Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

TT

Thông số quy định

Giá trị giới hạn

Loại 1

Loại 2

Loại 3

I

Nhóm kim loại nặng

1.

Cadmi (Cd)

4

10

60

2.

Đồng (Cuprum) (Cu)

150

500

2000

3.

Arsenic (As)

25

50

200

4.

Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg)

12

30

60

5.

Chì (Plumbum) (Pb)

200

400

700

6.

Chromi (6+) (Cr6+)

5

15

40

7.

Tổng Chromi (Cr)

150

200

250

8.

Kẽm (Zincum) (Zn)

300

600

2000

9.

Nickel (Ni)

100

200

500

II

Nhóm hóa chất bảo vệ thực vật hữu cơ khó phân hủy tồn lưu trong môi trường

10.

Tổng DDT (1,1'-(2,2,2-Trichloroethane-1,1-diyl) bis(4-chlorobenzene) (C14H9Cl5)

1,10

16,50

50

11.

Lindane (C6H6Cl6)

0,33

24,00

50

12.

Aldrin (C12H8Cl6)

0,04

0,83

2,70

13.

Chlordane (C10H6Cl8)

0,18

4,10

13,80

14.

Dieldrin (C12H8Cl6O)

0,08

0,83

2,70

15.

Endrin (C12H8Cl6O)

0,11

1,60

5,50

16.

Heptachlor (C10H5Cl7)

0,08

4,10

13,80

17.

Hexachlorobenzene (C6Cl6)

0,51

14,00

46,00

18.

Mirex (C10Cl12)

0,13

1,60

5,50

19.

Toxaphene (C10H10Cl8)

2,30

50,00

50,00

20.

Pentachlorobenzene (C6HCl5)

0,88

8,20

27,60

21.

Chlordecone (C10Cl10O)

0,05

4,10

13,80

III

Nhóm hóa chất độc hại khác

 

 

 

22.

Fluoride (F-)

400

400

800

23.

Hóa chất bảo vệ thực vật phosphor hữu cơ

10

10

30

24.

Polychlorinated biphenyls (PCBs)

1

4

12

25.

Cyanide (CN-)

2

2

120

26.

Phenol (C6H5OH)

4

4

20

27.

Benzene (C6H6)

1

1

3

28.

Toluene (C7H8)

20

20

60

29.

Ethylbenzene (C8H10)

50

50

340

30.

Xylene (C8H10)

15

15

45

31.

Tổng Hydrocarbon dầu (TPH)

500

800

2000

32.

Tricloethylene (TCE) (C2HCl3)

8

8

40

33.

Tetrachloroethylene (PCE) (C2Cl4)

4

4

25

34.

Benzo(a) pyrene (C20H12)

0,7

2

7

35.

1,2 Dichloroethane (C2H4Cl2)

5

7

70

36.

Dioxin/furan (ng TEQ/kg)

40

300

1000

Trong đó:

2.1. Loại 1 bao gồm các loại đất sau đây:

- Nhóm đất nông nghiệp gồm: Đất trồng cây hàng năm, Đất trồng cây lâu năm và Đất nông nghiệp khác theo quy định của pháp luật về đất đai;

- Đất nuôi trồng thủy sản;

- Đất làm muối;

- Đất ở gồm đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị;

- Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm;

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng, khu vui chơi, giải trí công cộng; đất chợ và đất công trình công cộng khác.

2.2. Loại 2 bao gồm các loại đất sau đây:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Đất xây dựng trụ sở cơ quan;

- Đất xây dựng công trình sự nghiệp theo quy định của pháp luật về đất đai;

- Đất thương mại, dịch vụ;

- Đất công trình năng lượng; đất công trình bưu chính, viễn thông;

- Đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng;

- Đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ;

- Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng mà không sử dụng theo các mục đích như nêu tại Loại 1 và Loại 3;

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;

- Đất phi nông nghiệp khác theo quy định của pháp luật về đất đai.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh mà không sử dụng theo các mục đích nêu tại Loại 1 và Loại 2;

- Đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất;

- Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp;

- Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản;

- Đất giao thông gồm cảng hàng không, sân bay, cảng đường thủy nội địa, cảng hàng hải, hệ thống đường sắt, hệ thống đường bộ và công trình giao thông khác;

- Đất bãi thải, xử lý chất thải;

- Đất chưa đưa vào sử dụng theo quy định của pháp luật về đất đai.

