Nhiệt độ giải hấp: |
250 °C đến 325 °C |
Thời gian giải hấp: |
5 min đến 15 min |
Lưu lượng giải hấp: |
30 ml/min đến 50 ml/min |
Bẫy lạnh nhiệt độ thấp: |
+20 °C tới -180 °C, tùy thuộc vào loại bẫy lạnh |
Bẫy lạnh nhiệt độ cao: |
250 °C đến 350 °C |
Chất hấp phụ bẫy lạnh: |
thường giống như ống, 40 mg đến 100 mg, nếu được sử dụng |
Khí mang: |
heli |
Tỷ lệ chia dòng: |
Tỷ lệ chia dòng giữa ống mẫu và bẫy thứ cấp và giữa cột bẫy thứ cấp và cột phân tích (nếu có) cần được chọn phụ thuộc vào nồng độ trong không khí dự kiến. (Xem hướng dẫn của các nhà sản xuất tương ứng của bộ thiết bị giải hấp nhiệt). |
Nhiệt độ giải hấp phụ thuộc vào chất phân tích và chất hấp phụ được sử dụng. Các khuyến cáo được đưa ra trong các Bảng từ 1 đến 6, nhưng phải tuân thủ nhiệt độ giải hấp tối đa trong Phụ lục D và E đối với các chất hấp phụ đặc biệt. Do tính không ổn định về nhiệt độ tiềm tàng của chúng, các amin bay hơi bậc hai và bậc ba và một số hợp chất polyhalogen hóa có một hoặc hai nguyên tử cacbon, đặc biệt là các hợp chất bromua hóa, có thể bị phân hủy nhiệt.
Đặt nhiệt độ dòng của đường dẫn mẫu (nhiệt độ đường truyền) đủ cao để tránh tích tụ chất phân tích nhưng không cao đến mức gây ra sự phân hủy. Các chất phân tích bay hơi đủ để có mặt trong pha hơi trong không khí ở nhiệt độ môi trường xung quanh, thường không yêu cầu nhiệt độ dòng lớn hơn 150 °C, mặc dù một số loại thiết bị có thể yêu cầu nhiệt độ cao hơn.
Cài đặt máy sắc ký khí để phân tích các hợp chất hữu cơ bay hơi. Có thể sử dụng nhiều cột sắc ký để phân tích các hợp chất này. Sự lựa chọn sẽ phụ thuộc phần lớn vào các hợp chất nào, nếu có, có thể gây nhiễu trong phân tích sắc ký.
CHÚ THÍCH 2: Các ví dụ điển hình, được sử dụng để xác định dữ liệu trong Bảng 8, là các cột silic nóng chảy 50 m x 0,22 mm với màng dimethylsiloxan dày (từ μm đến μ5 m) hoặc pha tĩnh 50 m của xyanopropyl 7 %, phenyl 7 %, metylsiloxan 86 %. Điều kiện hoạt động điển hình của các cột này là một chương trình nhiệt độ từ 50 °C đến 250 °C với tốc độ tăng nhiệt độ là 5 °C/min, thời gian giữ ban đầu 10 min ở 50 °C.
Cột mao quản, hoặc tốt hơn là một đoạn silica đã được nung chảy không phủ pha, khử hoạt tính, được luồn lại qua đường truyền từ thiết bị giải hấp nhiệt tới máy sắc ký khí sao cho nó gần nhất có thể với chất hấp phụ trong bẫy lạnh hoặc với ống trong máy giải hấp một giai đoạn. Ống bên trong phải trơ và thể tích chết phải được giảm thiểu. Một van chia dòng được đặt ở tại lối vào hoặc lối ra của bẫy thứ cấp. Van chia dòng trên đầu ra của bẫy thứ cấp có thể được đặt ở đầu vào hoặc đầu ra của đường truyền. Tỷ lệ chia dòng phụ thuộc vào ứng dụng.
CHÚ THÍCH 3: Các tỉ lệ chia dòng thấp hơn phù hợp với phép đo không khí xung quanh (thường là 1:1 đến 10:1) và không khí trong nhà và một số nơi làm việc (thường từ 1:1 đến 20:1); tỷ lệ chia dòng cao hơn dành cho hầu hết các phép đo không khí tại nơi làm việc (thường từ 100:1 đến 1000:1).
Sự tương ứng của thời gian lưu trên một cột đơn không được coi là bằng chứng nhận dạng.
10.3 Hiệu chuẩn
Phân tích từng chuẩn hấp phụ (5.6 hoặc 5.8) bằng phương pháp giải hấp nhiệt và sắc ký khí.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH Nếu phạm vi hiệu chuẩn nhỏ hơn một bậc về độ lớn, thì không cần lấy logarit của dữ liệu.
10.4 Xác định nồng độ mẫu
Phân tích các mẫu và mẫu trắng theo quy định trong 10.2. Xác định diện tích pic và đọc từ đường chuẩn khối lượng của chất phân tích trong mẫu giải hấp.
10.5 Xác định hiệu suất giải hấp
Hiệu suất giải hấp cần được kiểm tra bằng cách so sánh đáp ứng sắc ký của ống hấp phụ chuẩn (10.3) với đáp ứng thu được bằng cách bơm các phần dung dịch chuẩn hoặc không khí trực tiếp vào sắc ký khí. Do đó, chuẩn bị một đường chuẩn thứ hai của diện tích pic với khối lượng của chất phân tích như trong 10.3, nhưng sử dụng các dung dịch 5.7 hoặc không khí 5.6. Hiệu chuẩn này phải giống hoặc gần giống như trong 10.3. Hiệu suất giải hấp là đáp ứng của một ống chuẩn chia cho đáp ứng của ống chuẩn chất lỏng tương ứng được bơm trực tiếp. Nếu hiệu suất giải hấp nhỏ hơn 95 %, thì thay đổi các thông số giải hấp tương ứng.
CHÚ THÍCH Một số máy giải hấp nhiệt không có phương tiện bơm chất lỏng trực tiếp. Trong các trường hợp này và khi các ống đã nạp được chuẩn bị từ không khí hỗn hợp hiệu chuẩn, cần kiểm tra hiệu suất giải hấp bằng cách so sánh đường chuẩn của chất quan tâm với n-hexan (5.1). Tỷ số độ dốc của đường chuẩn của chất quan tâm so với n-hexan cần phải bằng với hệ số đáp ứng tương đối của hợp chất đó. Có thể tính các hệ số đáp ứng cho các hợp chất khác xấp xỉ từ các số lượng cacbon hữu hiệu [3]. Nếu tỷ số độ dốc của đường chuẩn không phù hợp với hệ số đáp ứng tương đối trong khoảng 10 %, thì thay đổi các thông số giải hấp tương ứng.
