STT |
Ký hiệu |
Giải thích |
1 |
|
Chỉ một gói (package) |
2 |
|
Chỉ một lớp (class) |
3 |
|
Chỉ mối quan hệ liên kết (association) |
4 |
|
Chỉ mối quan hệ tổng quát hoá (generalization) |
5 |
|
Chỉ mối quan hệ kết tập (aggregation) |
6 |
|
Chỉ mối quan hệ tổ hợp, hoặc cấu thành (composition) |
7 |
|
Chỉ mối quan hệ phụ thuộc (dependency) |
1.1. Gói (Package) là một tập hợp các lớp có quan hệ với nhau theo một chủ đề nhất định.
1.2. Lớp (Class) là mô tả một tập hợp các đối tượng (đối tượng được hiểu theo nghĩa khái quát) có chung các thuộc tính, các quan hệ và các phương thức xử lý (ví dụ: lớp đường bộ có các thuộc tính là tên đường, độ dài, độ rộng; có các quan hệ với lớp cầu; có phương thức xử lý là đổi tên đường, tính độ dài, tính độ rộng).
1.3. Liên kết (Association) là quan hệ giữa hai hay nhiều đối tượng, mỗi đối tượng tham gia vào quan hệ có mối liên hệ nhất định với các đối tượng còn lại.
1.4. Tổng quát hoá (Generalization) là quan hệ giữa các đối tượng được phân cấp theo mức độ tổng quát hoặc chi tiết.
1.5. Kết tập (Aggregation) là một loại quan hệ liên kết giữa hai đối tượng; trong đó đối tượng này chứa đối tượng kia, đối tượng bị chứa có thể tồn tại độc lập hoặc tham gia vào các kết tập khác.
1.6. Tổ hợp (Composition) là một dạng đặc biệt của quan hệ kết tập trong đó khi đối tượng chứa không tồn tại thì các đối tượng bị chứa cũng không tồn tại; đối tượng bị chứa không thể tham gia đồng thời vào nhiều tổ hợp.
1.7 Phụ thuộc (Dependency) là quan hệ giữa các đối tượng mà khi một đối tượng thay đổi sẽ ảnh hưởng tới đối tượng khác.
2. Các thuật ngữ
2.1. Đối tượng (Object) là một đơn vị thông tin thể hiện một sự vật, hiện tượng có trong tập dữ liệu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3. Thể hiện (Instance) là một trạng thái của đối tượng khi các thuộc tính, quan hệ của đối tượng nhận một giá trị cụ thể.
2.4. Lớp giao diện (Interface) là lớp mô tả các phương thức xử lý chung của một nhóm lớp khác.
2.5. Vai trò liên kết (Role) là vai trò của một đối tượng khi tham gia vào quan hệ liên kết với đối tượng khác.
2.6. Ràng buộc (Constraint) là thông tin mô tả những điều kiện mà các đối tượng phải tuân thủ.
2.7. Kế thừa (Inheritance) là tính chất của đối tượng mà các đối tượng chi tiết cũng có các đặc tính, quan hệ của đối tượng tổng quát.
2.8. Tập dữ liệu (Dataset) là tập hợp có cấu trúc được cấu thành bởi một nhóm các đối tượng dữ liệu.
2.9. Miền giá trị (Domain) là một tập hợp các giá trị cho phép của một thuộc tính.
2.10. Đối tượng không gian (Spatial object) là đối tượng thể hiện tính chất không gian của đối tượng địa lý.
2.11. Vị trí trực tiếp (Direct position) là vị trí được xác định bởi toạ độ cụ thể.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.13. Đường bao (Boundary) là đối tượng hình học nguyên thuỷ được sử dụng để xác định giới hạn phạm vi không gian của đối tượng hình học.
2.14. Đường bao hình học (Geometric boundary) là đường bao được xác định bởi một tập hợp các đối tượng hình học nguyên thuỷ có số chiều không gian nhỏ hơn nhằm giới hạn phạm vi của đối tượng hình học.
2.15. Đường cong (Curve) là đối tượng hình học nguyên thủy một chiều biểu diễn ảnh của một đoạn thẳng thông qua một ánh xạ một - một (1-1) liên tục.
2.16. Đường cong tổ hợp (Composite curve) là tập hợp có thứ tự các đường cong, trong đó mỗi đường cong có điểm đầu là điểm cuối của đường cong trước đó trừ đường cong đầu tiên.
2.17. Đoạn đường cong (Curve segment) là một phần của đường cong được biểu diễn bằng một hàm toán học cơ bản.
2.18. Bề mặt (Surface) là đối tượng hình học hai chiều biểu diễn ảnh của một phần mặt phẳng giới hạn bởi một đường cong khép kín thông qua một ánh xạ một - một (1-1) liên tục.
2.19. Phần bề mặt (Surface patch) là một phần bề mặt được biểu diễn bằng một hàm toán học cơ bản.
2.20. Chuỗi cung (ArcString) là một đoạn đường cong mà trong đó mỗi đoạn (curve segment) là cung tròn.
2.21. Chuỗi đoạn thẳng (LineString) là một đoạn đường cong mà trong đó mỗi đoạn là đoạn thẳng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.23. Tam giác (Triangle) là một đa giác có 3 đỉnh.
2.24. Phức hệ hình học (Geometric complex) là một tập hợp các đối tượng hình học nguyên thủy, trong đó hình bao của mỗi đối tượng có thể được biểu diễn như một tập hợp các đối tượng hình học nguyên thủy khác trong cùng tập hợp đó.
2.25. Kết tập hình học (Geometric aggregates) là tập hợp các đối tượng hình học, có thể bao gồm cả phức hệ hình học và đối tượng hình học nguyên thuỷ.
2.26. Đối tượng Tôpô (Topological object) là đối tượng không gian biểu diễn các quan hệ không gian bất biến với các phép biến đổi liên tục.
2.27. Đối tượng Tôpô nguyên thuỷ (Topological primitive) là các đối tượng Topo đơn lẻ và đồng nhất.
2.28. Phức hệ Tôpô (Topological complex) là một tập hợp các đối tượng Topo nguyên thủy.
2.29. Đối tượng Tôpô có hướng (Directed topological object) là đối tượng Topo nguyên thủy gắn với hướng của nó.
2.30. Nút (Node) là đối tượng Tôpô nguyên thuỷ biểu diễn mối quan hệ giữa các cạnh.
2.31. Nút có hướng (Directed node) là nút gắn với hướng của nó; hướng của một nút đối với một cạnh có hướng dương (+) nếu là là nút cuối và hướng âm (-) nếu là nút đầu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.33. Cạnh có hướng (Directed edge) là cạnh gắn với hướng của nó; hướng của một cạnh đối với một mặt có hướng dương (+) nếu mặt nằm ở phía trái và hướng âm (-) nếu mặt nằm ở phía phải.
2.34. Mặt (Face) là đối tượng Tôpô nguyên thủy biểu diễn mối quan hệ giữa các khối; một mặt được giới hạn bởi một tập hợp các cạnh có hướng.
2.35. Mặt có hướng (Directed face) là mặt gắn với hướng của nó; hướng của một mặt đối với một khối có hướng dương (+) và hướng âm (-) phụ thuộc vào vị trí bên trong hay bên ngoài của khối so với mặt đó.
2.36. Mẫu phân loại (Stereotype) là một khái niệm được sử dụng để phân loại các nhóm đối tượng khác nhau.
MÔ HÌNH CẤU TRÚC DỮ LIỆU ĐỊA LÝ
1. Giới hạn áp dụng UML trong định nghĩa mô hình cấu trúc dữ liệu địa lý.
1.1. Gói UML (UML package) được sử dụng để biểu diễn một mô hình cấu trúc dữ liệu của một chủ đề dữ liệu địa lý.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Tên lớp;
b) Các thuộc tính;
c) Các quan hệ.
1.3. Các yêu cầu khi xây dựng lớp UML.
1.3.1. Tên lớp là duy nhất.
1.3.2. Các thuộc tính của lớp có thể được xác định trực tiếp trong lớp đó hoặc gián tiếp thông qua các quan hệ với các lớp khác.
1.3.3. Xác định các quan hệ mà lớp tham gia với các lớp khác.
1.4. Quan hệ (Relationship) được sử dụng để biểu diễn mối quan hệ giữa các lớp UML hoặc giữa các gói UML gồm các kiểu quan hệ sau đây:
a) Liên kết (Association);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Kết tập (Aggregation);
d) Tổ hợp (Composition);
đ) Phụ thuộc (Dependency).
1.5. Mẫu phân loại (Stereotype) được áp dụng cho một lớp UML hoặc một gói UML để biểu diễn một loại cấu trúc dữ liệu cụ thể bao gồm các mẫu phân loại sau đây:
STT
Mẫu phân loại
Áp dụng cho
Ý nghĩa
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gói UML
Mô tả mô hình cấu trúc dữ liệu theo quy chuẩn mô hình cấu trúc dữ liệu địa lý
2
Leaf
Gói UML
Mô tả một gói là gói con thành phần nhỏ nhất của một gói khác
3
FeatureType
Lớp UML
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Abstract
Lớp UML
Mô tả kiểu đối tượng địa lý trừu tượng
5
DataType
Lớp UML
Mô tả một kiểu dữ liệu
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớp UML
Mô tả một miền giá trị cố định
7
CodeList
Lớp UML
Mô tả một miền giá trị có thể mở rộng
8
Union
Lớp UML
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
MetaClass
Lớp UML
Mô tả một siêu lớp
10
Interface
Lớp UML
Mô tả một lớp giao diện
1.6. Định nghĩa thuộc tính cho lớp UML.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[Phạm vi] Tên thuộc tính [Số thể hiện] [: Kiểu dữ liệu] [=Các giá trị khởi tạo]
Trong đó:
a) Phạm vi: chỉ ra khả năng truy cập thông tin từ các lớp khác đến một thuộc tính của đối tượng; thông tin này luôn có giá trị là ―public”;
b) Tên thuộc tính: chỉ ra tên của thuộc tính; tên thuộc tính phải đảm bảo yêu cầu duy nhất trong một lớp UML;
c) Số thể hiện: số thể hiện tối thiểu và tối đa của thuộc tính; thông tin này được trình bày theo cú pháp [a .. b] trong đó a là số thể hiện tối thiểu, b là số thể hiện tối đa, giá trị mặc định là 1 trong trường hợp không trình bày số thể hiện;
d) Kiểu dữ liệu: Kiểu dữ liệu gồm các kiểu dữ liệu nguyên thủy và các kiểu dữ liệu mới (được người lập trình định nghĩa thêm);
đ) Các giá trị khởi tạo: các giá trị mặc định được gán cho thuộc tính.
1.7. Quy tắc đặt tên gói, lớp UML.
1.7.1. Tên gói, tên lớp gồm một hoặc nhiều từ không dấu viết liền nhau hoặc nối với nhau bằng ký tự gạch dưới ―_”, mỗi từ có ký tự đầu là chữ cái in hoa.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Mô hình đối tượng địa lý tổng quát
Các khái niệm dùng để định nghĩa kiểu đối tượng địa lý được thể hiện trong mô hình đối tượng địa lý tổng quát dưới đây:
Hình B.1.Mô hình đối tượng địa lý tổng quát
2.1. GF_FeatureType là siêu lớp có thể hiện là các lớp UML mô tả các kiểu đối tượng địa lý trong các lược đồ ứng dụng trong đó:
a) typeName là tên của kiểu đối tượng địa lý duy nhất trong một lược đồ ứng dụng;
b) definition là định nghĩa hoặc mô tả về kiểu đối tượng địa lý;
c) isAbstract chỉ ra có hay không có kiểu đối tượng địa lý là kiểu đối tượng trừu tượng;
d) carrierOfCharacteristics là vai trò liên kết trong quan hệ tổ hợp giữa lớp GF_FeatureType với lớp GF_PropertyType;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) Specialization mô tả quan hệ chi tiết hóa giữa các kiểu đối tượng địa lý. Theo đó, một kiểu đối tượng địa lý có thể chi tiết hóa thành nhiều kiểu đối tượng địa lý khác;
g) inheritsFrom xác định kiểu đối tượng địa lý kế thừa trong quan hệ tổng quát hóa;
h) inheritsTo xác định các các kiểu đối tượng địa lý dẫn xuất trong quan hệ chi tiết hóa;
i) linkBetween xác định các quan giữa các kiểu đối tượng địa lý. Theo đó, môt kiểu đối tượng địa lý có thể có các loại quan hệ: không gian, kết tập, thời gian.
2.2. GF_PropertyType là lớp trừu tượng mô tả đặc tính của các kiểu đối tượng địa lý trong đó:
a) memberName là tên đặc tính;
b) definition là định nghĩa hoặc mô tả đặc tính;
c) featureType là kiểu đối tượng địa lý có chứa đặc tính.
2.3. GF_AttributeType là siêu lớp mà thể hiện của nó là các lớp UML mô tả các thuộc tính của các kiểu đối tượng địa lý trong lược đồ ứng dụng trong đó:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) domainOfValues là miền giá trị của thuộc tính;
c) cardinality[0..1] là số thể hiện tối thiểu và tối đa của thuộc tính.
2.4. GF_AssociationType là siêu lớp mô tả kiểu quan hệ liên kết giữa các kiểu đối tượng địa lý trong đó:
a) typeName [0..1] là tên quan hệ liên kết duy nhất trong lược đồ ứng dụng;
b) definition [0..1] là định nghĩa hoặc mô tả quan hệ liên kết;
c) roleName là tên của vai trò liên kết.
d) memberOf xác định các quan hệ là thành phần cấu thành lên kiểu đối tượng địa lý.
2.5. GF_AssociationRole là siêu lớp mô tả vai trò của lớp trong các quan hệ liên kết trong đó:
a) cardinality là mô tả số thể hiện tối thiểu và tối đa của vai trò quan hệ liên kết giữa đối tượng này với đối tượng khác;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) associationType là loại quan hệ liên kết;
d) isNavigable chỉ ra có hay không có quan hệ được giới hạn theo một chiều nhất định.
đ) relation là mối quan hệ liên kết.
e) Role mô tả các thông tin cần có khi mô tả một vai trò liên kết trong quan hệ giữa các kiểu đối tượng địa lý.
2.6. GF_AssociationKind là lớp định nghĩa danh sách cố định các loại quan hệ liên kết giữa các kiểu đối tượng địa lý. Quan hệ giữa các kiểu đối tượng địa lý phải là một trong số các loại sau:
a) association là quan hệ liên kết;
b) aggregation là quan hệ kết tập;
c) composition là quan hệ tổ hợp.
2.7. GF_InheritanceRelation là lớp mô tả quan hệ kế thừa giữa các kiểu đối tượng địa lý trong đó:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) subtype là tên của kiểu đối tượng địa lý dẫn xuất;
2.8. Thuộc tính của kiểu đối tượng địa lý được mô tả theo lược đồ lớp UML sau:
Hình B.2. Lược đồ lớp UML về thuộc tính kiểu đối tượng địa lý
2.8.1. GF_SpatialAttributeType là siêu lớp mô tả các thuộc tính không gian của kiểu đối tượng địa lý. Kiểu dữ liệu của thuộc tính không gian phải là một trong các kiểu dữ liệu dẫn xuất từ các lớp GM_Object hoặc TP_Object trong mô hình khái niệm dữ liệu không gian;
2.8.2. GF_TemporalAttributeType là siêu lớp mô tả các thuộc tính thời gian của kiểu đối tượng địa lý. Kiểu dữ liệu của thuộc tính thời gian phải là một trong các kiểu dữ liệu dẫn xuất từ lớp TM_Object trong mô hình khái niệm dữ liệu thời gian;
2.8.3. GF_ThematicAttributeType là siêu lớp mô tả thuộc tính chủ đề của kiểu đối tượng địa lý. Kiểu dữ liệu của thuộc tính chủ đề phải là một trong số các kiểu dữ liệu nguyên thuỷ hoặc các kiểu dữ liệu khác được quy định trong lược đồ ứng dụng.
2.9. Quan hệ giữa các kiểu đối tượng địa lý được phân thành 2 loại là quan hệ tổng quát hoá/chi tiết hoá và quan hệ liên kết.
2.9.1. Quan hệ tổng quát hoá/chi tiết hoá
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.9.2. Quan hệ liên kết
Quan hệ liên kết mô tả bởi siêu lớp GF_AssociationType được chi tiết hoá thành các loại quan hệ theo lược đồ lớp UML sau:
Hình B.3. Lược đồ lớp UML về quan hệ liên kết
Trong đó:
a) GF_AggregationType là lớp mô tả quan hệ kết tập giữa các kiểu đối tượng địa lý;
b) GF_SpatialAssociationType là lớp mô tả quan hệ liên kết không gian giữa các kiểu đối tượng địa lý;
c) GF_TemporalAssociationType là lớp mô tả quan hệ liên kết thời gian giữa các kiểu đối tượng địa lý.
3. Quy tắc xây dựng lược đồ ứng dụng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.1. Lược đồ ứng dụng phải có tên gọi và số phiên bản.
3.1.2. Lược đồ ứng dụng được mô tả bởi một gói UML. Tên gọi và số phiên bản của lược đồ ứng dụng phải được ghi nhận trong tài liệu mô tả gói UML.
3.2. Quy định về lập tài liệu mô tả lược đồ ứng dụng
3.2.1. Lược đồ ứng dụng phải có tài liệu mô tả chi tiết kèm theo.
3.2.2. Tài liệu mô tả lược đồ ứng dụng có thể được kết xuất tự động từ công cụ phần mềm hỗ trợ xây dựng lược đồ ứng dụng.
3.2.3. Thông tin mô tả sự liên quan giữa lược đồ ứng dụng và danh mục đối tượng địa lý được ghi nhận trong tài liệu mô tả lược đồ ứng dụng nếu tồn tại mối quan hệ giữa các lớp hoặc các thành phần UML khác trong lược đồ ứng dụng với các thông tin đã được chỉ ra trong tài liệu danh mục đối tượng địa lý.
3.2.4. Tài liệu mô tả của các kiểu đối tượng địa lý được biểu diễn trong lược đồ ứng dụng phải tuân thủ các quy định trong quy chuẩn phương pháp lập danh mục đối tượng địa lý.
3.3. Quy tắc mô tả mối quan hệ giữa lược đồ ứng dụng với các lược đồ khái niệm khác.
3.3.1. Cấu trúc dữ liệu địa lý phải được mô tả bằng lược đồ ứng dụng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4. Quy tắc định nghĩa thuộc tính không gian, thuộc tính thời gian và các thuộc tính khác (gọi chung là thuộc tính chủ đề - thematic attributes) của kiểu đối tượng địa lý trong lược đồ ứng dụng.
3.4.1. Quy tắc định nghĩa thuộc tính không gian trong lược đồ ứng dụng cụ thể như sau:
a) Đặc tính không gian của đối tượng địa lý có thể được mô tả bởi một hoặc nhiều thuộc tính không gian. Trong một lược đồ ứng dụng, một thuộc tính không gian là kiểu dẫn xuất của thuộc tính đối tượng. Mô hình và các kiểu dữ liệu không gian được quy định trong quy chuẩn lược đồ khái niệm không gian;
b) Trong một lược đồ ứng dụng thuộc tính không gian được biểu diễn theo một trong hai cách sau:
+ Bởi thuộc tính của lớp UML (lớp UML được sử dụng để mô tả một kiểu đối tượng địa lý). Trong trường hợp này, thuộc tính sẽ có kiểu dữ liệu là một trong các kiểu đối tượng không gian được quy định trong quy chuẩn mô hình khái niệm dữ liệu không gian;
+ Bởi quan hệ liên kết giữa lớp UML mô tả một kiểu đối tượng địa lý với một lớp UML mô tả một kiểu đối tượng không gian được quy định trong quy chuẩn mô hình khái niệm dữ liệu không gian;
c) Một thuộc tính không gian phải có giá trị là các đối tượng không gian. Các đối tượng không gian được phân loại thành: kiểu đối tượng hình học và kiểu đối tượng Tôpô. Hai loại này được phân loại chi tiết thành kiểu đối tượng nguyên thuỷ, kiểu đối tượng phức, hoặc kiểu đối tượng tập hợp (đối với kiểu đối tượng hình học). Các kiểu đối tượng không gian được liệt kê trong bảng dưới đây được sử dụng làm giá trị cho các thuộc tính không gian trong lược đồ ứng dụng.
Kiểu đối tượng hình học
Kiểu đối tượng Tôpô
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối tượng hình học phức, kết tập
Đối tượng Tôpô cơ bản
Đối tượng Tôpô phức
GM_Point
GM_CompositeCurve
TP_DirectedNode
TP_Complex
GM_Curve
GM_Complex
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GM_Surface
GM_Aggregate
TP_DirectedFace
TP_Node
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TP_Edge
TP_Face
3.4.2. Quy tắc định nghĩa thuộc tính thời gian trong lược đồ ứng dụng cụ thể như sau:
a) Đặc tính thời gian của đối tượng địa lý được mô tả bởi các thuộc tính thời gian dẫn xuất từ thuộc tính đối tượng địa lý;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Thuộc tính thời gian có thể được sử dụng dưới dạng thuộc tính của thuộc tính, trong trường hợp này thuộc tính phải là một kiểu dẫn xuất của một trong số các đối tượng thời gian được quy định trong quy chuẩn mô hình dữ liệu khái niệm thời gian;
d) Các kiểu đối tượng thời gian được áp dụng khi xây dựng lược đồ ứng dụng được chỉ ra trong bảng sau:
Kiểu nguyên thuỷ
Kiểu quan hệ
TM_Instant
TM_Period
TM_Node
TM_Edge
3.4.3. Quy tắc định nghĩa thuộc tính chủ đề trong lược đồ ứng dụng cụ thể như sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Các thuộc tính chủ đề của đối tượng địa lý phải được định nghĩa như là kiểu thuộc tính chủ đề trong mô hình GFM;
c) Trong lược đồ ứng dụng, thuộc tính chủ đề phải được định nghĩa là thuộc tính của lớp UML. Trong đó, kiểu của thuộc tính phải là một trong số các kiểu dữ liệu nguyên thuỷ hoặc các kiểu dữ liệu do người dùng tự định nghĩa được quy định trong Quy chuẩn này.
3.5. Quy tắc mô tả kiểu đối tượng địa lý được định nghĩa theo mô hình đối tượng địa lý tổng quát bằng UML trong lược đồ ứng dụng.
3.5.1. Thể hiện của lớp GF_FeatureType được cụ thể hoá thành lớp UML.
3.5.2. Thể hiện của lớp GF_AssociationType phải được cụ thể hoá theo một trong hai trường hợp sau:
a) Nếu thể hiện của GF_AssociationType không tham gia vào quan hệ liên kết với bất kỳ một thể hiện nào khác của lớp GF_PropertyType khi đó vai trò linkBetween trong quan hệ liên kết với các thể hiện của lớp GF_FeatureType được cụ thể hoá thành các lớp UML có quan hệ liên kết với nhau;
b) Nếu thể hiện của GF_AssociationType tham gia vào quan hệ liên kết với một hoặc nhiều thể hiện của lớp GF_PropertyType khi đó thể hiện của GF_AssociationType được biểu diễn bởi quan hệ liên kết giữa các lớp UML là thể hiện của lớp GF_FeatureTypes.
3.5.3. Thể hiện của lớp GF_AttributeType được cụ thể hoá thành thuộc tính của lớp UML.
3.5.4. Thể hiện của lớp GF_AssociationRole được cụ thể hoá thành vai trò liên kết và được biểu diễn ở cuối đường mô tả quan hệ liên kết giữa các lớp UML.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.6. Quy tắc sử dụng danh mục đối tượng địa lý khi xây dựng lược đồ ứng dụng.
3.6.1. Mô hình khái niệm của danh mục đối tượng địa lý phải được xây dựng tuân theo quy chuẩn này và tương thích với mô hình đối tượng địa lý tổng quát.
3.6.2. Sử dụng các thông tin từ danh mục đối tượng địa lý để xây dựng lược đồ ứng dụng theo các quy tắc được quy định tại khoản 3.5 của phụ lục này.
MÔ HÌNH KHÁI NIỆM DỮ LIỆU KHÔNG GIAN
1. Mô hình khái niệm không gian hình học
1.1. Mô hình khái niệm dữ liệu không gian được mô hình hoá bằng UML thành hai gói sau đây:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Gói Topology mô tả mô hình khái niệm không gian Tôpô.
1.2. Mô hình khái niệm không gian hình học.
Hình C.1. Lược đồ mô hình khái niệm không gian hình học
1.2.1. Gói Geometry root định nghĩa kiểu đối tượng hình học với thông tin về hệ quy chiếu toạ độ.
1.2.2. Gói Geometric primitive định nghĩa các kiểu đối tượng hình học nguyên thuỷ.
1.2.3. Gói Coordinate geometry định nghĩa các kiểu dữ liệu mô tả toạ độ không gian và hình dạng của các kiểu đối tượng hình học được định nghĩa trong gói Geometric primitive.
1.2.4. Gói Geometric complex định nghĩa các kiểu phức hệ hình học.
1.2.5. Gói Geometric aggregates định nghĩa các kiểu kết tập hình học.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3.1. Mô hình khái niệm
Hình C.2. Lược đồ mô hình khái niệm các lớp UML
a) Lớp GM_Object mô tả kiểu đối tượng hình học với thông tin về hệ quy chiếu toạ độ (các lớp trong gói Geometric primitive được định nghĩa kế thừa từ lớp UML này);
b) GM_Primitive định nghĩa kiểu đối tượng hình học nguyên thuỷ;
c) GM_OrientablePrimitive định nghĩa kiểu đối tượng hình học nguyên thuỷ có hướng
d) GM_Complex định nghĩa kiểu đối tượng phức hệ hình học; đ) GM_Composite định nghĩa kiểu đối tượng hình học tổ hợp;
e) GM_Aggregate định nghĩa kiểu đối tượng kết tập hình học;
g) GM_Point định nghĩa kiểu đối tượng hình học mô tả một điểm;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
i) GM_Curve định nghĩa kiểu đối tượng hình học mô tả một đường cong;
k) GM_OrientableSurface định nghĩa kiểu đối tượng hình học mặt có hướng;
l) GM_Surface định nghĩa kiểu đối tượng hình học mô tả một bề mặt;
m) GM_CurveSegment định nghĩa kiểu dữ liệu mô tả một đoạn đường cong;
n) GM_LineString định nghĩa kiểu dữ liệu mô tả một chuỗi đoạn thẳng;
o) GM_SurfacePatch định nghĩa kiểu dữ liệu mô tả một phần bề mặt;
p) GM_Polygon định nghĩa kiểu dữ liệu mô tả một đa giác.
1.3.2. Gói Geometry root
Cấu trúc của gói geometry root được mô tả qua lược đồ lớp UML sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình C.3. Lược đồ lớp UML gói geometry root
Trong đó:
a) GM_Object là lớp cơ sở của tất cả các lớp mô tả các kiểu đối tượng hình học:
b) Coordinate Reference System là quan hệ liên kết với lớp RS_CRS để xác định thông tin về hệ quy chiếu toạ độ của đối tượng hình học GM_Object.
1.3.3. Gói Geometric primitive
Gói geometric primitive mô tả các kiểu đối tượng hình học nguyên thuỷ và các kiểu dữ liệu để biểu diễn hình bao cho các kiểu đối tượng hình học nguyên thuỷ tương ứng. Lược đồ lớp UML sau mô tả các kiểu đối tượng hình học nguyên thuỷ:
Hình C.4. Lược đồ lớp UML gói geometric primitive
a) GM_Primitive là lớp cơ sở của tất cả các lớp mô tả các kiểu đối tượng hình học nguyên thuỷ;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) GM_OrientablePrimitive là lớp cơ sở của tất cả các lớp mô tả các kiểu đối tượng hình học nguyên thuỷ có hướng. Trong đó, hướng bao gồm hướng âm (-) và hướng dương (+). Các lớp kế thừa từ lớp GM_OrientablePrimitive bao gồm GM_OrientableCurve mô tả kiểu đường cong có hướng và GM_OrientableSurface mô tả kiểu bề mặt có hướng. Đối với đường cong có hướng, hướng dương (+) là hướng mà cung được tạo nên. Đối với kiểu bề mặt có hướng hướng dương (+) là hướng quan sát từ phía trên của đường bao xuất hiện ngược theo chiều kim đồng hồ;
d) GM_OrientableCurve là lớp mô tả kiểu đối tượng hình học đường cong có hướng;
đ) GM_OrientableSurface là lớp mô tả kiểu đối tượng hình học bề mặt có hướng;
e) GM_Curve là lớp mô tả kiểu hình học đường cong. Một đối tượng kiểu GM_Curve tương ứng với một đối tượng kiểu GM_OrientableCurve có hướng dương;
g) GM_Surface là lớp mô tả kiểu đối tượng hình học bề mặt. Một đối tượng hình học kiểu GM_Surface tương ứng với một đối tượng hình học kiểu GM_OrientableSurface có hướng dương;
h) Oriented mô tả quan hệ liên kết giữa đối tượng hình học nguyên thuỷ (GM_Primitive) với đối tượng hình học nguyên thuỷ có hướng (GM_OrientablePrimitive) thông qua vai trò kết proxy. Theo đó, một đối tượng hình học nguyên thuỷ có thể được biểu diễn theo mỗi hướng (-, +) bởi đối tượng hình học nguyên thuỷ có hướng (GM_OrientablePrimitive);
i) Lược đồ lớp UML mô tả kiểu đối tượng hình học dạng điểm;
Hình C.5. Lược đồ lớp UML mô tả kiểu đối tượng hình học dạng điểm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
k) Lược đồ lớp UML mô tả kiểu đối tượng hình học dạng đường cong;
Hình C.6. Lược đồ lớp UML mô tả kiểu đối tượng hình học dạng đường cong
+ Đối tượng hình học đường cong GM_Curve không được phép tự giao cắt.
+ Segmentation là quan hệ tổ hợp giữa đối tượng hình học đường cong GM_Curve và đối tượng toạ độ hình học đoạn đường cong GM_ CurveSegment mô tả vị trí không gian và hình dạng của đối tượng hình học đường cong.
+ orientation là thuộc tính mô tả hướng của kiểu đối tượng hình học nguyên thuỷ có hướng.
+ Hướng của đối tượng hình học đường cong GM_Curve luôn luôn là hướng dương.
l) Lược đồ lớp UML mô tả kiểu đối tượng hình học dạng bề mặt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Segmentation là quan hệ tổ hợp giữa một đối tượng hình học bề mặt GM_Surface với các đối tượng toạ độ hình học phần bề mặt GM_ SurfacePatch mô tả vị trí không gian và hình dạng của đối tượng hình học bề mặt.
m) Lược đồ lớp UML mô tả các kiểu hình bao của các kiểu hình học nguyên thuỷ;
Hình C.8. Lược đồ lớp UML mô tả kiểu đối tượng hình học dạng nguyên thủy
Trong đó:
- GM_Boundary là lớp cơ sở của tất cả các lớp mô tả kiểu biểu diễn hình bao (boundary) cho các kiểu đối tượng hình học;
+ Một đối tượng kiểu GM_Boundary sẽ là một hình tròn.
- GM_PrimitiveBoundary là lớp cơ sở của tất cả các lớp mô tả kiểu biểu diễn hình bao cho các kiểu đối tượng hình học nguyên thuỷ tương ứng được mô tả bởi các lớp dẫn xuất từ lớp GM_Primitive.
- GM_Ring là lớp mô tả một thành phần liên thông của đối tượng GM_SurfaceBoundary, được cấu thành bởi một hoặc nhiều đối tượng hình học đường cong có hướng GM_OrientableCurve, trong đó điểm cuối của mỗi đối tượng GM_OrientableCurve sẽ là điểm đầu của đối tượng GM_OrientableCurve trong chuỗi đối tượng GM_OrientableCurve cấu thành lên đối tượng GM_Ring
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ interior là các đối tượng hình học GM_Ring mô tả vòng trong của hình bao
+ exterior là các đối tượng hình học GM_Ring mô tả vòng ngoài của hình bao
1.3.4. Gói Coordinate Geometry
Gói Coordinate Geometry bao gồm các kiểu dữ liệu mô tả toạ độ không gian và hình dạng của các kiểu đối tượng hình học nguyên thuỷ. Trong đó, các giá trị toạ độ không gian và các thông số khác như hàm toán học mô tả hình dạng của đối tượng hình học chỉ có thể được xác định trong một hệ quy chiếu toạ độ cụ thể.
Hình C.9. Lược đồ gói Coordinate Geometry
a) Lớp RS_CRS trong lược đồ trên mô tả kiểu dữ liệu để biểu diễn Hệ quy chiếu tọa độ;
b) Lớp DirectPosition trong lược đồ trên mô tả kiểu dữ liệu để biểu diễn vị trí không gian của đối tượng hình học bằng các chuỗi giá trị toạ độ trong một hệ quy chiếu toạ độ cụ thể:
- Coordinate là thuộc tính xác định chuỗi giá trị toạ độ;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- CoordinateReferenceSystem là vai trò quan hệ mô tả hệ quy chiếu toạ độ RS_CRS;
+ Quan hệ này chỉ được xác lập với một và chỉ một thể hiện
+ Khi định nghĩa vị trí không gian cho các kiểu đối tượng hình học phải xác lập một trong hai quan hệ là quan hệ của đối tượng DirectPosition với RS_CRS hoặc quan hệ giữa đối tượng GM_Object và RS_CRS.
Hình C.10. Lược đồ lớp GM_Position
c) Lớp GM_Position bao gồm một đối tượng kiểu DirectPosition và một đối tượng kiểu GM_Point. Kiểu dữ liệu này cho phép xác định vị trí không gian của đối tượng hình học theo một trong hai cách: trực tiếp bởi một toạ độ được định nghĩa bởi một đối tượng kiểu DirectPosition hoặc gián tiếp đến một vị trí không gian qua một đối tượng tham chiếu đến một đối tượng kiểu GM_Point:
- Direct là thuộc tính mô tả vị trí không gian trực tiếp
- Indirect là thuộc tính mô tả vị trí không gian gián tiếp
Chỉ áp dụng phương pháp mô tả vị trí không gian trực tiếp khi biểu diễn vị trí không gian cho các đối tượng hình học.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình C.11. Lược đồ lớp GM_PointRef
d) Lớp GM_PointRef mô tả kiểu dữ liệu tham chiếu đến một đối tượng hình học điểm được định nghĩa bởi kiểu GM_Point:
- Point là vai trò quan hệ liên kết giữa lớp GM_PointRef và lớp GM_Point.
Hình C.12. Lược đồ lớp GM_PointArray
đ) Lớp GM_PointArray mô tả kiểu dữ liệu biểu diễn một mảng các đối tượng kiểu GM_Position:
- Column là vai trò quan hệ tổ hợp giữa lớp GM_PointArray và lớp GM_Position để xác định các phần tử của mảng.
Hình C.13. Lược đồ lớp GM_CurveSegment
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Interpolation là thuộc tính mô tả loại hàm toán học được áp dụng để định nghĩa hình dạng của đoạn đường cong.
g) Lớp GM_CurveInterpolation mô tả một danh sách mã các hàm toán học cơ bản được áp dụng để nội suy hình dạng của đoạn đường cong. Các hàm toán học được áp dụng gồm:
- linear: Tuyến tính;
- circularArc3Points: Cung tròn 3 điểm (cung tròn được định nghĩa bởi 3 điểm).
Hình C.14 Lược đồ lớp GM_LineString
h) Lớp GM_LineString mô tả kiểu dữ liệu biểu diễn vị trí không gian của đường cong dưới dạng một chuỗi các đoạn thẳng:
- ControlPoint là thuộc tính mô tả mảng các điểm biểu diễn vị trí không gian của đối tượng hình học;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
i) Lớp GM_ArcString mô tả kiểu dữ liệu biểu diễn vị trí không gian của đường cong dưới dạng một chuỗi các cung tròn:
- NumArc thuộc tính mô tả số cung tròn;
- ControlPoint là thuộc tính mô tả mảng các điểm biểu diễn vị trí không gian của đối tượng hình học;
Hình C.16. Lược đồ lớp GM_Arc
k) Lớp GM_Arc mô tả kiểu dữ liệu biểu diễn vị trí và hình dạng của đường cong dưới dạng một cung tròn;
Hình C.17. Lược đồ lớp GM_Circle
l) Lớp GM_Circle mô tả kiểu dữ liệu biểu diễn vị trí và hình dạng của đường cong dưới dạng một vòng tròn;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình C.18. Lược đồ lớp GM_SurfacePatch
m) Lớp GM_SurfacePatch là lớp trừu tượng mô tả kiểu cơ sở của tất cả các kiểu dữ liệu biểu diễn vị trí, hình dạng của đối tượng hình học bề mặt GM_Surface;
n) Lớp GM_SurfaceInterpolation mô tả một danh sách mã của các hàm toán học cơ bản biểu diễn hình dạng của phần bề mặt:
- Interpolation là thuộc tính mô tả loại hàm toán học biểu diễn hình dạng của phần bề mặt
- Segmentation là quan hệ tổ hợp với đối tượng hình học bề mặt GM_Surface chứa các đối tượng GM_SurfacePatch
- Planar: phần bề mặt được giới hạn bởi đường bao nằm trong cùng một mặt phằng (đồng phằng).
- Tin: lưới tam giác bất qui tắc
Hình C.19. Lược đồ lớp GM_Polygon
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Boundary là thuộc tính mô tả hình bao của đa giác
Hình C.20. Lược đồ lớp GM_Triangle
p) Lớp GM_Triangle là lớp mô tả kiểu dữ liệu tam giác (đa giác có 3 đỉnh); Corners[3] là thuộc tính mô tả vị trí của 3 đỉnh tam giác.
1.3.5. Gói hình học phức (Geometric complex)
Đối tượng hình học phức là một tập hợp các đối tượng hình học nguyên thuỷ nằm trong cùng một quy chiếu tọa độ, rời nhau về mặt hình học và đơn giản. Nếu một GM_Primitive (trừ trường hợp ngoại lệ tầm thường là GM_Point) nằm trong một GM_Complex, thì phải tồn tại một tập hợp các GM_Primitive có số chiều không gian bé hơn cũng nằm trong phức hệ đó tạo nên biên của nguyên tố này.
a) Lớp GM_Complex mô tả kiểu dữ liệu hình học phức;
Hình C.21. Lược đồ lớp GM_Complex
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Chuỗi đường cong có đầy đủ các đặc tính của một đường cong, được cấu thành bởi một tập hợp các đường cong có hướng (GM_OrientableCurve) được định hướng cho sao cho mỗi đường cong đều bắt đầu tại nơi mà đường cong trước đó kết thúc;
c) Lớp GM_CompositeCurve là lớp mô tả kiểu hình học phức chuỗi đường cong.
Hình C.22. Lược đồ lớp GM_CompositeCurve
Composition là quan hệ kết tập chỉ ra các đối tượng hình học đường cong có hướng cấu thành lên đối tượng hình học phức chuỗi đường cong.
1.3.6. Gói hình học kết tập (Geometric aggregates)
Lớp GM_Aggregate mô tả kiểu hình học kết tập được cấu thành bởi một tập hợp các đối tượng hình học cùng kiểu.