2.4. Trường hợp khu vực đất được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau thì ngưỡng chất ô nhiễm được áp dụng theo mục đích phân loại có ngưỡng giới hạn quy định chặt chẽ nhất.

2.5. Đối với các thông số tổng DDT, PCBs, Dioxin/furan, hóa chất bảo vệ thực vật phosphor hữu cơ: căn cứ vào mục đích chương trình quan trắc để lựa chọn các hợp chất quan trắc phù hợp.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phương pháp quan trắc để xác định giá trị hàm lượng thông số trong đất thực hiện theo quy định tại Bảng 2 hoặc theo quy định kỹ thuật quan trắc môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành.

Bảng 2. Phương pháp quan trắc các thông số trong đất

TT

Thông số

Phương pháp quan trắc, số hiệu tiêu chuẩn

1

Lấy mẫu

TCVN 5297:1995;

TCVN 7538-2:2005;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 7538-4:2007;

TCVN 7538-5:2007

2

Xử lý mẫu

US EPA Method 3051A;

TCVN 6649:2000 (ISO 11466:1995);

US EPA Method 3050B;

US EPA Method 3060A

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 8467:2010;

US EPA Method 200.7;

US EPA Method 200.8;

US EPA Method 7010;

US EPA Method 7062;

US EPA Method 6020B;

US EPA Method 3050B

4

Chromi (6+) (Cr6+)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

Cadmi (Cd)

TCVN 6496:2009;

US EPA Method 200.7;

US EPA Method 200.8;

US EPA Method 7000B;

US EPA Method 7010;

US EPA Method 6020B

6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7

Chromi (Cr)

8

Đồng (Cuprum) (Cu)

9

Kẽm (Zincum) (Zn)

10

Nickel (Ni)

TCVN 6665:2011;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

SMEWW 3113B:2017;

SMEWW 3125B:2017;

US EPA Method 200.7;

US EPA Method 200.8

11

Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg)

TCVN 7724:2007;

TCVN 7877:2008;

TCVN 8882:2011;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

US EPA Method 200.8

12

Tổng DDT (1,1'-(2,2,2-Trichloroethane-1,1-diyl) bis(4-chlorobenzene) (C14H9Cl5)

US EPA Method 8081B;

US EPA Method 8270D;

US EPA Method 8270E

13

Lindane (C6H6Cl6)

US EPA Method 8081B;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

US EPA Method 8270E

14

Aldrin (C12H8Cl6)

15

Chlordane (C10H6Cl8)

16

Dieldrin (C12H8Cl6O)

17

Endrin (C12H8Cl6O)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Heptachlor (C10H5Cl7)

19

Hexachlorobenzene (C6Cl6)

20

Mirex (C10Cl12)

21

Toxaphene (C10H10Cl8)

22

Pentachlorobenzene (C6HCl5)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chlordecone (C10Cl10O)

24

Dioxin/Furan

TCVN 10883:2016;

US EPA Method 1613B

25

Fluoride (F-)

US EPA method 9214;

US EPA method 300.0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hợp chất hữu cơ chứa phosphor

US EPA method 8141B;

US EPA method 8270D;

US EPA Method 8270E

27

Polychlorinated biphenyls (PCBs)

TCVN 8061:2009;

US EPA method 1668B;

US EPA method 8082A;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

US EPA Method 8270E

28

Cyanide (CN-)

US EPA method 9013A

29

Phenol (C6H5OH)

US EPA method 8041A;

US EPA Method 8270D;

US EPA Method 8270E

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Benzene (C6H6)

US EPA method 5021A

31

Toluene (C7H8)

32

Ethylbenzene (C8H10)

33

Xylene (C8H10)

34

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

US EPA method 4030

35

Tricloethylene (TCE) (C2HCl3)

US EPA method 5021A

36

Tetrachloroethylene (PCE) (C2Cl4)

US EPA method 5021A

37

Benzo(a) pyrene

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 9318:2012

38

1,2 Dichloroethane (C2H4Cl2)

US EPA method 502.2;

US EPA method 5021A

4. QUY ĐỊNH QUẢN LÝ

4.1. Việc quan trắc định kỳ, thường xuyên các chất ô nhiễm trong đất và sử dụng kết quả quan trắc để trực tiếp cung cấp, công bố thông tin về chất lượng môi trường cho cộng đồng phải được thực hiện bởi tổ chức đáp ứng các yêu cầu, điều kiện về năng lực quan trắc môi trường theo quy định của pháp luật.

