè vè …không có cây gỗ tái sinh
a3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu đất phụ
52
Đất feralít vàng nâu trên phù sa cổ
Fp
26
Cồn cát trắng vàng
Cv
53
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FHk
27
Đất cồn cát đỏ
Cđ
54
Đất feralít mùn trên đá vôi
FHv
28
Đất cát biển
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
Đất feralít mùn trên đá biến chất
FHf
29
Đất mặn sú vẹt
Ms
56
Đất feralít mùn trên đá sét
FHs
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đất mặn
M
57
Đất feralít mùn trên đá mácma
FHa
31
Đất mặn kiềm
Mk
58
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FHc
32
Đất phèn nhiều
Sn
59
Đất mùn trên đá mácma ba zơ và trung tính
Hk
33
Đất phèn trung bình và ít
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
Đất mùn trên đá vôi
Hv
34
Đất lầy
J
61
Đất mùn trên đá biến chất
Hf
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đất than bùn
T
62
Đất mùn trên đá sét
Hs
36
Đất phù sa hệ thống sông Hồng
Ph
63
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ha
37
Đất phù sa hệ thống sông Cửu Long
Pc
64
Đất mùn trên đá cát
Hc
38
Đất phù sa hệ thống các sông khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65
Đất xói mòn trơ sỏi đá
E
39
Đất xám bạc màu trên phù sa cổ
Bp
66
Đất dốc tụ
D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đất xám bạc màu glây trên phù sa cổ
Bg
67
Đất phù sa sông suối
Ps
41
Đất xám bạc màu trên đá mácma axít và đá cát
Ba
68
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fl
42
Đất xám nâu
Xn
69
Đất có tầng đá ong
O
43
Đất đen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
Đất đá
Đ
44
Đất feralít nâu tím trên đá mácma ba zơ và trung tính
Fkt
Mực nước ngầm
45
Đất feralít nâu đỏ trên đá mácma ba zơ và trung tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71
Cao
N1
46
Đất feralít nâu vàng trên đá mácma ba zơ và trung tính
Fkx
72
Trung bình
N2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đất feralít đỏ trên đá vôi
Fv
73
Thấp
N3
48
Đất feralít đỏ vàng trên đá biến chất
Ff
Cấp khí hậu địa hình
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đất feralít đỏ vàng trên đá sét
Fs
74
Ẩm
K1
50
Đất feralít đỏ vàng trên đá mácma
Fa
75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K2
51
Đất feralít vàng nhạt trên đá cát
Fc
76
Khô
K3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Màu sắc thể hiện trên bản đồ lập địa cấp I
E1- Màu sắc cấp dạng địa thế
Cấp dạng địa thế
Màu sắc
Mã màu
(Red, Green, Blue)
Bằng
255;255;208
Phẳng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
255;232;208
Sườn
255;208;208
Sườn dốc
255;160;160
Dốc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rất dốc
255;96;96
E2 - Màu sắc, kiểu trải nền cấp khí hậu địa hình
Cấp khí hậu địa hình
Màu sắc, kiểu trải nền
Mã màu
(Red,
Green, Blue)
Khoảng cách giữa 2 đường kẻ trên bản đồ; lực nét
Ẩm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
255;0;0
0,5 cm; 0,5 mm
Mát
255;0;0
Khô
255;0;0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấu trúc các trường trông tin trên bản đồ lập địa cấp I
Tên trường
Kiểu trường
Độ rộng
Nội dung thông tin thuộc tính
TT
Số nguyên (Integer)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
matinh
Số nguyên (Integer)
Mã tỉnh theo quy định
mahuyen
Số nguyên (Integer)
Mã huyện theo quy định
maxa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã xã theo quy định
tinh
Văn bản (Text)
30
Tên tỉnh theo quy định
huyen
Văn bản (Text)
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
xa
Văn bản (Text)
30
Tên xã theo quy định
tk