11.1 Nồng độ khối lượng của chất phân tích
Tính nồng độ của chất phân tích trong không khí mẫu, bằng microgam trên mét khối, theo Công thức (1):
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
mF là khối lượng của chất phân tích có trong mẫu thực tế như được tìm thấy trong 6.3, tính bằng microgam (tổng của các ống nếu sử dụng nhiều ống);
mB là khối lượng của chất phân tích có trong ống mẫu trắng, tính bằng miligam (tổng của các ống nếu nếu sử dụng nhiều ống);
V là thể tích mẫu được lấy, tính bằng lít.
CHÚ THÍCH 1 Nếu mF và mB được thể hiện bằng miligam, thì kết quả cm tính bằng miligam trên mét khối.
CHÚ THÍCH 2 Nếu muốn biểu thị nồng độ đến các điều kiện quy định, ví dụ như 25 °C và 101 kPa, thì:
(2)
Trong đó:
cc là nồng độ chất phân tích trong không khí được lấy mẫu, đưa về các điều kiện quy định, tính bằng microgram trên mét khối;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T là nhiệt độ thực tế của không khí lấy mẫu, tính bằng độ Celsius.
11.2 Nồng độ thể tích của chất phân tích
Ngoài ra, tính toán phần thể tích của chất phân tích trong không khí, cv tính bằng microlit trên mét khối, bằng Công thức sau:
(3)
Trong đó:
24,5 là thể tích mol tại 25 °C và 101 kPa;
M là khối lượng phân tử của chất phân tích được quan tâm, tính bằng g/mol.
CHÚ THÍCH Nếu cm được biểu thị bằng miligam trên mét khối thì kết quả, cv, tính bằng mililít trên mét khối.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn này phù hợp để sử dụng trong môi trường có độ ẩm tương đối (RH) đến 95 % đối với tất cả các chất hấp phụ kỵ nước như polyme xốp và Carbopack/Carbotrap. Khi các chất hấp phụ mạnh ít kỵ nước hơn như than tinh khiết hoặc rây phân tử carbon được sử dụng trong môi trường có độ ẩm (RH) cao hơn 65 %, cần cẩn thận để tránh nước gây nhiễu quá trình phân tích.
CHÚ THÍCH 1 Các quy trình loại bỏ và giảm bớt nước thích hợp bao gồm: tách mẫu; “thổi khô' độ ẩm từ bẫy làm giàu thứ cấp và giảm thể tích không khí lấy mẫu xuống còn 0,5 l.
CHÚ THÍCH 2 Ống hấp phụ ban đầu cho thấy mức mẫu trắng tốt có thể làm tăng sự hình thành các pic giả sau này. Ozon [11,17] và các oxit nitơ khi có nước[12] có thể làm hỏng Tenax TA. Benzaldehyd và axetophenon là những sản phẩm có thể được tạo ra từ những phản ứng này. Nếu Tenax TA không cho thấy sự ổn định cần thiết do sự có mặt của các khí xáo trộn, Carbopack có thể được sử dụng làm chất hấp phụ [12, 13, 14].
Do ozon và oxit nitơ có thể phản ứng với các thành phần cần được đo, phải xem xét điều này bằng cách chọn khối lượng lấy mẫu nhỏ nhất có thể nếu các loại khí này được dự đoán với lượng lớn hơn trong không khí lấy mẫu.
Các ví dụ về các đặc tính tính năng, bao gồm độ không đảm bảo đo tổng thể, độ chụm, bảo quản và mức mẫu trắng thu được khi kiểm tra quy trình quy định trong tiêu chuẩn này được đưa ra trong Phụ lục F và các Bảng 7 đến 13.
Báo cáo thử nghiệm phải có ít nhất các thông tin sau:
a) Nhận biết đầy đủ về mẫu thử;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Vị trí lấy mẫu, thời gian lấy mẫu và thể tích không khí được bơm;
d) Áp suất và nhiệt độ không khí, nếu yêu cầu trong Điều 11;
e) Kết quả thử nghiệm;
f) Mọi bất thường ghi nhận được trong quá trình xác định;
g) Thao tác bất kỳ không quy định trong tiêu chuẩn này hoặc trong tiêu chuẩn có liên quan hoặc được coi là tùy chọn.
Cần sử dụng một mức kiểm soát chất lượng thích hợp, xem [5].
Ống mẫu trắng hiện trường có thể chấp nhận được nếu các pic giả không lớn hơn 10 % diện tích điển hình của các chất phân tích cần quan tâm.
Các mức mẫu trắng của benzen, toluen và xylen đã được xác định[15] trên các ống không thêm chuẩn, và được chuẩn bị như trong quy định tại 6.1 và 7, và được vận chuyển đến các địa điểm hiện trường (trong một cuộc khảo sát, trên toàn thế giới), đã tiếp xúc (đóng) các ống mẫu trong một tháng và sau đó được đưa trở lại phòng thử nghiệm để phân tích. Kết quả của Chromosorb 106 và Carbograph TD-1 được nêu trong Bảng 13. Đối với cả hai chất hấp phụ, thu hồi có nồng độ nanogam thấp, hơi cao hơn so với quy định trong [1] cho Carbograph mới.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 1 - Thể tích lưu và thể tích lấy mẫu an toàn (SSV) đối với hơi hữu cơ đã được lấy trên ống hấp phụ 300 mg Chromosorb 106 ở 20 °C
Hợp chất hữu cơ
Điểm sôi
áp suất hơi kPa (25 °c)
thể tích lưu
SSVa
SSV trên gam
Nhiệt độ giải hấp
Tham khảo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
°C
L
L
L/g
°C
Hydrocacbon
Propanb
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
0,17
0,09
0,29
-
[2]
Pentan
35
56
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
39
130
[2]
Hexan
69
16
74
37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
[2]
Heptan
98
4,7
330
160
530
180
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Octan
125
1,4
2 100
1 000
3 300
200
[1]
Nonan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
14 000
7 000
2,3 x 104
220
[1]
Decan
174
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,1 x 104
1,0 x 105
250
[2]
Benzen
80
10,1
57
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
(2]
Toluen
111
2,9
160
80
270
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xylen
138 to 144
0,67 đến 0,87
1 600
770
2 600
250
[1]
Etylbenzen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,93
730
360
1 200
250
[1]
Trimetylbenzen
165 to 176
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 800
9 300
250
[1]
u-Pinenc
53
0,51
6 600
3 300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
[2]
Các hydrocarbon đã clo hóa
Diclorometan
40
47
6,9
3,5
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2]
Cacbon tetraclorua
76
12
44
22
73
160
[1]
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
84
8,4
34
17
67
150
[1]
Tricloroetylen
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
40
140
170
[1]
1,1,1-Thricloroetan
74
13,3
43
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71
140
[2]
Các este và glycol ete
Metyl axetat
58
22,8
14
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125
[2]
Etyl axetat
71
9,7
39
20
67
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Propyl axetat
102
3,3
300
150
500
170
[1]
Isopropyl axetat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,3
150
75
250
165
[1]
Butyl axetat
126
1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
730
2 400
95
[1]
Isobutyl axetat
115
1,9
880
440
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
[1]
t-Butyl axetat
98
-
330
160
530
185
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Metoxyetanol
125
0,8
45
23
75
140
[2]
Etoxyetanol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,51
150
75
200
250
[1]
Metoxyetyl axetat
145
0,27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
860
2 900
250
[1]
Etoxyetyl axetat
156
0,16
8 100
4 000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
[1]
Xeton
Axeton
56
24,6
2,9
1,5
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1]
Metyl etyl xeton
80
10,3
21
11
35
145
[2]
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
118
0,8
490
250
830
190
[1]
Các alcol
Metanolb
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,3
0,78
0,39
1,3
-
[2]
Etanol
78
5,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,6
5,3
120
[2]
n-Propanol
97
1,9
17
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125
[1]
Isopropanol
82
4,3
88
44
15
120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n-Butanol
118
0,67
140
68
230
170
[2]
Isobutanol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,6
60
30
100
150
[1]
Các chất khác
Etylen oxitb
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,84
0,42
1,4
100
[2]
Propylen oxit
34
59
2,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,4
120
[2]
Hexanal
131
-
1 680
840
2 800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2]
a Xem Điều 9, Chú thích 1 và 2.
