|
(1) |
trong đó
m1 là tổng khối lượng ban đầu của bốn lưỡi nghiền, tính bằng gam;
m2 là tổng khối lượng cuối cùng của bốn lưỡi nghiền, tính bằng gam;
m3 là khối lượng của phần mẫu thử, tính bằng kilogam.
Kết quả báo cáo là giá trị trung bình của các phép thử lặp lại hai lần được làm tròn đến số nguyên.
Các giá trị số của độ lặp lại và độ tái lập không được vượt quá các giá trị nêu trong Bảng 1.
Bảng 1 - Độ chụm của phương pháp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lặp lại
r
Độ tái lập
R
≤ 20
2
Xem Chú thích
> 20
10 % giá trị trung bình
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Vì kết quả thử là hàm của độ ẩm khô không khí trong phần mẫu thử (phụ thuộc nhiều yếu tố khác), nên không đánh giá được giá trị về độ tái lập. Một loạt các phép thử liên phòng quốc tế đã không đưa ra được các kết quả có độ tái lập cao cho phép thử này.
Báo cáo thử nghiệm gồm các thông tin sau:
a) nhận dạng mẫu thử;
b) viện dẫn tiêu chuẩn này bao gồm năm công bố tiêu chuẩn;
c) ngày thực hiện phép thử;
d) kết quả thử;
e) hàm lượng ẩm của mẫu sau khi làm khô trong không khí và cân bằng phòng thử nghiệm;
f) các đặc điểm bất thường ghi nhận được trong quá trình xác định;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] YANCEY H.F., GEER M.R., PRICE J.D. Trans AIME. Min. Eng. March 1951
[2] DU TOIT P., & BONAPACE A.C., Determination of the Abrasiveness of Coal with the Aparatus of Yancey, Geer and price. Coal, Gold and Base Minerals of Southern Africa. 1973, 21 pp. 36-42.
[3] SLIGAR N.J. The abrasiveness of coal, NERDDC Report No. 562, Dept Primary Industries & Energy, Canberra, Australia, June 1986.
[4] SPERO C. Assessment and prediction of coal abrasiveness. Fuel. 1990, 69 pp. 1168-1176.
[5] SPERO C. Review of test methods for abrasive wear in one grinding. Wear. 1991, 146 pp. 389-408.
[6] SLIGAR N.J. Effect of coal moisture on vertical spindle mill performance. Project No. 1215, AMIRA, Australia, 1993.
1) Ví dụ lưỡi nghiền phù hợp có sẵn từ Misui Babcock Energy Ltd., Trung tâm công nghệ, Renfrew, U.K. Thông tin này đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn này và không ấn định phải sử dụng chúng. Các sản phẩm tương đương có thể sử dụng nếu chúng cho kết quả như nhau.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12124:2017 (ISO 12900:2015) về Than đá - Xác định độ mài mòn
Số hiệu: | TCVN12124:2017 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12124:2017 (ISO 12900:2015) về Than đá - Xác định độ mài mòn
Chưa có Video