Ví dụ đáp ứng yêu cầu thu hồi năng lượng không đáp ứng yêu cầu thu hồi năng lượng |
qnet (MJ/kg)e |
Ha (MJ/kg) đối với nhiệt độ đốt khác nhau (Ta,°C) |
qnet - Ha, Thu nhiệt (MJ/kg) đối với nhiệt độ đốt khác nhau (Ta,°C) |
Năng lượng nhiệt sẵn có (MJ/kg)f |
Tro hoặc chất rắn tồn dư (khối lượng %) g |
||||||
800 |
850 |
900 |
1000 |
800 |
850 |
900 |
1000 |
||||
- xenlulo |
16,1 |
7,4 |
7,9 |
8,4 |
9,3 |
8,7 |
8,2 |
7,7 |
6,8 |
12,1 |
< 0,1 |
- lignin |
26,0 |
11,3 |
12 |
12,7 |
14,2 |
14,7 |
14,0 |
13,3 |
11,8 |
19,5 |
< 0,1 |
- tinh bột |
16,1 |
7,4 |
7,9 |
8,4 |
9,3 |
8,7 |
8,2 |
7,7 |
6,8 |
12,0 |
< 0,1 |
- vật liệu trơ (gốm, thủy tinh, vv…, |
0,0 |
0,9 |
1,0 |
1,1 |
1,2 |
-0,9 |
-1,0 |
-1,1 |
-1,2 |
- |
100,0 |
- canxi cacbonata |
-2.0 |
0,9 |
1,0 |
1,1 |
1,2 |
-2,9 |
-3,0 |
-3,1 |
-3,2 |
- |
56,0 |
- nước (theo độ ẩm) |
-2,0 |
1,9 |
2,0 |
2,1 |
2,4 |
-3,9 |
-4,0 |
-4,1 |
-4,4 |
- |
0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- gỗ, khô |
20,0 |
9,1 |
9,7 |
10,3 |
11,5 |
10,9 |
10,3 |
9,7 |
8,5 |
15,0 |
0,4 |
- gỗ, độ ẩm 20% |
15,6 |
7,5 |
8,0 |
8,5 |
9,5 |
8,1 |
7,6 |
7,1 |
6,1 |
11,7 |
0,3 |
- gỗ, độ ẩm 30 % |
13,3 |
6,9 |
7,3 |
7,7 |
8,6 |
6,4 |
6,0 |
5,6 |
4,7 |
10,0 |
0,3 |
- gỗ, độ ẩm 50 % |
8,8 |
5,4 |
5,7 |
6,0 |
6,7 |
3,4 |
3,1 |
2,8 |
2,1 |
6,6 |
0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy và cáctông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- cáctông (66 % xenlulo, 23 % lignin, 11 % lớp tráng phủ trơ), khô |
16,6 |
7,6 |
8,1 |
8,6 |
9,6 |
9,0 |
8,5 |
8,0 |
7,0 |
12,5 |
11,0 |
- cáctông (66 % xenlulo, 23 % lignin, 11 % lớp tráng phủ trơ), độ ẩm 7 % |
15,3 |
7,1 |
7,6 |
8,1 |
9,0 |
8,2 |
7,7 |
7,2 |
6,3 |
11,5 |
10,0 |
- cáctông (85 % xenlulo, 15 % chất độn trơ), khô |
13,7 |
6,4 |
6,8 |
7,2 |
8,0 |
7,3 |
6,9 |
6,5 |
5,7 |
10,3 |
15,0 |
- cáctông (85 % xenlulo, 15% chất độn cacbonat, khô), độ ẩm 7 % |
12,6 |
6,1 |
6,5 |
6,9 |
7,7 |
6,5 |
6,1 |
5,7 |
4,9 |
9,5 |
14,0 |
- giấy bọc (80 % xenlulo, 20 % chất độn trơ) khô |
12,9 |
6,1 |
6,5 |
6,9 |
7,7 |
6,8 |
6,4 |
6,0 |
5,2 |
9,7 |
20,0 |
- giấy bọc (80 % xenlulo, 20 % chất độn trơ, khô), độ ẩm 3 % |
12,4 |
6,0 |
6,4 |
6,8 |
7,6 |
6,4 |
6,0 |
5,6 |
4,8 |
9,4 |
19,0 |
- giấy bọc (60% xenlulo, 40 % chất độn trơ) khô |
9,7 |
4,8 |
5,1 |
5,4 |
6,0 |
4,9 |
4,6 |
4,3 |
3,7 |
7,3 |
40,0 |
- giấy bọc (60 % xenlulo, 40 % chất độn trơ, khô) độ ẩm 3 % |
9,3 |
4,7 |
5,0 |
5,3 |
5,9 |
4,6 |
4,3 |
4,0 |
3,4 |
7,0 |
39,0 |
- giấy được tẩy trắng (100 % xenlulo), độ ẩm 7 % |
14,8 |
6,9 |
7,4 |
7,8 |
8,7 |
7,9 |
7,4 |
7,0 |
6,1 |
11,1 |
< 0,1 |
- giấy kraft tráng phủ (80 % xenlulo, 20 % canxi cacbonat) độ ẩm 6 % |
11,6 |
5,9 |
6,2 |
6,6 |
7,4 |
5,7 |
5,4 |
5,0 |
4,2 |
8,7 |