Hình C.23. Lược đồ lớp GM_Aggregate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Mô hình khái niệm không gian Tôpô
2.1. Qui định chung về các gói UML trong mô hình khái niệm không gian Tôpô.
2.1.1. Mô hình khái niệm không gian Tôpô bao gồm các gói UML dưới đây:
Hình C.24. Lược đồ mô hình khái niệm không gian Tôpô
2.1.2. Gói Topology root định nghĩa kiểu đối tượng Tôpô làm cơ sở để định nghĩa các loại đối tượng Tôpô.
2.1.3. Gói Topological primitive định nghĩa kiểu đối tượng Tôpô nguyên thuỷ.
2.1.4. Gói Topological complex định nghĩa kiểu đối tượng phức hệ Tôpô.
2.1.5. Mô hình dưới đây mô tả các lớp UML chính được định nghĩa trong các gói Topology root, Topological primitive và Topological complex.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình C.25. Lược đồ các lớp UML chính của mô hình khái niệm không gian Tôpô
a) TP_DirectedTopo định nghĩa kiểu đối tượng Tôpô có hướng;
b) TP_DirectedNode định nghĩa kiểu nút có hướng;
c) TP_Node định nghĩa kiểu nút;
d) TP_DirectedEdge định nghĩa kiểu cạnh có hướng; đ) TP_Edge định nghĩa kiểu cạnh;
e) TP_DirectedFace định nghĩa kiểu mặt có hướng;
g) TP_Face định nghĩa kiểu mặt;
h) TP_Complex định nghĩa kiểu phức hệ Tôpô.
2.2. Gói Topology root
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình C.26. Lược đồ gói Topology root
Trong đó:
TP_Object là lớp mô tả một giao diện chung được thực thi bởi hai lớp TP_Primitive và TP_Complex.
2.3. Gói Topological primitive
2.3.1. Gói Topological primitive bao gồm các lớp mô tả các kiểu đối tượng Tôpô nguyên thuỷ biểu diễn các tính chất bất biến của các kiểu đối tượng hình học nguyên thuỷ tương ứng.
2.3.2. Gói Topological primitive được mô tả qua lược đồ lớp sau:
Hình C.27. Lược đồ gói Topological primitive
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) TP_Primitive là lớp cơ sở của tất cả lớp mô tả các kiểu đối tượng Tôpô nguyên thuỷ và là một thành phần không thể phân chia của một đối tượng Tôpô phức;
b) TP_DirectedTopo là lớp cơ sở của tất cả các lớp mô tả kiểu đối tượng Tôpô nguyên thuỷ có hướng;
c) Center là quan hệ tổ hợp giữa đối tượng Tôpô nguyên thuỷ với đối tượng Tôpô có hướng. Theo đó, một đối tượng Tôpô nguyên thuỷ có thể được biểu diễn bởi hai (02) đối tượng Tôpô có hướng (thông qua vai trò quan hệ proxy).
2.3.3. Các đối tượng Tôpô có hướng được biểu diễn trong lược đồ lớp sau:
Hình C.28. Lược đồ các đối tượng Tôpô
Trong đó:
a) TP_DirectedNode là lớp mô tả kiểu Tôpô nút có hướng;
b) TP_DirectedEdge là lớp mô tả kiểu Tôpô cạnh có hướng;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Orientation là thuộc tính mô tả hướng của đối tượng Tôpô. Hướng dương (+) là hướng mặc định của đối tượng.
d) Dưới đây là lược đồ lớp của từng lớp Tôpô có hướng.
+ TP_DirectedNode là lớp mô tả kiểu Tôpô nút có hướng biểu diễn quan hệ không gian giữa đối tượng Tôpô cạnh và nút. Hướng của một nút đối với một cạnh là dương (+) cho nút cuối và âm (–) cho nút đầu.
+ TP_Node là lớp mô tả kiểu Tôpô nút biểu diễn quan hệ không gian giữa nút và cạnh, trong đó một đối tượng Tôpô nút có tham chiếu đến tất cả các đối tượng Tôpô cạnh đi vào nút (tương ứng với đối tượng kiểu TP_DirectedEdge có hướng dương) và đi ra khỏi nút (tương ứng với đối tượng kiểu TP_DirectedEdge có hướng âm).
Hình C.29. Lược đồ lớp TP_DirectedNode và TP_Node
+ CoBoundary là quan hệ liên kết giữa các Tôpô cạnh có hướng và Tôpô nút ( thông qua vai trò liên kết spoke và hub). Theo đó, một nút sẽ có quan hệ với các cạnh đi vào (cạnh có hướng dương) và với các cạnh đi ra (cạnh có hướng âm), và từ các quan hệ này xác định được quan hệ giữa các cạnh với nhau.
- TP_DirectedEdge là lớp mô tả kiểu Tôpô cạnh có hướng.
Khi TP_DirectedEdge trở thành cạnh xuất phát trong quan hệ với TP_Face thì hướng sẽ nhận giá trị duơng (+) và nếu là cạnh kết thúc thì hướng sẽ nhận giá trị âm (-)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình C.30. Lược đồ lớp TP_DirectedEdge và TP_Edge
Trong đó:
+ Boundary mô tả quan hệ biên giữa đối tượng Tôpô cạnh (TP_Edge). Theo đó, biên của một đối tượng Tôpô cạnh được xác định bởi một cặp đối tượng Tôpô nút (nút đầu và nút cuối) theo mỗi hướng (vai trò liên kết boundary mô tả cặp nút đầu và cuối của cạnh, trong đó nút bắt đầu của cạnh là nút có hướng âm và nút kết thúc của cạnh có hướng dương );
+ CoBoundary mô tả quan hệ đồng biên giữa các đối tượng Tôpô mặt có hướng. Biên của đối tượng Tôpô mặt có hướng là một tập các đối tượng Tôpô cạnh (được xác định thông qua vai trò liên kết hub).
- TP_Face là kiểu đối tượng Tôpô mô tả quan hệ không gian giữa các đối tượng hình học bề mặt (GM_Surface). Quan hệ này được xác định qua tính chất một đối tượng Tôpô mặt (TP_Face) được cấu thành từ một tập các đối tượng Tôpô cạnh theo một hướng cố định. Các quan hệ này được biểu diễn qua sơ đồ lớp sau:
Hình C.31. Lược đồ lớp TP_Face
Trong đó:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4. Gói Topology complex
TP_Complex là lớp mô tả kiểu Tôpô phức. Một đối tượng Tôpô phức được cấu thành bởi một hoặc nhiều đối tượng Tôpô nguyên thuỷ (TP_Primitive).
Hình C.32. Lược đồ Topology complex
Trong đó:
Complex mô tả quan hệ giữa đối tượng Tôpô phức với các đối tượng Tôpô nguyên thủy nhằm chỉ ra một đối tượng Tôpô phức được cấu thành bởi một hoặc nhiều đối tượng Tôpô nguyên thủy (thông qua vai trò quan hệ element)
2.5. Quan hệ giữa gói Geometry và gói Topology.
Các kiểu dữ liệu được mô tả trong hai gói Geometry và Topology đều có thể được áp dụng để biểu diễn đặc tính không gian cho các kiểu đối tượng địa lý. Các kiểu dữ liệu này có thể được sử dụng độc lập hoặc kết hợp với nhau. Quan hệ giữa gói Geometry và gói Topology được biểu diễn qua lược đồ lớp sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó: Realization là quan hệ liên kết giữa đối tượng hình học và đối tượng Tôpô. Theo đó, một đối tượng Tôpô có thể được cụ thể hoá bởi một đối tượng hình học (thông quan vai trò quan hệ geometry) và quan hệ không gian giữa các đối tượng hình học có thể được biểu diễn bởi các đối tượng Tôpô (thông qua vai trò quan hệ topology).
MÔ HÌNH KHÁI NIỆM DỮ LIỆU THỜI GIAN
1. Mô hình khái niệm dữ liệu thời gian
Mô hình khái niệm dữ liệu thời gian được cấu thành bởi 2 gói UML dưới đây:
Hình D.1. Lược đồ Mô hình khái niệm dữ liệu thời gian
a) Gói Temporal Objects mô tả các kiểu đối tượng thời gian;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Đối tượng hình học thời gian
Các đối tượng hình học thời gian được mô tả thông qua mô hình khái niệm dưới đây:
Hình D.2. Lược đồ các đối tượng hình học thời gian
Trong đó:
2.1. TM_GeometricPrimitive là lớp mô tả kiểu dữ liệu hình học thời gian nguyên thuỷ.
2.2. Lớp TM_Instant là kiểu hình học thời gian 0 chiều, được định nghĩa để biểu diễn một vị trí thời gian trong một hệ quy chiếu thời gian (khái niệm này tương đương với khái niệm GM_Point trong lược đồ dữ liệu không gian) trong đó:
position là thuộc tính mô tả vị trí thời gian được biểu diễn bởi đối tượng TM_Instant, giá trị của position phải được xác định trong một hệ quy chiếu thời gian.
2.3. TM_Period là kiểu hình học thời gian 1 chiều, được sử dụng để biểu diễn một khoảng thời gian và được định nghĩa bởi một đối tượng TM_Instant biểu diễn thời gian bắt đầu trong khoảng thời gian, và một đối tượng TM_Instant biểu diễn thời gian kết thúc trong khoảng thời gian.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Ending mô tả quan hệ liên kết giữa một đối tượng TM_Instant và một TM_Period để xác định thời điểm kết thúc trong một khoảng thời gian;
2.4. TM_Duration là lớp mô tả kiểu dữ liệu chiều dài hay khoảng thời gian trong (theo) chiều thời gian.
Hình D.3. Lược đồ lớp TM_Duration
2.5. TM_PeriodDuration là lớp dẫn xuất từ lớp TM_Duration áp dụng để biểu thị khoảng thời gian theo định dạng quy định trong ISO 8601. Theo đó, khoảng thời gian được biểu thị bằng cách kết hợp một hoặc nhiều đơn vị thời gian như năm, tháng, ngày, giờ, phút, giây thông qua các thuộc tính dưới đây:
a) designator:CharacterString = P là thuộc tính bắt buộc khi biểu thị một khoảng thời gian;
b) years [0..1]:CharacterString gồm một số nguyên dương và ký tự ‗Y‘ nhằm chỉ ra số năm trong khoảng thời gian;
c) months [0..1]:CharacterString gồm một số nguyên dương và ký tự M nhằm chỉ ra số tháng trong khoảng thời gian;
d) days [0..1]:CharacterString gồm một số nguyên dương và ký tự D nhằm chỉ ra số ngày trong khoảng thời gian;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) hours [0..1]:CharacterString gồm một số nguyên dương và ký tự H nhằm chỉ ra số giờ trong khoảng thời gian;
g) minutes [0..1]:CharacterString gồm một số nguyên dương và ký tự M nhằm chỉ ra số phủt trong khoảng thời gian;
h) seconds [0..1]:CharacterString gồm một số nguyên dương và ký tự S nhằm chỉ ra số giây trong khoảng thời gian.
Ví dụ một khoảng thời gian là 5 ngày, 4 giờ và 30 phút sẽ đuợc biểu diễn thành P5DT4H30M
3. Đối tượng Tôpô thời gian
Các đối tượng Tôpô thời gian được mô tả trong lược đồ lớp sau:
Hình D.4. Đối tượng Tôpô thời gian
Trong đó:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2. TM_Node là lớp mô tả kiểu Tôpô nút thời gian.
3.2.1. Initiation mô tả quan hệ với đối tượng Tôpô cạnh thời gian (TM_Edge) nhằm xác định nút bắt đầu của đối tượng Tôpô cạnh thời gian (thông qua vai trò quan hệ start) và xác định các đối tượng Tôpô cạnh thời gian kế tiếp (thông quan vai trò quan hệ nextEdge).
3.2.2. Termination mô tả quan hệ với đối tượng Tôpô cạnh thời gian (TM_Edge) nhằm xác định nút kết thúc của đối tượng Tôpô cạnh thời gian (thông quan vai trò quan hệ end) và xác định các Tôpô cạnh thời gian trước đó (thông quan vai trò quan hệ previousEdge).
3.3. TM_Edge là lớp mô tả kiểu Tôpô cạnh thời gian biểu diễn mối quan hệ giữa các đối tượng khoảng thời gian (TM_Period).
4. Hệ quy chiếu thời gian
4.1. Ngày, tháng, năm theo Dương lịch; giờ, phút, giây theo múi giờ Việt Nam.
4.2. Vị trí thời gian.
TM_Position là lớp mô tả kiểu toạ độ hình học thời gian biểu diễu một vị trí thời gian trong hệ quy chiếu thời gian cụ thể. Một vị trí thời gian trong Hệ ngày dương lịch và Hệ giờ địa phương 24 giờ được xác định bởi các giá trị thuộc một trong các kiểu dữ liệu thời gian sau:
a) Kiểu ngày-tháng-năm (Date);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Kiểu ngày-tháng-năm-giờ-phút-giây (DateTime)
PHƯƠNG PHÁP LẬP DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG ĐỊA LÝ
1. Mô hình khái niệm danh mục đối tượng địa lý
1.1. Mô hình khái niệm danh mục đối tượng địa lý áp dụng để xác định cấu trúc và nội dung thông tin trong xây dựng danh mục đối tượng địa lý được biểu diễn bằng ngôn ngữ UML như sau:
Hình E.1. Lược đồ mô hình khái niệm danh mục đối tượng địa lý
1.2. Giải thích thuật ngữ trong mô hình khái niệm danh mục đối tượng địa lý
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Mô tả
Nhóm
Số tối đa phần tử
Kiểu dữ liệu
1
[Lớp] FC_FeatureCatalogue
Danh mục đối tượng địa lý bao gồm các định nghĩa về kiểu đối tượng địa lý và các yêu cầu thông tin cần thiết khác
M
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.1
[Thuộc tính] name
Tên danh mục đối tượng địa lý
M
1
CharacterString
1.2
[Thuộc tính] scope
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O
N
CharacterString
1.3
[Thuộc tính] fieldOfApplication
Mô tả phạm vi, các lĩnh vực ứng dụng có thể sử dụng danh mục đối tượng địa lý
O
N
CharacterString
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[Thuộc tính] versionNumber
Số phiên bản của danh mục đối tượng địa lý
M
1
CharacterString
1.5
[Thuộc tính] versionDate
Ngày ban hành hoặc ngày công bố danh mục đối tượng địa lý
M
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Date
1.6
[Thuộc tính] producer
Tên của cá nhân, cơ quan quản lý nhà nước hoặc tổ chức ban hành, công bố danh mục đối tượng địa lý
M
1
CI_ResponsibleP arty (mô tả trong quy chuẩn siêu dữ liệu địa lý)
1.7
[Vai trò liên kết] featureType
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
N
FC_FeatureType
1.8
[Vai trò liên kết] definitionSource
Các tài liệu, văn bản đuợc sử dụng để định nghĩa kiểu đối tượng địa lý
O
N
FC_DefinitionSou rce
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[Lớp] FC_FeatureType
Kiểu đối tượng địa lý
2.1
[Thuộc tính] typeName
Tên kiểu đối tượng được
M
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CharacterString
2.2
[Thuộc tính] definition
Định nghĩa hoặc mô tả bằng tiếng Việt về kiểu đối tượng địa lý
M
1
CharacterString
2.3
[Thuộc tính] code
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
1
CharacterString
2.4
[Thuộc tính] isAbstract
Nhận giá trị TRUE nếu kiểu đối tượng địa lý là trừu tượng ngược lại nhận giá trị FALSE
M
1
Boolean
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[Thuộc tính] alias
Các tên gọi khác của kiểu đối tượng địa lý
O
N
CharacterString
2.6
[Vai trò liên kết] inheritsFrom
Chỉ ra kiểu đối tượng địa lý cơ sở
O
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FC_InheritanceRela tion
2.7
[Vai trò liên kết] inheritsTo
Chỉ ra các kiểu đối tượng địa lý dẫn xuất
O
N
FC_InheritanceRela tion
2.8
[Vai trò liên kết] featureCatalogue
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
1
FC_FeatureCatal ogue
2.9
[Thuộc tính] carrierOfCharacteristics
Chỉ ra các đặc tính của kiểu đối tượng địa lý
O
N
FC_PropertyType
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[Vai trò liên kết] definitionReference
Các tài liệu, văn bản đuợc sử dụng để định nghĩa kiểu đối tượng địa lý
O
1
FC_DefinitionRefer ence
3
[Lớp] FC_InheritanceRelation
Mô tả quan hệ giữa các kiểu đối tượng địa lý
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1
[Vai trò liên kết] subtype
Các kiểu đối tượng địa lý dẫn xuất
M
FC_FeatureType
3.2
[Vai trò liên kết] supertype
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
FC_FeatureType
4
[Lớp] FC_PropertyType
Kiểu trừu tượng mô tả các kiểu thuộc tính của đối tượng địa lý
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[Thuộc tính] memberName
Tên thuộc tính đối tượng
M
1
CharacterString
4.2
[Thuộc tính] definition
Định nghĩa hoặc mô tả bằng tiếng Việt về thuộc tính đối tượng
O
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CharacterString
4.3
[Vai trò liên kết] featureType
Chỉ ra kiểu đối tượng địa lý
M
N
FC_FeatureType
4.4
[Vai trò liên kết] definitionReference
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O
1
FC_DefinitionRefer ence
5
[Lớp] FC_FeatureAttribute
Kiểu mô tả thuộc tính đối tượng địa lý
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[Thuộc tính] cardinality
Số thể hiện của thuộc tính
M
1
CharacterString
5.2
[Thuộc tính] code
Mã duy nhất trong danh mục được gán cho thuộc tính đối tượng
O
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CharacterString
5.3
[Thuộc tính] valueMeasurementUnit
Đơn vị đo được sử dụng để xác định giá trị thuộc tính đối tượng
O
1
UnitOfMeasure
5.4
[Thuộc tính] listedValue
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O
N
FC_ListedValue
5.5
[Thuộc tính] valueType
Kiểu dữ liệu của thuộc tính
M
1
CharacterString
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[Lớp] FC_AssociationRole
Kiểu vai trò liên kết của đối tượng địa lý
6.1
[Thuộc tính] cardinality
Số thể hiện quan hệ
O
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CharacterString
6.2
[Thuộc tính] type
Kiểu quan hệ
M
1
FC_RoleType
6.3
[Thuộc tính] IsOrdered
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O
1
Boolean
6.4
[Thuộc tính] isNavigable
Chỉ ra quan hệ giữa hai đối tượng là quan hệ một chiều hay quan hệ hai chiều
O
1
Boolean
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[Lớp] FC_ListedValue
Kiểu giá trị của đối tượng địa lý
7.1
[Thuộc tính] label
Nhãn duy nhất mô tả một giá trị của thuộc tính đối tượng
M
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CharacterString
7.2
[Thuộc tính] code
Mã duy nhất được gán cho giá trị của thuộc tính đối tượng
O
1
CharacterString
7.3
[Thuộc tính] definition
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O
1
CharacterString
7.4
[Vai trò liên kết] definitionReference
Các tài liệu, văn bản đuợc sử dụng để định nghĩa giá trị thuộc tính
O
1
FC_DefinitionRefer ence
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[Lớp] FC_FeatureAssociation
Quan hệ liên kết giữa các thể hiện của một kiểu đối tượng với các thể hiện đối tượng cùng hoặc khác kiểu đối tượng
8.1
[Vai trò liên kết] roleName
Tên vai trò liên kết
M
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FC_AssociationR ole
9
[Lớp] FC_DefinitionSource
Lớp định nghĩa nguồn gốc của một định nghĩa
9.1
[Thuộc tính] source
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
1
CI_Citation (mô tả trong quy chuẩn siêu dữ liệu địa lý)
10
[Lớp] FC_DefinitionReference
Lớp mô tả định nghĩa tham chiếu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[Thuộc tính] sourceIdentifier
Mã nhận dạng
M
1
CharacterString
10.2
[Thuộc tính] definitionSource
Nguồn định nghĩa
M
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FC_DefinitionSou rce
2. Áp dụng mô hình khái niệm danh mục đối tượng địa lý để lập danh mục đối tượng địa lý cơ sở quốc gia
Bảng thông tin trong ―Danh mục đối tượng địa lý cơ sở quốc gia”
TT
Tên mục thông tin trong tài liệu danh mục đối tượng
Mô tả
Nhóm
Lần xuất hiện
Kiểu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Danh mục đối tượng
Phần này của tài liệu bao gồm các thông tin chung về danh mục đối tượng được lập
M
1
1.1
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
1
Text
1.2
Phạm vi
Chuyên đề dữ liệu của các kiểu đối tượng địa lý được định nghĩa trong danh mục
M
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3
Lĩnh vực ứng dụng
Mô tả phạm vi, các lĩnh vực ứng dụng có thể ứng dụng danh mục đối tượng địa lý
M
N
Text
1.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số phiên bản của danh mục đối tượng địa lý được ban hành
M
1
Text
1.5
Ngày ban hành
Ngày ban hành hoặc công bố danh mục đối tượng địa lý
M
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Date
1.6
Cơ quan ban hành
Tên cơ quan ban hành
M
1
Text
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Địa chỉ
Địa chỉ cơ quan ban hành
M
1
Text
1.8
Số điện thoại
Số điện thoại liên hệ của cơ quan ban hành
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Text
1.9
Số fax
Số fax của cơ quan ban hành
O
1
Text
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.10
Địa chỉ thư điện tử
Địa chỉ liên hệ qua thư điện tử của cơ quan ban hành
O
1
Text
2
Kiểu đối tượng địa lý
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
N
2.1
Tên
Tên kiểu đối tượng được xác định duy nhất trong danh mục
M
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2
Định nghĩa
Định nghĩa hoặc mô tả bằng tiếng Việt về kiểu đối tượng địa lý
M
1
Text
2.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã duy nhất để xác định kiểu đối tượng địa lý trong danh mục
M
1
Text
2.4
Bí danh
Các tên gọi khác của kiểu đối tượng địa lý
O
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Text
2.5
Tên các thuộc tính
Tên các đặc tính của kiểu đối tượng địa lý
O
N
Text
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên các quan hệ
Tên các quan hệ liên kết giữa các đối tượng địa lý cùng hoặc khác kiểu
O
N
Text
3
Thuộc tính đối tượng
Định nghĩa các đặc tính của kiểu đối tượng địa lý
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
Text
Mục thông tin này là bắt buộc, nếu tên thuộc tính đối tượng có tại mục 2.5
3.1
Tên
Tên thuộc tính đối tượng
M
1
Text
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2
Định nghĩa
Định nghĩa hoặc mô tả bằng tiếng Việt về thuộc tính đối tượng
M
1
Text
3.3
Mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O
1
Text
3.4
Kiểu dữ liệu
Kiểu dữ liệu của các giá trị thuộc tính
M
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5
Đơn vị đo
Đơn vị đo được sử dụng để xác định giá trị thuộc tính đối tượng
O
1
Text
3.6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Danh sách các giá trị mà thuộc tính đối tượng có thể nhận
C
1
Text
Thông tin này là bắt buộc, nếu kiểu miền giá trị của thuộc tính là 0 hoặc 1
4
Giá trị thuộc tính đối tượng
Định nghĩa một giá trị trong danh sách các giá trị của thuộc tính đối tượng
C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mục thông tin này là bắt buộc, nếu kiểu miền giá trị của thuộc tính là 0 hoặc 1
4.1
Nhãn
Nhãn duy nhất mô tả một giá trị của thuộc tính đối tượng
M
1
Text
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
Mã duy nhất được gán cho giá trị của thuộc tính đối tượng
M
1
Text
4.3
Mô tả
Định nghĩa hoặc mô tả bằng tiếng Việt về giá trị của thuộc tính đối tượng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Text
5
Quan hệ đối tượng
Định nghĩa các quan hệ liên giữa các đối tượng địa lý cùng hoặc khác kiểu
C
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1
Tên
Tên quan hệ
M
1
Text
5.2
Định nghĩa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O
1
Text
5.3
Mã
Mã duy nhất trong danh mục của quan hệ đối tượng
O
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4
Tên các kiểu đối tượng
Tên của các kiểu đối tượng tham gia vào quan hệ
M
N
Text
Giải thích từ viết tắt trong các cột của bảng trên:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Từ viết tắt trong cột “Nhóm”
+ M (Mandatory): Thông tin thuộc nhóm bắt buộc.
+ O (Optional): Thông tin thuộc nhóm tuỳ chọn.
+ C (Conditional): thông tin thuộc nhóm bắt buộc nếu thoả mãn điều kiện được nêu trong cột “Ghi chú”
- Từ viết tắt trong cột “Lần xuất hiện”
+ 1: số lần xuất hiện tối đa là 1.
+ N: số lần xuất hiện có thể nhiều hơn 1.
- Giải thích thuật ngữ trong cột “Kiểu dữ liệu”
+ Text: Kiểu dữ liệu văn bản
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Date: Kiểu dữ liệu ngày, tháng, năm
- [Lớp]: Tên lớp UML tương ứng trong mô hình khái niệm
- [Thuộc tính]: Tên thuộc tính tương ứng của lớp UML trong mô hình khái niệm
- [Vai trò liên kết]: Tên vai trò trong quan hệ liên kết giữa các lớp UML trong mô hình khái niệm.
DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG ĐỊA LÝ CƠ SỞ QUỐC GIA
1. Nguyên tắc xây dựng danh mục đối tượng địa lý cơ sở quốc gia
1.1. Quy tắc gán mã đối tượng địa lý cơ sở quốc gia.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.1.1. Ký tự thứ nhất là chữ cái Latinh viết hoa thay cho tên chủ đề dữ liệu, lần lượt từ chữ A đến chữ Y (không sử dụng chữ F, I, J, W. Z) trong bộ chữ cái Latinh theo thứ tự của thứ tự chủ đề dữ liệu.
1.1.2. Ký tự thứ hai là chữ cái Latinh viết hoa thay cho tên nhóm trong từng chủ đề dữ liệu, lần lượt từ chữ A đến chữ Y (không sử dụng chữ F, I, J, W, Z) theo thứ tự của nhóm đối tượng địa lý trong từng chủ đề dữ liệu.
1.1.3. Hai (2) ký tự tiếp theo là hai chữ số Ả rập, bắt đầu từ 01 lần lượt theo thứ tự của tên kiểu đối tượng trong mỗi nhóm đối tượng.
1.2. Mã thuộc tính của đối tượng địa lý cơ sở quốc gia.
Mã thuộc tính đối tượng địa lý có 3 ký tự là chữ cái Latinh viết hoa, được đặt theo các nguyên tắc sau đây:
1.2.1. Ký tự thứ nhất là chữ cái đầu tiên của từ thứ nhất trong tên thuộc tính đối tượng.
1.2.2. Hai (2) ký tự tiếp theo là hai trong số các ký tự xuất hiện trong các từ còn lại của tên thuộc tính (ưu tiên lấy chữ cái đầu tiên nếu mã không trùng với các mã thuộc tính đối tượng đã có trong danh mục) sao cho tạo sự liên tưởng đến tên thuộc tính đối tượng.
1.3. Nguyên tắc mở rộng Danh mục đối tượng địa lý cơ sở quốc gia.
1.3.1. Không được định nghĩa lại các kiểu đối tượng đã có trong danh mục đối tượng địa lý cơ sở quốc gia.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3.3. Được định nghĩa bổ sung miền giá trị cho các thuộc tính đối tượng.
1.3.4. Được định nghĩa bổ sung thêm kiểu, thuộc tính, quan hệ đối tượng chưa có hoặc phân loại chi tiết từ các kiểu đối tượng đã có trong danh mục đối tượng địa lý cơ sở quốc gia.
2. Danh mục đối tượng địa lý cơ sở quốc gia
2.1. Thông tin chung về danh mục
Tên
Danh mục đối tượng địa lý cơ sở quốc gia
Phạm vi
Thông tin địa lý cơ sở quốc gia
Lĩnh vực ứng dụng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phiên bản
2.0
Ngày ban hành
Ngày 31 tháng 8 năm 2020
Cơ quan ban hành
Bộ Tài nguyên và Môi trường
Địa chỉ
Số 10, đường Tôn Thất Thuyết, Hà Nội
Số điện thoại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số fax
(0243) 8359221
Địa chỉ thư điện tử
portal@monre.gov.vn
2.2. Các định nghĩa kiểu đối tượng
2.2.1. Biên giới quốc gia, địa giới hành chính – A
AA - Biên giới quốc gia khác
Tên
Biên giới quốc gia trên không
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AA01
Mô tả
Mặt thẳng đứng từ biên giới quốc gia trên đất liền và biên giới quốc gia trên biển lên vùng trời
Các thuộc tính
loại hiện trạng pháp lý, quốc gia liền kề
Tên
Biên giới quốc gia trong lòng đất
Mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Mặt thẳng đứng từ biên giới quốc gia trên đất liền và biên giới quốc gia trên biển xuống lòng đất
Các thuộc tính
loại hiện trạng pháp lý, quốc gia liền kề
AB - Biên giới quốc gia trên biển
Tên
Cột mốc điểm cơ sở
Mã
AB01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Là mốc đánh dấu điểm cơ sở
Các thuộc tính
số hiệu điểm, tên
Tên
Điểm cơ sở
Mã
AB02
Mô tả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thuộc tính
số hiệu điểm, kinh độ, vĩ độ, độ cao, tên
Tên
Đường biên giới quốc gia trên biển
Mã
AB03
Mô tả
Đường ranh giới phía ngoài lãnh hải của đất liền, lãnh hải của đảo, lãnh hải của các quần đảo, được hoạch định và đánh dấu bằng các tọa độ trên hải đồ theo quy định của Công ước Liên Hợp Quốc về Luật biển và các Điều ước quốc tế
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
loại hiện trạng pháp lý, quốc gia liền kề
Tên
Đường cơ sở
Mã
AB04
Mô tả
Đường gấp khúc nối liền các điểm cơ sở
Các thuộc tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Đường ranh giới phía ngoài Vùng đặc quyền kinh tế
Mã
AB05
Mô tả
Đường cách đều đường cơ sở 200 hải lý ra phía biển
Các thuộc tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Đường ranh giới phía ngoài Vùng tiếp giáp lãnh hải
Mã
AB06
Mô tả
Đường cách đều đường cơ sở 24 hải lý ra phía biển
Các thuộc tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lãnh hải
Mã
AB07
Mô tả
Là vùng biển có chiều rộng 12 hải lý tính từ đường cơ sở ra phía biển
Các thuộc tính
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
AB08
Mô tả
Là mép ngoài của rìa lục địa. Trường hợp mép ngoài của rìa lục địa này cách đường cơ sở chưa đủ 200 hải lý thì được kéo dài đến 200 hải lý tính từ đường cơ sở. Trong trường hợp mép ngoài của rìa lục địa này vượt quá 200 hải lý tính từ đường cơ sở thì được kéo dài không quá 350 hải lý tính từ đường cơ sở hoặc không quá 100 hải lý tính từ đường đẳng sâu 2.500 mét (m)
Các thuộc tính
Tên
Thềm lục địa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AB09
Mô tả
Vùng đáy biển và lòng đất dưới đáy biển, tiếp liền và nằm ngoài lãnh hải Việt Nam, trên toàn bộ phần kéo dài tự nhiên của lãnh thổ đất liền, các đảo và quần đảo của Việt Nam cho đến mép ngoài của rìa lục địa
Các thuộc tính
Tên
Vùng đặc quyền kinh tế
Mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Vùng biển tiếp liền và nằm ngoài lãnh hải Việt Nam, hợp với lãnh hải thành một vùng biển có chiều rộng 200 hải lý tính từ đường cơ sở
Các thuộc tính
Tên
Vùng nội thủy
Mã
AB11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vùng nước tiếp giáp với bờ biển, ở phía trong đường cơ sở và là bộ phận lãnh thổ của Việt Nam
Các thuộc tính
Tên
Vùng nước lịch sử
Mã
AB12
Mô tả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thuộc tính
Tên
Vùng tiếp giáp lãnh hải
Mã
AB13
Mô tả
Vùng biển tiếp liền và nằm ngoài lãnh hải Việt Nam, có chiều rộng 12 hải lý tính từ ranh giới ngoài của lãnh hải
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AC - Biên giới quốc gia trên đất liền
Tên
Đường biên giới quốc gia trên đất liền
Mã
AC01
Mô tả
Đường ranh giới được xác định trên thực địa bằng hệ thống mốc quốc giới để phân định chủ quyền trên đất liền giữa hai quốc gia kề cạnh nhau
Các thuộc tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Mốc quốc giới
Mã
AC02
Mô tả
Mốc đánh dấu vị trí đường biên giới quốc gia trên đất liền
Các thuộc tính
số hiệu mốc, vĩ độ, kinh độ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Vùng lãnh thổ quốc gia trên đất liền
Mã
AC03
Mô tả
Vùng đất nằm trong đường biên giới quốc gia trên đất liền
Các thuộc tính
AD - Địa giới hành chính trên đất liền
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Địa phận hành chính cấp huyện
Mã
AD01
Mô tả
Phần lãnh thổ thuộc quản lý hành chính của đơn vị hành chính cấp huyện
Các thuộc tính
mã đơn vị hành chính, tên, diện tích, số dân
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
AD02
Mô tả
Phần lãnh thổ thuộc quản lý hành chính của đơn vị hành chính cấp tỉnh
Các thuộc tính
mã đơn vị hành chính, tên, diện tích, số dân
Tên
Địa phận hành chính cấp xã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AD03
Mô tả
Phần lãnh thổ thuộc quản lý hành chính của đơn vị hành chính cấp xã
Các thuộc tính
mã đơn vị hành chính, tên, diện tích, số dân
Tên
Đường địa giới hành chính cấp huyện
Mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Đường ranh giới phân định phạm vi quản lý hành chính của đơn vị hành chính cấp huyện.
Các thuộc tính
loại hiện trạng pháp lý, chiều dài
Tên
Đường địa giới hành chính cấp tỉnh
Mã
AD05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường ranh giới phân định phạm vi quản lý hành chính của đơn vị hành chính cấp tỉnh.
Các thuộc tính
loại hiện trạng pháp lý, chiều dài
Tên
Đường địa giới hành chính cấp xã
Mã
AD06
Mô tả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thuộc tính
loại hiện trạng pháp lý, chiều dài
Tên
Mốc địa giới hành chính cấp huyện
Mã
AD07
Mô tả
Mốc đánh dấu vị trí đường địa giới hành chính cấp huyện.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
số hiệu mốc, tọa độ X, tọa độ Y
Tên
Mốc địa giới hành chính cấp tỉnh
Mã
AD08
Mô tả
Mốc đánh dấu vị trí đường địa giới hành chính cấp tỉnh.
Các thuộc tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Mốc địa giới hành chính cấp xã
Mã
AD09
Mô tả
Mốc đánh dấu vị trí đường địa giới hành chính cấp xã.
Các thuộc tính
số hiệu mốc, tọa độ X, tọa độ Y
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Địa phận hành chính cấp huyện trên biển
Mã
AE01
Mô tả
Phần lãnh thổ thuộc quản lý hành chính của đơn vị hành chính cấp huyện trên biển
Các thuộc tính
mã đơn vị hành chính, tên, diện tích
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Địa phận hành chính cấp tỉnh trên biển
Mã
AE02
Mô tả
Phần lãnh thổ thuộc quản lý hành chính của đơn vị hành chính cấp tỉnh trên biển
Các thuộc tính
mã đơn vị hành chính, tên, diện tích
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
AE03
Mô tả
Phần lãnh thổ thuộc quản lý hành chính của đơn vị hành chính cấp xã trên biển
Các thuộc tính
mã đơn vị hành chính, tên, diện tích
Tên
Đường ranh giới hành chính cấp huyện trên biển
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AE04
Mô tả
Đường ranh giới phân định phạm vi quản lý hành chính của đơn vị hành chính cấp huyện trên biển
Các thuộc tính
loại hiện trạng pháp lý, chiều dài
Tên
Đường ranh giới hành chính cấp tỉnh trên biển
Mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Đường ranh giới phân định phạm vi quản lý hành chính của đơn vị hành chính cấp tỉnh trên biển
Các thuộc tính
loại hiện trạng pháp lý, chiều dài
Tên
Đường ranh giới hành chính cấp xã trên biển
Mã
AE06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường ranh giới phân định phạm vi quản lý hành chính của đơn vị hành chính cấp xã trên biển
Các thuộc tính
loại hiện trạng pháp lý, chiều dài
2.2.2. Cơ sở đo đạc - B
BA – Điểm gốc đo đạc quốc gia
Tên
Điểm gốc độ cao quốc gia
Mã
BA01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Là điểm có dấu mốc cố định, lâu dài gắn với số liệu gốc đo đạc độ cao quốc gia
Các thuộc tính
số hiệu điểm
Tên
Điểm gốc tọa độ quốc gia
Mã
BA02
Mô tả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thuộc tính
số hiệu điểm
Tên
Điểm gốc trọng lực quốc gia
Mã
BA03
Mô tả
Là điểm có dấu mốc cố định, lâu dài gắn với số liệu gốc đo đạc trọng lực quốc gia
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
số hiệu điểm
BB – Điểm đo đạc chuyên ngành
Tên
Điểm độ cao cơ sở chuyên ngành.
