Hàm lượng nước liên kết, % (khối lượng) |
Sai số cho phép, % (khối lượng) |
|
Từ |
Đến |
|
|
1,0 |
0,050 |
1,0 |
3,0 |
0,075 |
3,0 |
5,0 |
0,100 |
5,0 |
|
0,150 |
CHÚ DẪN
A Bình rửa chứa acid sulfuric (4.4)
B Cột chứa magie perchlorat (4.1)
C Lò điện ống
D Ống thạch anh (hoặc sứ) trong chứa hoặc hỗn hợp chì oxide (4.2), chì dioxide (4.3) và đá bọt nung hoặc dây bạc hình xoắn
E Lò điện ống
F và G Hai ống hấp thụ chứa magie perchlorat (4.1) và đã được bão hòa bằng khí carbon dioxide
H Dụng cụ bằng kali carbonat chứa axit sulfuric (4.4).
...
...
...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10552:2014 (ISO 549:1981) về Quặng mangan - Xác định hàm lượng nước liên kết - Phương pháp khối lượng
Số hiệu: | TCVN10552:2014 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10552:2014 (ISO 549:1981) về Quặng mangan - Xác định hàm lượng nước liên kết - Phương pháp khối lượng
Chưa có Video