19,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Polyme |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- polyetylen, PE |
43,0 |
19,7 |
21,0 |
22,3 |
24,8 |
23,3 |
22,0 |
20,7 |
18,2 |
32,2 |
< 0,1 |
- Polypropylen, PP |
44,0 |
19,2 |
20,4 |
21,6 |
24,1 |
24,8 |
23,6 |
22,4 |
19,9 |
33,0 |
< 0,1 |
- polystyren, PS |
40,0 |
17,1 |
18,2 |
19,3 |
21,5 |
22,9 |
21,8 |
20,7 |
18,5 |
30,0 |
< 0,1 |
- polyvinyl clorua, PVC |
17,0 |
7,5 |
8,0 |
8,5 |
9,5 |
9,5 |
9,0 |
8,5 |
7,5 |
12,8 |
< 0,1 |
- polyetylen terephtalat, PET |
22,0 |
9,4 |
10,0 |
10,6 |
11,8 |
12,6 |
12,0 |
11,4 |
10,2 |
16,5 |
< 0,1 |
- polycacbonat |
29,0 |
13,2 |
14,0 |
14,8 |
16,5 |
15,8 |
15,0 |
14,2 |
12,5 |
22,0 |
< 0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kim loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhôm (dễ bắt cháy) b |
31,0 |
6,0 |
6,4 |
6,8 |
7,6 |
25,0 |
24,6 |
24,2 |
23,4 |
23,3 |
189,0 |
- Nhôm (trơ) c |
0,0 |
0,9 |
1,0 |
1,1 |
1,2 |
-0,9 |
-1,0 |
-1,1 |
-1,2 |
- |
100,0 |
- Thép (trơ) |
0,0 |
0,4 |
0,4 |
0,4 |
0,5 |
-0,4 |
-0,4 |
-0,4 |
-0,5 |
- |
100,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhựa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- PP có 50 % chất độn cacbonat |
21,1 |
10,1 |
10,7 |
11,3 |
12,6 |
11,0 |
10,4 |
9,8 |
8,5 |
15,8 |
28,0 |
- PP có 70 % chất độn cacbonnat |
12,0 |
6,4 |
6,8 |
7,2 |
8,0 |
5,6 |
5,2 |
4.8 |
4,0 |
9,0 |
39,0 |
- PS có 2 % TiO2 |
39,2 |
16,8 |
17,9 |
19,0 |
21,2 |
22,4 |
21,3 |
20,2 |
18,0 |
29,4 |
2.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Laminate |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- cáctông (66 % xenlulo, 23 % lignin, 11 % lớp tráng phủ trơ khô) có độ ẩm 7 %, 20 % PE, 5 % Al |
21,6 |
9,6 |
10,2 |
10,8 |
12,1 |
12,0 |
11,4 |
10,8 |
9,5 |
16,2 |
17,0 |
- 71 % PE, 12 % Al, 17 % PET |
38,0 |
16,3 |
17,3 |
18,3 |
20,4 |
21,7 |
20,6 |
19,7 |
17,6 |
28,5 |
23,0 |
- 49 % PE, 22 %Al, 29 % PET |
34,2 |
13,7 |
14,6 |
15,5 |
17,3 |
20,5 |
19,7 |
18,7 |
16,9 |
25,7 |
42,0 |
- 23 % PE, 46 % Al, 31 % PET |
31,0 |
10,2 |
10,9 |
11,6 |
12,9 |
20,8 |
20,1 |
19,4 |
18,1 |
23,3 |
87,0 |
- màng PP có lớp mạ kim loại 0,7 % Al |
43,9 |
19,1 |
20,3 |
21,5 |
24,0 |
24,8 |
23,6 |
22,4 |
19,9 |
32,9 |
1.0 |
- màng PET có lớp 0,7 % SiOx |
21,9 |
9,3 |
9,9 |
10,5 |
11,7 |
12,6 |
11,9 |
11,4 |
10,2 |
16,4 |
1,0 |
- 58,1 % Al, 41,9 % PVC |
25,0 |
6,6 |
7,0 |
7,4 |
8,3 |
18,4 |
18,0 |
17,6 |
16,7 |
19,0 |
110,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bao bì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- palet gỗ, 2 % đinh, độ ẩm 16 % |
16,1 |
7,9 |
8,4 |
8,9 |
9,9 |
8,2 |
7,7 |
7,2 |
6,2 |
11,9 |
2,0 |
- palet gỗ, 4 % đinh, độ ẩm 16 % |
15,1 |
7,6 |
8,1 |
8,6 |
9,6 |