b SSV được khuyến cáo dưới 1 L, cacbon 569 thường dùng hơn (Bảng 2)
c α-pinen là bất thường trên Tenax nhưng thường xuất hiện trên Chromosorb 106.
Bảng 2 - Thể tích lưu và thể tích lấy mẫu an toàn (SSV) đối với hơi hữu cơ đã được lấy trên ống hấp phụ 500 mg Chromosorb 569 ở 20 °C [2]
Hợp chất hữu cơ
Điểm sôi
Áp suất hơi
Thể tích lưu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SSV trên gam
Nhiệt độ giải hấp
°C
kPa (25 °C)
L
L
L/g
°C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
-
7,2
3,6
7,2
200
Metanol b
65
12,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
4
200
Etylen oxit
11
147
140
70
140
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Xem Điều 9, Chú thích 1 và 2.
b Độ thu hồi giải hấp thấp (xem Bảng 7).
Bảng 3 - Thể tích lưu và thể tích lấy mẫu an toàn (SSV) đối với hơi hữu cơ đã được lấy trên ống hấp phụ 200 mg Chromosorb 106 ở 20 °C [1]
Chất hữu cơ
Điểm sôi
Áp suất hơi
Thể tích lưu
SSVa
SSV trên gam
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
°C
kPa (25°C)
L
L
L/g
°C
Hydrocarbon
Hexan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
6,4
3,2
16
110
Heptan
98
4,7
34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85
130
Octan
125
1,4
160
80
390
140
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
151
-
1 400
700
3 500
150
Decan
174
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 100
1,0x104
160
Undecan
196
-
2,5 x 104
1,2 x 104
6,0 x 104
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dodecan
216
-
1,26 x 105
6,3 x 104
3,0 x 105
180
Benzen
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
6,2
31
120
Toluen
111
2,9
76
38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
Xylen
138 đến 144
0,67 đến 0,87
600
300
1 500
140
Etylbenzen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,93
360
180
900
145
Propylbenzen
159
-
1 700
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 000
160
Isopropylbenzen
152
-
960
480
2400
160
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
162
-
2 000
1 000
5 000
160
Trimetylbenzen
165 đến 176
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 800
8 900
170
Styren
145
0,88
600
300
1 500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Metylstyren
167
-
2 400
1 200
6 000
170
Các hydrocarbon đã clo hóa
Carbon tetraclorua
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
12
6,2
31
120
1,2-Dicloroethan
84
8,4
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
120
1,1,1-Tricloroetan
74
2,7
không khuyến nghị với Tenax
1,1,2-Tricloroetylen
114
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
170
120
1,1,1,2- Tetracloroetan
130
-
160
78
390
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,1,2,2-Tetracloroetan
146
0,67
340
170
850
150
Tricloroetylen
87
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,2
5,6
28
120
Tetracloroetylen
121
1,87
96
48
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
Clorobenzen
131
1,2
52
26
130
140
Este và glycol ete
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71
9,7
7,2
3,6
18
120
Propyl axetat
102
3,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
92
140
Isopropyl axetat
90
6,3
12
6
31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Butyl axetat
126
1,0
170
85
420
150
Isobutyl axetat
115
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
265
130
650
130
t-Butyl axetat
98
-
Không khuyến nghị với Tenax
Metyl acrylat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
13
6,5
32
120
Etyl acrylat
100
3,9
48
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
120
Metyl metacrylat
100
3,7
55
27
130
120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125
0,8
6
3
15
120
Etoxyetanol
136
0,51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
25
130
Butoxyetanol
170
0,1
70
35
170
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Metoxypropanol
118
-
27
13
65
115
Metoxyetyl axetat
145
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
8
40
120
Etoxyetyl axetat
156
0,16
30
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
Butoxyetyl axetat
192
0,04
300
150
750
160
Aldehyt và xeton
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
10,3
6,4
3,2
16
120
Metyl isobutyl xeton
118
0,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
130
140
Xyclohexanon
155
0,45
340
170
850
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5,5-Trimetylcyclohex-2-enon
214
0,05
11 000
5 600
28 000
90
Furfural
162
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600
300
1 500
200
Alcol
n-Butanol
118
0,67
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
120
Isobutanol
108
1,6
5,6
2,8
14
120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
83
1,17
Không khuyến nghị với Tenax
Octanol
180
-
2 800
1 400
7 000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phenol
182
0,03
480
240
1 200
190
Các chất khác
Maleic anhydrua
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.E-6
180
88
440
180
Pyridin
116
16
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
-
Anilin
184
0,09
440
220
1 100
190
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
211
0,02
28 000
14 000
70 000
200
a Xem Điều 9, Chú thích 1 và Chú thích 2
Bảng 4 - Thể tích lưu và thể tích lấy mẫu an toàn (SSV) đối với hơi hữu cơ đã được lấy trên ống hấp phụ 500 mg Propak N ở 20 °C [1]
Chất hữu cơ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp suất hơi
Thể tích lưu
SSVa
SSV/g
Nhiệt độ giải hấp
°C
kPa (25 °C)
L
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L/g
°C
Hydrocacbon
Pentan
35
56
8,2
4,1
8,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hexan
69
16
32
16
32
180
Heptan
98
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
190
95
190
180
Benzen
80
10
52
26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180
Alcol
Etanol
78
5,9
7,5
3,7
7,5
120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
97
1,9
40
20
40
120
n-Butanol
118
0,67
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
25
120
Isobutanol
108
1,6
5,6
2,8
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Octanol
180
-
2 800
1 400
7000
160
Phenol
182
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
480
240
1 200
190
Các chất khác
Axetic axit
116
-
97
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
97
180
Axetonitril
82
9,9
7
3,5
7
180
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
77
13,3
16
8
16
180
Propionitril
97
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
23
180
Pyridin
116
-
390
200
390
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Metyl etyl xeton
80
10,3
95
50
95
180
a Xem Điều 9, Chú thích 1 và Chú thích 2. Giảm SSV còn một nửa nếu lấy mẫu ở độ ẩm cao.
