Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Hàm lượng titan dự đoán

Phn dung dch

Hàm lượng titan trong phn dung dịch

% (khối lượng)

ml

μg

> 0,01 đến 0,10

20

> 10 đến 100

> 0,10 đến 0,30

10

> 50 đến 150

> 0,30 đến 0,50

5

> 75 đến 125

7.6  Phép đo phổ

Đo độ hấp thụ của dung dịch trong cuvet 10 đến 30 mm (tùy theo hàm lượng titan), trên máy đo phổ (5.2) với bộ lọc có độ truyền qua cực đại trong phạm vi bước sóng 380 nm đến 400 nm hoặc máy đo phổ trang bị bộ chọn bước sóng biến đổi liên tục ở bước sóng 385 nm, nước làm dung dịch so sánh.

7.7  Lập đường chuẩn

Dùng buret lấy 0,0; 0,5; 1,0; 2,0; 4,0; 6,0; 8,0 và 10,0 ml dung dịch titan chuẩn (4.12), tương ứng 0,0; 10; 20; 40; 80; 120; 160 và 200 μg Ti vào dãy 8 bình định mức dung tích 100 ml. Bình th nhất dùng để chuẩn bị dung dịch bổ chính đường chuẩn. Thêm 10 ml dung dịch axit ascobic (4.9) và lắc đều. Để yên 5 min, thêm 15 ml dung dịch axit clohydric (4.3) và 10 ml dung dịch 4,4'- diantipyrylmetan (4.10), pha loãng bng nước đến vạch mức và lc đều, sau 20 min đo độ hấp thụ theo 7.6, sử dụng cuvet như đã dùng cho phép đo độ hấp thụ các dung dịch thử.

Dựng đường chuẩn theo giá trị độ hp thụ (đã trừ giá trị độ hấp thụ của dung dịch bổ chính đường chuẩn) và hàm lượng titan danh định của các dung dịch đường chuẩn.

8  Biểu thị kết quả

8.1  Tính kết quả

Dùng đường chuẩn (7.7) chuyển độ hấp thụ thực của dung dịch thử (nhận được bằng cách lấy độ hấp thụ đọc được của dung dịch thử trừ đi độ hấp thụ đọc được của dung dịch thử trắng) ra hàm lượng titan.

Hàm lượng titan (Ti), biểu thị bằng phần trăm khối lượng, tính theo công thức:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

trong đó

m0 là khối lượng phần mẫu thử tương ứng phần dung dịch thử, tính bằng gam;

m1 là khối tượng titan trong phần dung dịch thử xác định theo đường chuẩn, tính bằng miligam;

K là hệ số chuyển đi hàm lượng titan trên mu khô.

8.2  Sai s cho phép của kết quả các lần xác đnh hai lần

Bảng 2 - Sai s cho phép đi với hàm lượng titan

Hàm lượng titan

Sai số cho phép

Ba ln xác định hai ln

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

% (khối lượng)

% (khối lượng)

% (khối lượng)

> 0,01 đến 0,02

0,010

0,009

> 0,02 đến 0,04

0,015

0,014

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,020

0,019

> 0,08 đến 0,15

0,030

0,025

> 0,15 đến 0,25

0,040

0,035

> 0,25 đến 0,50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.045

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11147:2015 (ISO 7723:1984) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng titan - Phương pháp đo phổ 4,4’- diantipyrylmetan

Số hiệu: TCVN11147:2015
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2015
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [3]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11147:2015 (ISO 7723:1984) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng titan - Phương pháp đo phổ 4,4’- diantipyrylmetan

Văn bản liên quan cùng nội dung - [7]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…