8,2 |
7,7 |
7,2 |
6,2 |
11,9 |
4,0 |
- hộp gỗ, 5 % đinh, độ ẩm 16 % |
15,6 |
7,5 |
8,0 |
8,5 |
9,5 |
8,1 |
7,6 |
7,1 |
6,1 |
11,7 |
5,0 |
- can gia vị (81,8 % thép, 18,2 % PP)d |
8,0 |
3,8 |
4,0 |
4,2 |
4,7 |
4,2 |
4,0 |
3,8 |
3,3 |
6,0 |
82,0 |
- sol khí bằng thép (85,2 % thép, 14,8 % PP) d |
6,5 |
3,2 |
3,4 |
3,6 |
4,0 |
3,3 |
3,1 |
2,9 |
2,5 |
4,9 |
85,0 |
- can đựng xiro (89,5 % thép, 10,5 % PP) d |
4,6 |
2,3 |
2,5 |
2,7 |
3,0 |
2,3 |
2,1 |
1,9 |
1,6 |
3,5 |
89,0 |
a Trong quá trình cháy, canxi cacbonnat tạo thành canxi oxit và cacbon đioxit thu nhiệt. b Màng nhôm mỏng đến 50 µm phải được coi là thu hồi năng lượng theo Điều 5, chú thích 4. c Nhôm mỏng trên 50 µm không được coi là thu hồi năng lượng (Điều 5, chú thích 4). d Bao bì không đáp ứng các yêu cầu thu hồi năng lượng, nhưng thành phần hữu cơ cung cấp nhiệt năng có sẵn (Điều 5, chú thích 3). e Giá trị qnet biểu thị bao bì, bộ phận hoặc thành phần bao bì đáp ứng các yêu cầu của Điều 5. f Đối với các điều kiện chất thải để thu hồi năng lượng có 25 % thất thoát nhiệt. Nhiệt năng = 0,75 x qnet. g Xác định theo TCVN 173:2011 (ISO 1171:2010). |
Ta = 800 °C
Ta = 850 °C
Giá trị tỏa nhiệt thực qnet (MJ/Kg)
Giá trị tỏa nhiệt thực qnet (MJ/Kg)
Ta = 900 °C
Ta = 1 000 °C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị tỏa nhiệt thực qnet (MJ/Kg)
Bảng B.1 - Thu nhiệt dưới dạng hàm của qnet tại các điều kiện đốt khác nhau, đối với bộ phận, thành phần và bao bì từ Bảng 1. Đường được tính theo phương pháp bình phương tối thiểu và ngoại suy đến qnet = 0
CHÚ THÍCH Ba điểm phía trên đường thẳng là ví dụ việc chứa nhiều hơn 40 % nhôm (theo khối lượng). Theo nhiệt động lực, nhôm biểu hiện không giống các vật liệu hữu cơ, và các dữ liệu này không được xét đến trong tính toán.
Bảng B.2 - Giá trị tỏa nhiệt thực tối thiểu, qnet,min,real, được tính tại nhiệt độ môi trường 25 °C và các nhiệt độ đốt cuối cùng tại 6 % O2
Nhiệt độ đốt (Ta, °C)
800
850
900
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị tỏa nhiệt tối thiểu lý thuyết,
qnet,min,theor (MJ/Kq)
1,7
1,9
2,1
2,6
Khoảng tin cậy (MJ/Kg)
±0,6
±0,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,8
Giá trị tỏa nhiệt thực tối thiểu,
qnet,min,real (MJ/Kg)
4,6
5,0
5,6
6,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bao bì không phù hợp cho quá trình thu hồi năng lượng
Tự bản thân bao bì không biểu hiện là nguy hại trong quá trình thu gom hoặc phân loại trước khi thu hồi năng lượng. Tuy nhiên, các lưu ý thích hợp này được đưa ra trong quá trình xử lý bao bì đã sử dụng bất kỳ mà có thể trước đó đã có chứa các chất nguy hại và đáp ứng các yêu cầu của TCVN 12254 (ISO 18601) và TCVN 12255 (ISO 18602) liên quan đến các chất nguy hại cho môi trường.
