|
(1) |
Trong đó
a là nồng độ khối lượng của (NO3 + NO2)-N trong dịch chiết đất, tính bằng miligam trên lít;
b là nồng độ khối lượng của (NO3 + NO2)-N trong dịch chiết mẫu trắng, tính bằng miligam trên lít;
VES là thể tích của dung dịch chiết (thường bằng 200 mL);
ms là khối lượng của mẫu đất ẩm được dùng để chiết (thường bằng 40 g);
ww là phần khối lượng (tính theo phần trăm) của hàm lượng nước dựa trên đất sấy khô, được xác định theo TCVN 6648 (ISO 11465).
8.2. Nitơ theo nitrit
Phần khối lượng của nitrit, trong mẫu đất, w(NO2-N) được biểu thị bằng miligam nitơ trên kilogam đất sấy khô, được tính theo Công thức (2):
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó
a là nồng độ khối lượng của NO2-N trong dịch chiết đất, tính bằng miligam trên lít;
b là nồng độ khối lượng của (NO2-N) trong dịch chiết mẫu trắng, tính bằng miligam trên lít;
VES là thể tích của dung dịch chiết (thường bằng 200 mL);
ms là khối lượng của mẫu đất ẩm được dùng để chiết (thường bằng 40 g);
ww là phần khối lượng (tính theo phần trăm) của hàm lượng nước dựa trên đất sấy khô, được xác định theo TCVN 6648 (ISO 11465).
8.3. Nitơ theo amoni
Phần khối lượng của nitơ amoni trong vật liệu đất, được biểu thị bằng miligam nitơ trên kilogam đất sấy khô, w(NH4-N) được tính theo Công thức (3):
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó
a là nồng độ khối lượng của NH4-N trong dịch chiết đất, tính bằng miligam trên lít;
b là nồng độ khối lượng của (NH4-N) trong dịch chiết mẫu trắng, tính bằng miligam trên lít;
VES là thể tích của dung dịch chiết (thường bàng 200 mL);
ms là khối lượng của mẫu đất ẩm được dùng để chiết (thường bằng 40 g);
ww là phần khối lượng (tính theo phần trăm) của hàm lượng nước dựa trên đất sấy khô, được xác đinh theo TCVN 6648 (ISO 11465).
Báo cáo thử nghiệm phải gồm các thông tin sau:
a) Viện dẫn tiêu chuẩn này;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Kết quả của phép xác định;
d) Mọi chi tiết không quy định trong tiêu chuẩn này hoặc có thể ảnh hưởng đến kết quả, ví dụ nhiệt độ của dung dịch chiết
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] AMINOT, A., CHAUSSEPIED, M. Manuel des analyses chimiques en milieu marin. Centre National pour I’Exploitation des Océans. 395 pp. (1983)
[2] BERTHELOT, M. Report. Chem. Appliqué, 1, 284 (1859)
[3] FIADEIRO, M., STRICKLAND, J.D.H. Nitrate reduction and the occurence of a deep nitrite maximum in the ocean off the west coast of South America. J. Marit. Res., 26,187-201 (1968)
[4] GRASSHOFF, K. Zur Bestimmung von Nitrat in Meer- und Trinkwasser. Kieler Meeresforschung, 20, 5-11 (1964)
[5] GRASSHOFF, K JOHANNSEN, H. A new sensitive and direct method for the automatic determination of ammonia in sea water. J. Cons., Cons. Int. Explor. Mer. 34, 516-521 (1972)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[7] ILOSVAY, M.L. L’acide azoteux dans la salive et dans l’air exhalé. Bull. Soc. Chim, 2, 388-391 (1889)
[8] KOROLEFF, F. Direct determination of ammonia in natural waters as indophenol blue. ICES, C.M. 1969/C: 9, Hydr. Commun. (1969)
[9] PATTON, C.J., CROUCH, S.R. Spectrophotometric and kinetics investigation of the Berthelot reaction for the dGtermination of ammonia. Anal. Chem., 49,464-468 (1977)
[10] SOLORZANO, L. Determination of ammonia in natural waters by the phenol-hypochlorite method. Limnol. Oceanogr., 14, 799-801 (1969)
[11] STRICKLAND, J.D.H., PARSONS, T.R. A practical handbook of sea water analysis. Bull. Fish. Res. Bd. Can., 167, 311 pp. (1972)
[12] Wood, E.D., Armstrong, FAJ., Richards, F.A. Determination of nitrate in sea water by cadmium-copper reduction to nitrite. J. Mar. Biol. Ass. U.K., 47,23-31 (1967).
1) Polyoxyetylen lauryl ete là sản phẩm có sẵn dưới tên Brij-35. Thông tin này được đưa ra chỉ tạo thuận lợi cho người sử dụng tiêu chuẩn và không phải là xác nhận của tiêu chuẩn về sản phẩm này.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11069-2:2015 (ISO 14256-:2005) về Chất lượng đất - Xác định nitrat, nitrit và amoni trong đất ẩm hiện trường bằng cách chiết với dung dịch kali clorua - Phần 2: Phương pháp tự động với phân tích dòng chảy phân đoạn
Số hiệu: | TCVN11069-2:2015 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11069-2:2015 (ISO 14256-:2005) về Chất lượng đất - Xác định nitrat, nitrit và amoni trong đất ẩm hiện trường bằng cách chiết với dung dịch kali clorua - Phần 2: Phương pháp tự động với phân tích dòng chảy phân đoạn
Chưa có Video