Hàm lượng metanol mg/m3 |
Áp suất bar |
Điểm sương chưa hiệu chính, °C |
|||
-10 |
-5 |
0 |
5 |
||
Hiệu chính đã được trừ, °C |
|||||
250 |
15 |
1 |
1 |
0,5 |
0,5 |
250 |
30 |
2 |
1,5 |
1 |
0,5 |
250 |
40 |
3 |
2 |
1,5 |
1 |
250 |
55 |
4 |
3 |
2 |
1,5 |
250 |
70 |
4,5 |
3,5 |
3 |
2 |
400 |
15 |
1,5 |
1 |
1 |
0,5 |
400 |
30 |
3,5 |
3 |
1,5 |
1 |
400 |
40 |
5 |
4 |
2 |
1,5 |
400 |
55 |
6,5 |
4,5 |
3,5 |
2 |
400 |
70 |
8 |
5,5 |
4 |
3 |
CHÚ THÍCH: Các giá trị nêu trong bảng này đã được xác định bằng sự chuyển đổi sang đơn vị met của số đã nêu trong Bảng 2 của xuất bản phẩm 2.5.1 “Phương pháp phân tích khí Anh quốc”, 10/1971. |
1 Nếu sử dụng bộ lọc, thậm chí nếu nó được bắt đầu là không hút ẩm, nên cân bằng với hàm lượng hơi nước của khí; điều này nhận được bằng cách cho khí đi qua nó trong một thời gian trước khi phép thử ở tốc độ được xem là cao hơn tốc độ được sử dụng trong quá trình thử nghiệm.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12045:2017 (ISO 6327:1981) về Phân tích khí – Xác định điểm sương theo nước của khí thiên nhiên – Âm kế ngưng tụ bề mặt lạnh
Số hiệu: | TCVN12045:2017 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12045:2017 (ISO 6327:1981) về Phân tích khí – Xác định điểm sương theo nước của khí thiên nhiên – Âm kế ngưng tụ bề mặt lạnh
Chưa có Video