Bảng 5 - Thể tích lưu và thể tích lấy mẫu an toàn (SSV) đối với hơi hữu cơ đã được lấy trên ống hấp phụ 300 mg Spherocarb ở 20 °C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điểm sôi
Áp suất hơi
Thể tích lưu
SSVa
SSV/g
Nhiệt độ giải hấp
°C
kPa (25 °C)
L
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L/g
°C
Butan
-0,5
-
1 600
820
2 700
270
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
56
6,3x104
3,0x104
1,0x105
335
Hexan
69
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0x106
7,0x106
390
Benzen
80
10,1
1,0 x 106
5,0x105
1,7x106
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diclorometan
40
47
400
200
700
250
1,1,1-Tricloroetan
74
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,8 x 104
9,0x103
2,7 x 104
290
Metanol
65
12,3
1260
130
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
340
Etanol
78
5,9
6 900
3 500
1,2x103
370
a Xem Điều 9, Chú thích 1 và Chú thích 2. Giảm SSV xuống còn 1/10 nếu lấy mẫu ở độ ẩm cao; giảm SSV xuống 1/2 nếu lấy mẫu có nồng độ cao.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất hữu cơ
Điểm sôi
Áp suất hơi
Thể tích lưu
SSVa
SSV/g
Nhiệt độ giải hấp
°C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
L
L/g
°C
Propan
-42
-
10 b
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
220b
Butan
-0,5
-
900b
450
600
270b
Pentan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
2,7 x 104
1,3x104
4,3x104
327
Hexan
69
16
1,5 x 106
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5 x 106
388
Benzen
80
10,1
3,4 x 105
1,7 x105
5,6 x105
370
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Được ngoại suy từ dữ liệu của pentan, hexan và benzen.
Bảng 7 - Độ chụm của phân tích và bảo quản của các hợp chất thử trên Chromosorb 106 và Carboxen 569 [2] (mức nạp 1 μg)
Chất hữu cơ
Độ chụm phân tích
%CV
Độ thu hồi bảo quản
%
Chromosorb
Carboxen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Carboxen
Propan
1,8
115
Pentan
1,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hexan
2,1; 3,6
104
Benzen
2,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diclorometan
1,9
114
1,1,1-Tricloroetan
2,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Metanol
1,7
64
Ethanol
5,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Butanol
1,3
101
Metyl axetat
1,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Metoxyetanol
5,7
121
Metyl etyl xeton
2,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axetonitril
4,1
112
Butyl axetat
3,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a-Pinen
4,2; 2,5
104
Decan
4,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Propylen oxit
3,6
103
Hexanal
3,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 8 - Độ chụm và độ thu hồi bảo quản của dung môi trên ống hấp phụ Tenax TA
Chất hữu cơ
Lượng nạp
Thời gian = 0
Thời gian = 5 tháng
độ thu hồi trung bìnhb
Thời gian = 11 tháng
độ thu hồi trung bìnhb
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%CVa
+%CV
+%CV
Độ thu hồi
Độ chụm
Độ thu hồi
Độ chụm
Hydrocacbon
Hexan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,7
93,6
17,9
100,8
26,1
Heptan
8,4
2,4
99,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100,0
1,3
Octan
8,6
2,4
100,1
1,8
100,0
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,0
0,8
nd
nd
101,0
0,4
Decan
9,2
2,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
100,2
0,5
Undecan
9,1
2,3
100,7
1,5
100,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dodecan
9,9
2,8
101,8
1,5
101,5
0,4
Benzen
11,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
98,7
2,0
98,6
0,8
Toluen
10,9
2,6
(100,0)
1,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6
p-Xylen
5,3
2,5
99,9
1,7
99,8
0,7
o-Xylen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,4
100,0
1,7
98,8
0,7
Ethylbenzen
10,0
0,5
99,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
97,9
1,3
Propylbenzen
10,5
2,3
99,7
1,5
98,5
0,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,9
2,3
98,9
1,8
97,2
1,3
m + p-Etyltoluen
10,5
2,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,7
96,9
1,2
o-Ethyltoluen
5,4
2,2
100,1
1,6
98,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2,4-Trimetylbenzen
10,8
2,2
100,1
1,3
99,1
0,5
1,3,5-Trimetylbenzen
10,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100,0
1,5
99,1
0,5
Trimetylbenzen
10,2
1,7
101,6
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
Este và glycol ete
Etyl axetat
10,3
0,6
97,6
1,0
100,0
2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,9
2,4
100,5
1,7
99,1
0,8
Isopropyl axetat
9,4
1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4
100,0
1,4
Butyl axetat
10,8
2,4
100,3
1,6
99,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Isobutyl axetat
10,7
2,3
100,2
1,4
99,8
0,7
Metoxyetanol
8,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
87,3
5,7
93,1
1,6
Etoxyetanol
10,4
4,2
97,6
2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,3
Butoxyethanol
10,0
2,6
100,6
4,1
100,1
3,0
Metoxypropanol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,4
95,3
3,6
99,0
1,2
Metoxyetyl axetat
12,5
2,1
100,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
98,9
1,4
Etoxyetyl axetat
11,4
0,9
99,8
2,2
98,7
2,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,5
2,3
101,3
1,3
99,9
1,1
Aldehyt và xeton
Metyl etyl xeton
9,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
97,4
0,8
99,1
0,6
Metyl isobutyl xeton
9,3
0,6
100,7
0,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
Xyclohexanon
10,9
0,8
102,4
1,2
100,7
0,6
2-Metylxyclohexanon
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7
101,1
0,5
101'1
1,3
3-Metylxyclohexanon
10,5
0,8
103,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
103,0
0,7
4-Metylxyclohexanon
10,6
0,9
103,6
1,4
102,7
0,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,6
2,3
101,4
0,9
97,7
1,2
Alcol
Butanol
9,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
94,8
3,0
96,9
1,2
Isobutanol
8,9
1,0
93,6
3,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
a lặp lại sáu lần.
b chuẩn hóa về toluen = 100. Độ bền của toluen đã được thiết lập trong so sánh liên phòng BCR [7].
