Nhân phóng xạ được xác định |
Nhân phóng xạ được đo |
Năng lượng |
Xác suất phát |
Nhân phóng xạ gây nhiễu |
|
|
Eg |
PE |
(Eg,PE) |
|
|
keV |
% |
|
U-238 |
Th-234 |
63,30 |
3,75 |
Th-232 (63,811 keV; 0,259 %) |
|
|
92,38 |
2,18 |
Th-Ka1 (93,35 keV; 5,6 %) |
|
|
92,80 |
2,15 |
- |
U-238 |
Pa-234m |
766,361 1001,026 |
0,323 0,847 |
- |
Ra-226 |
Ra-226 |
186,211 |
3,555 |
U-235 (185,720 keV; 57,0 %) |
Ra-226 |
Pb-214 |
295,224 |
18,414 |
Bi-211 (351,03 KeV; 13,00 %) |
|
|
351,932 |
35,60 |
- |
Ra-226 |
Pb-214 |
609,312 |
44,49 |
- |
|
|
1120,287 |
14,91 |
- |
|
|
1764,494 |
15,31 |
- |
Pb-210 |
Pb-210 |
46,539 |
4,252 |
- |
U-235 |
U-235 |
143,767 |
10,94 |
Ra-223 (144,27 keV; 3,36 %) |
|
|
163,356 |
5,08 |
- |
|
|
185,720 |
57,0 |
Ra-226 (186,211 keV; 3,555 %) |
|
|
205,316 |
5,02 |
|
Ac-227 |
Th-227 |
235,97 |
12,3 |
- |
Th-232 |
Ac-228 Th-228 TI-208 |
xem Th-228 |
|
- - - |
Ra-228 |
Ac-228 |
209,248 |
3,97 |
- |
|
|
338,320 |
11,40 |
Ra-223 (338,282 keV; 2,85 %) |
|
|
911,196 |
26,20 |
- |
|
|
968,96 |
15,90 |
- |
Th-228 |
Ra-224 |
240,986 |
4,12 |
Pb-214 (241,997 keV; 7,268 %) |
Th-228 |
Pb-212 |
238,632 |
43,6 |
- |
|
|
300,089 |
3,18 |
Th-227 (300,00 keV; 2,70 %) Pa-231 (300,07 keV; 2,47 %) |
Th-228 |
TI-208 |
277,37 |
6,6 |
Ac-228 (278,80 keV; 0,204 %) |
|
|
583,187 |
85,0 |
Ac-228 (583,391 keV; 0,120 %) |
|
|
860,53 |
12,4 |
- |
|
|
2614,511 |
99,755 |
- |
K-40 |
K-40 |
1460,822 |
10,55 |
Ac-228 (1459,131 keV; 0,87 %) |
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] G.F. Knoll Radiation detection and measurement. J. Wiley & Sons, New York, 2000
[2] K. Debertin, R. Helmer Gamma- and X-Ray Spectrometry with Semiconductor Detectors. Elsevier Science Publishers B.V, 1988
[3] ASTM D3649-98a, Standard Practice for High-Resolution Gamma-Ray Spectrometry of Water, 2006
[4] CETAMA Spectrométrie gamma appliquée aux échantillons de I'environnement. Dossier de recommandations pour I'optimisation des mesures. Editions Tec&Doc, 2002
[5] IAEA Intercomparison of gamma ray analysis software packages, IAEA TECDOC 1011, Vienna, 1998
[6] IAEA Specialized software Utilities for gamma ray spectrometry, IAEA TECDOC 1275, Vienna, 2002
[7] IAEA X-ray and gamma-ray standards for detector calibration, IAEA TECDOC-619, Vienna, 1991
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[9] ASTM E181-98, Standard Test Methods for Detector Calibration and Analysis of Radionuclides, 2003
[10] IEEE Std 325, IEEE Standard Test Procedures for Germanium Gamma-Ray Detectors, 1996
[11] BUREAU INTERNATIONAL DES POIDS ET MESURES (BIPM) Monographie BIPM-5. http://www.bipm.ora/fr/publications/monoqraphie-ri-5.html
[12] Nuclear data base: Decay data evaluation project. http://www.nucleide.org/DDEP_WG/DDEPdata.htm
[13] Geant4 Home Page, http://www.cern.ch/geant4
[14] The EGSnrc Code System: Monte Carlo simulation of electron and photon transport. Technical Report PIRS-701, National Research Council of Canada, Ottawa, Canada, 2003
[15] LOS ALAMOS NATIONAL LABORATORY MCNP-4C, Monte-Carlo N-Particle Transport Code System, versión 4C. New México. USA, 2001
[16] F. Salvat, J.M. Fernandez-Varea, J. Sempau et al., PENELOPE - http://www.nea.fr
[17] K. Weise, R. Michel Erkennungsgrenze, Nachweisgrenze und Vertrauensbereich in der allgemeinen Kernstrahlungsspektrometrie. Kerntechnik. 1995, 60 pp. 189-196
...
...
...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10758-3:2016 (ISO 18589-3:2015) về Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường - Đất - Phần 3: Phương pháp thử chất phóng xạ phát gamma bằng đo phổ gamma
Số hiệu: | TCVN10758-3:2016 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10758-3:2016 (ISO 18589-3:2015) về Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường - Đất - Phần 3: Phương pháp thử chất phóng xạ phát gamma bằng đo phổ gamma
Chưa có Video