Các yêu cầu liên quan đến hàm lượng bốn kim loại nặng được qui định trong TCVN 12255 (ISO 18602). Nồng độ của các kim loại này trong vật liệu bao bì có thể được xác định bằng các phương pháp chuẩn và có thể tính được đối với bao bì bất kỳ từ thành phần vật liệu. Điều này được quy định trong Phụ lục C của TCVN 12255:2018 (ISO 18602:2013). Các phương tiện thu hồi năng lượng phải được thiết kế để giảm thiểu tác động đến môi trường liên quan đến các kim loại nặng này.
Các chất hữu cơ nguy hại cho môi trường có thể có trong bao bì đã sử dụng sẽ bị phân hủy tại nhiệt độ cao trong quá trình cháy. Khí thải là đối tượng được quy định bởi từng quốc gia.
Các chất tạo thành từ quá trình đốt cháy các nguyên tố tạo thành axit như lưu huỳnh, nitơ, và halogen có liên quan về kỹ thuật và môi trường. Do yếu tố chức năng, bao bì dễ cháy có thể chứa một số các nguyên tố này. Việc tối thiểu hóa các chất nguy hại cho môi trường được quy định trong Phụ lục C của TCVN 12255:2018 (ISO 18602:2013). Mặc dù có yêu cầu quản lý quá trình cụ thể, bao bì vẫn sẽ cung cấp sự thu nhiệt trong quá trình cháy. Lò đốt chất thải rắn đô thị được trang bị để xử lý các axit được tạo thành theo một cách thỏa đáng cả về kỹ thuật và môi trường sẽ đáp ứng các yêu cầu của quy định về việc đốt chất thải rắn của từng quốc gia.
Phần tồn dư, xỉ và tro đáy từ quá trình đốt cũng được quy định trong luật. Có thể lựa chọn qui trình thu hồi khác cũng như tái chế vật liệu sẵn có đối với một số nguyên tố (ví dụ: kim loại).
Vật liệu trơ được sử dụng trong bao bì thường không cản trở quá trình thu hồi năng lượng nhưng có thể có tác động đến hiệu suất của quá trình đốt.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví dụ về biểu mẫu công bố đáp ứng yêu cầu của tiêu chuẩn
Số tài liệu
Ngày:
Nhận biết bao bì
Điều kiện đốt (Ta)a
qnet,min,realb
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Các điều kiện đốt khác nhau. Viện dẫn đến các điều kiện đốt trong luật của mỗi quốc gia
b Xem Bảng B.2 trong Phụ lục B. Sử dụng giá trị này để xác định đánh giá C. trong D.1. QUI TRÌNH ĐÁNH GIÁ.
D.1 QUI TRÌNH ĐÁNH GIÁ
D.1.A.
Hàm lượng hữu cơ ≥ 50 % (theo khối lượng)?
CÓ
Phù hợp để thu hồi năng lượng đến D.3.a)
KHÔNG
Đến D.1.B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng vô cơ > 50 % (theo khối lượng)
Tính theo D.2
CÓ
Nếu có trong thành phần bao bì:
Đến D.2
CÓ
Nếu có trong bộ phận bao bì:
Không phù hợp để thu hồi năng lượng
Đến D.3.b)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
qnet ≥ qnet,min,real?
CÓ
Phù hợp để thu hồi năng lượng
Đến D.3.a)
KHÔNG
Không đáp ứng các yêu cầu của TCVN 12258 (ISO 18605)
Đến D.3.b)
D.2 MÔ TẢ BAO BÌ, TÍNH KHỐI LƯỢNG % VÀ qnet
Vật liệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% (khối lượng)
qnet (MJ/kg)
Cân nặng qnet (MJ/kg)
Ghi chú
Bộ phận
Thành phần
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quay trở lại D.1.C
D.3 ĐÁNH GIÁ SỰ ĐÁP ỨNG CÁC YÊU CẦU
a) Bao bì phù hợp để thu hồi năng lượng. Đến D.4
b) Bao bì không đáp ứng các yêu cầu của TCVN 12258 (ISO 18605).
