TT |
Thông số |
Đơn vị (theo khối lượng khô) |
Giá trị giới hạn |
|
Trầm tích nước ngọt |
Trầm tích nước mặn, nước lợ |
|||
1 |
Asen (As) |
mg/kg |
17,0 |
41,6 |
2 |
Cadimi (Cd) |
mg/kg |
3,5 |
4,2 |
3 |
Chì (Pb) |
mg/kg |
91,3 |
112 |
4 |
Kẽm (Zn) |
mg/kg |
315 |
271 |
5 |
Thủy ngân (Hg) |
mg/kg |
0,5 |
0,7 |
6 |
Tổng Crôm (Cr) |
mg/kg |
90 |
160 |
7 |
Đồng (Cu) |
mg/kg |
197 |
108 |
8 |
Tổng Hydrocacbon |
mg/kg |
100 |
100 |
9 |
Chlordane |
μg/kg |
8,9 |
4,8 |
10 |
DDD |
μg/kg |
8,5 |
7,8 |
11 |
DDE |
μg/kg |
6,8 |
374,0 |
12 |
DDT |
μg/kg |
4,8 |
4,8 |
13 |
Dieldrin |
μg/kg |
6,7 |
4,3 |
14 |
Endrin |
μg/kg |
62,4 |
62,4 |
15 |
Heptachlor epoxide |
μg/kg |
2,7 |
2,7 |
16 |
Lindan |
μg/kg |
1,4 |
1,0 |
17 |
Tổng Polyclobiphenyl (PCB)* |
μg/kg |
277 |
189 |
18 |
Dioxin và Furan |
ng/kg TEQ |
21,5 |
21,5 |
19 |
Các hợp chất Hydrocacbon thơm đa vòng (PAH) |
|
|
|
19.1 |
Acenaphthen |
μg/kg |
88,9 |
88,9 |
19.2 |
Acenaphthylen |
μg/kg |
128 |
128 |
19.3 |
Athracen |
μg/kg |
245 |
245 |
19.4 |
Benzo[a] anthracen |
μg/kg |
385 |
693 |
19.5 |
Benzo[e]pyren |
μg/kg |
782 |
763 |
19.6 |
Chryren |
μg/kg |
862 |
846 |
19.7 |
Dibenzo[a,h]anthracen |
μg/kg |
135 |
135 |
19.8 |
Fluroanthen |
μg/kg |
2355 |
1494 |
19.9 |
Fluoren |
μg/kg |
144 |
144 |
19.10 |
2-Methylnaphthalen |
μg/kg |
201 |
201 |
19.11 |
Naphthalen |
μg/kg |
391 |
391 |
19.12 |
Phenanthren |
μg/kg |
515 |
544 |
19.13 |
Pyren |
μg/kg |
875 |
1398 |
20 |
Sắt (Fe) |
mg/kg |
20000 |
- |
21 |
Phenol |
mg/kg |
0,42 |
- |
22 |
Cyanide (CN) |
mg/kg |
0,1 |
- |
Chú thích:
(*) Tổng PCB: Tổng hàm lượng các PCB 28; PCB 52; PCB 101; PCB 118; PCB 138; PCB 153; PCB 180.
3.1 Phương pháp lấy mẫu và xác định giá trị các thông số chất lượng trầm tích
Bảng 2. Phương pháp lấy mẫu và xác định giá trị các thông số chất lượng trầm tích
STT
Thông số
Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 6663-3:2008 (ISO 5667-3:2003) - Chất lượng nước - Lấy mẫu. Phần 13: Hướng dẫn lấy mẫu bùn nước, bùn nước thải và bùn liên quan.
- TCVN 6663-15:2004 (ISO 5667-15:1999) - Chất lượng nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu bùn và trầm tích.
2
Asen (As)
TCVN 8467:2010 (ISO 20280:2007) Chất lượng đất - Xác định asen, antimon và selen trong dịch chiết đất cường thủy bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử theo kỹ thuật nhiệt điện hoặc tạo hydrua.
3
Cadimi (Cd)
TCVN 6496:2009 (ISO 11047:1998) - Chất lượng đất - Xác định crom, cadimi, coban, đồng, chì, mangan, niken, kẽm trong dịch chiết đất bằng cường thủy. Các phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và không ngọn lửa.
TCVN 6649:2000 (ISO 11466:1995) Chất lượng đất - Chiết các nguyên tố vết tan trong nước cường thủy.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chì (Pb)
5
Kẽm (Zn)
6
Tổng Crôm (Cr)
7
Đồng (Cu)
8
Thủy ngân (Hg)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Tổng Hydrocacbon
- Method 9071A - Oil and grease extraction method for sludge and sediment samples
- Method 9071B - n-Hexane extractable material (hem) for sludge, sediment, and solid samples
10
Chlordane
TCVN 8061: 2009 (ISO 10382: 2002) - Chất lượng đất - Xác định hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ và polyclo biphenyl - Phương pháp sắc ký khí với detector bẫy electron.
11
DDD
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DDE
13
DDT
14
Dieldrin
15
Endrin
16
Lindan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng Polyclobiphenyl (PCB)*
18
Heptachlor epoxide
19
Dioxin và Furan
TCVN 10883:2016 Xác định dioxin và furan clo hóa từ tetra đến octa trong đất và trong trầm tích bằng phương pháp sắc ký khí - khối phổ phân giải cao pha loãng đồng vị
20
Sắt (Fe)
TCVN 8246:2009 - Xác định kim loại bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phenol
ISO 17182:2014 - Chất lượng đất - Xác định một số phenol và chlorophenols đã chọn - Phương pháp sắc ký khí khối phổ
22
Cyanide (CN)
ISO 17380:2013 - Chất lượng đất - Xác định cyanua tổng - Phương pháp phân tích dòng chảy liên tục
23
Các hợp chất Hydrocacbon thơm đa vòng (PAH)
TCVN 9318:2012 (ISO 18287:2006) - Chất lượng đất - Xác định Hydrocacbon thơm đa vòng (PAH) - Phương pháp sắc ký khí dùng detector khối phổ (GC-MS)
23.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23.2
Acenaphthylen
23.3
Athracen
23.4
Benzo[a] anthracen
23.5
Benzo[e]pyren
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chryren
23.7
Dibenzo[a,h]anthracen
23.8
Fluroanthen
23.9
Fluoren
23.10
2-Methylnaphthalen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Naphthalen
23.12
Phenanthren
23.13
Pyren
3.2. Chấp nhận các phương pháp phân tích hướng dẫn trong các tiêu chuẩn quốc tế có độ chính xác tương đương hoặc cao hơn các tiêu chuẩn viện dẫn ở mục 3.1 và trong trường hợp chưa có tiêu chuẩn quốc gia để phân tích các thông số quy định trong Quy chuẩn này.
4.1. Quy chuẩn này áp dụng thay thế QCVN 43:2012/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng trầm tích ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BTNMT ngày 12 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.
4.2. Cơ quan quản lý nhà nước về môi trường có trách nhiệm phổ biến, hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quy chuẩn này.
...
...
...
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 43:2017/BTNMT về Chất lượng trầm tích
Số hiệu: | QCVN43:2017/BTNMT |
---|---|
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 29/12/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 43:2017/BTNMT về Chất lượng trầm tích
Chưa có Video