Bảng 9 - Độ chụm (độ lặp lại và độ tái lập) trên Chromosorb 106
Mức tải
μg
Độ thu hồi
%
Độ lặp lại ISO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ tái lập ISO
%
0,5
95,4
21,6
39,1
2,5
91,5
11,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,5
97,6
7,2
43,0
50
102,3
11,9
25,9
250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,7
31,6
Tổng
98,3
12,3
36,6
Bảng 10 - Độ thu hồi (%) của benzen, toluen và xylen từ các ống đã thêm chuẩn
Nghiên cứu số
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chromosorb 106
Carbograph TD-1
Benzen
Toluen
Xylen
Benzen
Toluen
Xylen
1. Điều tra của UK
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82,7
87,5
95,9
95,1
100,1
100,6
Độ lệch chuẩn (±)
8,3
6,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,1
4,4
10,0
n
20
19
19
19
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. So sánh
VOC không khí
Độ thu hồi trung bình (%)
93,1
99,1
100,5
98,7
100,3
98,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,9
7,9
5,0
3,0
2,7
2,0
n
13
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
13
13
3. Điều tra của thế giới
Độ thu hồi trung bình (%)
104,8
105,9
98,7
103,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100,1
Độ lệch chuẩn (±)
11,3
10,1
7,8
4,6
3,2
2,3
n
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
16
16
16
16
1 đến 3
Giá trị trung bình (%)
93,5
97,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
99,2
100,4
99,7
Độ lệch chuẩn(±)
111
9,3
2,3
4,3
0,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n
3
3
3
3
3
3
CHÚ THÍCH Trong nghiên cứu 1, lượng thêm chuẩn của từng hydrocacbon xấp xỉ 80 ng; trong nghiên cứu 2 và 3, các khối lượng xấp xỉ 200 ng
Bảng 11 - Độ lệch chuẩn của quy trình hoàn chỉnh - Ví dụ ứng dụng 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nồng độ khối lượng
Độ lệch chuẩn
Số lượng phép đo
Nồng độ khối lượng
Độ lệch chuẩn
Số lượng phép đo
μg/m3
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
Isopentan
190
6,3
9
15,1
14,4
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
148
6,8
10
11,9
15,3
11
Benzen
162
7,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,7
16,0
11
Toluen
189
8,2
10
15,6
16,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 12 - Độ lệch chuẩn của quy trình hoàn chỉnh
Chất
Nồng độ khối lượng
μg/m3
Độ lệch chuẩn
μg/m3
n-Hexan
110
5,6 = 5 %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,1
0,5 = 3 %
Benzen
31
2,7 = 9 %
Toluen
66
1,9 = 3 %
m-Xylen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,9 = 5 %
Bảng 13 - Mức mẫu trắng của benzen, toluen và xylen đối với Chromosorb 106 và Cacbograph TD-1
Nghiên cứu
Chromosorb 106
Carbograph TD-1
Benzen
Toluen
Xylen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Toluen
Xylen
μg/m3
ng
μg/m3
ng
μg/m3
ng
μg/m3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
μg/m3
ng
μg/m3
ng
1. Điều tra của Anh
Trung bình
0,39
7,69
0,06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,16
3,23
0,27
7,22
0,08
2,04
0,26
5,59
Độ lệch chuẩn (±)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,96
0,03
0,55
0,09
1,64
0,11
2,75
0,03
0,78
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,28
n
20
20
20
18
19
19
2. So sánh VOC không khí
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,58
10,38
0,15
3,26
0,08
1,46
0,28
6,88
0,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,12
2,35
Độ lệch chuẩn (±)
0,13
2,28
0,11
2,55
0,08
1,44
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,70
0,07
1,3
0,08
1,39
n
14
14
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
14
3. Điều tra thế giới
Trung bình
0,25
5,63
0,09
2,09
0,04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,12
2,61
0,2
4,39
0,07
1,63
Độ lệch chuẩn (±)
0,14
3,04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,36
0,02
0,51
0,05
1,13
0,28
6,19
0,05
1,17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
16
16
16
16
16
(Quy định)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1 Thiết bị
Dụng cụ phòng thử nghiệm thông thường và cụ thể như sau:
A.1.1 Ống hấp phụ, như mô tả trong 6.1.
A.1.2 Lưu lượng kế, với khoảng từ 20 ml/min đến 200 ml/min, có thể được hiệu chuẩn theo chuẩn lưu lượng.
A.1.3 Detector ion hoá ngọn lửa hoặc tương tự.
A.2 Thuốc thử
A.2.1 Nồng độ chuẩn động học của hơi hữu cơ trong không khí.
Không Khí tiêu chuẩn này có thể được chuẩn bị bằng cách pha loãng lượng hơi hữu cơ với một dòng không khí đo. Các ví dụ về các phương pháp tạo ra không khí tiêu chuẩn được nêu trong 5.5.
A.3 Xác định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.3.2 Nếu thể tích chết của hệ thống là đáng kể so với thể tích lọt qua, thì xác định thể tích chết bằng cách lặp lại phép xác định với một ống rỗng trong hệ thống khí và thực hiện hiệu chỉnh thích hợp.
A.3.3 Xác định ảnh hưởng của độ ẩm lên thể tích lọt qua bằng cách làm ẩm dòng khí đến RH khoảng 80 %. Thực hiện điều này bằng cách pha loãng dòng khí ban đầu với không khí ở RH 100 % thu được bằng cách cho không khí đi qua một loạt các bóng nước. Không cho hơi hữu cơ đi qua nước.
A.4 Biểu thị kết quả
Tính thể tích lọt qua bằng cách nhân lưu lượng tính bằng lít/min với thời gian trôi qua tính bằng min, tính từ thời gian bắt đầu dòng chảy đến điểm đạt được 5 % giá trị tới hạn.
(Quy định)
Xác định thể tích lọt qua từ thể tích lưu ngoại suy
B.1 Thiết bị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1.1 Các ống hấp phụ, như trong 6.1.
B.1.2 Máy ký sắc ký khí, được trang bị detector ion hoá ngọn lửa, có khả năng phát hiện được một lần bom 0,5 ng toluen với tỷ số tín hiệu đến nhiễu ít nhất 5/1.
B.1.3 Lưu lượng kế, với khoảng từ 20 ml/min đến 200 ml/min.
B.1.4 Cặp nhiệt kế.
B.2 Thuốc thử
B.2.1 Nồng độ chất chuẩn động của hơi hữu cơ trong không khí
Không khí tiêu chuẩn này có thể được chuẩn bị bằng cách pha loãng lượng hơi hữu cơ với dòng không khí đo. Các ví dụ về các phương pháp tạo ra không khí tiêu chuẩn nêu trong 5.5.
B.3 Xác định
Nối ống hấp phụ (8.1.1) vào các cổng bơm và phát hiện của máy sắc ký khí (8.1.2) của cột sắc ký bình thường bằng ống PTFE hẹp. Xác định thể tích lưu của 1 ml dung tích không khí tiêu chuẩn (8.2.1, khoảng 300 mg/m3 ở 20 °C) ở ít nhất 5 lần cài đặt nhiệt độ của máy sắc ký để thời gian lưu giữ thuận tiện (từ 2 min đến 20 min). Tính thể tích lưu bằng cách nhân thời gian lưu theo lưu lượng thể tích của cột. Lặp lại xác định 5 lần ở mỗi nhiệt độ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dựng đồ thị các giá trị trung bình của việc xác định thể tích lưu tại mỗi nhiệt độ so với nhiệt độ tuyệt đối và ngoại suy đến nhiệt độ 20 °C.