Mã
BB01
Mô tả
Là các điểm gắn với mốc độ cao trong mạng lưới độ cao cơ sở chuyên ngành
Các thuộc tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Điểm toạ độ cơ sở chuyên ngành
Mã
BB02
Mô tả
Là các điểm gắn với mốc tọa độ trong mạng lưới tọa độ cơ sở chuyên ngành
Các thuộc tính
số hiệu điểm, loại mốc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Điểm trọng lực cơ sở chuyên ngành
Mã
BB03
Mô tả
Là các điểm gắn với mốc trọng lực trong mạng lưới trọng lực cơ sở chuyên ngành
Các thuộc tính
số hiệu điểm, loại mốc
BC – Điểm đo đạc quốc gia
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điểm độ cao quốc gia
Mã
BC01
Mô tả
Điểm gắn với mốc đo đạc độ cao quốc gia, được thiết lập theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
Các thuộc tính
số hiệu điểm, loại mốc
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
BC02
Mô tả
Điểm gắn với mốc đo đạc tọa độ quốc gia, được thiết lập theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
Các thuộc tính
số hiệu điểm, loại mốc
Tên
Điểm tọa độ và độ cao quốc gia
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BC03
Mô tả
Điểm gắn với mốc đo đạc tọa độ và độ cao quốc gia, được thiết lập theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
Các thuộc tính
số hiệu điểm, loại mốc
Tên
Điểm trọng lực quốc gia
Mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Điểm gắn với mốc đo đạc trọng lực quốc gia, được thiết lập theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
Các thuộc tính
số hiệu điểm, loại mốc
BD – Trạm định vị vệ tinh
Tên
Trạm định vị vệ tinh chuyên ngành
Mã
BD01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Là trạm cố định trên mặt đất dùng để thu nhận tín hiệu định vị từ vệ tinh, xử lý, truyền thông tin phục vụ hoạt động đo đạc và bản đồ chuyên ngành
Các thuộc tính
tên, loại trạm định vị vệ tinh
Tên
Trạm định vị vệ tinh quốc gia
Mã
BD02
Mô tả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thuộc tính
tên, loại trạm định vị vệ tinh
2.2.3. Dân cư - C
CA - Cư trú
Tên
Khối nhà
Mã
CA01
Mô tả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thuộc tính
mức độ kiên cố, nhóm số tầng, nhóm chiều cao
Tên
Khu dân cư
Mã
CA02
Mô tả
Nơi tập trung dân cư sinh sống trong phạm vi một khu vực nhất định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
loại khu dân cư
Tên
Khu phố
Mã
CA03
Mô tả
Đồ hình cơ bản của khu phố phân chia theo các đường phố
Các thuộc tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Nhà
Mã
CA04
Mô tả
Vị trí, đồ hình cơ bản của nhà
Các thuộc tính
loại nhà, mức độ kiên cố, chiều cao, số tầng, tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Cơ sở sản xuất giống cây, con
Mã
CB01
Mô tả
Khu vực chuyên ươm cây giống, sản xuất con giống
Các thuộc tính
tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Guồng nước
Mã
CB02
Mô tả
Thiết bị hình bánh xe lớn đặt bên bờ sông, suối để phục vụ tưới hoặc chuyển đổi năng lượng của dòng nước chảy thành các dạng năng lượng có ích
Các thuộc tính
tên
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
CB03
Mô tả
Khu vực mặt nước chuyên nuôi, trồng thủy, hải sản
Các thuộc tính
tên
Tên
Lâm trường
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CB04
Mô tả
Khu vực được nhà nước giao cho tổ chức sử dụng vào việc sản xuất, kinh doanh lâm nghiệp
Các thuộc tính
tên
Tên
Nông trường
Mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Khu vực được nhà nước giao cho tổ chức sử dụng vào việc sản xuất, kinh doanh nông nghiệp
Các thuộc tính
tên
Tên
Ruộng muối
Mã
CB06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khu vực chuyên sản xuất muối bằng cách phơi nước biển
Các thuộc tính
tên
Tên
Trang trại
Mã
CB07
Mô tả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thuộc tính
tên
CC - Công trình an ninh
Tên
Đồn công an
Mã
CC01
Mô tả
Nơi làm việc của công an tại một số địa bàn đặc thù, phức tạp về an ninh trật tự
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tên
Tên
Trụ sở công an
Mã
CC02
Mô tả
Nơi làm việc của công an cấp tỉnh, huyện, xã
Các thuộc tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Trại cải tạo
Mã
CC03
Mô tả
Nơi giam giữ, cải tạo phạm nhân
Các thuộc tính
tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Trung tâm phòng cháy chữa cháy
Mã
CC04
Mô tả
Trụ sở cảnh sát phòng cháy và chữa cháy
Các thuộc tính
tên
CD - Công trình công nghiệp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bể chứa nhiên liệu
Mã
CD01
Mô tả
Bể chứa xăng, dầu và các loại chất lỏng khác không phải nước
Các thuộc tính
tên, loại công trình công nghiệp
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
CD02
Mô tả
Công trình xây dựng để sản xuất điện từ năng lượng nước
Các thuộc tính
tên, loại công trình công nghiệp
Tên
Cột tháp điện gió
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CD03
Mô tả
Thiết bị dùng sức gió để biến đổi động năng của gió thành điện năng
Các thuộc tính
tên, loại công trình công nghiệp, chiều cao
Tên
Cửa hầm lò của mỏ
Mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Nơi ra, vào của các loại đường hầm khai thác
Các thuộc tính
tên, loại công trình công nghiệp
Tên
Giàn khoan, tháp khai thác
Mã
CD05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấu trúc dùng để khoan, khai thác dầu, khí thiên nhiên
Các thuộc tính
tên, loại công trình công nghiệp, chiều cao
Tên
Kho
Mã
CD06
Mô tả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thuộc tính
tên, loại công trình công nghiệp
Tên
Khu khai thác
Mã
CD07
Mô tả
Khu vực khai thác khoáng sản và vật liệu (đất, cát, đá…)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tên, loại công trình công nghiệp
Tên
Lò nung
Mã
CD08
Mô tả
Lò nung gạch, vôi, đồ gốm sành sứ…
Các thuộc tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Nhà máy
Mã
CD09
Mô tả
Nơi có công trình, thiết bị sản xuất hàng hóa, chế biến nông, lâm, thủy sản, năng lượng, xây dựng. Không bao gồm nhà máy nước
Các thuộc tính
tên, loại công trình công nghiệp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Ống khói
Mã
CD10
Mô tả
Ống dẫn khí thải ra ngoài không trung của các nhà máy
Các thuộc tính
loại công trình công nghiệp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trạm biến áp
Mã
CD11
Mô tả
Nơi cung cấp điện cho cả một hệ thống mạng lưới điện. Đồng thời trạm biến áp cũng là nơi thực hiện các quá trình biến đổi điện năng từ cấp điện áp này sang cấp điện áp khác để phù hợp với yêu cầu sử dụng.
Các thuộc tính
tên, loại công trình công nghiệp
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
CD12
Mô tả
Công trình xây dựng ngành dầu khí
Các thuộc tính
tên, loại công trình công nghiệp
CE - Công trình giáo dục
Tên
Trung tâm giáo dục thường xuyên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CE01
Mô tả
Cơ sở giáo dục thường xuyên, thực hiện các chương trình giáo dục theo định hướng phát triển, nâng cao dân trí của Nhà nước
Các thuộc tính
tên
Tên
Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp
Mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Cơ sở giáo dục của cấp học giáo dục phổ thông, thực hiện các chương trình giáo dục tổng hợp, hướng nghiệp
Các thuộc tính
tên
Tên
Trường cao đẳng
Mã
CE03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cơ sở giáo dục đào tạo bậc cao đẳng
Các thuộc tính
tên
Tên
Trường đại học
Mã
CE04
Mô tả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thuộc tính
tên
Tên
Trường dân tộc nội trú
Mã
CE05
Mô tả
Cơ sở giáo dục của loại trường chuyên biệt dành cho con em dân tộc thiểu số, con em gia đình các dân tộc định cư lâu dài tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tên
Tên
Trường dạy nghề
Mã
CE06
Mô tả
Cơ sở giáo dục của cấp học giáo dục nghề nghiệp
Các thuộc tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Trường giáo dưỡng
Mã
CE07
Mô tả
Cơ sở giáo dục của loại trường chuyên biệt, để giáo dục người chưa thành niên vi phạm pháp luật
Các thuộc tính
tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Trường mầm non
Mã
CE08
Mô tả
Cơ sở giáo dục của cấp học mầm non
Các thuộc tính
tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trường phổ thông có nhiều cấp học
Mã
CE09
Mô tả
Cơ sở giáo dục có chương trình đào tạo từ hai bậc học trở lên
Các thuộc tính
tên
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
CE10
Mô tả
Cơ sở giáo dục của loại trường chuyên biệt, dành để đào tạo các học sinh phổ thông có năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao
Các thuộc tính
tên
Tên
Trường tiểu học
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CE11
Mô tả
Cơ sở giáo dục đào tạo bậc tiểu học
Các thuộc tính
tên
Tên
Trường trung học cơ sở
Mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Cơ sở giáo dục đào tạo bậc trung học cơ sở
Các thuộc tính
tên
Tên
Trường trung học phổ thông
Mã
CE13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cơ sở giáo dục đào tạo bậc trung học phổ thông
Các thuộc tính
tên
CG - Công trình phụ trợ
Tên
Bậc thềm
Mã
CG01
Mô tả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thuộc tính
Tên
Cầu thang ngoài trời
Mã
CG02
Mô tả
Cầu thang lên xuống ở ngoài trời
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Hành lang
Mã
CG03
Mô tả
Lối đi có mái che nối các công trình xây dựng
Các thuộc tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Lối xuống tầng hầm
Mã
CG04
Mô tả
Phần đường dốc dẫn lên, xuống tầng hầm của các công trình xây dựng
Các thuộc tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Cửa khẩu
Mã
CH01
Mô tả
Nơi thực hiện xuất, nhập cảnh, quá cảnh, xuất, nhập khẩu và qua lại biên giới giữa hai quốc gia
Các thuộc tính
tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Doanh trại quân đội
Mã
CH02
Mô tả
Khu vực chuyên dành cho lực lượng quân đội cư trú, huấn luyện
Các thuộc tính
tên
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
CH03
Mô tả
Nơi làm việc của các cơ quan, tổ chức thuộc lực lượng quân đội
Các thuộc tính
tên
CK - Công trình thể thao
Tên
Bể bơi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CK01
Mô tả
Công trình phục vụ hoạt động thể thao dưới nước
Các thuộc tính
tên
Tên
Nhà thi đấu
Mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Nhà dành cho tập luyện, thi đấu các môn thể thao các môn thể thao có khán đài
Các thuộc tính
tên
Tên
Sân gôn
Mã
CK03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khu vực có các công trình đáp ứng đủ các tiêu chuẩn của môn thể thao gôn
Các thuộc tính
tên
Tên
Sân thể thao
Mã
CK04
Mô tả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thuộc tính
tên
Tên
Sân vận động
Mã
CK05
Mô tả
Sân thi đấu các môn thể thao ngoài trời có khán đài
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tên
Tên
Trung tâm thể dục thể thao
Mã
CK06
Mô tả
Khu vực tổ hợp nhiều công trình thể thao
Các thuộc tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Trường đua, trường bắn
Mã
CK07
Mô tả
Trường đua là nơi tập luyện và tổ chức thi đấu các môn thể thao tốc độ. Trường bắn sử dụng cho tập luyện và tổ chức thi đấu môn bắn súng
Các thuộc tính
tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Bãi tắm
Mã
CL01
Mô tả
Nơi có các dịch vụ giải trí trên bãi biển
Các thuộc tính
tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bưu cục
Mã
CL02
Mô tả
Bưu cục là đơn vị tổ chức nhỏ hơn bưu điện. Một bưu điện có thể có nhiều bưu cục
Các thuộc tính
tên
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
CL03
Mô tả
Bưu điện là cơ sở của hệ thống bưu chính cung cấp dịch vụ gửi, tiếp nhận, phân loại, xử lý, truyền tải thư từ và cung cấp các dịch vụ có liên quan như hộp thư, bưu chính và chuyển phát hàng hóa
Các thuộc tính
tên
Tên
Các công trình dịch vụ khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CL04
Mô tả
Nơi tập trung các hoạt động cung cấp các dịch vụ, mua bán hàng hóa khác
Các thuộc tính
tên
Tên
Chợ
Mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Khu vực tập trung các hoạt động mua bán hàng hóa theo hình thức truyền thống
Các thuộc tính
tên
Tên
Cửa hàng
Mã
CL06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nơi chuyên bán hàng hóa có quy mô nhỏ lẻ
Các thuộc tính
tên
Tên
Điểm bưu điện - văn hóa xã
Mã
CL07
Mô tả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thuộc tính
tên
Tên
Khách sạn
Mã
CL08
Mô tả
Công trình xây dựng phục vụ các dịch vụ lưu trú, ăn uống và hội họp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tên
Tên
Ngân hàng
Mã
CL09
Mô tả
Trụ sở của các tổ chức tín dụng
Các thuộc tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Nhà hàng
Mã
CL10
Mô tả
Nơi chuyên kinh doanh các dịch vụ ăn uống, giải khát
Các thuộc tính
tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Nhà khách
Mã
CL11
Mô tả
Công trình xây dựng phục vụ các dịch vụ lưu trú, bao gồm nhà khách, nhà nghỉ
Các thuộc tính
tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhà lắp đặt thiết bị thông tin
Mã
CL12
Mô tả
Công trình kỹ thuật phục vụ thông tin truyền thông
Các thuộc tính
tên
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
CL13
Mô tả
Cơ sở thương mại có cửa hàng hiện đại; kinh doanh tồng hợp hoặc chuyên doanh; đáp ứng các tiêu chuẩn về diện tích kinh doanh, trang bị kỹ thuật
Các thuộc tính
tên
Tên
Trạm điện thoại công cộng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CL14
Mô tả
Nơi đặt máy điện thoại công cộng
Các thuộc tính
tên
Tên
Trạm xăng, dầu
Mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Cơ sở thương mại có thiết bị cung cấp xăng, dầu, khí đốt
Các thuộc tính
tên
Tên
Trung tâm thương mại
Mã
CL16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cơ sở thương mại đa chức năng, bao gồm tổ hợp các loại hình kinh doanh thương mại, dịch vụ được bố trí tập trung, liên hoàn trong một hoặc một số công trình kiến trúc liền kề; đáp ứng các tiêu chuẩn về diện tích kinh doanh, trang bị kỹ thuật
Các thuộc tính
tên
CM - Công trình tôn giáo tín ngưỡng
Tên
Chùa
Mã
CM01
Mô tả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thuộc tính
tên, xếp hạng di tích
Tên
Cơ sở đào tạo tôn giáo
Mã
CM02
Mô tả
Khu vực có cơ sở đào tạo người chuyên hoạt động tôn giáo bao gồm cả tu viện, nhà dòng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tên, xếp hạng di tích
Tên
Công trình tôn giáo khác
Mã
CM03
Mô tả
Những công trình khác của các tổ chức tôn giáo, tín ngưỡng chưa được phân loại trong nhóm này
Các thuộc tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Đền
Mã
CM04
Mô tả
Khu vực có công trình thờ các nhân vật lịch sử có công với dân, với đất nước hoặc những vị thần được dân tôn sùng
Các thuộc tính
tên, xếp hạng di tích
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Đình
Mã
CM05
Mô tả
Khu vực có công trình thờ Thành hoàng làng
Các thuộc tính
tên, xếp hạng di tích
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gác chuông
Mã
CM06
Mô tả
Tầng gác để treo chuông ở nhà thờ, chùa
Các thuộc tính
tên, xếp hạng di tích
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
CM07
Mô tả
Nơi thờ thần linh, vong hồn, bao gồm cả Am, Miếu
Các thuộc tính
tên, xếp hạng di tích
Tên
Nhà nguyện
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CM08
Mô tả
Địa điểm tôn giáo để tập hợp, cầu nguyện của đạo thiên chúa và các tổ chức tôn giáo khác
Các thuộc tính
tên, xếp hạng di tích
Tên
Nhà thờ
Mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Khu vực có công trình thờ tự của các tôn giáo không phải một trong các đạo sau: đạo Phật, đạo Cơ đốc hoặc Hồi giáo, đạo Cao Đài
Các thuộc tính
tên, xếp hạng di tích
Tên
Niệm phật đường
Mã
CM10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nơi sinh hoạt tín ngưỡng, tôn giáo và hướng dẫn phật tử tu tập
Các thuộc tính
tên, xếp hạng di tích
Tên
Thánh đường
Mã
CM11
Mô tả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thuộc tính
tên, xếp hạng di tích
Tên
Thánh thất
Mã
CM12
Mô tả
Khu vực có công trình thờ tự của đạo Cao Đài
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tên, xếp hạng di tích
Tên
Trụ sở của tổ chức tôn giáo
Mã
CM13
Mô tả
Nơi làm việc của tổ chức tôn giáo
Các thuộc tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Từ đường
Mã
CM14
Mô tả
Nơi thờ tổ tiên của một dòng họ
Các thuộc tính
tên, xếp hạng di tích
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Bảo tàng
Mã
CN01
Mô tả
Nơi có chức năng sưu tầm, bảo quản, nghiên cứu, trưng bày, giới thiệu di sản văn hóa, bằng chứng vật chất về thiên nhiên, con người và môi trường sống của con người, nhằm phục vụ nhu cầu nghiên cứu, học tập, tham quan và hưởng thụ văn hóa của công chúng
Các thuộc tính
tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chòi cao, tháp cao
Mã
CN02
Mô tả
Các chòi, tháp cao được xây dựng kiên cố bao gồm cả tháp nhảy dù, tháp canh
Các thuộc tính
tên, chiều cao
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
CN03
Mô tả
Công trình kiến trúc đặc biệt, tiêu biểu có ý nghĩa văn hóa, lịch sử
Các thuộc tính
tên
Tên
Công trình di tích
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CN04
Mô tả
Khu vực có công trình được xếp hạng di tích
Các thuộc tính
tên, xếp hạng di tích
Tên
Công trình vui chơi giải trí
Mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Khu vực có công trình vui chơi giải trí phục vụ cộng đồng dân cư
Các thuộc tính
tên
Tên
Công viên
Mã
CN06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nơi có các công trình công cộng, cảnh quan thiên nhiên hay nhân tạo được bảo vệ, phục vụ nhu cầu vui chơi, giải trí và các hoạt động văn hóa
Các thuộc tính
tên
Tên
Cột cờ
Mã
CN07
Mô tả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thuộc tính
tên, chiều cao
Tên
Cột đồng hồ
Mã
CN08
Mô tả
Công trình kiến trúc cột gắn đồng hồ đứng độc lập mang ý nghĩa định hướng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tên, chiều cao
Tên
Đài phun nước
Mã
CN09
Mô tả
Công trình kiến trúc độc lập có hệ thống phun nước
Các thuộc tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Đài tưởng niệm
Mã
CN10
Mô tả
Công trình kiến trúc để ghi nhớ các sự kiện lịch sử
Các thuộc tính
tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Lăng tẩm
Mã
CN11
Mô tả
Công trình kiến trúc lưu giữ, tưởng niệm người đã khuất
Các thuộc tính
tên, xếp hạng di tích
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lô cốt
Mã
CN12
Mô tả
Công trình quân sự được xây dựng kiên cố và có lỗ châu mai để bắn ra nhiều phía, có nắp và có nơi nghỉ ngơi cho quân sĩ
Các thuộc tính
tên
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
CN13
Mô tả
Công trình phục vụ các hoạt động biểu diễn văn hóa, nghệ thuật
Các thuộc tính
tên
Tên
Nhà văn hóa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CN14
Mô tả
Công trình phục vụ các hoạt động văn hóa
Các thuộc tính
tên
Tên
Quảng trường
Mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Nơi sinh hoạt chính trị, văn hóa như hội họp, mít tinh, tổ chức các lễ hội tôn giáo, lễ kỷ niệm, vui chơi, biểu diễn, giao tiếp, nghỉ ngơi
Các thuộc tính
tên
Tên
Rạp chiếu phim
Mã
CN16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công trình phục vụ trình chiếu các tác phẩm điện ảnh
Các thuộc tính
tên
Tên
Rạp xiếc
Mã
CN17
Mô tả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thuộc tính
tên
Tên
Tháp cổ
Mã
CN18
Mô tả
Công trình xây dựng, kiến trúc dạng tháp có ý nghĩa lịch sử, văn hóa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tên, xếp hạng di tích
Tên
Thư viện
Mã
CN19
Mô tả
Công trình chuyên phục vụ đọc, nghiên cứu, mượn sách báo, tài liệu
Các thuộc tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Triển lãm
Mã
CN20
Mô tả
Bao gồm triển lãm và nhà trưng bày
Các thuộc tính
tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Trung tâm hội nghị
Mã
CN21
Mô tả
Nơi tổ chức các sự kiện chính trị, văn hóa, xã hội
Các thuộc tính
tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tượng đài
Mã
CN22
Mô tả
Công trình kiến trúc nghệ thuật để ghi nhớ nhân vật hoặc sự kiện lịch sử
Các thuộc tính
tên, chiều cao
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
CN23
Mô tả
Khu vực không gian xanh của các khu dân cư trong đô thị
Các thuộc tính
tên
CO – Công trình xử lý chất thải, nước thải
Tên
Bãi chôn lấp rác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CO01
Mô tả
Khu vực chôn lấp rác, chất thải
Các thuộc tính
tên
Tên
Cơ sở xử lý chất thải nguy hại
Mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Nơi có công trình, thiết bị xử lý chất thải nguy hại
Các thuộc tính
tên
Tên
Cơ sở xử lý chất thải rắn
Mã
CO03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nơi có công trình, thiết bị xử lý chất thải rắn
Các thuộc tính
tên
Tên
Cơ sở xử lý nước thải
Mã
CO04
Mô tả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thuộc tính
tên
Tên
Khu xử lý chất thải
Mã
CO05
Mô tả
Khu vực có liên hợp các cơ sở xử lý chất thải
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tên
Tên
Trạm trung chuyển chất thải rắn
Mã
CO06
Mô tả
Khu vực có công trình lưu giữ để trung chuyển chất thải rắn
Các thuộc tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CP - Công trình y tế
Tên
Bệnh viện
Mã
CP01
Mô tả
Khu vực công trình quy mô lớn có trang thiết bị y tế, công nghệ đồng bộ và đội ngũ thày thuốc chuyên phục vụ khám và chữa bệnh
Các thuộc tính
cấp y tế, tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Cơ sở phòng chống dịch bệnh
Mã
CP02
Mô tả
Khu vực công trình được xây dựng phục vụ việc phòng chống dịch bệnh
Các thuộc tính
cấp y tế, tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cơ sở y tế khác
Mã
CP03
Mô tả
Nơi phục vụ các loại dịch vụ y tế khác
Các thuộc tính
cấp y tế, tên
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
CP04
Mô tả
Cơ sở y tế chỉ chăm sóc mẹ và trẻ sơ sinh
Các thuộc tính
cấp y tế, tên
Tên
Phòng khám
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CP05
Mô tả
Các phòng khám đa khoa, khám chuyên khoa khu vực
Các thuộc tính
cấp y tế, tên
Tên
Trạm y tế
Mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Cơ sở y tế chuyên phục vụ khám bệnh, chữa bệnh tuyến phường, xã
Các thuộc tính
cấp y tế, tên
Tên
Trung tâm điều dưỡng
Mã
CP07
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cơ sở y tế điều trị, điều dưỡng và phục hồi chức năng theo ngành nghề (Bao gồm cả trung tâm phục hồi chức năng)
Các thuộc tính
cấp y tế, tên
Tên
Trung tâm y tế
Mã
CP08
Mô tả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thuộc tính
cấp y tế, tên
CQ- Địa chỉ
Tên
Địa chỉ
Mã
CQ01
Mô tả
Điểm xác định vị trí của đối tượng địa lý mang địa chỉ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
địa chỉ
CR - Hạ tầng kỹ thuật khác trên đất liền
Tên
Cơ sở hỏa táng
Mã
CR01
Mô tả
Công trình xây dựng phục vụ việc hỏa táng, điện táng
Các thuộc tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Công trình đang xây dựng
Mã
CR02
Mô tả
Khu vực các công trình xây dựng đang thi công, chưa hoàn thành
Các thuộc tính
tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Công trình xử lý b n
Mã
CR03
Mô tả
Khu vực có công trình xử lý bùn.
Các thuộc tính
tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công trình xử lý nước sạch
Mã
CR04
Mô tả
Khu vực có công trình xử lý nước sạch, không phải nhà máy nước
Các thuộc tính
tên
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
CR05
Mô tả
Vị trí cột đèn chiếu sáng công cộng
Các thuộc tính
chiều cao
Tên
Cột điện
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CR06
Mô tả
Vị trí cột đỡ dây tải điện
Các thuộc tính
chiều cao
Tên
Cột thông tin
Mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Vị trí cột đỡ dây thông tin
Các thuộc tính
chiều cao
Tên
Đường cống thoát nước
Mã
CR08
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nơi có đường cống dẫn chuyển để thoát nước
Các thuộc tính
Tên
Đường dây tải điện
Mã
CR09
Mô tả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thuộc tính
điện áp
Tên
Đường dây thông tin
Mã
CR10
Mô tả
Hệ thống đường dây để truyền tải tín hiệu thông tin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Đường ống dẫn
Mã
CR11
Mô tả
Đường ống dẫn chuyển (nước,khí, dầu) trên mặt đất
Các thuộc tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Giếng kiểm tra công trình ngầm
Mã
CR12
Mô tả
Vị trí để xuống lắp đặt, bảo trì công trình ngầm
Các thuộc tính
tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Họng nước chữa cháy
Mã
CR13
Mô tả
Nơi có thiết bị chuyên dụng được lắp trên đường ống cấp nước chính của hệ thống cấp nước đô thị, có trụ và van xả nước để cho xe chữa cháy lấy nước
Các thuộc tính
tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mộ độc lập
Mã
CR14
Mô tả
Những ngôi mộ lớn, xây kiên cố ở khu vực không có dân cư
Các thuộc tính
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
CR15
Mô tả
Nơi an táng, lưu giữ thi hài người đã khuất
Các thuộc tính
tên
Tên
Nghĩa trang liệt sỹ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CR16
Mô tả
Nơi an táng, lưu giữ thi hài, tưởng niệm các chiến sỹ đã hy sinh vì Tổ quốc
Các thuộc tính
tên
Tên
Nhà máy nước
Mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Khu vực có công trình nhà máy nước
Các thuộc tính
tên
Tên
Nhà tang lễ
Mã
CR18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nơi tổ chức lễ tang cho người đã khuất
Các thuộc tính
tên
Tên
Tháp nước, bể nước
Mã
CR19
Mô tả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thuộc tính
tên
Tên
Trạm khí tượng thủy văn quốc gia
Mã
CR20
Mô tả
Nơi có công trình, thiết bị quan trắc về khí tượng, thủy văn, hải văn theo quy định của Luật khí tượng thủy văn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
loại trạm khí tượng thủy văn, tên
Tên
Trạm quan trắc môi trường
Mã
CR21
Mô tả
Nơi có công trình, thiết bị quan trắc môi trường theo quy định về mạng lưới quan trắc môi trường quốc gia
Các thuộc tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Trạm quan trắc tài nguyên nước
Mã
CR22
Mô tả
Nơi có công trình, thiết bị quan trắc tài nguyên nước mặt và tài nguyên nước dưới đất
Các thuộc tính
tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Trạm thu phát sóng
Mã
CR23
Mô tả
Nơi có thiết bị thu, phát sóng vô tuyến
Các thuộc tính
chiều cao
CS- Hạ tầng kỹ thuật trên biển
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cáp tải điện
Mã
CS01
Mô tả
Đường cáp tải điện trên biển
Các thuộc tính
chiều dài
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
CS02
Mô tả
Đường cáp viễn thông trên biển
Các thuộc tính
chiều dài
Tên
Đường ống dẫn dầu dưới biển
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CS03
Mô tả
Đường ống dẫn dầu và dẫn khí dưới biển
Các thuộc tính
chiều dài
Tên
Đường ống dẫn khí dưới biển
Mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Đường ống dẫn dầu và dẫn khí dưới biển
Các thuộc tính
chiều dài
CT - Khu chức năng đặc thù
Tên
Khu chế xuất
Mã
CT01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Là khu công nghiệp chuyên sản xuất hàng xuất khẩu, thực hiện dịch vụ cho sản xuất hàng xuất khẩu và hoạt động xuất khẩu, có ranh giới địa lý xác định, được thành lập theo quy định của Chính phủ.
Các thuộc tính
tên
Tên
Khu công nghệ cao
Mã
CT02
Mô tả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thuộc tính
tên
Tên
Khu công nghiệp
Mã
CT03
Mô tả
Khu chuyên sản xuất hàng công nghiệp và thực hiện các dịch vụ cho sản xuất công nghiệp, có ranh giới địa lý xác định, được thành lập theo quy định của Chính phủ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tên
Tên
Khu du lịch
Mã
CT04
Mô tả
Nơi có tài nguyên du lịch hấp dẫn với ưu thế về tài nguyên du lịch tự nhiên được quy hoạch, đầu tư phát triển nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách du lịch, đem lại hiệu quả về kinh tế - xã hội và môi trường
Các thuộc tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Khu kinh tế
Mã
CT05
Mô tả
Một loại khu chức năng đặc thù được thành lập để thu hút đầu tư
Các thuộc tính
tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Khu nghiên cứu đào tạo
Mã
CT06
Mô tả
Một loại khu chức năng đặc thù được thành lập dành riêng cho phát triển nghiên cứu và đào tạo
Các thuộc tính
tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khu thể dục thể thao
Mã
CT07
Mô tả
Một loại khu chức năng đặc thù dành riêng cho lĩnh vực thể dục, thể thao
Các thuộc tính
tên
CU – Ranh Giới
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
CU01
Mô tả
Đối tượng địa lý làm từ các chất liệu khác nhau: sắt, thép, gỗ….để nhận dạng đồ hình, khuôn viên của các công trình có khuôn viên cố định
Các thuộc tính
Tên
Ranh giới khu cấm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CU02
Mô tả
Là ranh giới các khu vực cấm được quy định theo quyết định số 160/2004/QĐ-TTG ngày 06 tháng 09 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ
Các thuộc tính
Tên
Ranh giới sử dụng đất
Mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Đường ranh giới thửa đất các khu chức năng, khu vực dành cho quân đội, công an, khu vực nông trường, lâm trường
Các thuộc tính
Tên
Thành lũy
Mã
CU04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối tượng địa lý được xây dựng bằng nhiều loại chất liệu như gạch, đá, bê tông, tồn tại ổn định, kiên cố trên thực địa
Các thuộc tính
Tên
Tường vây
Mã
CU05
Mô tả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thuộc tính
CV – Trụ sở cơ quan nhà nước
Tên
Cơ quan chuyên môn
Mã
CV01
Mô tả
Trụ sở của các Sở, Ban, Ngành và Cơ quan tương đương các cấp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tên
Tên
Cơ quan Đảng
Mã
CV02
Mô tả
Trụ sở của cơ quan Đảng các cấp
Các thuộc tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Toà án
Mã
CV03
Mô tả
Trụ sở của tòa án nhân dân các cấp
Các thuộc tính
tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Trụ sở các Bộ
Mã
CV04
Mô tả
Nơi làm việc của các Bộ, ngành, và cơ quan chuyên môn trực thuộc
Các thuộc tính
tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trụ sở Chính Phủ
Mã
CV05
Mô tả
Nơi làm việc của Quốc hội, Chính phủ, Chủ tịch nước
Các thuộc tính
tên
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
CV06
Mô tả
Nơi làm việc của các tổ chức chính trị-xã hội
Các thuộc tính
tên
Tên
Trụ sở UBND cấp Huyện
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CV07
Mô tả
Nơi làm việc của Ủy ban nhân dân cấp Huyện
Các thuộc tính
tên
Tên
Trụ sở UBND cấp Tỉnh
Mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Nơi làm việc của Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
Các thuộc tính
tên
Tên
Trụ sở UBND cấp Xã
Mã
CV09
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nơi làm việc của Ủy ban nhân dân cấp Xã
Các thuộc tính
tên
Tên
Viện kiểm sát
Mã
CV10
Mô tả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thuộc tính
tên
CX - Trụ sở làm việc
Tên
Cơ quan đại diện nước ngoài
Mã
CX01
Mô tả
Trụ sở của các cơ quan đại diện nước ngoài tại Việt Nam
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tên
Tên
Cơ sở thực nghiệm
Mã
CX02
Mô tả
Cơ sở triển khai các hoạt động thực nghiệm, thí nghiệm, thử nghiệm phục vụ nghiên cứu khoa học, công nghệ
Các thuộc tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Trụ sở làm việc của doanh nghiệp
Mã
CX03
Mô tả
Trụ sở chính của các doanh nghiệp
Các thuộc tính
tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Trụ sở làm việc của đơn vị sự nghiệp
Mã
CX04
Mô tả
Nơi làm việc của các đơn vị sự nghiệp thuộc các Bộ, Sở, Ban, Ngành bao gồm cả đài phát thanh, truyền hình
Các thuộc tính
tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trụ sở làm việc của tổ chức xã hội - nghề nghiệp
Mã
CX05
Mô tả
Nơi làm việc của các Hiệp hội, hội, Đoàn luật sư
Các thuộc tính
tên
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
CX06
Mô tả
Nơi làm việc của các tổ chức có nhiệm vụ nghiên cứu khoa học công nghệ
Các thuộc tính
tên
2.2.4. Địa danh – D
DA - Địa danh
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
DA01
Mô tả
Tên gọi của các yếu tố biển, hải đảo: mũi đất, bán đảo, biển, eo biển, vịnh, cửa sông, và các đối tượng địa lý đáy biển
Các thuộc tính
danh từ chung, tên
Tên
Địa danh dân cư
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DA02
Mô tả
Tên gọi của các điểm dân cư
Các thuộc tính
danh từ chung, tên
Tên
Địa danh sơn văn
Mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Tên gọi của các yếu tố địa hình, tên rừng, tên đồng ruộng: rừng, núi, đồi, cao nguyên, thung lũng, cánh đồng, và các dạng địa hình khác
Các thuộc tính
danh từ chung, tên
Tên
Địa danh thủy văn
Mã
DA04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên gọi của các yếu tố thủy văn
Các thuộc tính
danh từ chung, tên
2.2.5. Địa hình – E
EA - Địa hình đất liền
Tên
Điểm độ cao
Mã
EA01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điểm trên bề mặt địa hình có xác định giá trị độ cao
Các thuộc tính
độ cao
Tên
Đường bình độ
Mã
EA02
Mô tả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thuộc tính
loại đường bình độ, loại khoảng cao đều, độ cao
EB - Địa hình đặc biệt trên đất liền
Tên
Bãi đá trên cạn
Mã
EB01
Mô tả
Vùng có nhiều khối đá, tảng đá tạo thành bãi trên bề mặt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tên
Tên
Cửa hang động
Mã
EB02
Mô tả
Nơi có cửa vào hang động tự nhiên
Các thuộc tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Các loại hố nhân tạo
Mã
EB03
Mô tả
Khu vực địa hình thấp xuống so với bề mặt xung quanh
Các thuộc tính
tỷ cao tỷ sâu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Đá độc lập, khối đá, lũy đá
Mã
EB04
Mô tả
Là những khối đá đơn độc (hay cụm khối đá) nổi trên bề mặt đất (ở đồng bằng hay ở trên núi đất)
Các thuộc tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Địa hình cát
Mã
EB05
Mô tả
Khu vực bề mặt địa hình trên đất liền có cát chiếm ưu thế
Các thuộc tính
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
EB06
Mô tả
Khu vực địa hình cao lên so với bề mặt xung quanh
Các thuộc tính
Tên
Hố, phễu castơ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EB07
Mô tả
Nơi địa hình đá vôi hoặc đá có thành phần tương tự bị nước xói mòn tạo thành hang động ngầm
Các thuộc tính
tỷ cao tỷ sâu
Tên
Khu vực đào đắp
Mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Khu vực bề mặt địa hình bị biến động lớn so với dáng đất tự nhiên, do các hoạt động đào, đắp, san, ủi phục vụ công trình, dân sinh
Các thuộc tính
tỷ cao tỷ sâu
Tên
Miệng núi lửa
Mã
EB09
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dấu tích miệng núi lửa
Các thuộc tính
tên
Tên
Vùng núi đá
Mã
EB10
Mô tả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thuộc tính
EC - Đường đặc trưng địa hình trên đất liền
Tên
Bờ dốc tự nhiên
Mã
EC01
Mô tả
Đoạn bờ sông, hồ, biển có độ dốc lớn, xói lở không biểu thị được bằng bình độ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
loại thành phần, tỷ cao tỷ sâu
Tên
Dòng đá
Mã
EC02
Mô tả
Nơi có đá dồn tụ thành dòng dọc theo khe rãnh khi mưa mới có nước chảy
Các thuộc tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Địa hình bậc thang
Mã
EC03
Mô tả
Địa hình phân thành từng bậc cao thấp nối tiếp nhau
Các thuộc tính
loại thành phần, tỷ cao tỷ sâu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Địa hình cắt xẻ nhân tạo
Mã
EC04
Mô tả
Đối tượng mô tả sự biến đổi địa hình do sự đào đắp các công trình dân sinh gây ra
Các thuộc tính
loại thành phần, tỷ cao tỷ sâu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khe rãnh xói mòn
Mã
EC05
Mô tả
Đường tụ thủy bị xói lở thành khe rãnh có vách rất dốc, đáy hẹp
Các thuộc tính
loại thành phần, tỷ cao tỷ sâu
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
EC06
Mô tả
Nơi sườn dốc gần như thẳng đứng do cấu tạo của đất đá hoặc do tác động của tự nhiên (do vận động kiến tạo gây nên)
Các thuộc tính
loại thành phần, tỷ cao tỷ sâu
Tên
Sườn sụt lở
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EC07
Mô tả
Sườn có đất đá trên bề mặt trượt lở hoặc sụt lún do tác động của nước hoặc mưa lũ
Các thuộc tính
loại thành phần, tỷ cao tỷ sâu
Tên
Vách đứng
Mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Khu vực địa hình dốc đứng không thể biểu thị được bằng đường bình độ
Các thuộc tính
loại thành phần, tỷ cao tỷ sâu
ED - Địa hình đáy biển
Tên
Chất đáy
Mã
ED01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất đáy tại các vị trí lấy mẫu
Các thuộc tính
loại chất đáy
Tên
Điểm độ sâu
Mã
ED02
Mô tả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thuộc tính
độ sâu
Tên
Đường bình độ sâu
Mã
ED03
Mô tả
Đường nối các điểm có cùng giá trị độ sâu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
loại đường bình độ, loại khoảng cao đều, độ sâu
Tên
Khe rãnh máng ngầm
Mã
ED04
Mô tả
Đường tụ thủy bị xói lở thành khe rãnh có vách rất dốc, đáy hẹp
Các thuộc tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Núi lửa dưới biển
Mã
ED05
Mô tả
Địa hình núi lửa dưới đáy biển
Các thuộc tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Sườn đất ngầm dốc đứng
Mã
ED06
Mô tả
Khu vực địa hình đáy biển dốc đứng không thể biểu thị được bằng đường bình độ
Các thuộc tính
2.2.6. Giao thông – G
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Chập tiêu
Mã
GA01
Mô tả
Là báo hiệu gồm hai đăng tiêu biệt lập nằm trên cùng một mặt phẳng thẳng đứng để tạo thành một hướng ngắm cố định
Các thuộc tính
có đèn, hướng báo hiệu, hình dạng, màu sắc, phối hợp màu sắc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đăng tiêu
Mã
GA02
Mô tả
Là báo hiệu được thiết lập cố định tại các vị trí cần thiết để báo hiệu luồng đường thủy, báo vật chướng ngại nguy hiểm, bãi cạn hay một vị trí đặc biệt nào đó
Các thuộc tính
có đèn, hướng báo hiệu, hình dạng, màu sắc, phối hợp màu sắc
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
GA03
Mô tả
Là loại báo hiệu được thiết kế để nổi trên mặt nước và được neo hoặc buộc ở một vị trí nào đó
Các thuộc tính
có đèn, hướng báo hiệu, hình dạng, màu sắc, phối hợp màu sắc
Tên
Tiêu báo hiệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GA04
Mô tả
Một loại thiết bị báo hiệu giao thông hàng hải
Các thuộc tính
có đèn, hướng báo hiệu, hình dạng, màu sắc, phối hợp màu sắc
GB - Các đối tượng đường bộ khác
Tên
Đường bờ Vùng bờ thửa
Mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Là bờ bao quanh một thửa ruộng để giữ hoặc tháo nước, đường bờ chia các thửa ruộng nuôi tôm, ao nuôi tôm. Đường bờ vùng bờ thửa cũng được sử dụng để đi lại, vận chuyển nội bộ trong khu vực canh tác, nuôi trồng thủy sản
Các thuộc tính
Tên
Đường đi bộ
Mã
GB02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Là đường dành cho người đi bộ có thể được thiết kế chuyên dụng hoặc là phần đường thuộc phạm vi hè phố
Các thuộc tính
Tên
Đường mòn
Mã
GB03
Mô tả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thuộc tính
GC - Các đối tượng hàng hải, hải văn và các khu vực đặc biệt trên biển
Tên
Cảng dầu khí ngoài khơi
Mã
GC01
Mô tả
Công trình được xây dựng, lắp đặt tại khu vực khai thác dầu khí ngoài khơi cho tàu thuyền đến, rời để bốc dỡ hàng hóa và thực hiện dịch vụ khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Tên
Cọc buộc tàu thuyền
Mã
GC02
Mô tả
Cọc lớn dùng để neo buộc tàu thuyền trên biển
Các thuộc tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Đăng, chắn đánh bắt cá ổn định
Mã
GC03
Mô tả
Khu vực đặt các đăng, chắn đánh bắt hải sản cố định
Các thuộc tính
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Đèn biển
Mã
GC04
Mô tả
Thiết bị báo hiệu hàng hải, được xây dựng cố định tại các vị trí cần thiết ven bờ biển, báo hiệu cho tàu thuyền hàng hải trên các tuyến hàng hải xa bờ nhận biết, định hướng nhập bờ để vào các tuyến hàng hải ven biển hoặc vào các cảng biển
Các thuộc tính
tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khu neo đậu
Mã
GC05
Mô tả
Vùng nước được thiết lập và công bố để tàu thuyền neo đậu chờ cập cầu, cập kho chứa nổi, chờ vào khu chuyển tải, chờ đi qua luồng hoặc thực hiện các dịch vụ khác
Các thuộc tính
tên
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
GC06
Mô tả
Vùng nước được thiết lập và công bố để tàu thuyền neo đậu tránh trú bão và thiên tai khác
Các thuộc tính
tên
Tên
Khu vực an toàn viện trợ hàng hải
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GC07
Mô tả
Vùng nước tại khu vực quản lý cảng biển được quy định là an toàn viện trợ hàng hải
Các thuộc tính
tên
Tên
Khu vực bảo tồn thiên nhiên trên biển
Mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Vùng nước tại khu vực bảo tồn thiên nhiên trên biển
Các thuộc tính
tên
Tên
Khu vực đánh cá
Mã
GC09
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vùng nước khu vực được phép đánh cá
Các thuộc tính
tên
Tên
Khu vực đợi hoa tiêu
Mã
GC10
Mô tả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thuộc tính
tên
Tên
Khu vực nạo vét
Mã
GC11
Mô tả
Vùng nước khu vực nạo vét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tên
Tên
Khu vực nghiên cứu, khảo sát
Mã
GC12
Mô tả
Vùng nước khu vực nghiên cứu, khảo sát trên biển
Các thuộc tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Khu vực nguy hiểm
Mã
GC13
Mô tả
Các khu vực nước xoáy, bãi đá ngầm, các địa vật ngầm hoặc nổi có khả năng gây nguy hiểm cho giao thông hàng hải
Các thuộc tính
tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Khu vực quản lý cảng
Mã
GC14
Mô tả
Vùng nước tại khu vực quản lý cảng biển
Các thuộc tính
tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khu vực quân sự
Mã
GC15
Mô tả
Vùng nước tại khu vực quản lý của quân đội
Các thuộc tính
tên
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
GC16
Mô tả
Vùng nước tại khu vực trung chuyển hàng hóa trên biển
Các thuộc tính
tên
Tên
Khu vực Vùng nước an toàn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GC17
Mô tả
Vùng nước tại khu vực vùng nước an toàn
Các thuộc tính
tên
Tên
Khu vực xác tàu lịch sử
Mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Vùng nước tại khu vực có xác tàu lịch sử
Các thuộc tính
tên
Tên
Lồng bè nuôi trồng thủy hải sản
Mã
GC19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khu vực có lồng bè nuôi trồng thủy hải sản trên biển
Các thuộc tính
tên
Tên
Nhà giàn
Mã
GC20
Mô tả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thuộc tính
Tên
Tên
Nhà trên biển
Mã
GC21
Mô tả
Các loại nhà xây dựng kiên cố trên mặt biển
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tên
Tên
Trạm cứu nạn
Mã
GC22
Mô tả
Khu vực có trạm cứu nạn trên biển
Các thuộc tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Trạm nghiệm triều
Mã
GC23
Mô tả
Nơi đặt các trạm quan trắc thủy triều
Các thuộc tính
tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Tuyến hàng hải
Mã
GC24
Mô tả
Đường đi của tàu thuyền trong lãnh hải Việt Nam, được giới hạn bởi các điểm có vị trí, tọa độ do cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác định, công bố để chỉ dẫn cho tàu thuyền khi hoạt động trong lãnh hải Việt Nam
Các thuộc tính
tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vùng cấm
Mã
GC25
Mô tả
Vùng cấm tạm thời hoặc vùng hạn chế hoạt động trong lãnh hải Việt Nam
Các thuộc tính
tên
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
GC26
Mô tả
Xác tàu đắm trên biển
Các thuộc tính
tên
GD - Các đối tượng mặt đường bộ
Tên
Dải phân cách
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GD01
Mô tả
Bộ phận của đường để phân chia mặt đường thành 2 chiều xe chạy riêng biệt hoặc để phân chia phần đường của xe cơ giới và xe thô sơ
Các thuộc tính
cấp kỹ thuật, loại đường bộ
Tên
Đảo giao thông
Mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Là khoảng không gian nằm giữa các tuyến đường tại các nút giao thông được thiết kế nhằm đảm bảo an toàn cho người và phương tiện tham gia giao thông khi chuyển hướng
Các thuộc tính
cấp kỹ thuật, loại đường bộ
Tên
Hè phố
Mã
GD03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần đường đi bộ nằm giữa mép đường và mép lòng đường, ngoài giới hạn phần đường dành cho các phương tiện giao thông qua lại trong đường phố
Các thuộc tính
cấp kỹ thuật, loại đường bộ
Tên
Lề đường
Mã
GD04
Mô tả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thuộc tính
cấp kỹ thuật, loại đường bộ
Tên
Lòng đường chuyên dùng
Mã
GD05
Mô tả
Phần đường chuyên dùng giành cho các phương tiện giao thông đi lại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
cấp kỹ thuật, loại đường bộ
Tên
Lòng đường đô thị
Mã
GD06
Mô tả
Phần đường đô thị giành cho các phương tiện giao thông đi lại
Các thuộc tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Lòng đường Huyện
Mã
GD07
Mô tả
Phần đường Huyện giành cho các phương tiện giao thông đi lại
Các thuộc tính
cấp kỹ thuật, loại đường bộ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Lòng đường Quốc lộ
Mã
GD08
Mô tả
Phần đường Quốc lộ giành cho các phương tiện giao thông đi lại
Các thuộc tính
cấp kỹ thuật, loại đường bộ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lòng đường Tỉnh
Mã
GD09
Mô tả
Phần đường Tỉnh giành cho các phương tiện giao thông đi lại
Các thuộc tính
cấp kỹ thuật, loại đường bộ
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
GD10
Mô tả
Phần đường xã giành cho các phương tiện giao thông đi lại
Các thuộc tính
cấp kỹ thuật, loại đường bộ
GE - Các đối tượng ranh giới đường bộ
Tên
Mép đường
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GE01
Mô tả
Đường giới hạn ngoài cùng phần không gian giành cho đường bộ
Các thuộc tính
loại hiện trạng sử dụng
Tên
Mép lòng đường
Mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Đường giới hạn ngoài cùng của phần đường bộ dành cho các phương tiện giao thông qua lại
Các thuộc tính
loại hiện trạng sử dụng
GG- Công trình giao thông đường bộ
Tên
Bãi đỗ xe
Mã
GG01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khu vực được xây dựng để các loại phương tiện giao thông đường bộ có thể dừng, đỗ đúng quy định
Các thuộc tính
tên
Tên
Bến ôtô
Mã
GG02
Mô tả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thuộc tính
tên
Tên
Bến phà đường bộ
Mã
GG03
Mô tả
Khu vực đón, trả hành khách qua phà trên các tuyến đường bộ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tên
Tên
Cầu đi bộ
Mã
GG04
Mô tả
Cầu dành cho người đi bộ sang đường
Các thuộc tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Cầu giao thông
Mã
GG05
Mô tả
Là công trình giao thông vượt chướng ngại vật, có khẩu độ không dưới 6m tạo thành một phần của con đường
Các thuộc tính
tên, tải trọng, chiều dài, chiều rộng, chất liệu cầu, loại cầu giao thông
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Cống giao thông
Mã
GG06
Mô tả
Công trình thoát nước đặt dưới mặt đường bộ và đường sắt, ngang qua đường
Các thuộc tính
tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đèo
Mã
GG07
Mô tả
Nơi có đoạn đường giao thông vượt qua yên ngựa
Các thuộc tính
tên
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
GG08
Mô tả
Những vị trí xe buýt phải dừng để đón hoặc trả khách theo quy định của cơ quan có thẩm quyền
Các thuộc tính
tên
Tên
Điểm dừng, đỗ taxi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GG09
Mô tả
Điểm dừng đỗ taxi theo quy định của cơ quan có thẩm quyền
Các thuộc tính
Tên
Tên
Đường lên cao có bậc xây
Mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Vùng giới hạn khu vực đường lên cao có bậc xây
Các thuộc tính
Tên
Tên
Hầm đi bộ
Mã
GG11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hầm dành cho người đi bộ sang đường
Các thuộc tính
Tên
Tên
Hầm giao thông
Mã
GG12
Mô tả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thuộc tính
tên, chiều cao, chiều rộng, chiều dài
Tên
Ngầm ô tô qua được
Mã
GG13
Mô tả
Nơi có công trình ngầm nối thông đường sắt hoặc đường bộ ô tô qua được
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tên, chiều rộng, chiều dài, độ sâu
Tên
Taluy đường giao thông
Mã
GG14
Mô tả
Phần sườn đoạn đường giao thông được đắp cao hoặc xẻ sâu so với bề mặt tự nhiên bên ngoài đường, mô tả sự biến đổi địa hình dọc theo các tuyến đường giao thông
Các thuộc tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Trạm dừng nghỉ
Mã
GG15
Mô tả
Khu vực công trình xây dựng phục vụ hành khách dừng nghỉ trên tuyến đường giao thông.