Văn bản hoặc số nguyên (Text hoặc Integer)
30
Tên tiểu khu hoặc số hiệu tiểu khu
khoanh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Số hiệu khoảnh
lolapdia
Số nguyên (Integer)
Số hiệu lô lập địa
dientich
Số thập phân (Decimal)
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
madiathe
Số nguyên (Integer)
Mã cấp dạng địa thế trong Phụ lục D
capdiathe
Văn bản (Text)
30
Tên cấp dạng địa thế trong Phụ lục D
khdiathe
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Ký hiệu dạng địa thế trong Phụ lục D
madoday
Số nguyên (Integer)
Mã cấp độ dày tầng đất trong Phụ lục D
capdoday
Văn bản (Text)
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
khdoday
Số nguyên (Integer)
10
Ký hiệu cấp độ dày tầng đất trong Phụ lục D
matbi
Số nguyên (Integer)
Mã cấp thực bì trong Phụ lục D
captbi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
Tên cấp thực bì trong Phụ lục D
kyhieutbi
Xâu ký tự (CharacterString)
10
Ký hiệu cấp thực bì trong Phụ lục D
makieudat
Số nguyên (Integer)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kieudat
Văn bản (Text)
30
Tên kiểu đất phụ trong Phụ lục D
khkieudat
Xâu ký tự (CharacterString)
10
Ký hiệu kiểu đất phụ trong Phụ lục D
mamnn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã mực nước ngầm trong Phụ lục D
capmnn
Văn bản (Text)
30
Tên mực nước ngầm trong Phụ lục D
kyhieumnn
Xâu ký tự (Characterstring)
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mackh
Số nguyên (Integer)
Mã cấp khí hậu địa hình trong Phụ lục D
capckh
Văn bản (Text)
30
Tên cấp khí hậu địa hình trong Phụ lục D
kyhieuckh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Ký kiệu cấp khí hậu địa hình trong Phụ lục D
ghichu
Văn bản (Text)
200
Ghi chú cho những lô đặc biệt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên lớp bản đồ
Loại
Mô tả
Các lớp bản đồ dạng điểm
(tên khu vực lập bản đồ)_ point
Điểm
Điểm độ cao, ủy ban xã, trạm xá xã, trường trung học cơ sở, trường tiểu học, bưu điện xã, điểm dân cư độc lập, nhà thờ, nhà văn hóa thôn bản, đền, chùa
Các lớp bản đồ dạng đường
(tên khu vực lập bản đồ)_khung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớp lưới toạ độ, khung bản đồ
(tên khu vực lập bản đồ)_rghcl
Đường
Lớp ranh giới hành chính các cấp
(tên khu vực lập bản đồ)_rgln
Đường
Lớp ranh giới tiểu khu, khoảnh
(tên khu vực lập bản đồ)_gt
Đường
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tên khu vực lập bản đồ)_tv1
Đường
Lớp mạng lưới thủy văn 1 nét
(tên khu vực lập bản đồ)_dh1
Đường
Lớp đường bình độ cái có thông tin giá trị độ cao
(tên khu vực lập bản đồ)_dh2
Đường
Lớp đường bình độ con có thông tin giá trị độ cao
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tên khu vực lập bản đồ)_tv2
Vùng
Lớp mạng lưới thủy văn 2 nét: hồ, ao
(tên khu vực lập bản đồ)_lapdia1
Vùng
Lớp bản đồ lập địa cấp 1 chứa đủ các thông tin gồm: kiểu đất phụ, độ dày tầng đất, dạng địa thế, mực nước ngầm, khí hậu địa hình, trạng thái thực vật
(tên khu vực lập bản đồ)_bo
Vùng
Lớp đường viền khu vực lập bản đồ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vùng
Lớp đường ranh giới: khu dân cư nông thôn, khu công nghiệp nhỏ
Các lớp bản đồ dạng chữ
(tên khu vực xây dựng bản đồ)_hcText
chữ
Lớp tên hành chính
(tên khu vực xây dựng bản đồ)_dhText
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớp tên địa danh
(tên khu vực xây dựng bản đồ)_lnText
chữ
Lớp tên tiểu khu, khoảnh
(tên khu vực xây dựng bản đồ)_tde
chữ
Lớp tên bản đồ
(tên khu vực xây dựng bản đồ)_chudan
chữ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tên khu vực xây dựng bản đồ)_ma