(Tham khảo)
Chất hấp phụ
Kiểu loại
Carbotrap
Cacbon graphit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cacbon graphit
Carbograph TD-1
Cacbon graphit
Carbosieve S-III
Rây phân tử cacbon
Carboxen 569
Rây phân tử cacbon
Carboxen 1000
Rây phân tử cacbon
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Styren/divinylbenzen
Chromosorb 106
Polystyren
Porapak N
Vinylpyrrolidone
Porapak Q
Ethylvinylbenzen/divinylbenzen
Tenax TA
Poly(diphenyl oxit)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Poly(diphenyl oxit) graphit
CHÚ THÍCH Carbotrap ™, Carbopack ™, Carbograph TD-1 ™, Carbosieve Sill ™ và Carboxen ™ là thương hiệu của Supelco, Inc., USA; Tenax ™ là thương hiệu của Enka Research Institute, NV, NL; Chromosorb ™ là thương hiệu của Manville Corp, Hoa Kỳ; Porapak ™ là thương hiệu của Waters Associates Inc., Hoa Kỳ; Spherocarb ™ là thương hiệu của Analabs Inc., Hoa Kỳ. Thông tin này đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định phải sử dụng chúng. Các sản phảm tương đương có thể được sử dụng nếu chúng có thể cho thấy kết quả tương tự.
(Tham khảo)
Ống hấp phụ
Khoảng bay hơi của chất phân tích
Nhiệt độ tối đa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví dụ chất phân tích
°C
m2/g
Carbotrap™ C
Carbopack™ C
n-C8 đến n-C20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
Alkylbenzen và chất béo có khoảng bay hơi từ n-C8 đến n-C16
Tenax™ TA
điểm sôi
100 °C đến 400 °C
n-C6 to n-C26
350
35
Chất thơm, thành phần không phân cực (điểm sôi > 100 °C) and thành phần ít phân cực (điểm sôi > 150 °C).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
điểm sôi
100 °C đến 450 °C
n-C7 đến n-C30
350
35
Alkylbenzen, PAH và PCB pha hơi và như trên đối với Tenax TA.
Carbotrap Carbopack
B Carbograph TD-1
(n-C4) n-C5 đến n-C14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
khoảng VOCs rộng, kể cả xeton, cồn, và aldehyt (điểm sôi > 75 °C) và tất cả các hợp chất không phân cực trong khoảng bay hơi quy định. Các khí vết
Chromosorb™ 102
điểm sôi
50 °C đến 200 °C
250
350
Phù hợp với dải rộng VOC, kể cả các hợp chất bị oxy hóa và các dẫn xuất halogen có độ bay hơi nhỏ hơn metylen clorua.
Chromosorb 106
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50 °C to 200 °C
250
750
Phù hợp với dải rộng VOC, kể cả hydrocacbon từ n-C5 đến n-C12. Tốt cho các hợp chất bay hơi bị oxy hóa.
Porapak™ Q
điểm sôi
50 °C đến 200 °C
n-C5 đến n-C12
250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phù hợp với dải rộng VOC, kể cả các hợp chất bị oxy hóa.
Porapak N
điểm sôi
50 °C đến 150 °C
n-C5 đến n-C8
180
300
Được lựa chọn đặc biệt cho nitril; acrylonitril, axetonitril và propionitril bay hơi. Tốt cho pyridin, cồn bay hơi từ EtOH, MEK, v.v.
Spherocarb™ a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C3 đến n-C8
>400
1 200
Tốt cho các hợp chất bay hơi như VCM, ethylen oxit, CS2 và CH2Cl2. Tốt cho các chất phân cực bay hơi ví dụ MeOH, EtOH và axeton.
Carbosieve™ SIIIa hoặc Carboxen™ 1000a
- 60 °C đến 80 °C
400
800
Tốt cho các hợp chất bay hơi như hydrocacbon C3, C4, haloform và Freon bay hơi.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 60 °C đến 80 °C
350
Được sử dụng đặc biệt cho 1,3-butadien và nitơ oxit.
CHÚ THÍCH Thiết kế thương hiệu được đưa ra ở Phụ lục C.
a Các chất hấp phụ này cho một số thời gian lưu nước. Thể tích lấy mẫu an toàn cần được giảm xuống 10 lần nếu lấy mẫu ở độ ẩm tương đối cao (>90 %).
b Ưa nước đáng kể. Không sử dụng trong không khí có độ ẩm cao ngoại trừ có các biện pháp đề phòng đặc biệt.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hướng dẫn sử dụng chất hấp phụ
Ống hấp phụ
Nhiệt độ tối đa
°C
Kỵ nước
Nhiệt độ và lưu lượng khí cho các điều kiện a
Nhiệt độ và lưu lượng khí cho giải hấp
Lớp nhồi khuyến nghị cho bẫy làm lạnh
Carbotrap C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
>400
Có
350 °C và 100 ml/min
325 °C và 30 ml/min
Tenax hoặc Carbopack C
Tenax TA
350
Có
330 °C và 100 ml/min
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tenax
Tenax GR
350
Có
330 °C và 100 ml/min
300 °C và 30 ml/min
Tenax
Carbontrap
Carbopack B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
>400
Có
350 °C và 100 ml/min
325 °C và 30 ml/min
Tenax hoặc Carbopack B
Chromosorb 102
250
Có
250 °C và 100 ml/min
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Carbopack B hai lớp cộng thêm bẫy rây phân tử cacbon hoặc Chromosorb 102
Chromosorb 106
250
Có
250 °C và 100 ml/min
250 °C và 30 ml/min
Carbopack B hai lớp cộng thêm bẫy rây phân tử cacbon hoặc Chromosorb 106
Porapak Q
250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250 °C và 100 ml/min
225 °C và 30 ml/min
Carbopack B hai lớp cộng thêm bẫy rây phân tử cacbon hoặc Porapak Q
Porapak N
180
Có
180 °C và 100 ml/min
180 °C và 30 ml/min
Carbopack B hai lớp cộng thêm bẫy rây phân tử cacbon hoặc Porapak N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
>400
Không
400 °C và 100 ml/min
390 °C và 30 ml/min
Carbopack B hai lớp cộng thêm bẫy rây phân tử cacbon hoặc Spherocarb
Rây phân tử cacbon như Cacbosieve S- IIIb hoặc Carboxen 100b
400
Không
350 °C và 100 ml/min
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Carbopack B hai lớp cộng thêm bẫy rây phân tử cacbon hoặc chỉ một rây phân tử cacbon
Rây phân tửc
350
Không
330 °C và 100 ml/min
300 °C và 30 ml/min
Carbopack B hai lớp cộng thêm bẫy rây phân tử cacbon hoặc chỉ một rây phân tử cacbon
Tenax/Carbopack B: loại ống tổ hợp
350
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
330 °C và 100 ml/min
300 °C và 30 ml/min
Tenax
Carbopack B/Rây phân tử cacbonb loại ống tổ hợp
400
Không
350 °C và 100 ml/min
325 °C và 30 ml/min
Carbopack B hai lớp cộng thêm bẫy rây phân tử cacbon
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
Không
350 °C và 100 ml/min
325 °C và 30 ml/min
Carbopack B hai lớp cộng thêm bẫy rây phân tử cacbon
CHÚ THÍCH Thiết kế thương hiệu được đưa ra ở Phụ lục C.