Các thuộc tính
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Trạm kiểm tra tải trọng xe
Mã
GG16
Mô tả
Nơi đặt trạm kiểm tra tải trọng xe trên các tuyến giao thông đường bộ
Các thuộc tính
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trạm thu phí giao thông
Mã
GG17
Mô tả
Nơi đặt trạm thu phí giao thông đường bộ
Các thuộc tính
Tên
GH- Công trình giao thông đường sắt
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
GH01
Mô tả
Nơi tập kết, trung chuyển hàng hóa, hành khách bằng các phương tiện giao thông đường sắt
Các thuộc tính
tên
Tên
Ga tàu điện
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GH02
Mô tả
Nơi tập kết, trung chuyển hàng hóa, hành khách bằng tàu điện ngầm
Các thuộc tính
tên
Tên
Giao đường sắt và đường bộ có rào chắn
Mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Chỗ giao trên mặt đất giữa đường sắt và đường bộ có rào chắn
Các thuộc tính
tên
Tên
Giao đường sắt và đường bộ không có rào chắn
Mã
GH04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỗ giao trên mặt đất giữa đường sắt và đường bộ không có rào chắn
Các thuộc tính
tên
GK - Đường bộ
Tên
Đường chuyên d ng
Mã
GK01
Mô tả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thuộc tính
loại đường bộ , cấp kỹ thuật, chất liệu trải mặt, loại hiện trạng sử dụng, chiều xe chạy, vị trí, số làn đường, chiều rộng, liên kết giao thông, tên tuyến giao thông xuyên quốc gia, tên quốc lộ, tên đường tỉnh, tên đường huyện, tên đường xã, tên đường đô thị
Tên
Đường đô thị
Mã
GK02
Mô tả
Đường trong phạm vi địa giới hành chính nội thành, nội thị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
loại đường bộ, cấp kỹ thuật, chất liệu trải mặt, loại hiện trạng sử dụng, chiều xe chạy, vị trí, số làn đường, chiều rộng, liên kết giao thông, tên tuyến giao thông xuyên quốc gia, tên quốc lộ, tên đường tỉnh, tên đường huyện, tên đường xã, tên đường đô thị
Tên
Đường Huyện
Mã
GK03
Mô tả
Đường nối trung tâm hành chính của huyện với trung tâm hành chính của xã, cụm xã hoặc trung tâm hành chính của huyện lân cận; đường có vị trí quan trọng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của huyện
Các thuộc tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Đường Quốc lộ
Mã
GK04
Mô tả
Đường nối các trung tâm hành chính cấp tỉnh; đường nối liền từ cảng biển quốc tế, cảng hàng không quốc tế đến các cửa khẩu quốc tế, cửa khẩu chính trên đường bộ
Các thuộc tính
loại đường bộ, cấp kỹ thuật, chất liệu trải mặt, loại hiện trạng sử dụng, chiều xe chạy, vị trí, số làn đường, chiều rộng, liên kết giao thông, tên tuyến giao thông xuyên quốc gia, tên quốc lộ, tên đường tỉnh, tên đường huyện, tên đường xã, tên đường đô thị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Đường Tỉnh
Mã
GK05
Mô tả
Đường nối trung tâm hành chính của tỉnh với trung tâm hành chính của huyện hoặc trung tâm hành chính của tỉnh lân cận; đường có vị trí quan trọng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh
Các thuộc tính
loại đường bộ, cấp kỹ thuật, chất liệu trải mặt, loại hiện trạng sử dụng, chiều xe chạy, vị trí, số làn đường, chiều rộng, liên kết giao thông, tên tuyến giao thông xuyên quốc gia, tên quốc lộ, tên đường tỉnh, tên đường huyện, tên đường xã, tên đường đô thị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường Xã
Mã
GK06
Mô tả
Đường nối trung tâm hành chính của xã với các thôn, làng, ấp, bản và đơn vị tương đương hoặc đường nối với các xã lân cận; đường có vị trí quan trọng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của xã
Các thuộc tính
loại đường bộ , cấp kỹ thuật, chất liệu trải mặt, loại hiện trạng sử dụng, chiều xe chạy, vị trí, số làn đường, chiều rộng, liên kết giao thông, tên tuyến giao thông xuyên quốc gia, tên quốc lộ, tên đường tỉnh, tên đường huyện, tên đường xã, tên đường đô thị
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
GK07
Mô tả
Điểm giao cắt, gặp nhau của 2 hay nhiều đường bộ
Các thuộc tính
tên
GL- Đường sắt
Tên
Đường sắt chuyên dùng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GL01
Mô tả
Đường sắt chuyên dùng phục vụ nhu cầu vận tải riêng của tổ chức, cá nhân
Các thuộc tính
loại hiện trạng sử dụng đường sắt, loại khổ đường sắt, vị trí, liên kết giao thông, tên
Tên
Đường sắt đô thị
Mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Đường sắt đô thị phục vụ nhu cầu vận tải hành khách ở đô thị và vùng phụ cận
Các thuộc tính
loại đường sắt, loại hiện trạng sử dụng đường sắt, loại khổ đường sắt, vị trí, liên kết giao thông, tên
Tên
Đường sắt quốc gia
Mã
GL03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường sắt quốc gia phục vụ nhu cầu vận tải chung của cả nước, từng vùng kinh tế và liên vận quốc tế
Các thuộc tính
loại đường sắt, loại hiện trạng sử dụng đường sắt, loại khổ đường sắt, vị trí, liên kết giao thông, tên
GM - Giao thông đường thủy
Tên
Âu tàu
Mã
GM01
Mô tả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thuộc tính
tên
Tên
Báo hiệu hàng hải AIS
Mã
GM02
Mô tả
Là trạm AIS được lắp đặt để truyền phát thông tin về một báo hiệu hàng hải. AIS là hệ thống nhận dạng tự động truyền phát thông tin giữa các trạm AIS với nhau, hoạt động trên các dải tần số VHF.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tên
Tên
Bến cảng
Mã
GM03
Mô tả
Khu vực bao gồm vùng đất và vùng nước thuộc một cảng biển, được xây dựng cầu cảng, kho, bãi, nhà xưởng, trụ sở, cơ sở dịch vụ, hệ thống giao thông, thông tin liên lạc, điện, nước, vùng nước trước cầu cảng, luồng hàng hải và các công trình phụ trợ khác. Bến cảng có một hoặc nhiều cầu cảng
Các thuộc tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Bến thủy nội địa
Mã
GM04
Mô tả
Là công trình độc lập có quy mô nhỏ, gồm vùng đất và vùng nước trước bến để phương tiện neo đậu, xếp dỡ hàng hóa, đón trả hành khách và thực hiện dịch vụ hỗ trợ khác
Các thuộc tính
loại bến thủy nội địa, tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Bờ xây Âu tàu
Mã
GM05
Mô tả
Vị trí các bờ xây của âu tàu
Các thuộc tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cảng biển
Mã
GM06
Mô tả
Cảng biển là khu vực bao gồm vùng đất cảng và vùng nước cảng, được xây dựng kết cấu hạ tầng, lắp đặt trang thiết bị cho tàu thuyền đến, rời để bốc dỡ hàng hóa, đón trả hành khách và thực hiện dịch vụ khác. Cảng biển có một hoặc nhiều bến cảng
Các thuộc tính
loại cảng biển, tên
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
GM07
Mô tả
Khu vực có hệ thống các công trình được xây dựng để phương tiện, tàu biển neo đậu, xếp, dỡ hàng hoá, đón, trả hành khách và thực hiện các dịch vụ hỗ trợ khác. Cảng thủy nội địa có vùng đất cảng và vùng nước cảng
Các thuộc tính
loại cảng thủy nội địa, cấp cảng thủy nội địa, tên
Tên
Cầu tàu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GM08
Mô tả
Là kết cấu cố định hoặc kết cấu nổi thuộc bến cảng, bến thủy nội địa được sử dụng cho tàu thuyền neo đậu, bốc dỡ hàng hóa, đón, trả hành khách và thực hiện các dịch vụ khác
Các thuộc tính
loại cầu tàu
Tên
Cửa âu tàu
Mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Cửa mở để đưa phương tiện giao thông thủy vượt qua
Các thuộc tính
Tên
Tuyến đường thủy nội địa
Mã
GM10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tuyến đường thủy nội địa là một hoặc nhiều luồng chạy tàu, thuyền trên sông, kênh, rạch, hồ, đầm, phá, vụng, vịnh, ven bờ biển, ra đảo, nối các đảo. Chiều dài tuyến đường thủy nội địa được xác định từ điểm đầu đến điểm cuối
Các thuộc tính
tên, cấp hạng đường thủy, chiều dài
GN - Giao thông hàng không
Tên
Bãi đáp trực thăng
Mã
GN01
Mô tả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thuộc tính
vị trí bãi đáp, tên
Tên
Cảng hàng không
Mã
GN02
Mô tả
Khu vực xác định, bao gồm sân bay, nhà ga và trang bị, thiết bị, công trình cần thiết khác được sử dụng cho tàu bay đi, đến và thực hiện vận chuyển hàng không Quốc tế và Nội địa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
loại cảng hàng không, chức năng cảng hàng không, tên
Tên
Công trình an toàn hàng không
Mã
GN03
Mô tả
Nơi có công trình đảm bảo an toàn hàng không
Các thuộc tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Đường băng
Mã
GN04
Mô tả
Các đường cất hạ cánh, đường lăn chính, đường lăn phụ, đường tắt (đường lăn cao tốc, đường lăn nối) và sân chuẩn bị cất cánh, hạ cánh của máy bay
Các thuộc tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Đường bay
Mã
GN05
Mô tả
Đường trên không nối giữa hai cảng hàng không
Các thuộc tính
tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhà ga hàng không
Mã
GN06
Mô tả
Nhà đón, trả hành khách lưu thông bằng đường hàng không
Các thuộc tính
tên, chức năng nhà ga hàng không
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
GN07
Mô tả
Khu vực được xác định trong sân bay dành cho tàu bay đỗ để phục vụ hành khách lên, xuống; xếp, dỡ hành lý, gửi hàng hóa; tiếp nhiên liệu; cung ứng suất ăn; phục vụ kỹ thuật hoặc bảo dưỡng tàu bay
Các thuộc tính
tên
GM - Giao thông khác
Tên
Đường cáp treo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GO01
Mô tả
Đường cáp treo là loại phương tiện di chuyển trên không thông qua các cabin di chuyển trên dây cáp được nối giữa các cột cao, giúp hành khách có điều kiện di chuyển nhanh chóng, thuận tiện
Các thuộc tính
tên, chiều dài
Tên
Ga cáp treo
Mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Công trình phục vụ đón trả hành khách lưu thông bằng cáp treo
Các thuộc tính
tên
Tên
Trụ đường cáp treo
Mã
GO03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vị trí các trụ đỡ đường dây cáp treo
Các thuộc tính
2.2.7. Phủ bề mặt – H
HA - Bề mặt công trình, dân cư
Tên
Bề mặt là công trình
Mã
HA01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bề mặt đất được bao phủ bới các công trình nhân tạo nằm tách biệt với khu dân cư hoặc là ranh giới ngăn cách các khu dân cư
Các thuộc tính
Tên
Bề mặt là khu dân cư
Mã
HA02
Mô tả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thuộc tính
HB - Cây trồng
Tên
Cây hàng năm
Mã
HB01
Mô tả
Khu vực trồng các loại cây có thời gian sinh trưởng không quá một năm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
loại cây trồng, tên
Tên
Cây lâu năm
Mã
HB02
Mô tả
Khu vực trồng các loại cây có thời gian sinh trưởng từ khi gieo trồng đến khi thu hoạch sản phẩm lần đầu từ một năm trở lên
Các thuộc tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HC - Đất trống
Tên
Đất trống
Mã
HC01
Mô tả
Vùng đất không có công trình xây dựng, không có thực phủ
Các thuộc tính
tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Nước mặt
Mã
HD01
Mô tả
Vùng bề mặt được che phủ là nước
Các thuộc tính
HE - Phủ thực vật khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cây bụi
Mã
HE01
Mô tả
Khu vực gồm các loại cây bụi, là cây được phân biệt bằng một thân cây có rất nhiều nhánh và chiều cao thấp
Các thuộc tính
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
HE02
Mô tả
Khu vực gồm các loại cây bụi mọc trên đất hay mọc trong vùng nước có tính chất mặn hay chua phèn
Các thuộc tính
Tên
Cây độc lập
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HE03
Mô tả
Vị trí của những cây cao trên 3 m đã phát triển ổn định, có ý nghĩa định hướng cho một vùng rộng lớn
Các thuộc tính
Tên
Cụm cây độc lập
Mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Vị trí của một số cây tạo thành một cụm cây mà các cây cao to như nhau
Các thuộc tính
Tên
Dải cây và hàng cây
Mã
HE05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khu vực trồng dải cây cao, hẹp và hàng cây cao
Các thuộc tính
Tên
Hàng cây bụi và rặng cây bụi
Mã
HE06
Mô tả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thuộc tính
HG - Ranh giới phủ bề mặt
Tên
Ranh giới phủ bề mặt
Mã
HG01
Mô tả
Là đường ranh giới phân cách giữa các vùng thực vật khác nhau hoặc giữa các thảm thực vật với khu vực khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
loại ranh giới phủ bề mặt
HH - Rừng
Tên
Rừng trồng
Mã
HH01
Mô tả
Khu vực rừng được hình thành do con người trồng mới trên đất chưa có rừng; cải tạo rừng tự nhiên; trồng lại hoặc tái sinh sau khai thác rừng trồng
Các thuộc tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Rừng tự nhiên
Mã
HH02
Mô tả
Khu vực rừng có sẵn trong tự nhiên hoặc phục hồi bằng tái sinh tự nhiên hoặc tái sinh có trồng bổ sung.
Các thuộc tính
loại cây rừng, mục đích sử dụng, điều kiện lập địa, tên, độ tàn che
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Cỏ biển
Mã
HK01
Mô tả
Vùng thực vật cỏ biển dưới biển
Các thuộc tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rong, tảo
Mã
HK02
Mô tả
Vùng thực vật rong, tảo dưới biển
Các thuộc tính
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
HK03
Mô tả
Vùng thực vật khác dưới biển
Các thuộc tính
2.2.8. Thủy văn – K
KA – Biển Đảo
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
KA01
Mô tả
Là vùng nước mặn rộng lớn nối liền với các đại dương
Các thuộc tính
tên
Tên
Đảo, quần đảo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KA02
Mô tả
Đảo là một vùng đất tự nhiên có nước bao bọc, khi thủy triều lên vùng đất này vẫn ở trên mặt nước. Quần đảo là một tập hợp các đảo, bao gồm cả bộ phận của các đảo, vùng nước tiếp liền và các thành phần tự nhiên khác có liên quan chặt chẽ với nhau
Các thuộc tính
tên
Tên
Phá
Mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Là một loại hình thủy vực ven biển thường có hình dáng kéo dài, được ngăn cách với biển bởi các cồn, đụn cát và có cửa thông với biển
Các thuộc tính
tên
Tên
Vịnh, vũng
Mã
KA04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Là vùng nước biển ăn sâu vào đất liền, được bao bọc bởi đất liền ở 3 phía
Các thuộc tính
tên
KB - Bãi bồi, đầm lầy
Tên
Bãi bồi
Mã
KB01
Mô tả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thuộc tính
tên, loại bãi bồi, trạng thái xuất lộ
Tên
Đầm lầy
Mã
KB02
Mô tả
Các vùng đất lầy, than bùn bị ngập nước thường xuyên hay tạm thời
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KC - Bãi đá dưới nước
Tên
Bãi đá dưới nước
Mã
KC01
Mô tả
Đối tượng đá trên sông suối làm thay đổi dòng chảy tự nhiên
Các thuộc tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Đá trên biển
Mã
KC02
Mô tả
Các đối tượng đá trên biển có thể nổi hoặc chìm
Các thuộc tính
tên, trạng thái xuất lộ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
San hô
Mã
KC03
Mô tả
Các đối tượng san hô trên biển
Các thuộc tính
tên, trạng thái xuất lộ
KD - Biến đổi dòng chảy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ghềnh
Mã
KD01
Mô tả
Là đối tượng trên sông suối làm thay đổi dòng chảy tự nhiên
Các thuộc tính
tên
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
KD02
Mô tả
Nơi lòng sông, suối có sự thay đổi độ cao đột ngột
Các thuộc tính
Tên, chiều cao
KE - Bờ nước
Tên
Điểm độ cao mực nước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KE01
Mô tả
Vị trí đo độ cao mực nước
Các thuộc tính
độ cao
Tên
Điểm sông suối mất tích
Mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Là điểm mất tích và điểm xuất hiện trở lại của hệ thống sông suối
Các thuộc tính
Tên
Đường bờ nước
Mã
KE03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mép bờ của sông, suối, kênh, rạch là ranh giới giữa mái dốc tự nhiên của bờ biển, sông, suối, kênh, rạch với mặt đất tự nhiên theo chiều ngang. Trường hợp sông, suối, kênh, rạch đã được kè bờ thì mép bờ là đỉnh của bờ kè. Mép bờ của đầm, phá, ao, hồ tự nhiên, hồ nhân tạo không phải là hồ chứa thủy điện, thủy lợi do cơ quan lập phương án cắm mốc xác định trên cơ sở mực nước cao nhất
Đường bờ biển là đường mép nước biển cao nhất trung bình nhiều năm. Đường bờ biển khi được kè bờ thì mép bờ là đỉnh của bờ kè
Các thuộc tính
loại trạng thái đường bờ nước, loại đường bờ nước
Tên
Đường đo độ rộng sông suối
Mã
KE04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường nối hai bên đường bờ nước tại vị trí đo độ rộng sông suối
Các thuộc tính
Chiều rộng
Tên
Đường mép nước
Mã
KE05
Mô tả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường mép nước biển là đường mực nước của biển tại thời điểm thu nhận thông tin
Các thuộc tính
loại đường mép nước
Tên
Ranh giới nước mặt quy ước
Mã
KE06
Mô tả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thuộc tính
loại ranh giới nước mặt quy ước, tên
KG - Công trình thủy lợi
Tên
Bờ kè, bờ cạp
Mã
KG01
Mô tả
Công trình xây dựng nhằm chống sạt lở để bảo vệ bờ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tên, chất liệu kè, loại thành phần
Tên
Cống thủy lợi
Mã
KG02
Mô tả
Công trình thủy lợi để điều tiết nước, điều tiết dòng chảy
Các thuộc tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Đập
Mã
KG03
Mô tả
Công trình thủy lợi, thủy điện để ngăn nước hoặc chắn sóng
Các thuộc tính
tên, loại đập
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đê
Mã
KG04
Mô tả
Công trình được xây dựng dọc theo sông, biển để ngăn nước lũ hoặc nước biển dâng
Các thuộc tính
tên, loại đê
Tên
Kênh, mương
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KG05
Mô tả
Dòng chảy nhân tạo của nước mặt
Các thuộc tính
tên, loại hiện trạng sử dụng, chiều rộng
Tên
Máng dẫn nước
Mã
KG06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nơi có công trình thủy lợi để dẫn nước từ nguồn nước đến nơi sử dụng
Các thuộc tính
loại máng dẫn nước
Tên
Mặt bờ kênh mương
Mã
KG07
Mô tả
Mặt bờ kênh mương ở một bên hoặc hai bên đường bờ nước được hình thành trong quá trình đào kênh, mương
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dùng làm giao thông
Tên
Taluy công trình thủy lợi
Mã
KG08
Mô tả
Đối tượng địa lý mô tả sự biến đổi địa hình do sự đào đắp các công trình thủy lợi, là phần mái dốc của các công trình thủy lợi
Các thuộc tính
loại ta luy, loại hình thái, loại thành phần, tỷ cao tỷ sâu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Trạm bơm
Mã
KG09
Mô tả
Tập hợp các công trình và các thiết bị bơm
Các thuộc tính
tên
KH - Công trình trên đê
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cửa khẩu qua đê
Mã
KH01
Mô tả
Công trình cắt ngang đê để phục vụ giao thông đường bộ, đường sắt
Các thuộc tính
tên
Tên
Điếm canh đê
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KH02
Mô tả
Là một loại công trình phụ trợ phục vụ việc quản lý, bảo vệ đê điều.
Các thuộc tính
tên
KK - Dòng chảy mặt
Tên
Mạng dòng chảy
Mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Trung tuyến dòng chảy tự nhiên, dòng chảy nhân tạo trên mặt đất
Các thuộc tính
tên, loại dòng chảy, cấp hạng dòng chảy, loại trạng thái nước mặt
KL - Mặt nước
Tên
Mặt nước sông suối
Mã
KL01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vùng mặt nước sông suối
Các thuộc tính
loại trạng thái nước mặt
Tên
Ao, hồ, đầm
Mã
KL02
Mô tả
Vùng chứa nước mặt tương đối ổn định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tên
Tên
Hồ chứa
Mã
KL03
Mô tả
Hồ được hình thành do quá trình đắp đập phục vụ thủy điện hay thủy lợi
Các thuộc tính
tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Giếng nước
Mã
KM01
Mô tả
Công trình khai thác nước dưới đất
Các thuộc tính
tên, loại nguồn nước
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
KM02
Mô tả
Vị trí xuất lộ của nước dưới đất
Các thuộc tính
tên, loại nguồn nước
2.3. Thuộc tính các đối tượng trong danh mục đối tượng địa lý cơ sở quốc gia
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
CCT
Mô tả
Thông tin phân cấp cảng thủy nội địa theo quy định của Luật giao thông đường thủy nội địa
Kiểu dữ liệu
Integer
Danh sách giá trị
Mã
Nhãn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Cấp I
2
Cấp II
3
Cấp III
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
cấp hạng đường thủy
Mã
CDT
Mô tả
Thông tin phân loại cấp kỹ thuật đường thủy nội địa quốc gia theo Thông tư số 46/2016/TT-BGTVT ngày 29 tháng 12 năm 2016 Quy định cấp kỹ thuật đường thủy nội địa
Kiểu dữ liệu
Integer
Danh sách giá trị
Mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
1
Cấp I
Miền Bắc, Miền Trung gồm các sông có chiều rộng lớn hơn 90 m, kênh có chiều rộng lớn hơn 75 m.
Miền Nam gồm các sông có chiều rộng lớn hơn 125 m, kênh có chiều rộng lớn hơn 80 m
2
Cấp II
Miền Bắc, Miền Trung gồm các sông có chiều rộng lớn hơn 50 m và nhỏ hơn hoặc bằng 90 m, kênh có chiều rộng lớn hơn 40 m và nhỏ hơn hoặc bằng 75 m.
Miền Nam gồm các sông có chiều rộng lớn hơn 65 m và nhỏ hơn hoặc bằng 125 m, kênh có chiều rộng lớn hơn 50 m và nhỏ hơn hoặc bằng 80 m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp III
Miền Bắc, Miền Trung gồm các sông có chiều rộng lớn hơn 40 m và nhỏ hơn hoặc bằng 50 m, kênh có chiều rộng lớn hơn 30 m và nhỏ hơn hoặc bằng 40 m.
Miền Nam gồm các sông có chiều rộng lớn hơn 50 m và nhỏ hơn hoặc bằng 65 m, kênh có chiều rộng lớn hơn 35 m và nhỏ hơn hoặc bằng 50 m
4
Cấp IV
Miền Bắc, Miền Trung gồm các sông có chiều rộng lớn hơn 30 m và nhỏ hơn hoặc bằng 40 m, kênh có chiều rộng lớn hơn 25 m và nhỏ hơn hoặc bằng 30 m.
Miền Nam gồm các sông có chiều rộng lớn hơn 35 m và nhỏ hơn hoặc bằng 50 m, kênh có chiều rộng lớn hơn 25 m và nhỏ hơn hoặc bằng 35 m
5
Cấp V
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Miền Nam gồm các sông có chiều rộng lớn hơn 25 m và nhỏ hơn hoặc bằng 35 m, kênh có chiều rộng lớn hơn 15 m và nhỏ hơn hoặc bằng 25 m
6
Cấp VI
Miền Bắc, Miền Trung gồm các sông có chiều rộng lớn hơn 12 m và nhỏ hơn hoặc bằng 20 m, kênh có chiều rộng lớn hơn 10 m và nhỏ hơn hoặc bằng 15 m.
Miền Nam gồm các sông có chiều rộng lớn hơn 14 m và nhỏ hơn hoặc bằng 25 m, kênh có chiều rộng lớn hơn 10 m và nhỏ hơn hoặc bằng 15 m
7
Khác
Khác Các sông, kênh không thuộc phân cấp theo 6 cấp trên
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
CDC
Mô tả
Thông tin phân loại dòng chảy chính và các phụ lưu dòng chảy chính
Kiểu dữ liệu
Integer
Danh sách giá trị
Mã
Nhãn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Chính
Dòng chảy chính
2
Cấp I
Phụ lưu bắt nguồn từ dòng chảy chính
3
Cấp II
Phụ lưu bắt nguồn từ phụ lưu cấp I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp III
Phụ lưu bắt nguồn từ phụ lưu cấp II
5
Cấp IV
Phụ lưu bắt nguồn từ phụ lưu cấp III
6
Cấp V
Phụ lưu bắt nguồn từ phụ lưu cấp IV
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lưu bắt nguồn từ phụ lưu cấp V
8
Khác
Các phụ lưu còn lại
Tên
cấp kỹ thuật
Mã
CKD
Mô tả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu dữ liệu
Integer
Danh sách giá trị
Mã
Nhãn
Mô tả
1
Cao tốc
Đường dành cho xe cơ giới, có dải phân cách chia đường cho xe chạy hai chiều riêng biệt; không giao nhau cùng mức với một hoặc các đường khác; được bố trí đầy đủ trang thiết bị phục vụ, bảo đảm giao thông liên tục, an toàn, rút ngắn thời gian hành trình và chỉ cho xe ra, vào ở những điểm nhất định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp khác
Tên
cấp y tế
Mã
CYT
Mô tả
Phân loại cấp hạng công trình y tế theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền công nhận
Kiểu dữ liệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Danh sách giá trị
Mã
Nhãn
Mô tả
1
Hạng đặc biệt
2
Hạng 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Hạng 2
4
Hạng 3
5
Hạng 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
chất liệu cầu
Mã
CLC
Mô tả
Chất liệu cầu giao thông.
Kiểu dữ liệu
Integer
Danh sách giá trị
Mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
1
Bê tông
2
Sắt
3
Gỗ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
chất liệu kè
Mã
CLK
Mô tả
Loại chất liệu của bờ kè, bờ cạp
Kiểu dữ liệu
Integer
Danh sách giá trị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhãn
Mô tả
1
Bê tông
2
Đá sỏi
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bao gồm tre, gỗ, loại khác.
Tên
chất liệu trải mặt
Mã
CTM
Mô tả
Chất liệu trải mặt đường, vỉa hè
Kiểu dữ liệu
Integer
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
Nhãn
Mô tả
1
Bê tông
Mặt đường, vỉa hè được trải bê tông
2
Nhựa
Mặt đường, vỉa hè được trải nhựa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đá, sỏi
Mặt đường được trải đá, sỏi
4
Gạch
Mặt đường được lát gạch
5
Đất
Mặt đường là đất
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
chiều cao
Mã
CCA
Mô tả
Giá trị chiều cao của đối tượng
Kiểu dữ liệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị đo
Mét
Tên
chiều dài
Mã
CDA
Mô tả
Giá trị chiều dài của đối tượng
Kiểu dữ liệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị đo
Mét
Tên
chiều rộng
Mã
CRO
Mô tả
Giá trị chiều rộng của đối tượng
Kiểu dữ liệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị đo
Mét
Tên
chiều xe chạy
Mã
CXC
Mô tả
Chiều xe chạy
Kiểu dữ liệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Danh sách giá trị
Mã
Nhãn
Mô tả
1
Hai chiều
2
Một chiều
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
danh từ chung
Mã
DTC
Mô tả
Danh từ chung trong tên gọi của các đối tượng địa danh
Kiểu dữ liệu
Integer
Danh sách giá trị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhãn
Mô tả
1
ấp
Danh từ chung trong địa danh dân cư
2
bản
Danh từ chung trong địa danh dân cư
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Danh từ chung trong địa danh dân cư
4
chòm
Danh từ chung trong địa danh dân cư
5
khu dân cư
Danh từ chung trong địa danh dân cư
6
khu tập thể
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
khu đô thị
Danh từ chung trong địa danh dân cư
8
làng
Danh từ chung trong địa danh dân cư
9
lũng
Danh từ chung trong địa danh dân cư
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
plei
Danh từ chung trong địa danh dân cư
11
tổ dân phố
Danh từ chung trong địa danh dân cư
12
trại
Danh từ chung trong địa danh dân cư
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Danh từ chung trong địa danh dân cư
14
cửa sông
Danh từ chung trong địa danh thủy văn
15
bán đảo
Danh từ chung trong địa danh biển đảo
16
quần đảo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
vịnh
Danh từ chung trong địa danh biển đảo
18
vũng
Danh từ chung trong địa danh biển đảo
19
cánh đồng
Danh từ chung trong địa danh sơn văn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
cao nguyên
Danh từ chung trong địa danh sơn văn
21
dãy núi
Danh từ chung trong địa danh sơn văn
22
đồng bằng
Danh từ chung trong địa danh sơn văn
23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Danh từ chung trong địa danh sơn văn
24
mũi đất
Danh từ chung trong địa danh sơn văn
25
núi
Danh từ chung trong địa danh sơn văn
26
thung lũng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
dùng làm giao thông
Mã
DGT
Mô tả
Chỉ ra đối tượng địa lý có được dùng làm đường giao thông hay không.
Kiểu dữ liệu
Boolean
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
DCI
Mô tả
Địa chỉ của đối tượng địa lý
Kiểu dữ liệu
CharacterString
Tên
điện áp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DAP
Mô tả
Chỉ số điện áp của tuyến đường dây tải điện.
