TT |
Thông số |
Đơn vị |
Giá trị C |
||
A1 |
A2 |
A3 |
|||
1 |
Bụi tổng |
mg/Nm3 |
200 |
100 |
50 |
2 |
Cacbon oxit, CO (*) |
mg/Nm3 |
1 000 |
500 |
300 |
3 |
Nitơ oxit, NOx (tính theo NO2) |
mg/Nm3 |
850 |
750 |
500 |
4 |
Lưu huỳnh đioxit, SO2 |
mg/Nm3 |
500 |
500 |
500 |
5 |
Cadmi và hợp chất (tính theo Cd) |
mg/Nm3 |
5 |
1 |
0,2 |
6 |
Đồng và hợp chất (tính theo Cu) |
mg/Nm3 |
10 |
10 |
10 |
7 |
Chì và hợp chất (tính theo Pb) |
mg/Nm3 |
5 |
5 |
2 |
8 |
Kẽm và hợp chất (tính theo Zn) |
mg/Nm3 |
30 |
30 |
20 |
9 |
Niken và hợp chất (tính theo Ni) |
mg/Nm3 |
- |
2 |
2 |
10 |
Crom và hợp chất (tính theo Cr) |
mg/Nm3 |
- |
4 |
4 |
11 |
Florua |
mg/Nm3 |
- |
10 |
10 |
12 |
Hydro Florua (HF) |
mg/Nm3 |
- |
10 |
10 |
13 |
Antimon và hợp chất (tính theo Sb) |
mg/Nm3 |
10 |
10 |
10 |
14 |
Tổng chất hữu cơ dễ bay hơi, VOC (**) |
mg/Nm3 |
20 |
20 |
20 |
15 |
Tổng Dioxin/Furan (tính theo TEQ) (***) |
ng/Nm3 |
0,6 |
0,5 |
0,1 |
(*) Đối với công đoạn thiêu kết, không áp dụng giá trị thông số CO quy định trong Bảng 1. Kiểm soát CO công đoạn thiêu kết thông qua việc tính toán chiều cao ống khói để đạt yêu cầu về chất lượng không khí xung quanh. (**) Tổng chất hữu cơ dễ bay hơi VOC chỉ kiểm soát với khí thải công đoạn thiêu kết. (***) Tổng Dioxin/Furan chỉ kiểm soát với khí thải công đoạn thiêu kết. Hàm lượng ô xy tham chiếu trong khí thải: - Đối với khí thải từ quá trình sản xuất gang: 7%; - Đối với khí thải từ quá trình thiêu kết: 15%. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 51:2017/BTNMT về Khí thải công nghiệp sản xuất thép
Số hiệu: | QCVN51:2017/BTNMT |
---|---|
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 29/12/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 51:2017/BTNMT về Khí thải công nghiệp sản xuất thép
Chưa có Video