a Các chất hấp phụ này cho một số thời gian lưu nước. Thể tích lấy mẫu an toàn cần được giảm xuống 10 lần nếu lấy mẫu ở độ ẩm tương đối cao (> 90 %).
b Ưa nước đáng kể. Không sử dụng trong không khí có độ ẩm cao ngoại trừ có các biện pháp đề phòng đặc biệt.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham khảo)
Tóm tắt dữ liệu về độ không đảm bảo đo tổng, độ chụm, độ chệch và bảo quản
F.1 Dữ liệu về độ không đảm bảo đo tổng
Các phép thử trong phòng thử nghiệm thực hiện theo EN 1076, sử dụng các ống nêu trong 6.1 được thêm chuẩn từ không khí tiêu chuẩn của hexan ở 1,0 mg/m3 và R.H 50 % ở 20 °C và sử dụng máy bơm phù hợp với EN 1232, kết quả thu được biểu thị độ không đảm bảo đo tổng (EN 482): Tenax TA, Tenax GR và Chromosorb 106 (trung bình của 5 phép xác định): 8,9 %; Carbotrap Carbopack Band (trung bình của ba lần xác định): 16,8 %.
F.2 Dữ liệu về độ chụm và độ chệch
Hầu hết các phép thử tính năng của quy trình chỉ kiểm tra độ chụm phân tích. Hiện có tóm tắt các dữ liệu hiện có về các phép thử phòng thử nghiệm sử dụng các ống nêu trong 6.1. Để xác định độ không đảm bảo đo tổng, cần phải biết sai số lấy mẫu (bơm) và độ chệch. Tuy nhiên, dữ liệu về độ tái lập cho phép ước tính được phương sai giữa các phòng thử nghiệm, không có sẵn từ các giá trị độ không đảm bảo đo tổng trong F.1.
Các phép thử phòng thử nghiệm trên các ống chất lỏng đã thêm chuẩn bằng các hợp chất quy định trong 5.1 trên Chromosorb 106 hoặc Carboxen 569 ở mức nạp khoảng 1,0 μg được tóm tắt trong Bảng 7. Độ chụm được thể hiện dưới dạng hệ số biến thiên, là từ 1,3 % và 5,9 %, tùy thuộc vào chất phân tích. Được thể hiện theo độ lặp lại TCVN 6910-1 (ISO 5725-1), khoảng từ 3,7 % đến 16,7 %.
Các phép thử phòng thử nghiệm trên các ống chất lỏng với dải rộng hơn của các hợp chất trên Tenax TA với mức tải duy nhất xấp xỉ 10 μg được tóm tắt trong Bảng 8. Độ chụm được thể hiện theo hệ số biến thiên là từ 0,4 % đến 2,8 %, tùy thuộc vào chất phân tích. Được thể hiện theo độ lặp lại TCVN 6910-1 (ISO 5725-1), khoảng từ 1,1 % đến 5, 6 %.
Các phép thử phòng thử nghiệm trên các ống hơi thêm chuẩn với 11 hợp chất mô hình bao gồm benzen, toluen, xylen và isopropylbenzen trên Chromosorb 106 ở mức tải từ 0,5 μg đến 250 μg được tóm tắt trong Bảng 9. Độ chụm được thể hiện theo độ lặp lại TCVN 6910-1 (ISO 5725-1) dao động từ 7,2 % đến 21,6 %, phụ thuộc vào mức nạp. Độ chụm được thể hiện theo độ tái lập TCVN 6910-1 (ISO 5725-1) là từ 25,9 % đến 43,2 %, phụ thuộc vào mức nạp.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các phép thử phòng thử nghiệm trên các ống được thêm chuẩn từ không khí tiêu chuẩn chứa metan, etan, propen, vinyl chlorua, isobutan, isobuten, n-butan, isopentan, n-pentan, benzen và toluen ở hai nồng độ khác nhau được tóm tắt trong Bảng 11. Trong trường hợp này, các ống được nối bằng ống thủy tinh, đường kính ngoài 6 mm, đường kính trong 4 mm và dài 150 mm, chứa một lớp 63 g Tenax TA 63/35 mesh (gần miệng hút mẫu nhất) và một lớp 297 mg XAD-4 35/60 mesh. Đối với các hợp chất được liệt kê trong Bảng 11, độ chụm được biểu thị theo hệ số biến thiên là từ 6,3 % đến 8,2 % ở mức cao hơn và từ 14,4 % đến 16,5 % ở mức thấp hơn. Các hợp chất còn lại không định lượng được.
Các phép thử phòng thử nghiệm trên các ống được thêm chuẩn từ không khí tiêu chuẩn có chứa n-hexan, n-heptan, benzen, toluen và m-xylen được tóm tắt trong Bảng 12. Trong trường hợp này ống được nối bằng ống thủy tinh, đường kính ngoài 8 mm, đường kính trong 5 mm và dài 260 mm, điều chỉnh phù hợp với đường kính ngoài 6,3 mm ở mỗi đầu, có chứa lớp 500 g Tenax TA (gần miệng lấy mẫu nhất) và lớp 300 mg Carbosieve-S (60 mesh - 80 mesh). Độ chụm được biểu thị theo hệ số biến thiên, dao động từ 3 % đến 9 %, tùy thuộc vào chất phân tích.
CHÚ THÍCH Đối với các phép đo tại nơi làm việc, phép thử ở phòng thử nghiệm [2] trên hexan ở 1,0 mg/m3 cho thấy rằng đối với tất cả các chất hấp phụ, quy trình đáp ứng các yêu cầu của EN 482, nghĩa là độ đảm bảo đo tổng thể tốt hơn 30 %. EN 482 cho phép đánh giá một phần, nghĩa là không tất cả các phép thử trong EN 1076 đều phải thực hiện, được tính như một đánh giá đầy đủ trên cơ sở tạm thời. Các phép thử phòng thử nghiệm [6] cho thấy độ chụm của phép phân tích không thay đổi đáng kể đối với tất cả các hợp chất được thử nghiệm. Có thể kết luận rằng đối với các hợp chất trong các Bảng 7 và 8, quy trình đáp ứng các yêu cầu của EN 482; đối với các hợp chất bổ sung trong các Bảng 1 đến 6, chỉ có dữ liệu về thể tích lấy mẫu an toàn. Đối với các phép đo không khí xung quanh và không khí trong nhà, không có sự tương đương với EN 1076. Tuy nhiên, các phép thử phòng thử nghiệm [16,17] cho thấy độ chụm của phép phân tích các hợp chất điển hình cao gấp khoảng ba lần so với các giá trị thu được trong phòng làm việc và dự kiến trên 50 %.