Kiểu dữ liệu
Real
Đơn vị đo
Kilôvôn (KV)
Tên
diện tích
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DTH
Mô tả
Giá trị diện tích của đối tượng
Kiểu dữ liệu
Real
Đơn vị đo
Kilômét vuông (Km2)
Tên
điều kiện lập địa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DKD
Mô tả
Điều kiện lập địa.
Kiểu dữ liệu
Integer
Danh sách giá trị
Mã
Nhãn
Mô tả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rừng núi đất
Rừng trên các đồi, núi đất.
2
Rừng núi đá
Rừng trên núi đá hoặc trên những diện tích đá lộ đầu không có hoặc có rất ít đất trên bề mặt.
3
Rừng ngập mặn
Rừng ven bờ biển và các cửa sông có nước triều mặn ngập thường xuyên hoặc định kỳ.
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diện tích rừng trên đất ngập nước phèn, nước lợ.
5
Rừng ngập nước ngọt
Rừng ngập nước ngọt thường xuyên hoặc định kỳ.
6
Rừng đất cát
Rừng trên các cồn cát, bãi cát.
Tên
độ cao
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DAH
Mô tả
Độ cao của đối tượng so với mặt nước biển trung bình
Kiểu dữ liệu
Real
Đơn vị đo
Mét
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
DSA
Mô tả
Độ sâu của đối tượng so với mặt nước biển trung bình
Kiểu dữ liệu
Real
Đơn vị đo
Mét
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
DTE
Mô tả
Là mức độ che kín của tán cây rừng theo phương thẳng đứng trên một đơn vị diện tích rừng được biểu thị bằng tỷ lệ phần mười
Kiểu dữ liệu
Integer
Danh sách giá trị
Mã
Nhãn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Độ tàn che từ 0,3 trở lên
2
Độ tàn che dưới 0,3
Tên
hình dạng
Mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
hình dạng của các thiết bị báo hiệu hàng hải, báo hiệu đường thủy nội bộ
Kiểu dữ liệu
Integer
Danh sách giá trị
Mã
Nhãn
Mô tả
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Hình trụ
3
Hình cầu
4
Hình cột
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Hình trục quay
6
Hình thùng
7
Hình tháp lưới
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình khác
9
Không xác định
Tên
hướng báo hiệu
Mã
HBL
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hướng báo hiệu để dẫn luồng cho tuyến hàng hải, tuyến đường thủy nội địa
Kiểu dữ liệu
Integer
Danh sách giá trị
Mã
Nhãn
Mô tả
1
Trái
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Phải
Báo hiệu phải luồng
3
Chuyển hướng trái
Báo hiệu chuyển hướng luồng sang trái
4
Chuyển hướng phải
Báo hiệu chuyển hướng luồng sang phải
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khác
Báo hiệu khác
Tên
kinh độ
Mã
KDO
Mô tả
Kinh độ của đối tượng địa lý ở hệ quy chiếu không gian VN2000.
Kiểu dữ liệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị đo
Độ
Tên
liên kết giao thông
Mã
LKT
Mô tả
Đoạn đường bộ là các đối tượng, công trình giao thông để đảm bảo giao thông được thông suốt
Kiểu dữ liệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Danh sách giá trị
Mã
Nhãn
Mô tả
1
Qua cầu
Được xác định từ đuôi mố cầu này đến đuôi mố cầu kia.
2
Qua hầm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Trên đê
Được xác định từ vị trí đường bộ bắt đầu đi trên đê đến vị trí đường bộ ra khỏi đê.
5
Qua ngầm
Được xác định từ đầu này đến đầu kia của ngầm cho các đoạn qua ngầm trên sông, suối.
6
Qua phà
đường bộ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Qua đò
Được xác định từ đầu này đến đầu kia của hai đầu đoạn đường bộ bị chia cắt có bến đò ngang sông ở hai bên.
8
Qua bến lội
Được xác định từ đầu này đến đầu kia của bến lội cho các đoạn lội qua sông, suối
9
Qua đập
Được xác định từ đầu này đến đầu kia của đập cho các đoạn qua đập tràn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
loại bãi bồi
Mã
LBB
Mô tả
Loại bãi bồi.
Kiểu dữ liệu
Integer
Danh sách giá trị
Mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
1
Cát
2
Bùn
3
Loại khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
loại bến thủy nội địa
Mã
LBT
Mô tả
Phân loại bến thủy nội địa theo quy định của Luật giao thông đường thủy nội địa
Kiểu dữ liệu
Integer
Danh sách giá trị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhãn
Mô tả
1
Bến hàng hóa
2
Bến hành khách
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Bến khách ngang sông
Bến đò, phà ngang sông, không bao gồm bến phà đường bộ
5
Bến chuyên dùng
Tên
loại cảng biển
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LCB
Mô tả
Loại cảng biển
Kiểu dữ liệu
Integer
Danh sách giá trị
Mã
Nhãn
Mô tả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại I
là cảng biển có quy mô lớn phục vụ cho việc phát triển kinh tế - xã hội của cả nước hoặc liên vùng
2
Loại II
cảng biển có quy mô vừa phục vụ cho việc phát triển kinh tế - xã hội của vùng
3
Loại III
cảng biển có quy mô nhỏ phục vụ cho việc phát triển kinh tế - xã hội của địa phương
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
LCK
Mô tả
Loại cảng hàng không.
Kiểu dữ liệu
Integer
Danh sách giá trị
Mã
Nhãn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Nội địa
2
Quốc tế
Tên
loại cảng thủy nội địa
Mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Phân loại bến thủy nội địa theo quy định của Luật giao thông đường thủy nội địa
Kiểu dữ liệu
Integer
Danh sách giá trị
Mã
Nhãn
Mô tả
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Cảng hành khách
3
Cảng chuyên dùng
4
Cảng tổng hợp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
loại cấp hạng
Mã
LCH
Mô tả
Cấp, hạng của các điểm tọa độ, độ cao, trọng lực.
Kiểu dữ liệu
Integer
Danh sách giá trị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhãn
Mô tả
1
Cấp cơ sở
2
Cấp 0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Hạng I
4
Hạng II
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạng III
Tên
loại cầu tàu
Mã
LCT
Mô tả
Phân loại cầu tàu theo kết cấu
Kiểu dữ liệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Danh sách giá trị
Mã
Nhãn
Mô tả
1
Kết cấu cố định
2
Kết cấu nổi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
loại cây rừng
Mã
LCR
Mô tả
Loài cây rừng chiếm ưu thế.
Kiểu dữ liệu
Integer
Danh sách giá trị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhãn
Mô tả
1
Cây lá rộng
Loại rừng gỗ, bao gồm: rừng lá rộng thường xanh, rừng lá rộng rụng lá và rừng lá rộng nửa rụng lá.
2
Cây lá kim
Là những loại cây thuộc nhóm lá kim như thông, vân sam, linh sam, tuyết tùng.
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hỗn giao cây lá rộng và cây lá kim, hỗn giao gỗ - tre nứa.
4
Cây tre nứa
Là nhóm loại cây cùng họ với tre, mình mỏng, gióng dài, mọc từng bụi.
5
Cây cau dừa
Bao gồm các loại cây họ cau, dừa, chà là, mây, cọ.
6
Cây ưa mặn chua phèn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
loại cây trồng
Mã
LHN
Mô tả
Loại cây trồng hàng năm và lâu năm
Kiểu dữ liệu
Integer
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
Nhãn
Mô tả
1
Cây lúa
Diện tích trồng lúa không phân biệt lúa nương và lúa nước.
2
Cây lương thực
Các loại cây lương thực như: lúa mỳ, lúa mạch, cao lương, kê, ngô, khoai, sắn. Các loại cây có hạt chứa dầu như cây đậu tương, cây lạc, cây vừng, cây thầu dầu, cây cải dầu, cây hoa hướng dương, cây rum, cây mù tạc và các cây có hạt chứa dầu khác.Các loại cây có hạt chứa dầu như cây đậu tương, cây lạc, cây vừng, cây thầu dầu, cây cải dầu, cây hoa hướng dương, cây rum, cây mù tạc và các cây có hạt chứa dầu khác.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cây mía
Cây mía.
4
Cây thuốc lá, thuốc lào
Cây thuốc lá, thuốc lào để cuốn thuốc lá điếu (xì gà) và để chế biến thuốc lá, thuốc lào.
5
Cây lấy sợi
Cây bông, đay, cói, gai, lanh, và cây lấy sợi khác.
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Các loại rau lấy lá như: Rau cải, bắp cải, rau muống, súp lơ, cây bông cải xanh, rau diếp, măng tây, rau cúc, rau cần ta, rau cần tây và các loại rau lấy lá khác.
- Các loại rau lấy quả như: Dưa hấu, dưa chuột, bí xanh, bí ngô, cà chua, cây cà, cây ớt, các loại dưa và rau có quả khác;Cây củ cải đường; Các loại nấm.
- Cây gia vị:các loại cây chủ yếu làm gia vị như cây ớt cay, cây gừng, cây nghệ,…
- Cây dược liệu, hương liệu: Cây atiso, ngải, cây bạc hà, cà gai leo, cây xạ đen, ý dĩ,... và sản xuất hương liệu.
7
Hoa, cây cảnh
Các loại cây hàng năm lấy hoa hoặc cả cành, thân, lá, rễ để phục vụ nhu cầu sinh hoạt, làm đẹp cảnh quan, môi trường, sinh hoạt văn hóa…
8
Sen, ấu, súng, niễng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Cây hàng năm khác
Cây trồng hàng năm khác: cây thức ăn gia súc như: trồng cỏ, đồng cỏ tự nhiên; trồng cây làm phân xanh (muồng muồng).
10
Cây ăn quả
Là loại cây trồng một lần, sinh trưởng và cho thu hoạch trong nhiều năm, sản phẩm là quả để ăn tươi hoặc kết hợp chế biến như cây bưởi, cam, chôm chôm, mận, mơ, măng cụt, nhãn, sầu riêng, vải, xoài.
11
Cây dừa cọ
Cây dừa cọ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cây công nghiệp
Là loại cây trồng một lần, sinh trưởng và cho thu hoạch trong nhiều năm, sản phẩm được dùng để làm nguyên liệu cho sản xuất công nghiệp hoặc phải qua chế biến mới sử dụng được như cây cao su, ca cao, cà phê, chè, điều, hồ tiêu,…
13
Cây dược liệu
Là loại cây trồng một lần, sinh trưởng và cho thu hoạch trong nhiều năm, sản phẩm làm dược liệu như cây hồi, quế, đỗ trọng, long não, sâm.
14
Cây bóng mát, cây cảnh quan,…
Là loại cây lâu năm nằm ngoài khu vực dân cư hoặc trồng làm cảnh quan cho các công trình xây dựng.
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dâu tằm,…
Tên
loại chất đáy
Mã
CDA
Mô tả
Thông tin phân loại chất đáy
Kiểu dữ liệu
Integer
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
Nhãn
Mô tả
Danh sách giá trị
1
Bùn
Chất đáy chủ yếu là bùn
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất đáy chủ yếu là cát
3
San hô
Chất đáy chủ yếu là san hô
4
Đá
Chất đáy chủ yếu là đá
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Bùn, cát
Chất đáy chủ yếu là bùn, cát
6
Cát, san hô
Chất đáy chủ yếu là cát, san hô
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất đáy chủ yếu là cát, sỏi
8
Đá, san hô
Chất đáy chủ yếu là đá, san hô
9
Đá, sỏi
Chất đáy chủ yếu là đá, sỏi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Vỏ sò, ốc
Chất đáy chủ yếu là vỏ sò, vỏ ốc
11
Loại khác
Các loại chất đáy khác
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
CHK
Mô tả
Phân loại chức năng cảng hàng không
Kiểu dữ liệu
Integer
Danh sách giá trị
Mã
Nhãn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Dân dụng
Phục vụ mục đích dân dụng.
2
Chung
Phục vụ mục đích dân dụng và quân sự.
3
Chuyên dụng
Phục vụ mục đích quân sự, dịch vụ, dầu khí.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
chức năng nhà ga hàng không
Mã
CNG
Mô tả
Phân loại chức năng nhà ga hàng không
Kiểu dữ liệu
Integer
Danh sách giá trị
Mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
1
Nhà ga hành khách
2
Nhà ga hàng hóa
Tên
có đèn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CDE
Mô tả
Phân loại báo hiệu có đèn hay không có đèn
Kiểu dữ liệu
Integer
Danh sách giá trị
Mã
Nhãn
Mô tả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Có đèn
2
Không có đèn
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
LCO
Mô tả
Loại cống.
Kiểu dữ liệu
Integer
Danh sách giá trị
Mã
Nhãn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Có thiết bị
Có thiết bị điều tiết nước.
2
Không có thiết bị
Không có thiết bị điều tiết nước.
Tên
loại công trình công nghiệp
Mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Phân loại công trình công nghiệp theo sản phẩm và lĩnh vực sản xuất.
Kiểu dữ liệu
Integer
Danh sách giá trị
Mã
Nhãn
Mô tả
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhà máy sản xuất xi măng; mỏ khai thác vật liệu xây dựng và các công trình sản xuất vật liệu/sản phẩm xây dựng khác.
2
Luyện kim và cơ khí chế tạo
Nhà máy luyện kim mầu; nhà máy luyện, cán thép; nhà máy chế tạo máy động lực và máy nông nghiệp; nhà máy chế tạo máy công cụ và thiết bị công nghiệp; nhà máy chế tạo thiết bị nâng hạ; nhà máy chế tạo máy xây dựng; nhà máy chế tạo thiết bị toàn bộ; nhà máy sản xuất, lắp ráp phương tiện giao thông (ô tô, xe máy, tàu thủy, đầu máy tầu hỏa...); nhà máy chế tạo thiết bị điện- điện tử; nhà máy sản xuất công nghiệp hỗ trợ.
3
Khai thác mỏ và chế biến khoáng sản
Mỏ than hầm lò; mỏ than lộ thiên; nhà máy sàng tuyển, chế biến than; nhà máy chế biến khoáng sản; mỏ quặng hầm lò; mỏ quặng lộ thiên; nhà máy tuyển quặng, làm giầu quặng; nhà máy sản xuất alumin.
4
Dầu khí
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Năng lượng
Nhà máy nhiệt điện; nhà máy cấp nhiệt; nhà máy cấp hơi; nhà máy cấp khí nén; công trình thủy điện; nhà máy điện nguyên tử; nhà máy điện gió; nhà máy điện mặt trời; nhà máy điện địa nhiệt; nhà máy điện thủy triều; nhà máy điện rác; nhà máy điện sinh khối; nhà máy điện khí biogas; nhà máy điện đồng phát; đường dây điện và trạm biến áp.
6
Hóa chất
Công trình sản xuất sản phẩm phân bón; công trình sản phẩm hóa chất bảo vệ thực vật; công trình sản xuất sản phẩm hóa dầu; công trình sản xuất sản phẩm hóa dược; công trình sản xuất sản phẩm hóa chất cơ bản và hóa chất khác; công trình sản xuất sản phẩm nguồn điện hóa học; công trình sản xuất sản phẩm khí công nghiệp; công trình sản xuất sản phẩm cao su; công trình sản xuất sản phẩm tẩy rửa; công trình sản xuất sản phẩm sơn, mực in.
Công trình sản xuất vật liệu nổ công nghiệp; công trình sản xuất tiền chất thuốc nổ; kho chứa vật liệu nổ công nghiệp.
7
Công nghiệp thực phẩm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Công nghiệp tiêu dùng
Nhà máy xơ sợi; nhà máy dệt; nhà máy in, nhuộm; nhà máy chế biến gỗ; nhà máy sản xuất các sản phẩm may; nhà máy thuộc da và sản xuất các sản phẩm từ da; nhà máy sản xuất các sản phẩm nhựa; nhà máy sản xuất đồ sành sứ, thủy tinh; nhà máy bột giấy và giấy; nhà máy sản xuất thuốc lá; các nhà máy sản xuất các sản phẩm tiêu dùng khác.
9
Công nghiệp chế biến nông, thủy và hải sản
Nhà máy chế biến thủy hải sản; nhà máy chế biến đồ hộp; các nhà máy xay xát, lau bóng gạo; các nhà máy chế biến nông sản khác.
Tên
loại đập
Mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Loại đập theo mục đích sử dụng
Kiểu dữ liệu
Integer
Danh sách giá trị
Mã
Nhãn
Mô tả
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đập chắn sóng
2
Dâng
Là công trình ngăn dòng giữ nước từ các con sông, suối.
3
Tràn
Là công trình ngăn một dòng không áp làm cho dòng đó chảy tràn qua đỉnh.
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
LDE
Mô tả
Loại đê theo công dụng
Kiểu dữ liệu
Integer
Danh sách giá trị
Mã
Nhãn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Đê bao
Tuyến đê nằm trong vùng đã được tuyến đê sông, đê biển bảo vệ, đầu và cuối tuyến này nối với đê chính tuyến ngoài, có tác dụng dự phòng, ngăn không cho nước sông, nước biển gây ngập lụt khu vực cần bảo vệ khi đê tuyến ngoài bị tràn, vỡ
2
Đê biển
Tuyến đê dọc theo bờ biển, đầm phá ngăn không cho nước biển gây ngập lụt vùng được đê bảo vệ
3
Đê bối
Tuyến đê bảo vệ cho một khu vực
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Đê chuyên dụng
Đê bảo vệ cho một loại đối tượng riêng biệt
5
Đê sông
Tuyến đê dọc theo bờ sông, ngăn không cho nước lũ, nước triều gây ngập lụt vùng được tuyến đê bảo vệ
Tên
loại khu dân cư
Mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Phân loại khu dân cư theo hình thái cư trú
Kiểu dữ liệu
Integer
Danh sách giá trị
Mã
Nhãn
Mô tả
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khu dân cư nằm trong nội thành, ngoại thành của thành phố, nội thị, ngoại thị của thị xã, thị trấn.
2
Nông thôn
Khu dân cư nằm ngoài đô thị.
Tên
loại đường bình độ
Mã
LBD
Mô tả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu dữ liệu
Integer
Danh sách giá trị
Mã
Nhãn
Mô tả
1
Cơ bản
Đường bình độ có giá trị độ cao là bội số của khoảng cao đều cơ bản, được xác định theo độ dốc địa hình để thể hiện được hết đặc trưng của dáng đất.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nửa khoảng cao đều
Là đường bình độ có giá trị độ cao là bội số của ½ khoảng cao đều cơ bản và nằm giữa 2 đường bình độ cơ bản.
3
Phụ
Là đường bình độ có giá trị độ cao thích hợp nằm ở giữa đường bình độ cơ bản và bình độ nửa khoảng cao đều, dùng mô tả những trường hợp nghiêng thoải đặc biệt của địa hình mà đường bình độ nửa khoảng cao đều chưa thể biểu thị rõ ràng.
4
Nháp
Là đường bình độ có giá trị độ cao tương đương với đường bình độ cơ bản dùng để biểu thị địa hình không ổn định hoặc dữ liệu thu nhận không đủ độ tin cậy.
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
LDB
Mô tả
Phân loại chi tiết các đối tượng đường bộ
Kiểu dữ liệu
Integer
Danh sách giá trị
Mã
Nhãn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Đường chính
Là các đối tượng đường Quốc lộ, đường Tỉnh, đường huyện, đường xã, đường phố bảo đảm giao thông chủ yếu trong khu vực.
2
Đường dẫn
Đoạn đường dẫn lên cầu.
3
Đường gom
Là đối tượng đường chuyên dùng, gom hệ thống đường giao thông chuyên dùng vào đường chính hoặc đường nhánh trước khi đấu nối vào đường chính.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường nhánh
Đường nối vào đường chính bao gồm đường làng, ngõ phố, trong đó đường làng phân loại là đối tượng đường xã, ngõ phố phân loại đối tượng đường đô thị
Tên
loại đường bờ nước
Mã
LBN
Mô tả
Thông tin phân loại nước mặt và mức độ thu nhận thông tin cho từng loại
Kiểu dữ liệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Danh sách giá trị
Mã
Nhãn
Mô tả
1
Ao, hồ, đầm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phá
3
Kênh, mương
4
Hồ chứa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Sông, suối
6
Biển
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
loại đường mép nước
Mã
LMN
Mô tả
Phân loại đường mép nước theo loại đối tượng thủy hệ
Kiểu dữ liệu
Integer
Danh sách giá trị
Mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
1
Ao, hồ, đầm
Đường mép nước Ao, hồ, đầm.
2
Phá
Đường mép nước Phá.
3
Kênh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Hồ chứa
Đường mép nước hồ chứa của công trình thủy điện, thủy lợi.
5
Sông suối
Đường mép nước sông, suối tại thời điểm thu nhận thông tin.
6
Biển
Đường mép nước biển tại thời điểm thu nhận thông tin.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Triều kiệt
Đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong năm.
Tên
loại hiện trạng pháp lý
Mã
LPL
Mô tả
Hiện trạng pháp lý của đường biên giới quốc gia, đường địa giới hành chính các cấp.
Kiểu dữ liệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Danh sách giá trị
Mã
Nhãn
Mô tả
1
Xác định
Đã chính thức được công nhận về mặt pháp lý.
2
Chưa xác định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
loại hiện trạng sử dụng
Mã
LHS
Mô tả
Hiện trạng sử dụng
Kiểu dữ liệu
Integer
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
Nhãn
Mô tả
1
Đang sử dụng
2
Đang xây dựng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không sử dụng
Tên
loại hình thái
Mã
LHT
Mô tả
Hình thái của taluy đường giao thông, kênh, mương, đê, đập, hình thái địa hình
Kiểu miền giá trị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Danh sách giá trị
Mã
Nhãn
Mô tả
1
Đắp cao
Taluy bờ đắp cao, đối tượng đắp cao
2
Xẻ sâu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
loại khổ đường sắt
Mã
LKS
Mô tả
Phân loại theo độ rộng giữa hai đường ray của đường sắt
Kiểu dữ liệu
Integer
Danh sách giá trị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhãn
Mô tả
1
Tiêu chuẩn
Khổ đường tiêu chuẩn là khoảng cách giữa hai má đường ray là 1,435 m
2
Hẹp
Khổ đường hẹp là khoảng cách giữa hai má đường ray là 1m.
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trường hợp đặc biệt có khổ đường khác
Tên
loại khoảng cao đều
Mã
LKD
Mô tả
Giá trị độ cao chênh nhau giữa 2 đường bình độ cơ bản liên tiếp.
Kiểu dữ liệu
Integer
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
Nhãn
Mô tả
1
0,5 m
2
1,0 m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0 m
4
2,5 m
5
5,0 m
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
20 m
8
40 m
9
50 m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
100 m
11
200 m
Tên
loại máng dẫn nước
Mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Loại máng dẫn nước.
Kiểu dữ liệu
Integer
Danh sách giá trị
Mã
Nhãn
Mô tả
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Máng xây trên mặt đất.
2
Nổi
Máng nổi xây trên trụ.
Tên
loại mốc
Mã
LMC
Mô tả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu dữ liệu
Integer
Kiểu miền giá trị
Xác định
Danh sách giá trị
Mã
Nhãn
Mô tả
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chôn trên mặt đất.
2
Gắn
Gắn trên công trình kiến trúc hoặc trên tảng đá.
3
Khác
Tên
loại nguồn nước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LNN
Mô tả
Loại nguồn nước.
Kiểu dữ liệu
Integer
Danh sách giá trị
Mã
Nhãn
Mô tả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoáng
Nguồn nước khoáng độc lập hoặc nằm trong các khu du lịch, nghỉ dưỡng.
2
Nóng
Nguồn nước nóng hoặc khoáng nóng nằm độc lập hoặc trong các khu du lịch, nghỉ dưỡng.
3
Thường
Nguồn nước cho sinh hoạt, sản xuất nói chung.
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
LNH
Mô tả
Phân loại nhà.
Kiểu dữ liệu
Integer
Danh sách giá trị
Mã
Nhãn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Chung cư
Nhà ở có từ hai tầng trở lên, có nhiều căn hộ, có lối đi, cầu thang chung, có phần sở hữu riêng, phần sở hữu chung và hệ thống công trình hạ tầng sử dụng chung cho các hộ gia đình, cá nhân, tổ chức
2
Nhà riêng
Là nhà ở riêng lẻ, được xây dựng trên thửa đất riêng biệt thuộc quyền sử dụng hợp pháp của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, bao gồm nhà biệt thự, nhà ở liền kề và nhà ở độc lập.
3
An ninh, Quốc phòng
Nhà thuộc công trình an ninh, công trình quốc phòng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cơ quan nhà nước
Nhà thuộc công trình trụ sở cơ quan nhà nước
5
Trụ sở làm việc
Nhà, tòa nhà là trụ sở làm việc của doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp, cơ quan đại diện nước ngoài, cơ sở thực nghiệm, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, viện nghiên cứu.
6
Hỗn hợp
Nhà, tòa nhà có 2 chức năng trong số các chức năng sau: văn phòng, trụ sở làm việc, trung tâm thương mại, để ở
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhà của công trình giáo dục, y tế, thể thao văn hóa, thương mại dịch vụ, công trình tôn giáo tín ngưỡng, liên lạc viễn thông, và các công trình công cộng khác.
8
Nhà công trình công nghiệp
Nhà của công trình phục vụ cho quá trình sản xuất công nghiệp và phục vụ sản xuất.
9
Nhà công trình hạ tầng kỹ thuật
Nhà của công trình cấp, thoát nước, chiếu sáng, khí đốt, xăng dầu, thông tin, xử lý chất thải, nhà tang lễ, công trình giao thông và các công trình hạ tầng kỹ thuật khác.
10
Nhà cơ sở sản xuất nông lâm nghiệp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
Nhà khu chức năng đặc thù
Nhà trong khuôn viên của các khu chức năng đặc thù.
12
Nhà phụ trợ dân sinh
Nhà không dùng cho mục đích để ở của hộ gia đình như nhà chăn nuôi, nhà bếp, nhà vệ sinh, nhà kho…
Tên
loại ống dẫn
Mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Loại chất lỏng trong đường ống dẫn.
Kiểu dữ liệu
Integer
Danh sách giá trị
Mã
Nhãn
Mô tả
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường ống dẫn nước.
2
Khí
Đường ống dẫn khí.
3
Dầu
Đường ống dẫn dầu.
Tên
loại ranh giới nước mặt quy ước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LRQ
Mô tả
Loại ranh giới nước mặt quy ước
Kiểu dữ liệu
Integer
Danh sách giá trị
Mã
Nhãn
Mô tả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân chia loại nước mặt
Đường phân chia tương đối giữa các phần nước mặt liền kề nhau của ao, hồ, đầm; sông, suối; kênh, mương; phá; biển.
2
Khép vùng nước mặt
Đường khép vùng cho từng nhánh nước mặt của các dòng chảy, bao gồm cả trường hợp các đối tượng cùng loại ranh giới nước mặt nhưng khác tên.
Tên
loại ranh giới phủ bề mặt
Mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Loại ranh giới phủ bề mặt.
Kiểu miền giá trị
Xác định
Danh sách giá trị
Mã
Nhãn
Mô tả
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ranh giới phân cách giữa các vùng thực vật khác nhau.
2
Khác
Ranh giới phân cách giữa các thảm thực vật với khu vực khác như dân cư, hạ tầng dân sinh,…
Tên
loại taluy
Mã
LTL
Mô tả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu dữ liệu
Integer
Danh sách giá trị
Mã
Nhãn
Mô tả
1
Đường bộ
Taluy đường bộ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường sắt
Taluy đường sắt
3
Đê
Taluy đê
4
Đập
Taluy đập
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Taluy bờ kênh, mương
Tên
loại thành phần
Mã
LTP
Mô tả
Phân loại thành phần các đối tượng địa hình có sự biến đổi về độ cao, thành phần taluy các loại
Kiểu dữ liệu
Integer
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
Nhãn
Mô tả
1
Chân
2
Đỉnh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
loại dòng chảy
Mã
LTC
Mô tả
Phân loại dòng chảy tự nhiên theo hiện trạng
Kiểu dữ liệu
Integer
Danh sách giá trị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhãn
Mô tả
1
Sông suối
Dòng chảy tự nhiên của nước mặt
2
Mặt nước tĩnh
Vùng chứa nước mặt ổn định.
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kênh mương nối với dòng chảy tự nhiên và tàu thuyền di chuyển được.
Tên
loại trạm định vị vệ tinh
Mã
LVT
Mô tả
Loại trạm định vị vệ tinh quốc gia.
Kiểu dữ liệu
Integer
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
Nhãn
Mô tả
1
Trạm tham chiếu cơ sở hoạt động liên tục
Là trạm định vị vệ tinh phục vụ xây dựng hệ tọa độ quốc gia, hệ tọa độ quốc gia động, liên kết hệ tọa độ quốc gia với hệ tọa độ quốc tế phục vụ nghiên cứu khoa học, cung cấp số cải chính giá trị tọa độ, độ cao cho hoạt động đo đạc và bản đồ, dẫn đường.
2
Trạm tham chiếu hoạt động liên tục
Là trạm định vị vệ tinh cung cấp số cải chính giá trị tọa độ, độ cao cho hoạt động đo đạc và bản đồ, dẫn đường.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại trạm khí tượng thủy văn
Mã
LTK
Mô tả
Phân loại trạm khí tượng thủy văn theo quy định tại Khoản 17, Khoản 18 Điều 3 của Luật khí tượng thủy văn
Kiểu dữ liệu
Integer
Danh sách giá trị
Mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
1
Trạm khí tượng bề mặt
Trạm quan trắc các yếu tố sau: Bức xạ; Áp suất khí quyển; Gió bề mặt; Bốc hơi; Nhiệt độ không khí; Nhiệt độ đất; Nhiệt độ không khí và nhiệt độ mặt đất tối cao; Nhiệt độ không khí và nhiệt độ mặt đất tối thấp; Độ ẩm không khí; Mưa; Tầm nhìn xa; Hiện tượng khí tượng; Thời gian nắng; Mây; Thời Tiết đã qua; Thời Tiết hiện tại; Trạng thái mặt đất.
2
Trạm khí tượng trên cao
Gồm Trạm thám không vô tuyến, Trạm đo gió cắt lớp, Trạm đo gió Pilot, thuộc mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc gia quan trắc các yếu tố sau: Áp suất khí quyển; Nhiệt độ không khí; Độ ẩm không khí
3
Trạm ra đa thời tiết
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Trạm khí tượng nông nghiệp
Quan trắc các yếu tố khí tượng, Nhiệt độ đất tại các lớp đất sâu, nhiệt độ nước trên ruộng; Độ ẩm đất tại các độ sâu 5, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 và 100 cm; Mức độ sinh trưởng, phát triển của cây trồng; Năng suất, chất lượng của cây trồng; Gió tại độ cao 2 m; Nhiệt độ không khí trong quần thể cây trồng; Độ ẩm không khí trong quần thể cây trồng; Xáo trộn không khí tại các lớp không khí gần mặt đất; Các yếu tố khác theo chương trình quan trắc đặc biệt.
5
Trạm thủy văn
Quan trắc một trong các các yếu tố: mực nước, lượng mưa, nhiệt độ nước, hướng nước chảy, gió, sóng, diễn biến lòng sông, lưu lượng nước, lưu lượng chất lơ lửng
6
Trạm hải văn
Quan trắc một trong các yếu tố: Gió bề mặt biển; Tầm nhìn xa phía biển; Mực nước biển; Sóng biển; Trạng thái mặt biển; Nhiệt độ nước biển; Độ muối nước biển; Sáng biển; Các hiện tượng khí tượng hải văn nguy hiểm và diễn biến; Dòng chảy trên biển.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trạm đo mưa
Quan trắc lượng mưa
8
Trạm định vị sét
Trạm quan trắc tần suất và cường độ giông sét.
9
Trạm giám sát biến đổi khí hậu
Trạm quan trắc khí hậu, thành phần hóa khí quyển, mực nước biển theo yêu cầu của chương trình giám sát biến đổi khí hậu
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gồm Trạm bức xạ, Trạm ôzôn - bức xạ cực tím, Trạm quan trắc ôzôn phân tầng, Trạm thu ảnh vệ tinh khí tượng, thuộc mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc gia
Tên
loại trạng thái đường bờ nước
Mã
LTB
Mô tả
Trạng thái đường bờ nước.
Kiểu dữ liệu
Integer
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
Nhãn
Mô tả
1
Rõ ràng
Trường hợp biển, sông, suối, kênh, rạch, hồ đã được kè bờ hoặc có thể nhận dạng thông qua đường xẻ sâu, bờ lở đất hoặc bờ đắp cao để hình thành lòng chứa trên bề mặt thực địa.
2
Khó xác định
Những khu vực bề mặt địa hình trên bờ phức tạp hoặc đã chịu tác động nhân tạo làm phá vỡ đường bờ tự nhiên, khu vực không có dấu hiệu để nhận dạng, dòng chảy qua đầm lầy.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có nước theo mùa
Đường bờ của sông, suối chỉ có nước trong khoảng thời gian nhất định.
Tên
loại trạng thái nước mặt
Mã
LTS
Mô tả
Thông tin phân loại trạng thái nước mặt trong năm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Integer
Danh sách giá trị
Mã
Nhãn
Mô tả
1
Thường xuyên
Là trạng thái nước mặt tồn tại quanh năm.
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Là trạng thái nước mặt chỉ xuất hiện theo mùa.
Tên
màu sắc
Mã
MSA
Mô tả
Loại màu sắc của các loại báo hiệu hàng hải
Kiểu dữ liệu
Integer
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
Nhãn
Mô tả
1
Trắng
2
Đen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đỏ
4
Xanh lá cây
5
Xanh da trời
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Xám
8
Nâu
9
Hổ phách
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Tím
11
Cam
12
Đỏ tươi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hồng
14
Đỏ, xanh, đỏ
15
Xanh, đỏ, xanh
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
Đỏ trắng
18
Không xác định
Tên
mã đơn vị hành chính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MHC
Mô tả
Mã của đơn vị hành chính
Kiểu dữ liệu
CharacterString
Tên
mục đích sử dụng
Mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Mục đích sử dụng chính của rừng
Kiểu dữ liệu
CharacterString
Danh sách giá trị
Mã
Nhãn
Mô tả
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có ít nhất 01 hệ sinh thái tự nhiên đặc trưng của một vùng hoặc của quốc gia, quốc tế hoặc có ít nhất 01 loài sinh vật đặc hữu của Việt Nam hoặc có trên 05 loài thuộc Danh mục loài thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm; Có giá trị đặc biệt về khoa học, giáo dục; có cảnh quan môi trường, nét đẹp độc đáo của tự nhiên, có giá trị du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí.
2
Khu dự trữ thiên nhiên
Có hệ sinh thái tự nhiên quan trọng đối với quốc gia, quốc tế, đặc thù hoặc đại diện cho một vùng sinh thái tự nhiên; Là sinh cảnh tự nhiên của ít nhất 05 loài thuộc Danh mục loài thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm; Có giá trị đặc biệt về khoa học, giáo dục hoặc du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí.
3
Khu bảo tồn loài - sinh cảnh
Là nơi sinh sống tự nhiên thường xuyên hoặc theo mùa của ít nhất 01 loài sinh vật đặc hữu hoặc loài thuộc Danh mục loài thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm; Phải bảo đảm các điều kiện sinh sống, thức ăn, sinh sản để bảo tồn bền vững các loài sinh vật đặc hữu hoặc loài thuộc Danh mục loài thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm; Có giá trị đặc biệt về khoa học, giáo dục.
4
Khu bảo vệ cảnh quan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Khu rừng nghiên cứu, thực nghiệm khoa học
Có hệ sinh thái đáp ứng yêu cầu nghiên cứu, thực nghiệm khoa học của tổ chức khoa học và công nghệ, đào tạo, giáo dục nghề nghiệp có chức năng, nhiệm vụ nghiên cứu, thực nghiệm khoa học lâm nghiệp.
6
Vườn thực vật quốc gia
Khu rừng lưu trữ, sưu tập các loài thực vật ở Việt Nam và thế giới để phục vụ nghiên cứu, tham quan, giáo dục.
7
Rừng giống quốc gia
Là khu rừng giống chuyển hóa, rừng giống trồng của những loài cây thuộc danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rừng phòng hộ đầu nguồn
Là rừng thuộc lưu vực của sông, hồ.
9
Rừng bảo vệ nguồn nước của cộng đồng dân cư
Khu rừng trực tiếp cung cấp nguồn nước phục vụ sinh hoạt, sản xuất của cộng đồng dân cư tại chỗ; gắn với phong tục, tập quán và truyền thống tốt đẹp của cộng đồng, được cộng đồng bảo vệ và sử dụng.
10
Rừng phòng hộ biên giới
Khu rừng phòng hộ nằm trong khu vực vành đai biên giới, gắn với các điểm trọng yếu về quốc phòng, an ninh, được thành lập theo đề nghị của cơ quan quản lý biên giới.
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
Rừng phòng hộ chắn sóng, lấn biển
13
Rừng sản xuất
Sử dụng chủ yếu để cung cấp lâm sản; sản xuất, kinh doanh lâm, nông, ngư nghiệp kết hợp; du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí; cung ứng dịch vụ môi trường rừng và không thuộc tiêu chí rừng đặc dụng, rừng phòng hộ.
Tên
mức độ kiên cố
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MKC
Mô tả
Phân loại nhà an toàn theo mức độ kiên cố.
Kiểu dữ liệu
Integer
Danh sách giá trị
Mã
Nhãn
Mô tả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiên cố
Là nhà có 3 kết cấu chính: Cột, mái, tường đều làm bằng vật liệu bền chắc.
2
Bán kiên cố
Là nhà có 2 trong 3 kết cấu chính: Cột, mái, tường đều làm bằng vật liệu bền chắc.
3
Không kiên cố
Là nhà có 1 trong 3 kết cấu chính: Cột, mái, tường làm bằng vật liệu bền chắc.
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Là nhà có cả 3 kết cấu chính: Cột, mái, tường đều làm bằng vật liệu không bền chắc.
Tên
nhóm chiều cao
Mã
NCC
Mô tả
Phân nhóm chiều cao nhà theo Phụ lục B Phân cấp công trình xây dựng theo quy mô kết cấu ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng.
Kiểu dữ liệu
Integer
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
Nhãn
Mô tả
1
Đặc biệt
Chiều cao trên 200 m
2
Cấp I
Chiều cao trên 75 m đến 200 m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp II
Chiều cao từ 28 m đến 75 m
4
Cấp III
Chiều cao trên 6 m đến 28 m
5
Cấp IV
Chiều cao đến 6 m
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
NST
Mô tả
Phân nhóm số tầng nhà theo Phụ lục B Phân cấp công trình xây dựng theo quy mô kết cấu ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng.
Kiểu dữ liệu
Integer
Danh sách giá trị
Mã
Nhãn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Đặc biệt
Trên 50 tầng
2
Cấp I
Từ trên 20 tầng đến 50 tầng
3
Cấp II
Từ 8 tầng đến 20 tầng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp III
Từ 2 tầng đến 7 tầng
5
Cấp IV
1 tầng (Nhà ở biệt thự không thấp hơn cấp III)
Tên
phối hợp màu sắc
Mã
PHM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Màu sắc phối hợp của các loại báo hiệu hàng hải và đường thủy.
