TT |
Tên |
Số CAS |
Công thức |
Nồng độ |
1 |
Axetylen tetrabromua |
79-27-6 |
CHBr2CHBr2 |
14 |
2 |
Axetaldehyt |
75-07-0 |
CH3CHO |
270 |
3 |
Acrolein |
107-02-8 |
CH2=CHCHO |
2,5 |
4 |
Amylaxetat |
628-63-7 |
CH3COOC5H11 |
525 |
5 |
Anilin |
62-53-3 |
C6H5NH2 |
19 |
6 |
Benzidin |
92-87-5 |
NH2C6H4C6H4NH2 |
KPHĐ |
7 |
Benzen |
71-43-2 |
C6H6 |
5 |
8 |
Benzyl clorua |
100-44-7 |
C6H5CH2CI |
5 |
9 |
1,3-Butadien |
106-99-0 |
C4H6 |
2200 |
10 |
n-Butyl axetat |
123-86-4 |
CH3COOC4H9 |
950 |
11 |
Butylamin |
109-73-9 |
CH3(CH2)2CH2NH2 |
15 |
12 |
Creson |
1319-77-3 |
CH3C6H4OH |
22 |
13 |
Clorbenzen |
108-90-7 |
C6H5CI |
350 |
14 |
Clorofom |
67-66-3 |
CHCI3 |
240 |
15 |
ß-clopren |
126-99-8 |
CH2=CCICH=CH2 |
90 |
16 |
Clopicrin |
76-06-2 |
CCI3NO2 |
0,7 |
17 |
Cyclohexan |
110-82-7 |
C6H12 |
1300 |
18 |
Cyclohexanol |
108-93-0 |
C6H11OH |
410 |
19 |
Cyclohexanon |
108-94-1 |
C6H10O |
400 |
20 |
Cyclohexen |
110-83-8 |
C6H10 |
1350 |
21 |
Dietylamin |
109-89-7 |
(C2H5)2NH |
75 |
22 |
Diflodibrommetan |
75-61-6 |
CF2Br2 |
860 |
23 |
o-diclobenzen |
95-50-1 |
C6H4CI2 |
300 |
24 |
1,1-Dicloetan |
75-34-3 |
CHCI2CH3 |
400 |
25 |
1,2-Dicloetylen |
540-59-0 |
CICH=CHCI |
790 |
26 |
1,4-Dioxan |
123-91-1 |
C4H8O2 |
360 |
27 |
Dimetylanilin |
121-69-7 |
C6H5N(CH3)2 |
25 |
28 |
Dicloetyl ete |
111-44-4 |
(CICH2CH2)2O |
90 |
29 |
Dimetylfomamit |
68-12-2 |
(CH3)2NOCH |
60 |
30 |
Dimetylsunfat |
77-78-1 |
(CH3)2SO4 |
0,5 |
31 |
Dimetylhydrazin |
57-14-7 |
(CH3)2NNH2 |
1 |
32 |
Dinitrobenzen |
25154-54-5 |
C6H4(NO2)2 |
1 |
33 |
Etylaxetat |
141-78-6 |
CH3COOC2H5 |
1400 |
34 |
Etylamin |
75-04-7 |
CH3CH2NH2 |
45 |
35 |
Etylbenzen |
100-41-4 |
CH3CH2C6H5 |
870 |
36 |
Etylbromua |
74-96-4 |
C2H5Br |
890 |
37 |
Etylendiamin |
107-15-3 |
NH2CH2CH2NH2 |
30 |
38 |
Etylendibromua |
106-93-4 |
CHBr=CHBr |
190 |
39 |
Etylacrilat |
140-88-5 |
CH2=CHCOOC2H5 |
100 |
40 |
Etylen clohydrin |
107-07-3 |
CH2CICH2OH |
16 |
41 |
Etylen oxyt |
75-21-8 |
CH2OCH2 |
20 |
42 |
Etyl ete |
60-29-7 |
C2H5OC2H5 |
1200 |
43 |
Etyl clorua |
75-00-3 |
CH3CH2CI |
2600 |
44 |
Etylsilicat |
78-10-4 |
(C2H5)4SiO4 |
850 |
45 |
Etanolamin |
141-43-5 |
NH2CH2CH2OH |
45 |
46 |
Fufural |
98-01-1 |
C4H3OCHO |
20 |
47 |
Fomaldehyt |
50-00-0 |
HCHO |
20 |
48 |
Fufuryl (2-Furylmethanol) |
98-00-0 |
C4H3OCH2OH |
120 |
49 |
Flotriclometan |
75-69-4 |
CCI3F |
5600 |
50 |
n-Heptan |
142-82-5 |
C7H16 |
2000 |
51 |
n-Hexan |
110-54-3 |
C6H14 |
450 |
52 |
Isopropylamin |
75-31-0 |
(CH3)2CHNH2 |
12 |
53 |
n-butanol |
71-36-3 |
CH3(CH2)3OH |
360 |
54 |
Metyl mercaptan |
74-93-1 |
CH3SH |
15 |
55 |
Metylaxetat |
79-20-9 |
CH3COOCH3 |
610 |
56 |
Metylacrylat |
96-33-3 |
CH2=CHCOOCH3 |
35 |
57 |
Metanol |
67-56-1 |
CH3OH |
260 |
58 |
Metylaxetylen |
74-99-7 |
CH3C=CH |
1650 |
59 |
Metylbromua |
74-83-9 |
CH3Br |
80 |
60 |
Metylcyclohecxan |
108-87-2 |
CH3C6H11 |
2000 |
61 |
Metylcyclohecxanol |
25639-42-3 |
CH3C6H10OH |
470 |
62 |
Metylcyclohecxanon |
1331-22-2 |
CH3C6H9O |
460 |
63 |
Metylclorua |
74-87-3 |
CH3CI |
210 |
64 |
Metylen clorua |
75-09-2 |
CH2CI2 |
1750 |
65 |
Metyl clorofom |
71-55-6 |