D.4 CÔNG BỐ ĐÁP ỨNG CÁC YÊU CẦU
Bao bì đáp ứng các yêu cầu của TCVN 12258 (ISO 18605) về thu hồi năng lượng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên:
Chức vụ:
cơ quan/tổ chức:
Địa chỉ gửi thư:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tham khảo)
Ví dụ đầy đủ về biểu mẫu công bố đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn
Số tài liệu
Ngày:
Nhận biết bao bì
Nắp của cốc chứa: PET(12 µm)/AL(30 µm)/PE(40 µm)
Điều kiện đốt (Ta)a
Từ 25 °C đến 850 °C ở 6 % O2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 MJ/kg
a Các điều kiện đốt khác nhau. Viện dẫn đến các điều kiện đốt trong luật mỗi quốc gia.
b Xem Bảng B.2 trong Phụ lục B. Sử dụng giá trị này để xác định đánh giá C trong D.1. QUI TRÌNH ĐÁNH GIÁ.
E.1 QUI TRÌNH ĐÁNH GIÁ
E.1.A.
Hàm lượng hữu cơ ≥ 50 % (theo khối lượng)?
CÓ
Phù hợp để thu hồi năng lượng đến E.3.a)
KHÔNG
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.1.B.
Hàm lượng vô cơ > 50 % (theo khối lượng)
Tính theo E.2
CÓ
Nếu có trong thành phần bao bì:
Đến E.2
CÓ
Nếu có trong bộ phận bao bì:
Không phù hợp để thu hồi năng lượng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.1.C.
qnet ≥ qnet,min,real
CÓ
Phù hợp để thu hồi năng lượng
Đến E.3.a)
KHÔNG
Không đáp ứng các yêu cầu của TCVN 12258 (ISO 18605)
Đến E.3.b)
E.2 MÔ TẢ BAO BÌ, TÍNH KHỐI LƯỢNG % VÀ qnet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chức năng
% (khối lượng)
qnet (MJ/kg)
Cân nặng qnet (MJ/kg)
Ghi chú
Bộ phận
Thành phần
1
Màng nhôm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
○
60,5
31,0
18,8
2
PET
○
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,0
2,8
3
PE
○
27,0
43,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33,2
Quay trở lại D.1.C
E.3 ĐÁNH GIÁ SỰ ĐÁP ỨNG CÁC YÊU CẦU
a) Bao bì phù hợp để thu hồi năng lượng. Đến E.4
b) Bao bì không đáp ứng các yêu cầu của TCVN 12258 (ISO 18605).
E.4 CÔNG BỐ ĐÁP ỨNG CÁC YÊU CẦU
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày và chữ ký:
Tên:
Chức vụ:
cơ quan/tổ chức:
Địa chỉ gửi thư:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài liệu tham khảo
[1 ] EN 13431:2004, Packaging - Requirements for packaging recoverable in the form of energy recovery, including specification of minimum inferior calorific value
[2] TCVN 12255 (ISO 18602), Bao bì và môi trường - Tối ưu hóa hệ thống bao bì
[3] CR 1460, Packaging - Energy recovery from packaging waste
[4] CR 13686, Packaging - Optimization of energy recovery from packaging waste
[5] TCVN 8000:2008 (ISO 15270:2008), Chất dẻo - Hướng dẫn thu hồi và tái chế chất dẻo phế thải
[6] TCVN 173:2011 (ISO 1171:2010), Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định tro
[7] TCVN 200:2011 (ISO 1928:2009), Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định giá trị tỏa nhiệt toàn phần bằng phương pháp bom đo nhiệt lượng và tính giá trị tỏa nhiệt thực
[8] ISO 17422, Plastics - Environmental aspects - General guidelines for their inclusion in standards
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[10] Derective 2000/76/EC of the European parliament and of council of 4 December 2000 on the incineration of waste
[11] Report CCME-TS/WM-TRE003. Operating and emission guidelines for municipal solid waste incinerations
[12] EN 14182, Packaging-Terminology-Basic terms and definitions
[13] EN 15403, Solid recovered fuels - Determination of ash content
[14] EN 15400, Solid recovered fuels - Determination of calorific value.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12258:2018 (ISO 18605:2013) về Bao bì và môi trường - Thu hồi năng lượng
Số hiệu: | TCVN12258:2018 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12258:2018 (ISO 18605:2013) về Bao bì và môi trường - Thu hồi năng lượng
Chưa có Video