Kiểu dữ liệu
Integer
Danh sách giá trị
Mã
Nhãn
Mô tả
1
Kẻ ngang
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Kẻ dọc
3
Kẻ chéo
4
Kẻ ô vuông
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kẻ không rõ hướng
6
Kẻ viền
7
Không xác định
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
QGK
Mô tả
Tên quốc gia liền kề
Kiểu dữ liệu
CharacterString
Tên
số hiệu điểm
Mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Số hiệu điểm cơ sở đo đạc, điểm mốc biên giới, địa giới hành chính.
Kiểu dữ liệu
CharacterString
Tên
số hiệu mốc
Mã
SHM
Mô tả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu dữ liệu
CharacterString
Tên
số dân
Mã
SDA
Mô tả
Số dân thuộc phạm vi quản lý cấp xã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Integer
Tên
số làn đường
Mã
SLD
Mô tả
Số làn đường
Kiểu dữ liệu
Integer
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
số tầng
Mã
STA
Mô tả
Số tầng nhà.
Kiểu dữ liệu
Integer
Tên
tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TEN
Mô tả
Tên riêng của đối tượng
Kiểu dữ liệu
CharacterString
Tên
tên tuyến giao thông xuyên Á
Mã
TQG
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp dụng để biểu thị tên tuyến AH thuộc tuyến giao thông xuyên quốc gia ở châu Á. Trường hợp đoạn đường bộ đồng thời thuộc tuyến đường bộ khác thì phải ngắt đoạn trùng tuyến đó tại điểm bắt đầu và điểm kết thúc tuyến đường trùng và thu nhận thêm tên tuyến đường bộ trùng tương ứng
Kiểu dữ liệu
CharacterString
Tên
tên quốc lộ
Mã
TQL
Mô tả
Áp dụng để biểu thị tên đường quốc lộ. Trường hợp đoạn đường bộ đồng thời thuộc tuyến đường bộ khác thì phải ngắt đoạn trùng tuyến đó tại điểm bắt đầu và điểm kết thúc tuyến đường trùng và thu nhận thêm tên tuyến đường bộ trùng tương ứng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CharacterString
Tên
tên đường tỉnh
Mã
TTL
Mô tả
Áp dụng để biểu thị tên đường tỉnh. Trường hợp đoạn đường bộ đồng thời thuộc tuyến đường bộ khác thì phải ngắt đoạn trùng tuyến đó tại điểm bắt đầu và điểm kết thúc tuyến đường trùng và thu nhận thêm tên tuyến đường bộ trùng tương ứng
Kiểu dữ liệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
tên đường huyện
Mã
TTD
Mô tả
Áp dụng để biểu thị tên đường huyện. Trường hợp đoạn đường bộ đồng thời thuộc tuyến đường bộ khác thì phải ngắt đoạn trùng tuyến đó tại điểm bắt đầu và điểm kết thúc tuyến đường trùng và thu nhận thêm tên tuyến đường bộ trùng tương ứng
Kiểu dữ liệu
CharacterString
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
TTE
Mô tả
Áp dụng để biểu thị tên đường xã. Trường hợp đoạn đường bộ đồng thời thuộc tuyến đường bộ khác thì phải ngắt đoạn trùng tuyến đó tại điểm bắt đầu và điểm kết thúc tuyến đường trùng và thu nhận thêm tên tuyến đường bộ trùng tương ứng
Kiểu dữ liệu
CharacterString
Tên
tên đường đô thị
Mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Áp dụng để biểu thị tên đường đô thị. Trường hợp đoạn đường bộ đồng thời thuộc tuyến đường bộ khác thì phải ngắt đoạn trùng tuyến đó tại điểm bắt đầu và điểm kết thúc tuyến đường trùng và thu nhận thêm tên tuyến đường bộ trùng tương ứng
Kiểu dữ liệu
CharacterString
Tên
tọa độ X
Mã
TDX
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị tung độ của vị trí điểm trong hệ tọa độ vuông góc phẳng. Toạ độ phẳng x trong Hệ tọa độ quốc gia.
Kiểu dữ liệu
Real
Đơn vị đo
Mét (m)
Tên
tọa độ Y
Mã
TDY
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị hoành độ của vị trí điểm trong hệ tọa độ vuông góc phẳng. Toạ độ phẳng y trong Hệ tọa độ quốc gia.
Kiểu dữ liệu
Real
Đơn vị đo
Mét (m)
Tên
trạng thái xuất lộ
Mã
TXL
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trạng thái xuất lộ của bãi bồi, bãi đá dưới nước, xác tàu đắm
Kiểu dữ liệu
Integer
Danh sách giá trị
Mã
Nhãn
Mô tả
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngập nước quanh năm
2
Nổi
Nhô cao khỏi mặt nước
3
Lúc nổi, lúc chìm
Hàng năm có thời gian bị ngập nước, có thời gian nhô cao khỏi mặt nước do ảnh hưởng của chế độ nước
4
Không xác định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
trọng tải
Mã
TRT
Mô tả
Giá trị trọng tải chịu được của đối tượng
Kiểu dữ liệu
Real
Đơn vị đo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
tỷ cao tỷ sâu
Mã
TCS
Mô tả
Độ chênh cao của đối tượng địa lý so với bề mặt địa hình hoặc giá trị chênh cao giữa đỉnh và chân của đối tượng địa lý
Kiểu dữ liệu
Real
Đơn vị đo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
vĩ độ
Mã
VDO
Mô tả
Vĩ độ của điểm mốc ở hệ quy chiếu không gian VN2000
Kiểu dữ liệu
Real
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ
Tên
vị trí
Mã
VTR
Mô tả
Vị trí đường bộ, đường sắt
Kiểu dữ liệu
Integer
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
Nhãn
Mô tả
1
Trên mặt đất
Vị trí đối tượng trên mặt đất
2
Trên cao mức 1
Đối tượng ở vị trí cao hơn mặt đất 1 mức
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên cao mức 2
Đối tượng ở vị trí cao hơn mặt đất 2 mức
4
Trên cao mức 3
Đối tượng ở vị trí cao hơn mặt đất 3 mức
5
Trên cao mức 4
Đối tượng ở vị trí cao hơn mặt đất 4 mức
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối tượng ở vị trí cao hơn mặt đất 5 mức
7
Ngầm mức 1
Đối tượng ở vị trí thấp hơn mặt đất 1 mức
8
Ngầm mức 2
Đối tượng ở vị trí thấp hơn mặt đất 2 mức
Tên
vị trí bãi đáp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vị trí bãi đáp trực thăng.
Kiểu dữ liệu
Integer
Danh sách giá trị
Mã
Nhãn
Mô tả
1
Trên mặt đất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Trên nóc nhà
Tên
xếp hạng di tích
Mã
XHT
Mô tả
Thông tin cho biết cấp di tích đối tượng địa lý được xếp hạng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Integer
Danh sách giá trị
Mã
Nhãn
Mô tả
1
Di tích cấp quốc gia đặc biệt
Di tích có giá trị đặc biệt tiêu biểu của quốc gia do Thủ tướng Chính phủ quyết định xếp hạng
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Di tích có giá trị tiêu biểu của quốc gia do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quyết định xếp hạng
3
Di tích cấp tỉnh
Di tích có giá trị tiêu biểu của địa phương do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định xếp hạng.
4
Chưa xếp hạng di tích
Đối tượng chưa được xếp hạng di tích
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Mô hình hệ quy chiếu tọa độ
1.1. Lược đồ mô hình khái niệm hệ quy chiếu tọa độ.
1.1.1. Gói Coordinate Reference System mô tả một hệ quy chiếu toạ độ được xác định bởi một hệ toạ độ và hệ thống tham số gốc của hệ toạ độ đó.
1.1.2. Gói Coordinate System mô tả một hệ toạ độ.
1.1.3. Gói Datum mô tả một hệ thống tham số gốc của một hệ toạ độ.
1.1.4. Gói Coordinate Operation mô tả các phương thức xử lý toạ độ.
1.1.5. Gói Identified Objects mô tả các lớp trừu tượng được kế thừa bởi các lớp trong mô hình.
1.2. Hệ toạ độ, độ cao
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.2.1. Các hệ toạ độ sau được áp dụng trong định nghĩa thông tin địa lý.
a) Hệ toạ độ vuông góc (Đê-các-tơ) gồm hệ tọa độ vuông góc không gian và hệ tọa độ vuông góc phẳng;
b) Hệ toạ độ trắc địa;
c) Hệ toạ độ cầu.
1.2.2. Các loại hệ trục cơ sở tương ứng với các hệ toạ độ được áp dụng như sau.
Hệ tọa độ
Hệ trục cơ sở
Vuông góc không gian
Trục X, Trục Y, Trục Z trong hệ toạ độ địa tâm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kinh tuyến cầu, Vĩ tuyến cầu, Bán kính hướng tâm địa cầu
Trắc địa
Kinh tuyến trắc địa, Vĩ tuyến trắc địa, Trục độ cao trắc địa
Vuông góc phẳng
Trục Bắc - Nam; Trục Đông - Tây
1.2.3. Hệ độ cao cũng được áp dụng trong định nghĩa thông tin địa lý, cụ thể như sau:
Hệ độ cao
Hệ trục cơ sở
Độ cao
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3. Các loại Hệ thống tham số gốc (Datum) được áp dụng để định nghĩa thông tin địa lý.
1.3.1. Hệ thống tham số gốc trắc địa được xác định bởi một kinh tuyến trục và một Elipxôit.
1.3.2. Hệ thống tham số gốc độ cao được xác định bởi độ cao của một điểm được chọn làm gốc.
1.3.3. Hệ thống tham số gốc địa phương được xác định bởi người sử dụng.
1.4. Hệ quy chiếu toạ độ.
Hệ quy chiếu toạ độ được phân loại theo kiểu hệ thống tham số gốc, cụ thể như sau:
1.4.1. Hệ quy chiếu toạ độ trắc địa là hệ quy chiếu được sử dụng để thể hiện mô hình trái đất dưới dạng hình cầu hoặc elipsoit tròn xoay trong không gian 03 chiều.
1.4.2. Hệ quy chiếu độ cao là hệ quy chiếu được sử dụng để thể hiện độ cao của các điểm trên trái đất gắn với mô hình trọng trường trái đất.
1.4.3. Hệ quy chiếu toạ độ phẳng là hệ quy chiếu được sử dụng để thể hiện bề mặt trái đất dưới dạng hình cầu hoặc elipxôit tròn xoay được chiếu về mặt phẳng theo một phép chiếu nhất định.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Thông tin mô tả hệ quy chiếu toạ độ
2.1. Thông tin định danh.
Tên
Tên trong mô hình khái niệm
Kiểu dữ liệu
Yêu cầu
Lần xuất hiện tối đa
Mô tả
Tên hệ quy chiếu toạ độ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RS_Identifier
M
1
Các thông tin về hệ quy chiếu toạ độ gồm: tên, mã, ngày ban hành
2.2. Thông tin xác định hệ thống tham số gốc.
2.2.1. Thông tin định danh
Tên
Thuộc tính UML
Kiểu dữ liệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lần xuất hiện tối đa
Mô tả
Tên tham số gốc
datumID
RS_identifier
M
1
Các thông tin để xác định tính duy nhất của hệ thống tham số gốc
Loại tham số gốc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CharacterString
O
1
Loại tham số gốc gồm:
- Trắc địa
- Độ cao
- Địa phương
Điểm định vị
point
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O
Mô tả, bao gồm cả mô tả toạ độ của 1 hoặc nhiều điểm sử dụng để định vị Elipxôit quy chiếu
2.2.2. Thông tin mô tả kinh tuyến trục
Tên
Thuộc tính UML
Kiểu dữ liệu
Yêu cầu
Lần xuất hiện tối đa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên kinh tuyến trục
meridianID
RS_identifier
M
1
Các thông tin để xác định tính duy nhất của kinh tuyến trục
Độ kinh của kinh tuyến trục
Greenwich Longitude
Angle
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Độ kinh của kinh tuyến trục tính từ kinh tuyến Greenwich về phía Đông.
2.2.3. Thông tin xác định Elipxôit
Tên
Thuộc tính UML
Kiểu dữ liệu
Yêu cầu
Lần xuất hiện tối đa
Mô tả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
elipsoidID
RS_identifier
M
1
Các thông tin để xác định tính duy nhất của elipxôit
Bán trục lớn
semiMajor Axis
Length
M
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dài bán trục lớn của elipxôit
Hình dạng elipxôit
elipsoid Shape
Boolean
M
1
TRUE trong trường hợp mặt tham chiếu là elipxôit, FALSE trong trường hợp mặt tham chiếu là mặt cầu
Giá trị nghịch đảo độ dẹt của elipxôit
inverse Flattening
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
1
Bắt buộc trong trường hợp mặt tham chiếu là elipxôit
2.3. Thông tin xác định hệ toạ độ.
2.3.1. Thông tin định danh
Tên
Thuộc tính UML
Kiểu dữ liệu
Yêu cầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Tên hệ toạ độ
CSID
RS_Identifier
M
1
Tên, mã, ngày ban hành hệ toạ độ
Loại hệ toạ độ
Type
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
1
Loại hệ toạ độ gồm:
- Vuông góc không gian
- Cầu
- Elipxôit
- Độ cao
- Vuông góc phẳng
Số chiều của hệ toạ độ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Integer
M
1
Số chiều của hệ toạ độ {1, 2, 3}
2.3.2. Thông tin xác định trục toạ độ
Tên
Thuộc tính UML
Kiểu dữ liệu
Yêu cầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Tên trục toạ độ
axisName
CharacterString
M
1
Tên của trục toạ độ
Hướng trục toạ độ
axisDirection
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
1
Đơn vị đo
axisUnitID
UnitOf Measure
M
1
Đơn vị đo giá trị toạ độ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4.1. Thông tin định danh
Tên
Thuộc tính UML
Kiểu dữ liệu
Yêu cầu
Lần xuất hiện tối đa
Mô tả
Tên phép tính chuyển
coordinate OperationID
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
1
Mô tả phép tính chuyển
Tên hệ quy chiếu toạ độ nguồn
sourceID
RS_identifier
C
1
Bắt buộc trong trường hợp chuyển đổi hệ quy chiếu toạ độ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
targetID
RS_identifier
C
1
Bắt buộc trong trường hợp chuyển đổi hệ quy chiếu toạ độ
Tên phương pháp tính chuyển
methodName
CharacterString
C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên của thuật toán được sử dụng để tính chuyển toạ độ. Ví dụ:
- Thuật toán Molodenski khi tính chuyển hệ quy chiếu toạ độ
- Thuật toán tính chuyển toạ độ elipxôit sang toạ độ vuông góc phẳng
- Thuật toán chuyển đổi radian sang độ
Công thức tính chuyển
formula
CharacterString
M
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng tham số tính chuyển
numberOf- Parameters
Integer
M
1
Số lượng tham số được sử dụng trong công thức tính chuyển
2.4.2. Thông tin xác định tham số tính chuyển.
Tên
Thuộc tính UML
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu
Lần xuất hiện tối đa
Mô tả
Tên tham số
name
CharacterString
M
1
Tên tham số được sử dụng trong công thức tính chuyển
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
value
Measure
M
1
Giá trị của tham số
3. Quy định về mã hệ quy chiếu toạ độ
3.1. Hệ quy chiếu và Hệ tọa độ quốc gia VN-2000.
Hệ quy chiếu và Hệ tọa độ quốc gia VN-2000 sau đây được gọi là Hệ VN-2000.
Các thông tin về mã Hệ VN-2000 cụ thể theo bảng sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
Ngày ban hành
Hệ quy chiếu và Hệ tọa độ quốc gia VN-2000
1
12/07/2000
3.2. Mã hệ quy chiếu và Hệ tọa độ quốc gia VN-2000 cho múi chiếu 6º.
Quy định mã hệ quy chiếu VN-2000 cho múi chiếu 6º như sau:
STT
Múi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
Ngày ban hành
1
48
Hệ VN-2000 múi 48 Bắc
A
12/07/2000
2
49
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
12/07/2000
3
50
Hệ VN-2000 múi 50 Bắc
C
12/07/2000
3.3. Mã hệ quy chiếu và Hệ tọa độ quốc gia VN-2000 cho múi chiếu 3º.
Quy định mã hệ quy chiếu VN-2000 cho múi chiếu 3º như sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Múi
Tên
Mã
Ngày ban hành
1
481
Hệ VN-2000 múi 481 Bắc
A1
12/07/2000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
482
Hệ VN-2000 múi 482 Bắc
A2
12/07/2000
3
491
Hệ VN-2000 múi 491 Bắc
B1
12/07/2000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
492
Hệ VN-2000 múi 492 Bắc
B2
12/07/2000
5
501
Hệ VN-2000 múi 501 Bắc
C1
12/07/2000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
502
Hệ VN-2000 múi 502 Bắc
C2
12/07/2000
1. Mô hình cấu trúc siêu dữ liệu địa lý
1.1. Mô hình tổng quát.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm thông tin
Tên lớp UML trong mô hình
Nhóm thông tin mô tả siêu dữ liệu địa lý
MD_Metadata
Nhóm thông tin mô tả hệ quy chiếu toạ độ
MD_ReferenceSystem
Nhóm thông tin mô tả dữ liệu địa lý
MD_Identification
Nhóm thông tin mô tả chất lượng dữ liệu địa lý
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm thông tin mô tả phương pháp và quy trình phân phối dữ liệu địa lý.
MD_Distribution
1.2. Mô hình cấu trúc của các nhóm thông tin.
1.2.1. Cấu trúc nhóm thông tin mô tả siêu dữ liệu địa lý.
+distributionInfo
1.2.2. Cấu trúc nhóm thông tin mô tả hệ quy chiếu toạ độ.
1.2.3. Cấu trúc nhóm thông tin mô tả dữ liệu địa lý.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.2.5. Cấu trúc nhóm thông tin mô tả chất lượng dữ liệu địa lý.
1.2.6 Cấu trúc nhóm thông tin mô tả phân phối dữ liệu địa lý.
1.2.7. Cấu trúc thông tin mô tả cơ quan, tổ chức chịu trách nhiệm pháp lý và các thông tin liên quan.
1.2.8. Cấu trúc Thông tin mô tả phạm vi không gian và thời gian.
2. Từ điển siêu dữ liệu địa lý
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên trong mô hình cấu trúc
Tên gọi tiếng Việt
Mô tả
Bắt buộc
Lần xuất hiện
Kiểu dữ liệu
Miền giá trị
MD_Metadata
Siêu dữ liệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
1
Class
fileIdentifier
Mã tài liệu
Mã nhận dạng hoặc tên gọi duy nhất được gán cho mỗi tài liệu Siêu dữ liệu địa lý
M
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuỗi ký tự bất kỳ
language
Ngôn ngữ
Ngôn ngữ chính thức được sử dụng trong tài liệu siêu dữ liệu địa lý
C
1
CharacterString
Chuỗi ký tự bất kỳ
characterSet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên đầy đủ của bảng mã ký tự chuẩn ISO được sử dụng để mã hoá tài liệu Siêu dữ liệu địa lý (Ví dụ utf7, utf8, usAscii...)
C
1
Lớp
MD_CharacterSetCode
parentIdentifier
Mã , tên tài liệu siêu dữ liệu nguồn
Mã nhận dạng hoặc tên gọi tài liệu siêu dữ liệu địa lý nguồn (nếu có) được sử dụng để xây dựng tài liệu Siêu dữ liệu địa lý
O
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CharacterString
Chuỗi ký tự bất kỳ
hierarchyLevel
Phạm vi mô tả
Phạm vi dữ liệu địa lý mà tài liệu siêu dữ liệu địa lý mô tả (ví dụ: cho cả tập dữ liệu, cho một kiểu đối tượng địa lý, ...)
C
N
Lớp
MD_ScopeCode
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả bổ sung
Mô tả bổ sung về phạm vi mô tả
O
N
CharacterString
Chuỗi ký tự bất kỳ
dateStamp
Ngày lập
Ngày lập tài liệu siêu dữ liệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Date
metadataStandardName
Tên chuẩn
Tên đầy đủ của chuẩn siêu dữ liệu địa lý áp dụng
O
1
CharacterString
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
metadataStandardVersion
Phiên bản
Số phiên bản của chuẩn siêu dữ liệu địa lý áp dụng
O
1
CharacterString
Chuỗi ký tự bất kỳ
contact
Đơn vị xây dựng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
1
Lớp
CI_ResponsibleParty
dataQualityInfo
Thông tin chất lượng
Các thông tin mô tả chất lượng dữ liệu địa lý
O
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DQ_DataQuality
distributionInfo
Thông tin phân phối
Các thông tin liên quan đến việc phân phối và chia sẻ dữ liệu địa lý
O
1
Quan hệ liên kết
MD_Distribution
referenceSystemInfo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thông tin về hệ quy chiếu không gian và thời gian của dữ liệu địa lý
O
N
Quan hệ liên kết
MD_ReferenceSystem
identificationInfo
Thông tin định danh
Thông tin khái quát về dữ liệu địa lý mà tài liệu Siêu dữ liệu địa lý mô tả
M
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quan hệ liên kết
MD_DataIdentification
2.2. Thông tin hệ quy chiếu.
2.2.1. MD_ReferenceSystem.
Tên trong mô hình cấu trúc
Tên gọi tiếng Việt
Mô tả
Bắt buộc
Lần xuất hiện
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Miền giá trị
MD_ReferenceSystem
referenceSystemIdentifier
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên tổ chức có trách nhiệm ban hành và bảo trì hệ quy chiếu và mã hệ quy chiếu
M
1
Lớp
RS_Identifier
2.2.2. MD_Identifier.
Tên trong mô hình cấu trúc
Tên gọi tiếng Việt
Mô tả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lần xuất hiện
Kiểu dữ liệu
Miền giá trị
MD_Identifier
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
authority
Tên tổ chức
Tên tổ chức có trách nhiệm ban hành và bảo trì hệ quy chiếu.
O
1
Lớp
CI_Citation
code
Mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
1
CharacterString
Chuỗi ký tự bất kỳ
2.3. Thông tin định danh dữ liệu địa lý.
2.3.1. MD_Identification.
Tên trong mô hình cấu trúc
Tên gọi tiếng Việt
Mô tả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lần xuất hiện
Kiểu
Miền giá trị
MD_Identification
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
citation
Thông tin khái quát
Các thông tin khái quát về phương pháp xây dựng, phương pháp thu thập tài liệu gốc,…
M
1
Lớp
CI_Citation
abstract
Tóm tắt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
1
CharacterString
Chuỗi ký tự bất kỳ
purpose
Mục đích
Mô tả mục đích xây dựng dữ liệu địa lý
O
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuỗi ký tự bất kỳ
status
Hiện trạng
Mô tả hiện trạng dữ liệu địa lý
O
N
Lớp
MD_ProgressCode
pointOfContact
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông tin về tổ chức, cá nhân có liên quan đến qúa trình xây dựng, kiểm tra, nghiệm thu, sử dụng sản phẩm dữ liệu địa lý.
O
N
Quan hệ liên kết
CI_ResponsibleParty
resourceConstraints
Điều kiện ràng buộc
Chỉ ra các thông tin ràng buộc trong quản lý, khai thác, cập nhật dữ liệu địa lý (ví dụ thông tin về các ràng buộc về bảo mật và quyền truy cập,...)
O
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quan hệ liên kết
MD_Constraints
graphicOverview
Khái quát đồ hoạ
Mô tả khái quát về dữ liệu địa lý bằng đồ hoạ.
O
N
Quan hệ liên kết
MD_BrowseGraphic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ khóa
Các từ khóa, loại từ khóa và nguồn tham chiếu
O
N
Quan hệ liên kết
MD_Keywords
2.3.2. MD_DataIdentification.
Tên trong mô hình cấu trúc
Tên gọi tiếng Việt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bắt buộc
Lần xuất hiện
Kiểu dữ liệu
Miền giá trị
MD_DataIdentification
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
spatialRepresentationType
Kiểu mô hình dữ liệu không gian
Mô hình dữ liệu không gian được sử dụng trong tập dữ liệu địa lý (Ví dụ: Vector, Grid,...)
O
N
Lớp
MD_SpatialRepresentation TypeCode
language
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngôn ngữ được sử dụng trong tập dữ liệu địa lý (Ví dụ: Tiếng Việt, Tiếng Anh,...)
M
N
CharacterStrin g
Chuỗi ký tự bất kỳ
characterSet
Bảng mã ký tự
Tên đầy đủ của chuẩn bảng mã ký tự được sử dụng trong tập dữ liệu địa lý (Ví dụ: utf7, utf8, usAscii,...)
O
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớp
MD_CharacterSetCode
topicCategory
Chủ đề
Tên các chủ đề dữ liệu địa lý (Ví dụ: Độ cao, Môi trường, Giao thông,...)
O
N
Lớp
MD_TopicCategoryCode
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phạm vi
Phạm vị theo không gian và thời gian của tập dữ liệu địa lý
O
N
Lớp
EX_Extent
spatialResolution
Tỷ lệ
Mức độ chi tiết (mật độ, độ phân giải) của tập dữ liệu địa lý
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
Quan hệ liên kết
MD_Resolution
2.3.3. MD_BrowseGraphic.
Tên trong mô hình cấu trúc
Tên gọi tiếng Việt
Mô tả
Bắt buộc
Lần xuất hiện
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Miền giá trị
MD_BrowseGraphic
fileName
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên tệp dữ liệu đồ họa
M
1
CharacterString
Chuỗi ký tự bất kỳ
fileDescription
Mô tả
Mô tả bổ sung về tệp dữ liệu đồ họa
O
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CharacterString
Chuỗi ký tự bất kỳ
fileType
Loại tệp
Định dạng tệp đồ hoạ (ví dụ: CGM, EPS, GIF, JPEG, PBM,PS, TIFF, XWD)
O
1
CharacterString
Chuỗi ký tự bất kỳ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên trong mô hình cấu trúc
Tên gọi tiếng Việt
Mô tả
Bắt buộc
Lần xuất hiện
Kiểu dữ liệu
Miền giá trị
keyword
Từ khóa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
N
CharacterString
Chuỗi ký tự bất kỳ
type
Loại từ khóa
Loại từ khóa
O
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MD_KeywordTypeCode
2.3.5. MD_Resolution.
Tên trong mô hình cấu trúc
Tên gọi tiếng Việt
Mô tả
Bắt buộc
Lần xuất hiện
Kiểu
Miền giá trị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ lệ đương đương
Mô tả mức độ chi tiết của dữ liệu thông qua so sánh với mức độ chi tiết tương ứng của bản đồ giấy ở một tỷ lệ nào đó
C
(mô tả độ phân giải theo một trong hai cách: thông qua tỷ lệ bản đồ giấy tương đương hoặc thông qua độ phân giải không gian
1
Lớp
MD_RepresentativeFraction
distance
Khoảng cách
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
1
Distance
Distance
2.3.6. MD_RepresentativeFraction.
Tên trong mô hình cấu trúc
Tên gọi
Mô tả
Bắt buộc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu dữ liệu
Miền giá trị
denominator
Mẫu số tỉ lệ
Mẫu số tỉ lệ bản đồ giấy
M
N
Integer
Integer
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4.1. DQ_DataQuality.
Tên trong mô hình cấu trúc
Tên gọi tiếng Việt
Mô tả
Bắt buộc
Lần xuất hiện
Kiểu dữ liệu
Miền giá trị
DQ_DataQuality
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
scope
Phạm vi
Phạm vi áp dụng các tiêu chí chất lượng trong tập dữ liệu địa lý
M
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quan hệ liên kết
DQ_Scope
lineage
Nguồn gốc
Nguồn tư liệu gốc được sử dụng để xây dựng tập dữ liệu địa lý
O
1
Quan hệ liên kết
LI_Lineage
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Báo cáo
Báo cáo ghi nhận quá trình và kết quả kiểm tra chất lượng dữ liệu địa lý
O
N
Quan hệ liên kết
DQ_Element
2.4.2. DQ_Scope.
Tên trong mô hình cấu trúc
Tên gọi tiếng Việt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bắt buộc
Lần xuất hiện
Kiểu dữ liệu
Miền giá trị
DQ_Scope
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
level
Phạm vi
Phạm vi đánh giá chất lượng (ví dụ: thuộc tính, đối tượng, tập dữ liệu,...)
M
1
Lớp
MD_ScopeCode
levelDescription
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả về phạm vi đánh giá chất lượng
O
N
CharacterString
Chuỗi ký tự bất kỳ
extent
Giới hạn
Phạm vi đánh giá chất lượng trong tập dữ liệu theo không gian và thời gian
O
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớp
EX_Extent
2.4.3. LI_Lineage.
Tên trong mô hình cấu trúc
Tên gọi tiếng Việt
Mô tả
Bắt buộc
Lần xuất hiện
Kiểu dữ liệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LI_Lineage
lớp thông tin mô tả nguồn gốc dữ liệu
statement
Mô tả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
1
CharacterString
Chuỗi ký tự bất kỳ
2.4.4. DQ_Element.
Tên trong mô hình cấu trúc
Tên gọi tiếng Việt
Mô tả
Bắt buộc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu dữ liệu
Miền giá trị
DQ_Element
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại phương pháp
Loại tiêu chí được áp dụng để đánh giá chất lượng dữ liệu địa lý
M
1
Lớp
DQ_TypeOfQualityEvaluationCode
evaluationMethodDescrip tion
Mô tả
Mô tả chi tiết về phương pháp đánh giá chất lượng dữ liệu địa lý
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
CharacterString
Chuỗi ký tự bất kỳ
2.4.5. DQ_ConformanceResult.
Tên trong mô hình cấu trúc
Tên gọi tiếng Việt
Mô tả
Bắt buộc
Lần xuất hiện
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Miền giá trị
DQ_ConformanceResult
specification
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả tổng quát về kết qủa đánh giá chất lượng dữ liệu địa lý
M
1
Lớp
CI_Citation
explanation
Giải thích
Giải thích về kết qủa đánh giá chất lượng dữ liệu địa lý
M
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CharacterString
Chuỗi ký tự bất kỳ
pass
Kết luận
Kết luận về kết qủa đánh giá chất lượng (Đạt hoặc Không đạt)
M
1
Boolean
Boolean
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên trong mô hình cấu trúc
Tên gọi tiếng Việt
Mô tả
Bắt buộc
Lần xuất hiện
Kiểu dữ liệu
Miền giá trị
DQ_QuantitativeResult
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
errorStatistic
Thống kê lỗi
Thống kê các lỗi phát hiện được trong qúa trình đánh giá chất lượng dữ liệu địa lý
O
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuỗi ký tự bất kỳ
value
Giá trị
Kết qủa kiểm tra
M
N
Record
Record
valueUnit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị đo kết quả kiểm tra
M
1
UnitOfMeasure
UnitOfMeasure
2.5. Thông tin phân phối dữ liệu địa lý.
2.5.1. MD_Distribution.
Tên trong mô hình cấu trúc
Tên gọi tiếng Việt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bắt buộc
Lần xuất hiện
Kiểu dữ liệu
Miền giá trị
MD_Distribution
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
transferOptions
Cách thức
Cách thức phân phối dữ liệu
O
N
Quan hệ liên kết
MD_DigitalTransferOptions
distributionFormat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định dạnh phân phối dữ liệu
M
N
Quan hệ liên kết
MD_Format
2.5.2. MD_DigitalTransferOptions.
Tên trường
Tên gọi tiếng Việt
Mô tả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lần xuất hiện
Kiểu dữ liệu
Miền giá trị
MD_DigitalTransferOptions
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
onLine
Trực tuyến
Thông tin mô tả cách thức phân phối dữ liệu trực tuyến
O
N
Lớp
CI_OnlineResource
offLine
Phi trực tuyến
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O
1
Quan hệ liên kết
MD_Medium
2.5.3. MD_Format.
Tên trong mô hình cấu trúc
Tên gọi tiếng Việt
Mô tả
Bắt buộc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu dữ liệu
Miền giá trị
MD_Format
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Tên định dạng lưu trữ dữ liệu địa lý
M
1
CharacterString
Chuỗi ký tự bất kỳ
version
Phiên bản
Phiên bản định dạng lưu trữ dữ liệu địa lý
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
CharacterString
Chuỗi ký tự bất kỳ
2.5.4. MD_Medium.
Tên trong mô hình cấu trúc
Tên gọi tiếng Việt
Mô tả
Bắt buộc
Lần xuất hiện
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Miền giá trị
MD_Medium
name
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên phương pháp lưu trữ dữ liệu địa lý (Ví dụ: CDROM, DVD, Online, Tape,...)
O
1
Lớp
MD_MediumNameCode
mediumNote
Ghi chú
Các ghi chú bổ sung về phương pháp lưu trữ (nếu có)
O
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CharacterString
Chuỗi ký tự bất kỳ
2.6. Thông tin mô tả các ràng buộc liên quan đến dữ liệu địa lý.
2.6.1. MD_Constraints.
Tên trong mô hình cấu trúc
Tên gọi tiếng Việt
Mô tả
Bắt buộc
Lần xuất hiện
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Miền giá trị
useLimitation
Giới hạn
Giới hạn sử dụng dữ liệu địa lý
O
N
CharacterString
Chuỗi ký tự bất kỳ
2.6.2. MD_LegalConstraints.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên gọi tiếng Việt
Mô tả
Bắt buộc
Lần xuất hiện
Kiểu dữ liệu
Miền giá trị
accessConstraints
Truy cập
Các ràng buộc khi truy cập dữ liệu địa lý
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
Lớp
MD_RestrictionCode
useConstraints
Sử dụng
Các ràng buộc khi sử dụng dữ liệu địa lý
O
N
Lớp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
otherConstraints
Khác
Các ràng buộc khác
O
N
CharacterString
Chuỗi ký tự bất kỳ
2.6.3. MD_SecurityConstraints.
Tên trong mô hình cấu trúc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Bắt buộc
Lần xuất hiện
Kiểu dữ liệu
Miền giá trị
classification
Loại
Loại phương pháp bảo mật được áp dụng cho dữ liệu địa lý
O
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớp
MD_ClassificationCode
userNote
Ghi chú
Ghi chú bổ sung cho người sử dụng dữ liệu địa lý
O
1
CharacterString
Chuỗi ký tự bất kỳ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại hệ thống
Tên của hệ thống bảo mật hiện thời được sử dụng cho dữ liệu địa lý
O
1
CharacterString
Chuỗi ký tự bất kỳ
handlingDescription
Thủ tục cấp phép
Hướng dẫn các thủ tục để được cấp phép sử dụng dữ liệu địa lý
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
CharacterString
Chuỗi ký tự bất kỳ
2.7. Các kiểu dữ liệu biểu diễn thông tin đơn vị chịu trách nhiệm về tính pháp lý của dữ liệu địa lý.
2.7.1. CI_ResponsibleParty.
Tên trong mô hình cấu trúc
Tên gọi tiếng Việt
Mô tả
Bắt buộc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu dữ liệu
Miền giá trị
individualName
Người đại diện
Tên của người đại diện cho cơ quan, tổ chức liên quan đến dữ liệu địa lý
O
1
CharacterString
Chuỗi ký tự bất kỳ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chức danh
Chức danh của người đại diện cho cơ quan, tổ chức liên quan đến dữ liệu địa lý
O
1
CharacterString
Chuỗi ký tự bất kỳ
organisationName
Tên tổ chức
Tên của cơ quan, tổ chức liên quan đến dữ liệu địa lý
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
CharacterString
Chuỗi ký tự bất kỳ
role
Vai trò
Vai trò của cơ quan, tổ chức liên quan đến dữ liệu địa lý
M
1
Quan hệ liên kết
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
contactInfo
Thông tin liên hệ
Thông tin liên hệ của cơ quan, tổ chức liên quan đến dữ liệu địa lý
O
1
Quan hệ liên kết
CI_Contact
2.7.2. CI_Contact.
Tên trong mô hình cấu trúc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Bắt buộc
Lần xuất hiện
Kiểu
Miền giá trị
CI_Contact
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
onLineResource
Địa chỉ trực tuyến
Thông tin về địa chỉ trực tuyến để liên hệ với cơ quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu địa lý
O
1
Lớp
CI_OnlineResource
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian liên hệ
Khoảng thời gian có thể liên hệ với các cơ quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu địa lý
O
1
CharacterString
Chuỗi ký tự bất kỳ
contactInstructions
Chỉ dẫn liên hệ
Các chỉ dẫn bổ sung nhằm giúp cho người có nhu cầu có thể liên hệ với các cơ quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu địa lý
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
CharacterString
Chuỗi ký tự bất kỳ
phone
Điện thoại
Điện thoại của các cơ quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu địa lý
O
1
Quan hệ liên kết
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
address
Địa chỉ
Địa chỉ của các cơ quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu địa lý
O
1
Quan hệ liên kết
CI_Address
2.7.3. CI_Telephone.
Tên trong mô hình cấu trúc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Bắt buộc
Lần xuất hiện
Kiểu dữ liệu
Miền giá trị
CI_Telephone
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
voice
Số điện thoại
Số điện thoại của cơ quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu địa lý
O
N
CharacterString
Chuỗi ký tự bất kỳ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số Fax
Số fax của các cơ quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu địa lý
O
N
CharacterString
Chuỗi ký tự bất kỳ
2.7.4. CI_Address.
Tên trong mô hình cấu trúc
Tên gọi tiếng Việt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bắt buộc
Lần xuất hiện
Kiểu dữ liệu
Miền giá trị
CI_Address
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
deliveryPoint
Số nhà
Số nhà, ngõ, phố
O
N
CharacterString
Chuỗi ký tự bất kỳ
city
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quận, huyện, thị xã
O
1
CharacterString
Chuỗi ký tự bất kỳ
administrativeArea
Tỉnh
Tỉnh, thành phố
O
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CharacterString
Chuỗi ký tự bất kỳ
postalCode
Mã bưu điện
Mã bưu điện
O
1
CharacterString
Chuỗi ký tự bất kỳ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quốc gia
Quốc gia
O
1
CharacterString
Chuỗi ký tự bất kỳ
electronic MailAddress
Thư điện tử
Địa chỉ thư điện tử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
CharacterString
Chuỗi ký tự bất kỳ
2.7.5. CI_OnLineResource.
Tên trong mô hình cấu trúc
Tên gọi tiếng Việt
Mô tả
Bắt buộc
Lần xuất hiện
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Miền giá trị
CI_OnLineResource
linkage
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Địa chỉ liên kết trực tuyến
M
1
CharacterString
Chuỗi ký tự bất kỳ
description
Mô tả
Mô tả bổ sung
O
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CharacterString
Chuỗi ký tự bất kỳ
2.7.6. CI_Citation.
Tên trường
Tên gọi tiếng Việt
Mô tả
Bắt buộc
Lần xuất hiện
Kiểu dữ liệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CI_Citation
title
Trích yếu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
1
CharacterString
Chuỗi ký tự bất kỳ
date
Ngày
Ngày trích yếu
M
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CI_Date
2.7.7. CI_Date.
Tên trong mô hình cấu trúc
Tên gọi tiếng Việt
Mô tả
Bắt buộc
Lần xuất hiện
Kiểu dữ liệu
Miền giá trị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
date
Ngày
Ngày
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Date
Date
dateType
Loại sự kiện
Loại sự kiện gắn liền với một thời điểm như: xây dựng, xuất bản, chỉnh sửa,…dữ liệu địa lý
M
N
Lớp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.8. Thông tin mô tả phạm vi không gian và thời gian.