F.3 Dữ liệu về lưu trữ
Bản tóm tắt dữ liệu hiện có về các phép thử lưu trữ trong phòng thử nghiệm sử dụng các ống trong 6.1 được nêu trong các Bảng 7 và 8.
Các phép thử phòng thử nghiệm [2] trên các ống được thêm chuẩn bằng các hợp chất trên Chromosorb 106 và Carboxen 569 ở mức nạp khoảng 1,0 μg và được bảo quản ở nhiệt độ phòng trong hai tuần được tóm tắt trong Bảng 7. Độ thu hồi trung bình (tương ứng với các ống không được lưu trữ) đối với Chromosorb 106 là 105,6 %.
Các phép thử phòng thử nghiệm trên các ống chất lỏng thêm chuẩn bằng các hợp chất trên Tenax TA ở mức nạp duy nhất khoảng 10 μg và giữ ở nhiệt độ phòng trong 5 tháng được tóm tắt trong Bảng 8. Trừ hexan và methoxyethanol, độ thu hồi trung bình so với ống không lưu trữ) là 99,7 % và hệ số biến thiên trung bình là 2 %. Kết quả tương tự thu được sau khi giữ trong 11 tháng; trừ hexan và methoxyethanol, độ thu hồi trung bình (so với các ống không lưu trữ) là 99,4 % và hệ số biến thiên trung bình là 0,9 %.
Trong quá trình chứng nhận CRM, độ ổn định của mẻ các ống nạp bằng benzen, toluen và m-xylen được kiểm tra trong vòng 25 tháng ở nhiệt độ từ 0 °C đến 40 °C. Sau 14 tháng và bảo quản ở 0 °C đến 4 °C, độ thu hồi của ba hợp chất là 101 % đến 103 %. Trong điều kiện tương tự nhưng ở nhiệt độ môi trường xung quanh và 40 °C, thì độ thu hồi tương ứng là 102 % đến 104 % và 100 % đến 104 %. Không có sự mất ổn định sau 25 tháng, nhưng độ thu hồi không được báo cáo.
Các dữ liệu ổn định về lưu giữ của các lượng nhỏ hơn microgam của hỗn hợp EPA T0-14 của các VOC không phân cực trên hai kiểu lớp đơn và ba kiểu ống giải hấp nhiệt cacbon đa lớp đã được công bố [15]. Độ thu hồi sau bảo quản ở 4 °C hoặc 20 °C trong 21 tuần phụ thuộc nhiều vào cả chất hấp phụ đã sử dụng và hợp chất, và cần phải tham khảo dữ liệu ban đầu. Đã có một số bằng chứng về sự khử hydrocacbon của một số hợp chất cụ thể, đáng chú ý là 1,1,2,2-tetrachloroetan, có thể là một hàm số của các điều kiện giải hấp hơn là thời gian bảo quản.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] UK Health and Safety Executive. Methods for the Determination of Hazardous Substances. Volatile organic compounds in air - Laboratory method using pumped solid hấp phụ tubes, thermal desorption and gas chromatography. MDHS 72. HSE: (1992) London.
[2] Study of sorbing agents for the sampling of volatile compounds from air. EC Contract MAT1- CT92-0038. Final Report (1995).
[3] STERNBERG, J. C. The mechanism of response of flame ionization detectors. Proc. 3rd Intern. Symp. Gas Chromatog. (1960) pp. 231-267.
[4] BROWN, R. H. and PURNELL!, C. J. Collection and Analysis of Trace Organic Vapour Pollutants in Ambient Atmospheres. The Performance of Tenax-GC Ad hấp phụ Tube. J. Chromatog., 178, (1979) pp. 79-90.
[5] UK Health and Safety Executive. Methods for the Determination of Hazardous Substances. Analytical quality in workplace air monitoring. MDHS 71. HSE: (1991) London.
[6] COKER, D. T. et at. A monitoring method for gasoline vapour giving detailed composition. Ann. Occup. Hyg.33, (1989) pp. 15-26.
[7] VANDENDRIESSCHE, S. et at. Certification of a Reference Material for Aromatic Hydrocarbons in Tenax Samplers. Analyst, 116, (1991) pp. 437-441.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[9] EN 482:1994, Workplace atmospheres - General requirements for performance of procedures for the measurement of chemical agents.
[10] EN 1232:1993, Workplace atmospheres - Pumps for personal sampling of chemical agents- Requirements and test methods.
[11] KNOEPPEL, H., VERSINO, B., SCHLITT, H., PEIL, A., SCHAUENBURG, H., VISSERS, H.
Organics in air. Sampling and identification. Proc. First European Symposium on physico-chemical behaviour of atmospheric pollutants. ISPRA, 16-17 October 1979, pp. 25-40, Commission of the European Communities, Brussels Luxemb. 1980.
[12] DULSON, W. Organisch-chemische Fremdstoffe in atmospharischer Luft. In: Schriftenreihe des Vereins fOr Wasser-, Boden- und Lufthygiene, 47. Stuttgart: Gustav-Fischer-Verlag 1978.
[13] BERTONI, G., BRUNER, F., LIBERTI, A., PERRINO, C. Some critical parameters in collection, độ thu hồi and chromatographic analysis of organic pollutants in ambient air using light adhấp phụs. J. Chromatog., 203, (1981), pp. 263-270.
[14] VIDAL-MADJAR, C., GONNORD, M.-F., BENCHAH, F., GUICHON, G. Performances of various adhấp phụs for the trapping and analysis of organohalogenated air pollutants by gas chromatography. J. Chromatog. Sci., 16 (1978), pp. 190-196.
[15] WRIGHT. M.D., PLANT, M.T., BROWN, R.H., DE GRAFF, 1.0. Proc. Air and Waste Management Assoc. Conf. on Measurement and Toxic and Related Air Pollutants, VIP-85, September 1-3,1998, Cary, North Carolina, USA. ISBN 0-923204-15-6.
[16] VOI 3482-6, Measurement of gaseous emmJssJons: gas-chromatographic determination of organic compounds- Sampling by enrichment; thermal desorption.
...
...
...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12247-1:2018 (ISO 16017-1:2000) về Không khí trong nhà, không khí xung quanh và không khí nơi làm việc - Lấy mẫu và phân tích các hợp chất hữu cơ bay hơi bằng ống hấp phụ/giải hấp nhiệt/sắc ký khí mao quản - Phần 1: Lấy mẫu bằng bơm
Số hiệu: | TCVN12247-1:2018 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12247-1:2018 (ISO 16017-1:2000) về Không khí trong nhà, không khí xung quanh và không khí nơi làm việc - Lấy mẫu và phân tích các hợp chất hữu cơ bay hơi bằng ống hấp phụ/giải hấp nhiệt/sắc ký khí mao quản - Phần 1: Lấy mẫu bằng bơm
Chưa có Video