m0 |
là khối lượng phần mẫu, tính bằng gam; |
m1 |
là khối lượng phospho xác định theo đường chuẩn, tính bằng miligam; |
K |
là hệ số chuyển đổi hàm lượng phospho ở trạng thái khô. |
8.2. Sai số cho phép của kết quả các phép xác định hai lần
Bảng 1 - Sai số cho phép đối với hàm lượng phospho
Hàm lượng phospho
Sai số cho phép
Ba phép xác định hai lần
Hai phép xác định hai lần
% (khối lượng)
% (khối lượng)
% (khối lượng)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,010
0,008
Từ 0,05 đến 0,10
0,015
0,013
Từ 0,10 đến 0,15
0,020
0,017
Tử 0,15 đến 0,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,020
Từ 0,25 đến 0,50
0,040
0,035
Từ 0,50 đến 1,0
0,050
0,040
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11140:2015 (ISO 4293:1982) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng phospho - Phương pháp chiết-đo quang molybdovanadat
Số hiệu: | TCVN11140:2015 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11140:2015 (ISO 4293:1982) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng phospho - Phương pháp chiết-đo quang molybdovanadat
Chưa có Video