2.8.1. EX_Extent.
Tên trong mô hình cấu trúc
Tên gọi tiếng Việt
Mô tả
Bắt buộc
Lần xuất hiện
Kiểu dữ liệu
Miền giá trị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
description
Mô tả
Mô tả về phạm vi không gian, thời gian của dữ liệu địa lý
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
CharacterString
Chuỗi ký tự bất kỳ
temporalElement
Thời gian
Giới hạn phạm vi theo thời gian
O
N
Quan hệ liên kết
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
verticalElement
Độ cao
Giới hạn phạm vi theo độ cao
O
N
Quan hệ liên kết
EX_VerticalExtent
geographicElement
Địa lý
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O
N
Quan hệ liên kết
EX_GeographicExtent
2.8.2. EX_TemporalExtent.
Tên trường
Tên gọi tiếng Việt
Mô tả
Bắt buộc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu dữ liệu
Miền giá trị
EX_TemporalExtent
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian
Ngày và thời gian
M
1
Lớp
TM_Primitive
2.8.3. EX_VerticalExtent.
Tên trong mô hình cấu trúc
Tên gọi tiếng Việt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bắt buộc
Lần xuất hiện
Kiểu dữ liệu
Miền giá trị
EX_VerticalExtent
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
minimumValue
Nhỏ nhất
Giá trị độ cao nhỏ nhất
M
1
Real
Real
maximumValue
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị độ cao lớn nhất
M
1
Real
Real
unitOfMeasure
Đơn vị đo độ cao
Đơn vị đo độ cao
M
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
UomLength
UomLength
verticalDatum
Hệ gốc
Hệ thống tham số gốc độ cao
M
1
Lớp
SC_VerticalDatum
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên trong mô hình cấu trúc
Tên gọi tiếng Việt
Mô tả
Bắt buộc
Lần xuất hiện
Kiểu dữ liệu
Miền giá trị
EX_GeographicExtent
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
extentTypeCode
Kiểu phạm vi
TRUE nếu kiểu phạm vi địa lý được giới hạn bởi một đa giác. Ngược lại nhận giá trị FALSE
O
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Boolen
extentReferenceSystem
Hệ quy chiếu
Hệ quy chiếu không gian
O
1
Lớp
RS_Identifier
2.8.5. EX_GeographicDescription.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên gọi tiếng Việt
Mô tả
Bắt buộc
Lần xuất hiện
Kiểu dữ liệu
Miền giá trị
EX_GeographicDescription
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
geographicIdentifier
Mã
Mã khu vực địa lý
M
1
Lớp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.8.6. EX_GeographicBoundingBox.
Tên trong mô hình cấu trúc
Tên gọi tiếng Việt
Mô tả
Bắt buộc
Lần xuất hiện
Kiểu dữ liệu
Miền giá trị
EX_GeographicBoundingBox
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
westBoundLongitude
Kinh độ Tây
Giá trị độ kinh Tây
M
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Angle
Angle
EastBoundLongitude
Kinh độ Đông
Giá trị độ kinh Đông
M
1
Angle
Angle
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vĩ độ Nam
Giá trị độ vĩ Nam
M
1
Angle
Angle
northBoundLatitude
Vĩ độ Bắc
Giá trị độ vĩ Bắc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Angle
Angle
2.8.7. EX_BoundingPolygon.
Tên trong mô hình cấu trúc
Tên gọi tiếng Việt
Mô tả
Bắt buộc
Lần xuất hiện
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Miền giá trị
EX_BoundingPolygon
polygon
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường giới hạn được xác định bằng một đa giác
M
N
Lớp
GM_Object
2.8.8. EX_CoordinateBoudingBox.
Tên trong mô hình cấu trúc
Tên gọi tiếng Việt
Mô tả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lần xuất hiện
Kiểu dữ liệu
Miền giá trị
EX_CoordinateBoudingBox
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
westBoundCoordinate
Toạ độ Tây
Toạ độ Tây
M
1
Real
Real
eastBoundCoordinate
Toạ độ Đông
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
1
Real
Real
southBoundCoordinate
Toạ độ Nam
Toạ độ Nam
M
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Real
northBoundCoordinate
Toạ độ Bắc
Toạ độ Bắc
M
1
Real
Real
3. Các thông tin siêu dữ liệu tối giản
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên tập dữ liệu (M)
(MD_Metadata > MD_DataIdentification.citation > CI_Citation.title)
Kiểu biểu diễn không gian (mô hình dữ liệu không gian)(O)
(MD_Metadata > MD_DataIdentification.spatialRepresentationType)
Ngày công bố dữ liệu (M)
(MD_Metadata > MD_DataIdentification.citation > CI_Citation.date)
Thông tin hệ quy chiếu toạ độ (O)
(MD_Metadata > MD_ReferenceSystem)
Thông tin về đơn vị xây dựng dữ liệu (chịu trách nhiệm về mặt pháp lý) (O)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lý lịch dữ liệu (O)
(MD_Metadata > DQ_DataQuality.lineage > LI_Lineage)
Giới hạn phạm vi địa lý của tập dữ liệu (giới hạn bằng 4 toạ độ hoặc qua địa danh) (C)
(MD_Metadata > MD_DataIdentification.extent > EX_Extent > EX_GeographicExtent > EX_GeographicBoundingBox hoặc EX_GeographicDescription)
Địa chỉ truy cập dữ liệu trực tuyến(O)
(MD_Metadata > MD_Distribution > MD_DigitalTransferOption.onLine > CI_OnlineResource)
Ngôn ngữ sử dụng trong tập dữ liệu (M)
(MD_Metadata > MD_DataIdentification.language)
Mã định danh tệp siêu dữ liệu (O)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng mã kí tự sử dụng trong tập dữ liệu (C)
(MD_Metadata > MD_DataIdentification.characterSet)
Tên quy chuẩn siêu dữ liệu (O)
(MD_Metadata.metadataStandardName)
Chủ đề thông tin của tập dữ liệu (M)
(MD_Metadata > MD_DataIdentification.topicCategory)
Số phiên bản quy chuẩn siêu dữ liệu địa lý (O)
(MD_Metadata.metadataStandardVersion)
Mức độ chi tiết, mức độ đầy đủ của dữ liệu địa lý (O)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngôn ngữ sử dụng trong siêu dữ liệu (C)
(MD_Metadata.language)
Thông tin mô tả về mục đích sử dụng và hiện trạng của dữ liệu địa lý Abstract describing the dataset (M)
(MD_Metadata > MD_DataIdentification.abstract)
Bảng mã kí tự sử dụng trong siêu dữ (C)
(MD_Metadata.characterSet)
Thông tin mô tả định dạng (mã hoá) dữ liệu địa lý (O)
(MD_Metadata > MD_Distribution > MD_Format.name và MD_Format.version)
Thông tin về đơn vị xây dựng siêu dữ liệu (M)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông tin về phạm vi không gian (độ cao) và thời gian của dữ liệu địa lý (O)
(MD_Metadata > MD_DataIdentification.extent > EX_Extent > EX_TemporalExtent or EX_VerticalExtent)
Ngày lập siêu dữ liệu (M)
(MD_Metadata.dateStamp)
4. Bảng mã
4.1. Bảng mã về mã kí tự theo ISO.
STT
Tên trong mô hình cấu trúc
Tên gọi tiếng Việt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
1
MD_CharacterSetCode
Bảng mã ký tự
2
ucs2
ucs2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã kí tự 16 bít cố định
3
ucs4
ucs4
002
Mã kí tự 32 bít cố định
4
utf7
utf7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã kí tự 7 bít
5
utf8
utf8
004
Mã kí tự 8 bít
6
utf16
utf16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã kí tự 16 bít
7
usAscii
usAscii
021
Mã kí tự ASCII
4.2. Bảng mã về hiện trạng sản phẩm dữ liệu địa lý
STT
Tên trong mô hình cấu trúc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
Mô tả
1
MD_ProgressCode
Tình trạng hiện thời của sản phẩm dữ liệu địa lý
2
completed
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
001
Tập dữ liệu địa lý đã được hoàn thiện
3
historicalArchive
Lưu trữ
002
Tập dữ liệu địa lý đã được lưu trữ trong các thiết bị nhớ
4
obsolete
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
003
Tập dữ liệu địa lý không còn giá trị sử dụng
5
onGoing
Đang cập nhật
004
Tập dữ liệu địa lý đang trong quá trình cập nhật
6
planned
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
005
Tập dữ liệu địa lý đang có kế hoạch cập nhật
7
required
Cần cập nhật
006
Tập dữ liệu địa lý đang được yêu cầu nâng cấp, mở rộng
8
underDevelopment
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
007
Tập dữ liệu địa lý đang trong quá trình xây dựng
4.3. Bảng mã về chủ đề dữ liệu địa lý.
STT
Tên trong mô hình cấu trúc
Tên gọi tiếng Việt
Định nghĩa
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các loại chủ đề sản phẩm dữ liệu địa lý
2
farming
Nông nghiệp
001
Chủ đề liên quan đến nông nghiệp, thủy lợi, nuôi trồng thủy hải sản,…
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sinh học
002
Chủ đề liên quan đến bảo tồn thiên nhiên hoang dã, thực vật, đa dạng sinh học, đất ngập nước,…
4
boundaries
Ranh giới
003
Chủ đề liên quan đến ranh giới, địa giới hành chính, mốc giới
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khí tượng
004
Chủ đề liên quan đến khí tượng, thuỷ văn
6
economy
Kinh tế
005
Chủ đề liên quan đến kinh tế
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ cao
006
Chủ đề liên quan đến địa hình, độ cao, dáng đất
8
environment
Môi trường
007
Chủ đề liên quan đến môi trường
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoa học địa lý
008
Chủ đề liên quan đến khoa học địa lý
10
health
Y tế
009
Chủ đề liên quan đến y tế, sức khoẻ
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bản đồ nền
010
Chủ đề liên quan đến bản đồ nền
12
intelligenceMilitary
Quân sự
011
Chủ đề liên quan đến an ninh, quốc phòng
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đất ngập nước
012
Chủ đề liên quan đến đất ngập nước nội địa
14
location
Vị trí
013
Chủ đề liên quan đến địa danh, khống chế đo đạc, mã vùng, mã bưu điện
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đại dương
014
Chủ đề liên quan đến biển, đại dương
16
planningCadastre
Quy hoạch sử dụng đất
015
Chủ đề liên quan đến địa chính, quy hoạch sử dụng đất
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Văn hoá
016
Chủ đề liên quan đến văn hóa, xã hội
18
structure
Hạ tầng
017
Chủ đề liên quan đến hạ tầng cơ sở như nhà, nhà máy, kho tàng,…
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giao thông
018
Chủ đề liên quan đến giao thông
20
utilitiesCommunication
Doanh nghiệp
019
Chủ đề liên quan đến hạ tầng điện, nước, viễn thông,…
4.4. Bảng mã về kiểu biểu diễn dữ liệu địa lý.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên trong mô hình cấu trúc
Tên gọi tiếng Việt
Mã
Định nghĩa
1
MD_SpatialRepresentationTypeCode
Kiểu biểu diễn không gian dữ liệu địa lý
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
vector
Véc-tơ
001
Mô hình dữ liệu không gian vectơ
3
grid
Lưới
002
Mô hình dữ liệu không gian dạng lưới
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tin
Lưới tam giác bất quy tắc
004
Mô hình dữ liệu lưới tam giác bất qui tắc
4.5. Bảng mã về phạm vi dữ liệu địa lý mà tài liệu siêu dữ liệu địa lý mô tả.
Tên
Tên gọi tiếng Việt
Mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
MD_ScopeCode
Chỉ ra phạm vi dữ liệu địa lý mà tài liệu siêu dữ liệu địa lý mô tả
2
attribute
Thuộc tính
001
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
attributeType
Kiểu thuộc tính
002
Áp dụng cho đặc tính của một đối tượng
4
dataset
Tập dữ liệu
005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
nonGeographicDataset
Tập dữ liệu phi địa lý
007
Áp dụng cho tập dữ liệu phi địa lý
6
feature
Đối tượng
009
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
featureType
Kiểu đối tượng
010
Áp dụng cho loại đối tượng địa lý
8
propertyType
Kiểu thuộc tính
011
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
tile
Tập con
016
Áp dụng cho một tập con của tập dữ liệu địa lý
4.6. Bảng mã về vai trò của cơ quan, tổ chức liên quan đến dữ liệu địa lý.
Tên trong mô hình cấu trúc
Tên gọi tiếng Việt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định nghĩa
1
CI_RoleCode
Chỉ ra chức năng hoặc vai trò của một đơn vị, tổ chức đối với dữ liệu địa lý hoặc dữ liệu metadata
2
resourceProvider
Cung cấp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cơ quan, tổ chức cung cấp dữ liệu
3
custodian
Quản lý
002
Cơ quan, tổ chức chịu trách nhiệm quản lý, bảo trì dữ liệu
4
owner
Sở hữu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cơ quan, tổ chức sở hữu dữ liệu địa lý
5
user
Người dùng
004
Người sử dụng dữ liệu địa lý
6
distributor
Phân phối
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cơ quan, tổ chức phân phối dữ liệu địa lý
7
originator
Xây dựng
006
Cơ quan, tổ chức xây dựng dữ liệu địa lý
8
pointOfContact
Liên hệ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cơ quan, tổ chức mà người dùng có thể liên hệ để có thông tin về dữ liệu địa lý
9
principleInvestigator
Điều tra
008
Cơ quan, tổ chức thu thập và điều tra thông tin
10
processor
Hiện chỉnh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cơ quan, tổ chức hiện chỉnh dữ liệu địa lý
11
publisher
Công bố
010
Cơ quan, tổ chức công bố dữ liệu địa lý
12
author
Tác giả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cơ quan, tổ chức là tác giả của tập dữ liệu địa lý
4.7. Bảng mã về kiểu thời gian.
STT
Tên trong mô hình cấu trúc
Tên gọi tiếng Việt
Mã
Định nghĩa
1
CI_DateTypeCode
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ ta kiểu ngày có gắn với một thời điểm nào đó
2
creation
Ngày lập
001
Thời điểm xây dựng dữ liệu địa lý
3
publication
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
002
Thời điểm xuất bản dữ liệu địa lý
4
revision
Ngày cập nhật
003
Thời điểm cập nhật, nâng cấp dữ liệu địa lý
STT
Tên trong mô hình cấu trúc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
Định nghĩa
1
DQ_TypeOfQualityEvaluationCode
Các tiêu chí đánh giá chất lượng dữ liệu địa lý
2
completenessCommission
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
001
Đánh giá chất lượng theo tiêu chí mức độ dư thừa thông tin
3
completenessOmission
Mức độ thiếu thông tin
002
Đánh giá chất lượng theo tiêu chí mức độ thiếu thông tin
4
conceptualConsistency
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
003
Đánh giá chất lượng theo tiêu chí mức độ tuân thủ mô hình khái niệm
5
domainConsistency
Miền giá trị
004
Đánh giá chất lượng theo tiêu chí mức độ tuân thủ miền giá trị đã được xác định
6
topologicalConsistency
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
005
Đánh giá chất lượng theo tiêu chí mức độ tuân thủ các qui tắc quan hệ hình học
formatConsistency
Mô hình cấu trúc dữ liệu vật lý
006
Đánh giá chất lượng theo tiêu chí mức độ tuân thủ mô hình cấu trúc dữ liệu vật lý
7
absoluteExternalPositionalAccuracy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
007
Đánh giá chất lượng theo tiêu chí độ chính xác vị trí tuyệt đối
8
relativeInternalPositionalAccuracy
Độ chính xác vị trí tương đối
008
Đánh giá chất lượng theo tiêu chí độ chính xác vị trí tương đối
9
accuracyOfATimeMeasurement
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
009
Đánh giá chất lượng theo tiêu chí độ chính xác xác định thời
10
temporalConsistency
Tính nhất quán
010
Đánh giá chất lượng theo tiêu chí tính nhất quán về thời gian
11
temporalValidity
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
011
Đánh giá chất lượng theo tiêu chí tính hợp lệ về thời gian
12
thematicClassificationCorrectness
Phân loại đúng
012
Đánh giá chất lượng theo tiêu chí phân loại đúng
13
quantitativeAttributeAccuracy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
013
Đánh giá chất lượng theo tiêu chí độ chính xác thuộc tính định lượng
4.9. Bảng mã về loại phương pháp phân phối dữ liệu trung gian.
STT
Tên trong mô hình cấu trúc
Tên gọi tiếng Việt
Mã
Định nghĩa
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên của thiết bị lưư trữ trung gian khi tiến hành phân phối dữ liệu địa lý
2
cdRom
CD-ROM
001
CDROM
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DVD
002
DVD
4
dvdRom
DVD-ROM
003
DVD chỉ đọc
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đĩa mềm
004
Đĩa mềm 3,5 inch
6
onLine
Trực tuyến
005
Trực tuyến
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện thoạn
006
Qua đường điện thoại
8
hardcopy
Bản copy
007
Vật mang tin khác
4.10. Bảng mã về loại từ khóa.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên trong mô hình cấu trúc
Tên gọi tiếng Việt
Mã
Định nghĩa
1
MD_KeywordTypeCode
Các loại từ khóa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
discipline
Chuyên ngành
001
Từ khóa chuyên ngành
3
place
Địa điểm
002
Từ khóa chỉ ra một vị trí, địa điểm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
stratum
Tầng địa chất
003
Từ khóa chỉ các tầng địa chất
5
temporal
Thời gian
004
Từ khóa xác định khoảng thời gian liên quan đến tập dữ liệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
theme
Chủ đề
005
Từ khóa xác định một chủ đề cụ thể
4.11. Bảng mã về tính bảo mật của dữ liệu địa lý
STT
Tên trong mô hình cấu trúc
Tên gọi tiếng Việt
Mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
MD_ClassificationCode
Các loại bảo mật
2
unclassified
Không hạn chế
001
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
restricted
Hạn chế
002
Sử dụng hạn chế
4
confidential
Cấp phép
003
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
secret
Bí mật
004
Thông tin được xếp loại bí mật theo quy định của nhà nước
6
topSecret
Tối mật
005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.12. Bảng mã về quyền truy cập và sử dụng dữ liệu địa lý.
STT
Tên trong mô hình cấu trúc
Tên gọi tiếng Việt
Mã
Định nghĩa
1
MD_RestrictionCode
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn quyền truy cập và sử dụng dữ liệu
2
copyright
Bản quyền
001
Quyền do nhà nước công nhận đối với một tập dữ liệu địa lý nhằm ngăn chặn những người khác không được phép sao chép, sửa đổi, phát hành
3
patent
Bằng sáng chế
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quyền không cho phép những người khác được tạo ra, sử dụng hay bán sáng chế của mình
4
patentPending
Đang chờ cấp bằng sáng chế
003
Chờ cấp bằng sáng chế
5
trademark
Nhãn hiệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Một chữ, khẩu hiệu, kiểu dáng, hình ảnh, hoặc các biểu tượng khác được dùng để xác định và phân biệt
6
license
Giấy phép
005
Sự cho phép sử dụng quyền sở hữu trí tuệ theo những điều kiện xác định về thời gian, phạm vi, thị trường hay lãnh thổ
7
intellectualPropertyRights
Quyển sở hữu trí tuệ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các ý tưởng sáng tạo của con người có giá trị thương mại được bảo hộ pháp lý về quyền sở hữu. “Sở hữu trí tuệ” hiện nay là một thuật ngữ chung được sử dụng rộng rãi để chỉ các lĩnh vực pháp lý sau: bằng phát minh sáng chế, nhãn hiệu, cạnh tranh không lành mạnh, bản quyền, bí mật thương mại, quyền lợi tinh thần và quyền xuất bản.
8
restricted
Hạn chế
007
Hạn chế sử dụng
9
otherRestrictions
Khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạn chế khác
1. Phương pháp đánh giá chất lượng dữ liệu địa lý
1.1. Phương pháp đánh giá chất lượng dữ liệu địa lý được mô tả thông qua sơ đồ dưới đây.
Phương pháp đánh giá chất lượng dữ liệu trực tiếp được chia ra hai loại sau
a) Phương pháp đánh giá trong: là phương pháp đánh giá chỉ sử dụng dữ liệu trong nội bộ tập dữ liệu cần đánh giá;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp đánh giá chất lượng dữ liệu gián tiếp là phương pháp đánh giá chất lượng tập dữ liệu cần đánh giá dựa trên kinh nghiệm của người tiến hành kiểm tra chất lượng dữ liệu và các thông tin ngoài phạm vi tập dữ liệu có ảnh hưởng đến chất lượng dữ liệu.
1.2. Phương pháp đánh giá chất lượng dữ liệu trực tiếp.
Phương pháp đánh giá chất lượng dữ liệu trực tiếp được thực hiện bằng cách kiểm tra tự động, kiểm tra thủ công hoặc kết hợp kiểm tra tự động và kiểm tra thủ công. Kiểm tra tự động là sử dụng công cụ phần mềm; kiểm tra thủ công do cán bộ kiểm tra chất lượng thực hiện.
1.2.1 Mức độ kiểm tra gồm:
a) Kiểm tra toàn bộ: kiểm tra tất cả các phần tử có trong tập dữ liệu theo các bước sau:
+ Xác định nội dung kiểm tra: xác định đơn vị dữ liệu nhỏ nhất (đối tượng, thuộc tính, quan hệ của đối tượng) cần kiểm tra.
+ Kiểm tra nội dung theo từng tiêu chí chất lượng.
b) Kiểm tra theo phương pháp lấy mẫu: kiểm tra các mẫu được trích ra từ tập dữ liệu theo các bước sau:
+ Xác định phương pháp lấy mẫu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+Chia tập dữ liệu ra thành các lô có cùng tính chất.
+ Chia lô thành các đơn vị mẫu; một đơn vị mẫu là khu vực được kiểm tra chất lượng.
+ Xác định mức độ kiểm tra cho từng mẫu theo tỉ lệ hoặc số lượng mục thông tin.
+ Kiểm tra từng đơn vị mẫu.
Việc lấy mẫu phải đảm bảo tính ngẫu nhiên và độ tin cậy của kết quả đánh giá chất lượng.
2. Quy trình đánh giá chất lượng dữ liệu địa lý
2.1. Sơ đồ quy trình.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công việc
Mô tả
1
Xác định các tiêu chí chất lượng và phạm vi áp dụng cho từng tiêu chí
Các loại tiêu chí chất lượng và phạm vi được kiểm tra phải tương thích với các tiêu chí nêu tại mục 2.3 và 2.4 của phụ lục này
2
Xác định phép đo chất lượng dữ liệu
Lựa chọn phép đo, kiểu giá trị kết quả, đơn vị đo kết quả cho mỗi phép kiểm tra
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lựa chọn phương pháp đánh giá chất lượng dữ liệu cho mỗi loại phép đo chất lượng đã được chỉ ra.
4
Phân tích kết quả kiểm tra
Phân tích các kết quả đánh giá chất lượng dữ liệu và viết báo cáo.
5
Kết luận về chất lượng dữ liệu
Đưa ra kết luận về chất lượng và đánh giá ở mức đạt hoặc không đạt trên cơ sở so sánh các kết quả kiểm tra với các yêu cầu cho từng tiêu chí đánh giá chất lượng đã được chỉ ra.
2.2. Các phép đo chất lượng dữ liệu địa lý.
2.2.1. Các thông tin xác định phép đo chất lượng dữ liệu địa lý.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Yêu cầu
Tên phép đo
Tên của phép đo chất lượng dữ liệu
Bắt buộc
Tên tiêu chí chất lượng
Tên của tiêu chí chất lượng dữ liệu được áp dụng cho phép đo chất lượng dữ liệu
Bắt buộc
Tên tiêu chí chất lượng thành phần
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bắt buộc
Tên phép đo chất lượng cơ bản
Tên của phép đo chất lượng dữ liệu cơ bản
Bắt buộc trong trường hợp phép đo được xác định dựa trên một phép đo chất lượng cơ bản nêu tại quy định này
Định nghĩa
Định nghĩa phép đo chất lượng
Bắt buộc
Mô tả
Mô tả về phép đo chất lượng, các công thức, ví dụ minh hoạ cần thiết.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các tham số
Các tham số gồm tên, định nghĩa và giải thích được sử dụng trong phép đo chất lượng
Tùy chọn Có thể có 1 hoặc nhiều tham số
Kiểu giá trị
Kiểu giá trị của kết quả đo chất lượng dữ liệu
Bắt buộc
Nguồn tham chiếu
Thông tin về các nguồn tư liệu tham chiếu được sử dụng trong quá trình đo chất lượng dữ liệu
Bắt buộc trong trường hợp phép đo chất lượng tham chiếu đến một nguồn tư liệu khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên phép đo chất lượng cơ bản
Ý nghĩa
Chỉ thị lỗi
Đánh dấu các phần tử dữ liệu bị lỗi
Chỉ thị đúng
Đánh dấu các phần tử dữ liệu không bị lỗi
Đếm lỗi
Tổng số phần tử dữ liệu bị lỗi
Đếm phần tử đúng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỉ lệ lỗi
Tổng số phần tử dữ liệu bị lỗi so với tổng số phần tử dữ liệu kiểm tra
Tỉ lệ đúng
Tổng số phần tử dữ liệu không bị lỗi so với tổng số phần tử dữ liệu kiểm tra
2.2.3. Các tiêu chí được khuyến khích áp dụng phép đo ―Đếm lỗi” để đánh giá chất lượng dữ liệu địa lý.
Tiêu chí chất lượng
Tiêu chí chất lượng thành phần
Mô tả
Mức độ đầy đủ của dữ liệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số phần tử dữ liệu dư thừa
Mức độ thiếu thông tin
Số phần tử dữ liệu thiếu
Mức độ phù hợp của dữ liệu với mô hình cấu trúc dữ liệu
Mức độ tuân thủ lược đồ ứng dụng
Số phần tử thông tin không tuân thủ theo lược đồ ứng dụng
Mức độ tuân thủ miền giá trị
Số thuộc tính của đối tượng không tuân thủ miền giá trị
Mức độ tuân thủ định dạng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quan hệ không gian
Số lỗi quan hệ nút-cạnh
Độ chính xác vị trí của đối tượng địa lý
Độ chính xác tuyệt đối
Sai số trung phương, sai số trung bình, sai số giới hạn
Độ chính xác tương đối
Sai số vị trí của đối tượng đánh giá so với vị trí của đối tượng khác được xác định là chính xác.
Độ chính xác thời gian của đối tượng địa lý
Tính chính xác về thời gian
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính nhất quán
Số phần tử dữ liệu không đúng trình tự thời gian
Tính hợp lệ
Số phần tử dữ liệu không phù hợp với miền giá trị
Mức độ chính xác của thuộc tính chủ đề
Phân loại đúng
Số đối tượng bị phân loại sai
Bảng phân loại lỗi
Độ chính xác thuộc tính định tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ chính xác thuộc tính định lượng
Số thuộc tính nhận giá trị sai
2.3. Nhóm tiêu chí đánh giá chất lượng theo định lượng.
2.3.1. Mức độ đầy đủ của dữ liệu.
Mức độ đầy đủ của dữ liệu là mức độ đầy đủ của đối tượng, thuộc tính đối tượng và quan hệ giữa các đối tượng trong tập dữ liệu địa lý so với quy định và thực tế. Mức độ đầy đủ được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm thông qua hai (02) tiêu chí thành phần sau đây:
a) Mức độ dư thừa thông tin;
b) Mức độ thiếu thông tin.
2.3.2. Mức độ phù hợp của dữ liệu với mô hình cấu trúc dữ liệu.
Mức độ phù hợp của dữ liệu với mô hình cấu trúc dữ liệu là mức độ tuân thủ các quy định trong mô hình cấu trúc dữ liệu được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm thông qua bốn (04) tiêu chí thành phần sau đây:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Miền giá trị;
c) Quan hệ không gian;
d) Mô hình cấu trúc dữ liệu vật lý.
2.3.3. Độ chính xác vị trí của đối tượng địa lý.
Độ chính xác vị trí của đối tượng địa lý được đánh giá thông qua hai (02) tiêu chí thành phần sau đây:
a) Độ chính xác tuyệt đối: độ lệch của các giá trị toạ độ của đối tượng trong tập dữ liệu địa lý so với các giá trị thực hoặc các giá trị được chấp nhận;
b) Độ chính xác tương đối: độ lệch vị trí tương đối của các đối tượng trong tập dữ liệu với các vị trí tương đối tương ứngđược chấp nhận hay các giá trị thực của chúng.
2.3.4. Độ chính xác thời gian của đối tượng địa lý.
Độ chính xác thời gian của đối tượng địa lý được đánh giá thông qua ba (03) tiêu chí thành phần sau đây:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Tính nhất quán: tính đúng đắn về trình tự của các sự kiện xảy ra theo thời gian;
c) Tính hợp lệ: chỉ giới hạn về thuộc tính thời gian của đối tượng trong tập dữ liệu địa lý (ví dụ, tập dữ liệu đối tượng đường giao thông được xây dựng trước năm 2006 thì không bao gồm các đối tượng đường giao thông xây dựng sau thời điểm này).
2.3.5. Mức độ chính xác của thuộc tính chủ đề.
Mức độ chính xác của thuộc tính chủ đề được đánh giá thông qua ba (03) tiêu chí thành phần sau đây:
a) Phân loại đúng: tính đúng đắn của các giá trị được gán cho thuộc tính phân loại và các thuộc tính khác của đối tượng địa lý so với thực tế;
b) Độ chính xác thuộc tính định tính: độ chính xác của các giá trị được gán cho các thuộc tính định tính của đối tượng địa lý;
c) Độ chính xác thuộc tính định lượng: độ chính xác của các giá trị được gán cho các thuộc tính định lượng của đối tượng địa lý.
2.4. Nhóm tiêu chí đánh giá chất lượng theo định tính
2.4.1. Mục đích sử dụng dữ liệu địa lý.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4.2. Mức độ đầy đủ của siêu dữ liệu địa lý.
Mức độ đầy đủ của siêu dữ liệu địa lý căn cứ theo các thông tin được quy định cụ thể tại mục 2 Phụ lục I ban hành kèm theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.
2.4.3. Nguồn gốc, xuất xứ của dữ liệu địa lý.
Nhóm tiêu chí này bao gồm các nội dung sau đây:
a) Nguồn thông tin được sử dụng để xây dựng tập dữ liệu;
b) Quá trình xây dựng, cập nhật tập dữ liệu.
2.4.4. Chất lượng tài liệu
Nhóm tiêu chí này bao gồm các nội dung sau đây:
a) Chất lượng tài liệu thiết kế;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Lập báo cáo kết quả đánh giá chất lượng dữ liệu
3.1. Các kết quả kiểm tra chất lượng dữ liệu được đánh giá qua các tiêu chí chất lượng có định lượng và kết luận đạt hoặc không đạt về chất lượng dữ liệu phải được cập nhật trong các tài liệu lưu trữ thông tin siêu dữ liệu của tập dữ liệu theo quy định về cấu trúc và nội dung các thông tin chất lượng trong siêu dữ liệu được quy định cụ thể tại Phụ lục I ban hành kèm theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.
3.2. Trường hợp kết quả chất lượng dữ liệu đã được cập nhật vào siêu dữ liệu thì trong báo cáo chỉ thể hiện nội dung về kết luận chất lượng dữ liệu: đạt hoặc không đạt.
Lược đồ xml mã hoá danh mục trình bày đối tuợng địa lý
1. Lược đồ trình bày dữ liệu địa lý
Lược đồ trình bày dữ liệu địa lý được mô tả thông qua mô hình khái niệm dưới đây:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Portrayal Specification là gói mô tả chỉ thị trình bày;
- Portrayal Service là gói mô tả dịch vụ trình bày.
2. Danh mục trình bày dữ liệu địa lý
Danh mục trình bày dữ liệu địa lý được mô tả thông qua mô hình khái niệm dưới đây:
Hình L.1. Mô hình khái niệm danh mục trình bày dữ liệu địa lý
- PF_PortrayalCatalogue mô tả một danh mục trình bày;
- PF_FeaturePortrayal mô tả một đối tượng trình bày;
- PF_PortrayalRule mô tả một quy tắc trình bày;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- PF_ExternalFunction mô tả một hàm xử lý các thao tác trình bày;
- PF_AttributeDefinition mô tả các thuộc tính được sử dụng bởi các hàm xử lý các thao tác trình bày.
3. Chỉ thị trình bày
Chỉ thị trình bày dữ liệu địa lý được mô tả thông qua mô hình khái niệm dưới đây:
Hình L.2. Mô hình khái niệm chỉ thị trình bày dữ liệu địa lý
- PF_PortrayalSpecification mô tả một chỉ thị trình bày;
- PF_PortrayalOperation mô tả một thao tác trình bày;
- PF_ParameterSet mô tả một tập hợp các tham số được sử dụng bởi các thao tác trình bày;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Lược đồ XML mã hóa danh mục trình bày đối tượng địa lý
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
STT
Tên kiểu dữ liệu
Mô tả
1
AbstractGeometryType
Kiểu dữ liệu hình học trừu tượng, tất cả các đối tượng hình học phải kế thừa trực tiếp hoặc gián tiếp từ kiểu dữ liệu này. Một phần tử hình học cần có một thuộc tính nhận dạng ("gml:id") và thuộc tính liên kết với hệ tham chiếu không gian ("srsName").
2
AbstractGeometricPrimitiveType
Kiểu hình học nguyên thủy trừu tượng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GeometryPropertyType
Kiểu thuộc tính hình học.
4
AbstractGeometricAggregateType
Kiểu kết tập hình học trừu tượng.
5
MultiGeometryPropertyType
Kiểu thuộc tính tập hình học.
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu kết tập hình học dạng điểm.
7
MultiPointPropertyType
Kiểu thuộc tính kết tập hình học dạng điểm.
8
MultiCurveType
Kiểu kết tập hình học dạng đường cong.
9
MultiCurvePropertyType
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
MultiSurfaceType
Kiểu kết tập hình học dạng bề mặt.
11
MultiSurfacePropertyType
Kiểu thuộc tính kết tập hình học dạng bề mặt.
12
AbstractCurveType
Kiểu đường cong trừu tượng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AbstractCurveSegmentType
Kiểu đoạn đường cong trừu tượng.
14
CurveType
Kiểu đường cong.
15
CurvePropertyType
Kiểu thuộc tính đường cong.
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu thuộc tính mảng đoạn đường cong.
17
LineStringSegmentType
Kiểu chuỗi đoạn thẳng.
18
LineStringType
Kiểu đoạn thẳng.
19
CompositeCurveType
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
AbstractSurfaceType
Kiểu bề mặt trừu tượng.
21
AbstractSurfacePatchType
Kiểu phần bề mặt trừu tượng.
22
SurfaceType
Kiểu bề mặt.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SurfacePropertyType
Kiểu thuộc tính bề mặt.
24
PolygonPatchType
Kiểu phần bề mặt đa giác.
25
SurfacePatchArrayPropertyType
Kiểu thuộc tính mảng bề mặt đa giác.
26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu đa giác.
27
AbstractRingType
Kiểu vòng trừu tượng.
28
AbstractRingPropertyType
Kiểu thuộc tính vòng trừu tượng.
29
RingType
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
LinearRingType
Kiểu vòng tuyến tính.
31
CurveInterpolationType
Kiểu nội suy đường cong.
32
SurfaceInterpolationType
Kiểu nội suy bề mặt.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PointType
Kiểu điểm.
34
PointPropertyType
Kiểu thuộc tính dạng điểm.
35
DirectPositionType
Kiểu vị trí trực tiếp.
26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu danh sách vị trí trực tiếp.
37
ArcType
Kiểu cung.
38
ArcStringType
Kiểu chuỗi cung.
39
CircleType
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
AbstractGMLType
Kiểu GM trừu tượng. Tất cả các kiểu phức phải thừa kế trực tiếp hoặc gián tiếp từ kiểu này.
41
AbstractFeatureType
Kiểu đối tượng địa lý trừu tượng. Tất cả các kiểu đối tượng địa lý được định nghĩa trong lược đồ ứng dụng GML đều phải thừa kế trực tiếp hoặc gián tiếp từ kiểu này.
42
AbstractFeatureBaseType
Kiểu đối tượng địa lý cơ sở bao gồm thuộc tính nhận dạng "id".
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BoundingShapeType
Kiểu đường bao của đối tượng.
44
EnvelopeType
Kiểu đường bao được xác định bởi cặp toạ độ có giá trị toạ độ nhỏ nhất và lớn nhất theo mỗi chiều.
45
ReferenceType
Kiểu tham chiếu.
46
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu danh sách số thực.
47
CodeType
Kiểu mô tả mã hoặc tên của phần tử. Có thể được thể hiện như một từ điển.
48
LengthType
Kiểu trị đo độ dài.
49
MeasureType
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
AreaType
Kiểu trị đo diện tích.
51
AngleType
Kiểu trị đo góc.
52
ScaleType
Kiểu trị đo tỉ lệ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NCNameList
Kiểu mô tả một tập giá trị thể hiện danh sách tên. Trong đó, mỗi phần tử có miền giá trị thuộc NCName và được phân cách bởi ký tự trống
54
UnitOfMeasureType
Kiểu đơn vị đo.
55
AbstractTopologyType
Kiểu Tôpô trừu tượng.
56
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu Tôpô nguyên thuỷ trừu tượng.
57
NodeType
Kiểu nút.
58
DirectedNodePropertyType
Kiểu thuộc tính nút có hướng.
59
EdgeType
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
DirectedEdgePropertyType
Kiểu cung có hướng.
61
FaceType
Kiểu mặt.
62
DirectedFacePropertyType
Kiểu thuộc tính mặt có hướng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AggregationType
Kiểu kết tập.
64
SignType
Kiểu dữ liệu mô tả hai giá trị dấu là dương (+) và âm (-).
2. Lược đồ XML
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quy tắc xây dựng lược đồ ứng dụng gml
1. Quy tắc khai báo phần tử gốc
Phần tử gốc của tài liệu lược đồ ứng dụng GML được mã hoá theo mẫu sau:
1 <xsd:schema
2 targetNamespace="[tên namespace đích]"
3 xmlns:[tiền tố]="[tên namespace đích]"
4 xmlns:xsd="http://www.w3.org/2001/XMLSchema"
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 elementFormDefault="qualified"
7 version="[số phiên bản]">
8 <import namespace="http://www.opengis.net/gml" schemaLocation="gml/3.0.0/base/vngmlbase.xsd"/>
Trong đó:
- Dòng 2 là khai báo tên miền của các phần tử được định nghĩa trong lược đồ ứng dụng GML;
- Dòng 3 là khai báo tiền tố của tên miền lược đồ ứng dụng GML;
- Dòng 4 là khai báo tiền tố của tên miền lược đồ XML;
- Dòng 5 là khai báo tiền tố của tên miền GML;
- Dòng 6 là khai báo quy định sử dụng tên miền khi khai báo các phần tử;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Quy tắc nhập lược đồ GML cơ sở
Lược đồ GML cơ sở được nhập (import) vào lược đồ ứng dụng GML theo mẫu sau:
1 <xsd:import namespace="http://www.opengis.net/gml"
2 schemaLocation="vngmlbase.xsd"/>
3. Quy tắc khai báo kiểu đối tượng địa lý
3.1. Quy tắc chung.
Mỗi kiểu đối tượng địa lý được khai báo theo các quy tắc chung sau:
a) Đối tượng địa lý được mã hoá bằng một phần tử XML có tên là tên của kiểu đối tượng địa lý;
b) Thuộc tính của đối tượng địa lý được mã hoá thành một phần tử XML có tên là tên của thuộc tính;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2. Quy tắc khai báo phần tử XML để mã hóa một tập đối tượng địa lý trong lược đồ ứng dụng GML.