CH3CCI3 |
2700 |
66 |
Monometylanilin |
100-61-8 |
C6H5NHCH3 |
9 |
67 |
Metanolamin |
3088-27-5 |
HOCH2NH2 |
31 |
68 |
Naphtalen |
91-20-3 |
C10H8 |
150 |
69 |
Nitrobenzen |
98-95-3 |
C6H5NO2 |
5 |
70 |
Nitroetan |
79-24-3 |
CH3CH2NO2 |
310 |
71 |
Nitroglycerin |
55-63-0 |
C3H5(ONO2)3 |
5 |
72 |
Nitrometan |
75-52-5 |
CH3NO2 |
250 |
73 |
2-Nitropropan |
79-46-9 |
CH3CH(NO2)CH3 |
1800 |
74 |
Nitrotoluen |
1321-12-6 |
NO2C6H4CH3 |
30 |
75 |
2-Pentanon |
107-87-9 |
CH3CO(CH2)2CH3 |
700 |
76 |
Phenol |
108-95-2 |
C6H5OH |
19 |
77 |
Phenylhydrazin |
100-63-0 |
C6H5NHNH2 |
22 |
78 |
n-Propanol |
71-23-8 |
CH3CH2CH2OH |
980 |
79 |
n-Propylaxetat |
109-60-4 |
CH3-COO-C3H7 |
840 |
80 |
Propylendiclorua |
78-87-5 |
CH3-CHCI-CH2CI |
350 |
81 |
Propylenoxyt |
75-56-9 |
C3H6O |
240 |
82 |
Pyridin |
110-86-1 |
C5H5N |
30 |
83 |
Pyren |
129-00-o |
C16H10 |
15 |
84 |
p-Quinon |
106-51-4 |
C6H4O2 |
0,4 |
85 |
Styren |
100-42-5 |
C6H5CH=CH2 |
100 |
86 |
Tetrahydrofural |
109-99-9 |
C4H8O |
590 |
87 |
1,1,2,2-Tetracloetan |
79-34-5 |
CI2HCCHCI2 |
35 |
88 |
Tetracloetylen |
127-18-4 |
CCI2=CCI2 |
670 |
89 |
Tetraclometan |
56-23-5 |
CCI4 |
65 |
90 |
Tetranitrometan |
509-14-8 |
C(NO2)4 |
8 |
91 |
Toluen |
108-88-3 |
C6H5CH3 |
750 |
92 |
0-Toluidin |
95-53-4 |
CH3C6H4NH2 |
22 |
93 |
Toluen-2,4-diisocyanat |
584-84-9 |
CH3C6H3(NCO)2 |
0,7 |
94 |
Trietylamin |
121-44-8 |
(C2H5)3N |
100 |
95 |
1,1,2-Tricloetan |
79-00-5 |
CHCI2CH2CI |
1080 |
96 |
Tricloetylen |
79-01-6 |
CICH=CCI2 |
110 |
97 |
Xylen |
1330-20-7 |
C6H4(CH3)2 |
870 |
98 |
Xylidin |
1300-73-8 |
(CH3)2C6H3NH2 |
50 |
99 |
Vinylclorua |
75-01-4 |
CH2=CHCI |
20 |
100 |
Vinyltoluen |
25013-15-4 |
CH2=CHC6H4CH3 |
480 |
Chú thích: - Số CAS: Số đăng ký hóa chất quốc tế (Chemical Abstracts Service Registry Number); - KPHĐ là không phát hiện được. |
3.1. Phương pháp xác định nồng độ các chất hữu cơ trong khí thải công nghiệp thực hiện theo các tiêu chuẩn quốc gia hiện hành.
3.2. Khi chưa có các tiêu chuẩn quốc gia để xác định nồng độ của các chất hữu cơ trong khí thải công nghiệp quy định trong quy chuẩn này thì áp dụng tiêu chuẩn quốc tế có độ chính xác tương đương hoặc cao hơn.
4.1. Quy chuẩn này thay thế việc áp dụng Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5940:2005 về Chất lượng không khí - Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất hữu cơ được ban hành kèm theo Quyết định số 22/2006/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc bắt buộc áp dụng các tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường.
4.2. Cơ quan quản lý nhà nước về môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quy chuẩn này.
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 20:2009/BTNMT về khí thải công nghiệp đối với một số chất hữu cơ do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Số hiệu: | QCVN20:2009/BTNMT |
---|---|
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 16/11/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 20:2009/BTNMT về khí thải công nghiệp đối với một số chất hữu cơ do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Chưa có Video