chữ
Lớp ký hiệu các chỉ tiêu lập địa thể hiện trên bản đồ
Mẫu trình bày bản đồ lập địa cấp I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kinh tuyến trục các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Tỉnh, thành phố
Kinh tuyến trục
Tỉnh, thành phố
Kinh tuyến trục
Lai Châu
103° 00’
Tiền Giang
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện Biên
103° 00’
Bến Tre
105° 45’
Sơn La
104° 00’
Hải Phòng
105° 45’
Kiên Giang
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hồ Chí Minh
105° 45’
Cà Mau
104° 30’
Bình Dương
105° 45’
Lào Cai
104° 45’
Tuyên Quang
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yên Bái
104° 45’
Hoà Bình
106° 00’
Nghệ An
104° 45’
Quảng Bình
106° 00’
Phú Thọ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quảng Trị
106° 15’
An Giang
104° 45’
Bình Phước
106° 15’
Thanh Hoá
105° 00’
Bắc Kạn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vĩnh Phúc
105° 00’
Thái Nguyên
106° 30’
Đồng Tháp
105° 00’
Bắc Giang
107° 00’
Cần Thơ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thừa Thiên - Huế
107° 00’
Hậu Giang
105° 00’
Lạng Sơn
107° 15’
Bạc Liêu
105° 00’
Kon Tum
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hà Nội
105° 00’
Quảng Ninh
107° 45’
Ninh Bình
105° 00’
Đồng Nai
107° 45’
Hà Nam
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bà Rịa - Vũng Tàu
107° 45’
Hà Giang
105° 30’
Quảng Nam
107° 45’
Hải Dương
105° 30’
Lâm Đồng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hà Tĩnh
105° 30’
Đà Nẵng
107° 45’
Bắc Ninh
105° 30’
Quảng Ngãi
108° 00’
Hưng Yên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ninh Thuận
108° 15’
Thái Bình
105° 30’
Khánh Hoà
108° 15’
Nam Định
105° 30’
Bình Định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tây Ninh
105° 30’
Đắc Lắc
108° 30’
Vĩnh Long
105° 30’
Đắc Nông
108° 30’
Sóc Trăng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phú Yên
108° 30’
Trà Vinh
105° 30’
Gia Lai
108° 30’
Cao Bằng
105° 45’
Bình Thuận
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Long An
105° 45’
Mục lục
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ, định nghĩa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1 Yêu cầu lớp nền
4.2 Yêu cầu nội dung chuyên đề
4.3 Yêu cầu dữ liệu
5 Quy định ký hiệu, ranh giới lô, màu sắc, trường thông tin trên bản đồ lập địa
5.1 Quy định mã, ký hiệu, ranh giới lô
5.2 Quy định màu sắc, kiểu trải nền
5.3 Quy định các trường thông tin
6 Nội dung trình bày, đặt tên và khung lưới bản đồ lập địa
6.1 Nội dung trình bày bản đồ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3 Quy định khung, lưới, ghi chú, chú dẫn
Phụ lục A (Quy định) Các kiểu đất chính, phụ trên bản đồ lập địa cấp I
Phụ lục B (Quy định) Trạng thái thực vật trên bản đồ lập địa cấp I
Phụ lục C (Quy định) Mức độ hiển thị nội dung thông tin trên bản đồ lập địa cấp I
Phụ lục D (Quy định) Ký hiệu các chỉ tiêu lập địa trên bản đồ lập địa cấp I
Phụ lục E (Quy định) Màu sắc thể hiện trên bản đồ lập địa cấp I
Phụ lục F (Quy định) cấu trúc các trường trông tin trên bản đồ lập địa cấp I
Phụ lục G (Quy định) Cách đặt tên các lớp bản đồ lập địa cấp I
Phụ lục H (Tham khảo) Mẫu trình bày bản đồ lập địa cấp I
...
...
...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12630-1:2019 về Bản đồ lập địa - Quy định trình bày và thể hiện nội dung - Phần 1: Bản đồ lập địa cấp I
Số hiệu: | TCVN12630-1:2019 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12630-1:2019 về Bản đồ lập địa - Quy định trình bày và thể hiện nội dung - Phần 1: Bản đồ lập địa cấp I
Chưa có Video