1 <element name="[tên tập đối tượng]"
2 type="[tiền tố:][tên tập đối tượng]Type"
3 substitutionGroup="gml:_GML"/>
4 <complexType name="[tên tập đối tượng]Type">
5 <xsd:complexContent>
6 <xsd:extension base="gml:AbstractFeatureType">
7 <sequence minOccurs="0" maxOccurs="unbounded">
8 <element name="featureMember">
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 <sequence>
11 <element ref="gml:_Feature"/>
12 </sequence>
13 </complexType>
14 </element>
15 </sequence>
16 </xsd:extension>
17 </xsd:complexContent>
18 </xsd:complexType>
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Dòng 1 là khai báo một phần tử XML toàn cục để mã hoá tập đối tượng địa lý. Giá trị [tên tập đối tượng] là tên của tập đối tượng địa lý. Phần tử toàn cục có kiểu là [tên tập đối tượng]Type và có thể được thay thế bằng phần tử gml:_GML khai báo trong lược đồ GML cơ sở;
- Dòng 4 là khai báo của kiểu XML phức để định nghĩa tập đối tượng địa lý. Kiểu XML phức được định nghĩa kế thừa từ kiểu đối tượng địa lý trừu tượng gml:AbstractFeatureType từ lược đồ GML cơ sở và bao gồm 0 hoặc nhiều phần tử featureMember. Mỗi một phần tử featureMember sẽ chứa một phần tử XML tương ứng với một đối tượng địa lý cụ thể được định nghĩa bởi phần tử thay thể gml:_Feature.
3.3. Quy tắc khai báo phần tử XML để mã hoá đối tượng địa lý trong lược đồ ứng dụng GML.
1 <xsd:element name="[tên kiểu đối tượng]"
2 type="[tiền tố:][tên kiểu đối tượng]Type"
3 substitutionGroup="gml:_Feature"/>
4 <xsd:complexType name="[tên kiểu đối tượng]Type">
5 <xsd:complexContent>
6 <xsd:extension base="gml:AbstractFeatureType">
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<!—Khai báo 0 hoặc nhiều phần tử-->
8 </xsd:sequence>
9 </xsd:extension>
10 </xsd:complexContent>
11 </xsd:complexType>
Trong đó:
- Dòng 1 là khai báo phần tử XML toàn cục để mã hoá đối tượng địa lý. Giá trị [tên kiểu đối tượng] là tên của kiểu đối tượng địa lý. Phần tử toàn cục có kiểu là [tên kiểu đối tượng]Type và có thể được thay thế bằng phần tử gml:_Feature từ lược đồ GML cơ sở;
- Dòng 5 là khai báo kiểu đối tượng địa lý. Kiểu đối tượng địa lý được khai báo là một kiểu phức (complexType) kế thừa từ kiểu đối tượng địa lý trừu tượng gml:AbstractFeatureType từ lược đồ GML cơ sở;
- Từ dòng 7 đến dòng 8 là khai báo các thuộc tính của kiểu đối tượng địa lý (cách thức khai báo thuộc tính của kiểu đối tượng được quy định trong các mục dưới đây), trật tự khai báo theo trật tự thuộc tính của kiểu đối tượng địa lý trong lược đồ ứng dụng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.1. Các kiểu dữ liệu cơ sở được sử dụng khi khai báo thuộc tính đối tượng địa lý trong lược đồ ứng dụng GML.
TT
Tên
Tên kiểu dữ liệu
Mô tả
1
Kiểu số nguyên
Integer
Cùng tùy chọn chỉ ra miền giá trị và số chữ số)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu trị đo
Measurement
Bao gồm giá trị đo và đơn vị đo
3
Kiểu chuỗi ký tự
String
Cùng tùy chọn chỉ ra độ dài tối đa và hoặc độ dài cố định
4
Kiểu thời gian
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Kiểu logic
Boolean
6
Kiểu nhị phân
Binary
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu URI
URI
Tham chiếu đến một tài nguyên địa phương hoặc từ xa
8
Kiểu tham chiếu
Reference
Kiểu dữ liệu tham chiếu đến một tài nguyên khác
9
Danh sách mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu chuỗi ký tự có giá trị từ một danh sách mã (code list)
10
Kiểu số thực
Real
Cùng tùy chọn số chữ số, số chữ số phần thập phân và miền giá trị)
11
Tự định nghĩa
Các kiểu dữ liệu tự định nghĩa được cấu thành bởi các thuộc tính không gian và phi không gian
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên facet
Các kiểu dữ liệu có thể áp dụng
Mẫu mã hoá
Mục đích sử dụng
minInclusive
integer, measurement, date,dateTime, real
<xsd:minInclusive value="min value"/>
Khai báo giá trị tối thiểu
minExclusive
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<xsd:minExclusive value="min value"/>
Khai báo giá trị tối thiểu
maxInclusive
integer, measurement, date,dateTime, real
<xsd:maxInclusive value="max value"/>
Khai báo giá trị tối đa
maxExclusive
integer, measurement, date, dateTime, real
<xsd:maxExclusive value="max value"/>
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
enumeration
integer, measurement, date,dateTime, real, string, URI, reference
<xsd:enumeration value="value"/>
Khai báo miền giá trị cố định
3.4.3. Số thể hiện tối thiểu và tối đa của một thuộc tính đối tượng địa lý.
Số thể hiện tối thiểu và tối đa của một thuộc tính đối tượng địa lý được xác định bởi giá trị của thuộc tính minOccurs và maxOccurs khi khai báo một phần tử XML trong lược đồ ứng dụng GML. Nếu không chỉ ra một giá trị cụ thể thì các thuộc tính này sẽ nhận giá trị mặc định là 1. Giá trị hợp lệ của các thuộc tính minOccurs và maxOccurslà là 0 và N (N là một số nguyên dương lớn hơn 0). Các trường hợp khai báo thuộc tính minOccurs và maxOccurs (bao gồm cả khai báo hợp lệ và không hợp lệ) được mô tả trong bảng sau:
Giá trị của thuộc tính minOccurs
Giá trị của thuộc tính maxOccurs
Nội dung của phần tử trong tài liệu GML
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
Rỗng
Không được phép
0
0
Không rỗng
Không hợp lệ
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rỗng
Giá trị thuộc tính được coi là không xác định hoặc không được gán
0
= 1; > 1
Không rỗng
Giá trị thuộc tính là nội dung của phần tử XML
=1 hoặc > 1
0
Rỗng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
=1 hoặc > 1
0
Không rỗng
Không hợp lệ
=1 hoặc > 1
=1 hoặc > 1
Rỗng
Không hợp lệ
=1 hoặc > 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không rỗng
Giá trị thuộc tính là nội dung của phần tử XML
3.4.4. Giá trị hằng null.
Giá trị hằng null được áp dụng để gán giá trị cho các thuộc tính có giá trị không xác định.
3.4.5. Quy tắc khai báo thuộc tính của kiểu đối tượng địa lý có kiểu dữ liệu là kiểu số nguyên.
1 <xsd:element name="[tên thuộc tính]" [minOccurs="0|N"] [maxOccurs="N"]>
2 <xsd:simpleType>
3 <xsd:restriction base="xsd:integer">
4 <xsd:totalDigits value="[số chữ số]"/>
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 </xsd:restriction>
7 </xsd:simpleType>
8 </xsd:element>
Hoặc áp dụng mẫu khai báo dạng rút gọn sau:
<xsd:element name="[tên thuộc tính]" type="xsd:integer"
[minOccurs="0|N"] [maxOccurs=―1|N|unbounded”]/>
Trong đó:
- Dòng 1 là khai báo phần tử XML để mã hoá thuộc tính, giá trị [tên thuộc tính] là tên của thuộc tính đối tượng cần mã hoá (thuộc tính name là bắt buộc trong khai báo một phần tử XML);
- Dòng 3 là khai báo kiểu của phần tử XML. Kiểu của phần tử được khai báo kế thừa từ kiểu xsd:integer từ lược đồ XML;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Số chữ số mà giá trị của thuộc tính có thể nhận được khai báo thông qua giá trị [số chữ số] của thuộc tính totalDigits.
3.4.6. Quy tắc khai báo một thuộc tính (phần tử) có giá trị là một trị đo (bao gồm giá trị đo và đơn vị đo).
1 <xsd:element name="[tên thuộc tính]" [minOccurs="0|N"]
[maxOccurs=―1|N|unbounded”]>
2 <xsd:complexType>
3 <xsd:simpleContent>
4 <xsd:restriction base="gml:MeasureType">
5 <!--..Khai báo các facet khác được phép sử dụng theo hướng dẫn trong tài liệu này..-->
6 </xsd:restriction>
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 </xsd:complexType>
9 </xsd:element>
Hoặc áp dụng mẫu khai báo dạng rút gọn sau:
<xsd:element name="[tên thuộc tính]" type="gml:MeasureType"
[minOccurs="0|N"] [maxOccurs=―1|N|unbounded”]/>
Trong đó:
- Dòng 1 là khai báo phần tử XML để mã hoá thuộc tính đối tượng, giá trị [tên thuộc tính] là tên của thuộc tính đối tượng cần mã hoá (thuộc tính name là bắt buộc trong khai báo một phần tử XML);
- Dòng 4 là khai báo kiểu của phần tử. Kiểu của phần tử được khai báo kế thừa từ kiểu gml:MeasureType từ lược đồ GML cơ sở;
- Thuộc tính minOccurs và maxOccurs được khai báo theo các hướng dẫn trong mục 3.4.3 của phụ lục này.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 <xsd:element name="[tên thuộc tính]" [minOccurs="0|N"]
[maxOccurs=―1|N|unbounded”]>
2 <xsd:simpleType>
3 <xsd:restriction base="xsd:string">
4 <xsd:maxLength value="[số ký tự tối đa]"/>
5 <!-- - hoặc - -->
6 <xsd:length value=“số ký tự”/>
7 <!--..Khai báo các facet khác được phép sử dụng theo hướng dẫn trong tài liệu này..-->
8 </xsd:restriction>
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 </xsd:element>
Hoặc áp dụng mẫu khai báo dạng rút gọn sau:
<xsd:element name="[tên thuộc tính]" type="xsd:string"
[minOccurs="0|N"] [maxOccurs=“1|N|unbounded”]/>
Trong đó:
- Dòng 1 là khai báo phần tử XML để mã hoá thuộc tính đối tượng, giá trị [tên
thuộc tính] là tên của thuộc tính đối tượng cần mã hoá (thuộc tính name là bắt buộc trong khai báo một phần tử XML);
- Dòng 3 là khai báo kiểu của phần tử XML. Kiểu của phần tử được khai báo kế thừa từ kiểu xsd:string từ lược đồ XML;
- Thuộc tính minOccurs và maxOccurs được khai báo theo các hướng dẫn trong mục 3.4.3 của phụ lục này;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Dòng 6 là khai báo thuộc tính length để chỉ ra số ký tự cố định mà giá trị của thuộc tính có thể nhận được.
3.4.8. Quy tắc khai báo một thuộc tính có kiểu giá trị là kiểu dữ liệu thời gian.
1 <xsd:element name="[tên thuộc tính]" [minOccurs="0|N"]
[maxOccurs=“1|N|unbounded”]>
2 <xsd:simpleType>
3 <xsd:restriction base="xsd:date|xsd:dateTime">
4 <!--..Khai báo các facet khác được phép sử dụng theo hướng dẫn trong tài liệu này..-->
5 </xsd:restriction>
6 </xsd:simpleType>
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hoặc áp dụng mẫu khai báo dạng rút gọn sau:
<xsd:element name="[tên thuộc tính]" type="xsd:date|xsd:dateTime" [minOccurs="0|N"] [maxOccurs=“1|N|unbounded”/>
Trong đó:
- Dòng 1 là khai báo phần tử XML để mã hoá thuộc tính đối tượng, giá trị [tên thuộc tính] là tên của thuộc tính đối tượng cần mã hoá (thuộc tính name là bắt buộc trong khai báo một phần tử XML);
- Dòng 3 là khai báo kiểu của phần tử. Kiểu của phần tử được khai báo kế thừa từ kiểu xsd:date hoặc xsd:dateTime từ lược đồ XML;
- Thuộc tính minOccurs và maxOccurs được khai báo theo các hướng dẫn trong mục 3.4.3 của phụ lục này.
3.4.9. Quy tắc khai báo thuộc tính có kiểu giá trị là kiểu dữ liệu logic.
1
<xsd:element
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
type="xsd:boolean"
3
[minOccurs="0|N"] [maxOccurs=“1|N|unbounded”]/>
3.4.10. Quy tắc khai báo thuộc tính có kiểu giá trị là kiểu dữ liệu nhị phân.
1
<xsd:element name="[tên thuộc tính]"
[minOccurs="0|N"]
[maxOccurs=“1|N|unbounded”]>
2 <xsd:complexType>
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 <xsd:extension base="xsd:base64Binary|xsd:hexBinary">
5 <xsd:attribute name="url" type="xsd:anyURI" use="optional"/>
6 <xsd:attribute name="mimeType" type="xsd:string" use="required"/>
7 <xsd:attribute name="role" type="xsd:string" use="optional"/>
8 <xsd:attribute name="length" type="xsd:positiveInteger" use="optional"/>
9 </xsd:extension>
10 </xsd:simpleContent>
11 </xsd:complexType>
12 </xsd:element>
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Dòng 1 là khai báo phần tử XML để mã hoá thuộc tính đối tượng, giá trị [tên thuộc tính] là tên của thuộc tính đối tượng cần mã hoá (thuộc tính name là bắt buộc trong khai báo một phần tử XML);
- Dòng 4 là khai báo kiểu của phần tử. Kiểu của phần tử được khai báo kế thừa từ kiểu xsd:base64Binary hoặc xsd:hexBinary từ lược đồ XML;
- Từ dòng 5 đến dòng 8 là các khai báo tùy chọn chỉ ra địa chỉ tài nguyên (thuộc tính url), kiểu định dạng của tài nguyên được tham chiếu qua URL (thuộc tính mineType), (role), độ dài dữ liệu (thuộc tính length);
- Thuộc tính minOccurs và maxOccurs được khai báo theo các hướng dẫn trong mục 3.4.3 của phụ lục này.
3.4.11. Quy định khai báo thuộc tính có kiểu giá trị là kiểu dữ liệu không gian hình học.
1
<xsd:element
name="[tên thuộc tính]"
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
type="[tên kiểu dữ liệu không gian hình học]"
3
[minOccurs="0|N"] [maxOccurs= “1|N|unbounded”]>
Trong đó:
- Dòng 1 là khai báo phần tử XML để mã hoá thuộc tính, giá trị [tên thuộc tính] là tên của thuộc tính đối tượng cần mã hoá (thuộc tính name là bắt buộc trong khai báo một phần tử XML);
- Dòng 2 là khai báo kiểu của phần tử. Kiểu của phần tử là một trong số các kiểu dữ liệu hình học sau:
TT
Kiểu thuộc tính hình học trong lược đồ GML
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
gml:PointPropertyType
2
gml:CurvePropertyType
Các giá trị thuộc tính được phép sử dụng bao gồm: gml:LineString hoặc gml:Curve được cấu thành bởi các đoạn có kiểu gml:LineStringSegment
4
gml:SurfacePropertyType
Các kiểu giá trị được hỗ trợ bao gồm gml:Polygon hoặc gml:Surface được cấu thành bởi các mặt có kiểu là gml:PolygonPatch
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
gml:GeometryPropertyType
Các kiểu giá trị thuộc tính được phép sử dụng bao gồm gml:Point, gml:LineString, gml:Curve, gml:Polygon, gml:Surface, gml:MultiPoint, gml:MultiCurve, gml:MultiSurface
6
gml:MultiPointPropertyType
7
gml:MultiCurvePropertyType
Tương tự như kiểu gml:CurvePropertyType
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tương tự như kiểu gml:SurfacePropertyType
9
gml:MultiGeometryPropertyType
Tương tự như kiểu gml:GeometryPropertyType
Ngoài ra, các kiểu thuộc tính hình học phải tuân thủ các quy định bổ sung sau đây:
- Các toạ độ hình học được xác định bởi phần tử gml:pos đối với kiểu dữ liệu gml:Point và gml:posList đối với các kiểu dữ liệu hình học còn lại;
- Hệ quy chiếu toạ độ có thể có chiều không gian là 1, 2 hoặc 3;
- Một đối tượng có thể có nhiều hơn một thuộc tính hình học;
- Khi mã hoá một tập hợp các đối tượng, thông tin về hệ quy chiếu không gian (srsName) của thuộc tính gml:boundedBy và của các đối tượng hình học phải như nhau.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TT
Kiểu thuộc tính hình học tập hợp
Thành phần chứa
1
gml:MultiPointPropertyType
gml:pointMember
2
gml:MultiCurvePropertyType
gml:curveMember
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
gml:MultiSurfacePropertyType
gml:surfaceMember
4
gml:MultiGeometryPropertyType
gml:geometryMember
3.4.12. Hệ quy chiếu toạ độ được khai báo qua giá trị của thuộc tính srsName như sau.
a) Trong khai báo của thuộc tính gml:boundedBy khi định nghĩa một tập các đối tượng;
b) Trong khai báo của thuộc tính gml:boundedBy khi định nghĩa một đối tượng;
c) Trong khai báo của các kiểu dữ liệu hình học gml:Point, gml:LineString,
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.13. Quy tắc khai báo thuộc tính có kiểu giá trị là kiểu dữ liệu URI
1
<xsd:element
name="[tên thuộc tính]"
2
type="xsd:anyURI"
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
a) Dòng 1 là khai báo phần tử XML, giá trị [tên thuộc tính] là tên của thuộc tính đối tượng cần mã hoá (thuộc tính name là bắt buộc trong khai báo một phần tử XML);
b) Dòng 2 là khai báo kiểu của phần tử. Kiểu của phần tử là kiểu xsd:anyURI từ lược đồ XML.
3.4.14. Quy tắc khai báo thuộc tính có kiểu giá trị là kiểu tham chiếu đến một tài nguyên khác
1 <xsd:element name="[tên thuộc tính]" type="gml:ReferenceType" minOccurs="0|N">
2 <xsd:annotation>
3 <xsd:appinfo source="urn:x-gml:targetElement">[phần tử được tham chiếu]</xsd:appinfo>
4 </xsd:annotation>
5 </xsd:element>
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Dòng 1 là khai báo phần tử XML, giá trị [tên thuộc tính] là tên của thuộc tính đối tượng cần mã hoá (thuộc tính name là bắt buộc trong khai báo một phần tử XML). Kiểu của phần tử là kiểu gml:ReferenceType từ lược đồ GML;
b) Dòng 2 đến 4 là khai báo địa chỉ của tài nguyên cần tham chiếu. Địa chỉ tài nguyên được xác định như sau:
Nếu tài nguyên cần tham chiếu đến nằm trong cùng tài liệu thì địa chỉ được xác định bởi giá trị của thuộc tính xlink:href có dạng #[giá trị của thuộc tính gml:id của đối tượng] (ví dụ xlink:href="#1013");
Nếu tài nguyên cần tham chiếu nằm trong một tài liệu khác thì địa chỉ của thuộc tính xlink:href được xác định thông qua địa chỉ URI của tài liệu và giá trị thuộc tính gml:id của đối tượng và có dạng xlink:href = [URI]#gml:id (ví dụ xlink:href = http://www.dosm.gov.vn/data/F-48-68-D.gml#1013).
3.4.15. Quy tắc khai báo thuộc tính có kiểu giá trị là một chuỗi ký tự từ một danh sách mã
1 <xsd:element name="[tên thuộc tính]"
[minOccurs="0|N"][maxOccurs=“1|N|unbounded”]>
2 <xsd:complexType>
3 <xsd:simpleContent>
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 <xsd:attribute name="codeSpace" type="xsd:anyURI" [use="optional"]
6 default="…các uri…" | fixed="… các uri…"/>
7 </xsd:restriction>
8 <xsd:simpleContent>
9 </xsd:complexType>
10 </xsd:element>
Trong đó:
a) Dòng 1 là khai báo phần tử XML, giá trị [tên thuộc tính] là tên của thuộc tính đối tượng cần mã hoá (thuộc tính name là bắt buộc trong khai báo một phần tử XML). Kiểu của phần tử là kiểu gml:ReferenceType từ lược đồ GML;
b) Dòng 2 đến 4 là khai báo kiểu của phần tử được kế thừa từ kiểu gml:CodeType từ lược đồ GML.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 <xsd:element name="[tên thuộc tính]" [minOccurs="0|N"] [maxOccurs=“1|N|unbounded”]>
2 <xsd:simpleType>
3 <xsd:restriction base="xsd:double|xsd:decimal">
4 <!-- … các facet khác được phép áp dụng … -->
5 [<xsd:totalDigits value="N"/>]
6 [<xsd:fractionDigits value="N" />]
7 </xsd:restriction>
8 </xsd:simpleType>
9 </xsd:element>
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Dòng 1 là khai báo phần tử XML, giá trị [tên thuộc tính] là tên của thuộc tính đối tượng cần mã hoá (thuộc tính name là bắt buộc trong khai báo một phần tử XML);
b) Dòng 3 là khai báo kiểu của phần tử. Kiểu của phần tử được khai báo kế thừa từ kiểu xsd:double hoặc xsd:decimal từ lược đồ XML;
c) Thuộc tính minOccurs và maxOccurs được khai báo theo các quy định trong hướng dẫn này;
d) Nếu kiểu dữ liệu là xsd: decimal, số chữ số mà giá trị của thuộc tính có thể nhận được khai báo thông qua giá trị của thuộc tính totalDigits và số chữ số phần sau dấu phẩy được khai báo thông qua giá trị của thuộc tính fractionDigits.
Hoặc áp dụng mẫu khai báo dạng rút gọn sau:
<xsd:element name="[tên thuộc tính]" type="xsd:double" [minOccurs="0|N"] [maxOccurs="0|N"]/>
3.4.17. Quy tắc khai báo thuộc tính có kiểu là một kiểu thuộc tính tự định nghĩa
1
<xsd:element
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
type="[tên thuộc tính tự định nghĩa]Type"
3
[minOccurs="0|N"] [maxOccurs="0|N|unbounded"]>
Trong đó:
a) Dòng 1 là khai báo phần tử XML, giá trị [tên thuộc tính] là tên của thuộc tính đối tượng cần mã hoá (thuộc tính name là bắt buộc trong khai báo một phần tử XML);
b) Dòng 3 là khai báo kiểu của phần tử, kiểu phần tử là một kiểu thuộc tính tự định nghĩa;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.18. Quy tắc khai báo kiểu thuộc tính tự định nghĩa
1 <xsd:complexType name="[tên thuộc tính tự định nghĩa]Type">
2 <xsd:sequence>
3 <xsd:element ref="[tên phần tử tự định nghĩa]"/>
4 </xsd:sequence>
5 </xsd:complexType>
6 <xsd:element name="[tên phần tử tự định nghĩa]">
7 <xsd:complexType>
8 <xsd:sequence>
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 </xsd:sequence>
11 </xsd:complexType>
12 </xsd:element>
- Dòng 1 là khai kiểu phức XML, giá trị [tên thuộc tính tự định nghĩa]Type là tên của kiểu thuộc tính. Theo quy ước của GML tên của kiểu thuộc tính phải có hậu tố là PropertyType.
- Dòng 3 là khai báo một phần tử tham chiếu đến kiểu dữ liệu người dùng tự định nghĩa theo quy tắc object-property.
- Dòng 7 là khai báo một phần tử.
3.4.19. Quy tắc khai báo quan hệ kế thừa giữa hai kiểu đối tượng địa lý
1 <xsd:element name="[tên kiểu đối tượng]"
2 type="[tiền tố:][tên kiểu đối tượng]"
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 <xsd:complexType name="[tên kiểu đối tượng]">
5 <xsd:complexContent>
6 <xsd:extension base=[prefix:]”[tên kiểu đối tượng cơ sở]”>
7 <xsd:sequence>
<!—Khai báo 0 hoặc nhiều phần tử-->
8 </xsd:sequence>
9 </xsd:extension>
10 </xsd:complexContent>
11 </xsd:complexType>
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Dòng 1 là khai báo phần tử toàn cục của kiểu đối tượng địa lý. Giá trị [tên kiểu đối tượng] là tên của kiểu đối tượng địa lý. Phần tử toàn cục có kiểu là [tên kiểu đối tượng] và có thể được thay thế bằng phần tử toàn cục của kiểu đối tượng địa lý cơ sở;
- Dòng 5 là khai báo kiểu đối tượng địa lý. Kiểu đối tượng địa lý được khai báo là một kiểu phức (complexType) kế thừa từ kiểu đối tượng địa lý cơ sở;
- Từ dòng 7 đến dòng 8 là khai báo các thuộc tính của kiểu đối tượng địa lý, trật tự khai báo theo trật tự thuộc tính của kiểu đối tượng địa lý trong lược đồ ứng dụng.
Quy tắc chuyển đổi lược đồ ứng dụng uml sang lược đồ ứng dụng GML
1. Các yêu cầu mã hoá
1.1. Lược đồ ứng dụng.
Các quy tắc mã hoá được áp dụng cho các lược đồ ứng dụng được định nghĩa tuân theo các quy định trong quy chuẩn mô hình cấu trúc dữ liệu địa lý.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng mã ký tự UTF-8 được sử dụng là để mã hoá ký tự khi mã hoá thông tin địa lý bằng GML.
1.3. Siêu dữ liệu.
Siêu dữ liệu được trao đổi thông qua định dạng XML. Lược đồ XML cho siêu dữ liệu địa lý được chuyển đổi theo các quy tắc mã hoá được quy định trong phụ lục này.
1.4. Mã xác định đối tượng.
Cơ chế ID của GML được sử dụng để xác định mã nhận dạng duy nhất đối tượng địa lý.
2. Cấu trúc dữ liệu đầu vào
Lược đồ ứng dụng UML được xây dựng tuân thủ yêu cầu của phụ lục này.
3. Cấu trúc dữ liệu đầu ra:
Tài liệu lược đồ ứng dụng GML tuân thủ các yêu cầu được nêu tại điểm 1.1, 1.2 của mục 1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1. Quy tắc chung.
Quy tắc chuyển đổi quy định cách thức chuyển đổi lược đồ ứng dụng biểu diễn bằng UML theo các quy định trong chuẩn mô hình cấu trúc dữ liệu địa lý về lược đồ ứng dụng GML được mã hoá theo các quy định trong phần 1 của phụ lục này.
Các quy tắc mã hoá lược đồ được xây dựng dựa trên ý tưởng các định nghĩa lớp trong lược đồ ứng dụng biểu diễn bằng UML được ánh xạ thành các khai báo kiểu và khai báo phần tử trong lược đồ XML và như vậy các thể hiện của các lớp trong lược đồ ứng dụng (các đối tượng) có thể được ánh xạ tương ứng thành các phần tử trong tài liệu XML.
4.2. Quy tắc chuyển đổi gói UML có kiểu mẫu phân loại là <<Application schema>>.
a) Khi chuyển đổi một lược đồ UML, một gói có kiểu mẫu phân loại là <<Application schema>> được chuyển thành một tệp lược đồ XML (tệp XSD). Một và chỉ một tệp XSD cho một gói;
b) Mặc định, tất cả các lược đồ ứng dụng biểu diễn bằng UML chỉ sử dụng một tên miền (namespace) XML chung. Một tên miền XML khác cho một gói và các gói con của nó có thể được bổ sung, song phải được khai báo trong lược đồ XML;
c) Quan hệ phụ thuộc giữa các gói được ánh xạ tương ứng thành quan hệ nhập (import) hoặc gộp (include) giữa các lược đồ ứng dụng GML.
4.3. Quy tắc chuyển đổi lớp UML.
4.3.1. Quy tắc chung.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả các lớp sẽ được ánh xạ thành các khai báo kiểu. Trong đó tên kiểu có hậu tố Type.
Ánh xạ các kiểu dữ liệu nguyên thuỷ định nghĩa trong chuẩn mô hình cấu trúc dữ liệu thành các kiểu dữ liệu nguyên thuỷ trong lược đồ ứng dụng GML:
STT
Kiểu dữ liệu trong lược đồ ứng dụng UML
Kiểu dữ liệu trong lược đồ ứng dụng GML
1
CharacterString
xsd:string
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
xsd:integer
3
Real
xsd:double
4
Decimal
xsd:double
5
Number
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Date
xsd:date
7
Time
xsd:time
8
DateTime
xsd:dateTime
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Boolean
xsd:boolean
10
Length
gml:LengthType
11
Distance
gml:LengthType
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
gml:AngleType
13
Measure
gml:MeasureType
14
Sign
gml:SignType
15
UnitOfMeasure
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.2. Quy tắc ánh xạ lớp định nghĩa kiểu dữ liệu.
a) Lớp có kiểu mẫu phân loại là <<DataType>> trong lược đồ ứng dụng UML được chuyển tương ứng thành một kiểu dữ liệu tự định nghĩa trong lược đồ ứng dụng GML.
b) Áp dụng mẫu mã hoá kiểu dữ liệu tự định nghĩa để khai báo trong lược đồ ứng dụng GML.
c) Áp dụng các mẫu mã hoá thuộc tính để khai báo các thuộc tính của kiểu dữ liệu tự định nghĩa trong lược đồ ứng dụng GML.
4.3.3. Quy tắc ánh xạ lớp định nghĩa kiểu đối tượng địa lý
a) Lớp có kiểu mẫu phân loại là <<FeatureType>> trong lược đồ ứng dụng UML được chuyển tương ứng thành khai báo kiểu đối tượng địa lý trong lược đồ GML.
b) Áp dụng mẫu mã hoá kiểu đối tượng địa lý để khai báo kiểu dữ liệu địa lý trong lược đồ ứng dụng GML.
c) Tên của kiểu đối tượng địa lý được sử dụng trong khai báo là tên lớp UML.
4.3.4. Quy tắc ánh xạ lớp định nghĩa kiểu dữ liệu liệt kê.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.5. Quy tắc ánh xạ lớp định nghĩa danh sách mã.
Lớp có kiểu mẫu phân loại là <<CodeList >> trong lược đồ ứng dụng UML được chuyển tương ứng thành khai báo kiểu dữ liệu phức kế thừa kiểu gml:CodeType của GML
4.3.6. Quy tắc ánh xạ lớp định nghĩa kiểu dữ liệu tập hợp.
Lớp có kiểu mẫu phân loại là <<Union>> trong lược đồ ứng dụng UML được chuyển tương ứng thành khai báo kiểu dữ liệu phức trong lược đồ ứng dụng GML;
Áp dụng mẫu mã hoá kiểu dữ liệu tự định nghĩa để khai báo kiểu dữ liệu tự định nghĩa trong lược đồ ứng dụng GML.
4.3.7. Quy tắc ánh xạ thuộc tính và vai trò quan hệ trong quan hệ liên kết.
Thuộc tính của lớp UML hoặc vai trò trong quan hệ liên kết được chuyển đổi tương ứng thành khai báo thuộc tính trong khai báo kiểu dữ liệu hoặc kiểu đối tượng địa lý trong lược đồ ứng dụng GML.
Số phần thể hiện của thuộc tính được chuyển đổi thành giá trị của cặp thuộc tính minOccurs và maxOccurs khi khai báo phần tử XML. Nếu số thể hiện là số nguyên thì chuyển tương ứng, n được chuyển thành giá trị xml: unbounded.
4.3.8. Quy tắc ánh xạ kiểu dữ liệu không gian.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu trong lược đồ ứng dụng UML
Kiểu lược đồ ứng dụng GML
Phần tử thay thế trong GML
1
GM_Object
gml:GeometryPropertyType
gml:_Geometry
2
GM_Primitive
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
gml:_GeometricPrimtive
3
GM_Position
gml:geometricPositionGroup
4
GM_PointArray
gml:geometricPositionListGroup
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GM_Point
gml:PointPropertyType
gml:Point
6
GM_Curve
gml:CurvePropertyType
gml:_Curve
7
GM_Surface
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
gml:_Surface
8
GM_CompositeCurve
gml:CompositeCurveType
gml:CompositeCurve
9
GM_Complex
gml:GeometricComplexPropertyType
gml:GeometricComplex
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GM_Aggregate
gml:MultiGeometryPropertyType
gml:MultiGeometry
11
GM_MultiPoint
gml:MultiPointPropertyType
gml:MultiPoint
12
GM_MultiCurve
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
gml:MultiCurve
13
GM_MultiSurface
gml:MultiSurfacePropertyType
gml:MultiSurface
14
TP_Node
gml:DirectedNodePropertyType
gml:DirectedNode
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TP_Edge
gml:DirectedEdgePropertyType
gml:DirectedEdge
16
TP_Face
gml:DirectedFacePropertyType
gml:DirectedFace
17
TP_DirectedNode
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
gml:DirectedNode
18
TP_DirectedEdge
gml:DirectedEdgePropertyType
gml:DirectedEdge
19
TP_DirectedFace
gml:DirectedFacePropertyType
gml:DirectedFace
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TP_Complex
gml:TopoComplexMemberType
gml:TopoComplex
4.3.9. Quy tắc ánh xạ kiểu dữ liệu thời gian.
STT
Kiểu trong lược đồ ứng dụng UML
Kiểu trong lược đồ ứng dụng GML
Phần tử thay thế trong GML
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
gml:TimeInstantPropertyType
gml:TimeInstant
2
TM_Period
gml:TimePeriodPropertyType
gml:TimePeriod
3
TM_Node
gml:TimeNodePropertyType
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
TM_Edge
gml:TimeEdgePropertyType
gml:TimeEdge
4.3.10. Quy tắc ánh xạ quan hệ kế thừa và lớp trừu tượng.
Áp dụng mẫu mã hoá quan hệ kế thừa để ánh xạ quan hệ kế thừa giữa hai lớp trong lược đồ ứng dụng UML để khai báo một kiểu dữ liệu tự định nghĩa hoặc một kiểu đối tượng địa lý kế thừa từ một kiểu dữ liệu hoặc một kiểu đối tượng địa lý khác.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- http://www.isotc211.org/- Tổ chức xây dựng bộ các Chuẩn thông tin địa lý
2. Các trang tổng quan về GIS
- http://www.usgs.gov/ - Cơ quan Khảo sát địa chất Hoa Kỳ (United States Geological Servey (USGS) ).
- http://www.gislinx.com/
3. Các nguồn dữ liệu không gian
- http://www.fgdc.gov- Ủy ban dữ liệu địa lý - Cơ quan Thu thập và phân phối thông tin của liên bang mỹ.
- http://www.usgs.gov/pubprod/data.html - Cơ quan Thu thập và phân phối thông tin dữ liệu không gian Khảo sát Địa chất Hoa Kỳ (USGS).
- http://www.esri.com/software/arcgis/geodatabase/index.html- Kho dữ liệu của ESRI (ESRI's Data Repository).
4. Các trang web chuyên về phần mềm, sản xuất và dữ liệu GIS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- http://www.intergraph.com/sgi/ - Làm và cung cấp các giải pháp thành lập bản đồ và GIS sau: MGE, GeoMedia Pro, GeoMedia, GeoMedia Network, GeoMedia Web Map, GeoMedia Viewer, GIS Office, and GEOVEC Office.
- http://www.itc.nl/ilwis/ilwis.html.com/- Gói phần mềm Viễn thám và GIS với phần mở rộng có khả năng phân tích địa lý.
- http://www.geoplace.com/ge/current/Default.asp - Nhà xuất bản của tạp chí GIS Thế giới và GIS châu Âu. bao gồm các hội nghị GIS, sách và các thông tin khác.
- http://www.esri.com - Viện nghiên cứu Hệ thống môi trường (ESRI). Các nhà cung cấp của Arc / Info liên quan đến phần mềm và dữ liệu GIS. Bao gồm ArcView V1.0 miễn phí.
- http://www.cr.usgs.gov/glis/glis.com - Hệ thống thông tin đất đai toàn cầu (GLIS) Siêu dữ liệu và các mẫu của nhiều sản phẩm dữ liệu, như AVHRR, TM, DEMs, ảnh hàng không, SLAR, hệ sinh thái thế giới, và mẫu đất thế giới.
- http://www.epa.gov/ - Cơ quan Bảo vệ Môi trường Mỹ (EPA) bao gồm thông tin về dự án sử dụng GIS như Chương trình cửa sông quốc gia. Ngoài ra, có một số thông tin về phần mềm và dữ liệu.
- http://www.grid.unep.ch/ - GRID-Geneva (tài nguyên thông tin Cơ sở dữ liệu toàn cầu) GRID-Geneva là một phần của UNEP (Chương trình Môi trường Liên hợp quốc) cung cấp dịch vụ GIS và phân phối miễn phí bộ tham chiếu dữ liệu địa chất môi trường.
- http://na.unep.net/ - UNEP / GRID - Tài nguyên thông tin Cơ sở dữ liệu toàn cầu.
MỤC LỤC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Phạm vi điều chỉnh
2. Đối tượng áp dụng
3. Giải thích từ ngữ
4. Ký hiệu và thuật ngữ sử dụng trong các lược đồ khái niệm
II. Quy định kỹ thuật
1. Chuẩn mô hình cấu trúc dữ liệu địa lý
2. Chuẩn mô hình khái niệm dữ liệu không gian
3. Chuẩn mô hình khái niệm dữ liệu thời gian
4. Chuẩn phương pháp lập danh mục đối tượng địa lý
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Chuẩn siêu dữ liệu địa lý
7. Chuẩn chất lượng dữ liệu địa lý
8. Chuẩn trình bày dữ liệu địa lý
9. Chuẩn mã hóa trong trao đổi dữ liệu địa lý
III. Quy định về quản lý
IV. Tổ chức thực hiện
Phụ lục A: Ký hiệu và thuật ngữ sử dụng trong các lược đồ khái niệm
Phụ lục B: Mô hình cấu trúc dữ liệu địa lý
Phụ lục C: Mô hình khái niệm dữ liệu không gian
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục E: Phương pháp lập danh mục đối tượng địa lý
Phụ lục G: Danh mục đối tượng địa lý cơ sở Quốc gia
Phụ lục H: Hệ quy chiếu tọa độ
Phụ lục I: Nội dung siêu dữ liệu địa lý cơ sở
Phụ lục K: Chất lượng dữ liệu địa lý
Phụ lục L: Lược đồ XML mã hóa danh mục trình bày đối tượng địa lý
Phụ lục M: Lược đồ GML cơ sở
Phụ lục N: Quy tắc xây dựng lược đồ ứng dụng GML
Phụ lục O: Quy tắc chuyển đổi lược đồ ứng dụng UML sang lược đồ ứng dụng GML
...
...
...
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 42:2020/BTNMT về Chuẩn thông tin địa lý cơ sở
Số hiệu: | QCVN42:2020/BTNMT |
---|---|
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 31/08/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 42:2020/BTNMT về Chuẩn thông tin địa lý cơ sở
Chưa có Video