Phòng thí nghiệm: Tên: Thí nghiệm viên: Chữ ký: Ngày tháng năm: |
Tinh quặng mangan: Tên: oxit Loại : Trạng thái như tiếp nhận : (ví dụ độ ẩm) 9 % Tỷ trọng trung bình của manga: Hạt quặng |
Hàng hóa: Nhà cung cấp: Khối lượng hàng (tấn): 500 Khối lượng mẫu cỡ hạt (kg): 172 Tên lô hàng: Ngày bắt đầu bốc dỡ hàng: |
|||||||||||||||
Chi tiết chuẩn bị : Mẫu tổng được tập hợp từ việc bổ sung các mẫu đơn, tiến hành chia mẫu với độ chụm ± 2 % |
|||||||||||||||||
Chi tiết phương pháp và các kết quả |
|||||||||||||||||
Cấp hạt, mm |
Khối lượng cấp hạt, kg |
Khối lượng % |
Lũy tiến cỡ hạt trên sàng, % |
Số lượng chia từ cấp hạt trước |
Thời gian sàng, min |
Chi tiết sàng (đánh dầu vào các cột phù hợp) |
Chi tiết về sấy |
Ghi chú |
|||||||||
Thực tế đã sàng |
Tổng trong mẫu (tính toán) |
Liên tục |
Theo mẻ thủ công |
Theo mẻ cơ giới |
Sàng tay |
Tấm đột lỗ |
Lưới đan |
Sàng khô |
Sàng ướt |
Kích thước khung sàng |
|||||||
+10 –10+5 –5+3 –3+1 –1 Cộng |
46,1 17,7 5,07 1,19 0,870 |
46,1 38,5 33,7 29,9 23,8 172,0 |
26,8 22,4 19,6 17,4 13,8 100,0 |
26,8 49,2 68,8 86,2 100,0 |
1 0,459 1 0,056 1 |
3 3 5 20 |
|
+ + + + |
|
|
|
|
+ + |
+ + |
|
Làm khô trong bình hút ẩm |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10556:2014 (ISO 6230:1989) về Quặng mangan - Xác định thành phần cỡ hạt bằng sàng
Số hiệu: | TCVN10556:2014 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10556:2014 (ISO 6230:1989) về Quặng mangan - Xác định thành phần cỡ hạt bằng sàng
Chưa có Video