4.2. Việc quan trắc các chất ô nhiễm trong đất định kỳ cần căn cứ vào mục tiêu, đặc điểm của khu vực cần quan trắc để lựa chọn các thông số quan trắc phù hợp.

5. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.2. Trường hợp các văn bản được viện dẫn trong Quy chuẩn này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.

 

Where:

2.1. Class 1 consists of the following types of land:

- Group of agricultural land, including: Land for annual crops, Land for perennial crops and other agricultural land according to regulations of law on land;

- Land for aquaculture;

- Land for salt production;

- Homestead land including rural homestead land, urban homestead land;

- Land for production of building materials, making of ceramics;

- Land on which historical and cultural sites/monuments and scenic landscapes exist; land for communal activities and public entertainment and recreation centers;

2.2. Class 2 consists of the following types of land:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Land for construction of offices;

- Land for construction of public works according to regulations of law on land;

- Land for commerce and service;

- Land for energy facilities; land for postal and telecommunications facilities;

- Land for religious establishments, folk religious establishments;

- Land on which communal houses, temples, shrines, ancestral temples and ancestral houses exist;

- Land covered by rivers, streams, canals, ditches and streams and dedicated water-covered land not used for the purposes mentioned in Class 1 and Class 3;

- Land used for cemeteries, graveyards, funeral parlours, crematoria;

- Other non-agricultural land under regulations of law on land.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Land used for national defense and security purposes not used for the purposes mentioned in Class 1 and Class 2;

- Land for industrial parks, industrial clusters and export-processing zones;

- Land for non-agricultural production establishments;

- Land used for mineral activities;

- Land for transport, including airports, aerodromes, inland waterway ports, maritime ports, railways, roads and other transport engineering constructions;

- Land for waste dumping and treatment;

- Land that is yet to be used under regulations of law on land.

2.4. If an area of land is used for multiple purposes, the most stringent pollutant limit shall apply.

2.5. For parameters: total DDT, PCBs, dioxin/furan, organophosphorus pesticides, according to objectives of the monitoring program, appropriate monitoring compounds shall be selected.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Monitoring methods intended for determining content of parameters in soil are specified under Table 2 or environmental monitoring techniques promulgated by the Ministry of Natural Resources and Environment.

Table 2. Methods for monitoring parameters in soil

No.

Parameter

Monitoring method, standard code

1

Sampling

TCVN 5297:1995;

TCVN 7538-2:2005;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 7538-4:2007;

TCVN 7538-5:2007

2

Sample pretreatment

US EPA Method 3051A;

TCVN 6649:2000 (ISO 11466:1995);

US EPA Method 3050B;

US EPA Method 3060A

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 8467:2010;

US EPA Method 200.7;

US EPA Method 200.8;

US EPA Method 7010;

US EPA Method 7062;

US EPA Method 6020B;

US EPA Method 3050B

4

Chromium (6+) (Cr6+)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

Cadmium (Cd)

TCVN 6496:2009;

US EPA Method 200.7;

US EPA Method 200.8;

US EPA Method 7000B;

US EPA Method 7010;

US EPA Method 6020B

6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7

Chromium (Cr)

8

Copper (Cuprum) (Cu)

9

Zinc (Zincum) (Zn)

10

Nickel (Ni)

TCVN 6665:2011;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

SMEWW 3113B:2017;

SMEWW 3125B:2017;

US EPA Method 200.7;

US EPA Method 200.8

11

Mercury (Hydrargyrum) (Hg)

TCVN 7724:2007;

TCVN 7877:2008;

TCVN 8882:2011;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

US EPA Method 200.8

12

Total DDT (1,1'-(2,2,2-Trichloroethane-1,1-diyl) bis(4-chlorobenzene) (C14H9Cl5)

US EPA Method 8081B;

US EPA Method 8270D;

US EPA Method 8270E

13

Lindane (C6H6Cl6)

US EPA Method 8081B;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

US EPA Method 8270E

14

Aldrin (C12H8Cl6)

15

Chlordane (C10H6Cl8)

16

Dieldrin (C12H8Cl6O)

17

Endrin (C12H8Cl6O)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Heptachlor (C10H5Cl7)

19

Hexachlorobenzene (C6Cl6)

20

Mirex (C10Cl12)

21

Toxaphene (C10H10Cl8)

22

Pentachlorobenzene (C6HCl5)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chlordecone (C10Cl10O)

24

Dioxin/Furan

TCVN 10883:2016;

US EPA Method 1613B

25

Fluoride (F-)

US EPA method 9214;

US EPA method 300.0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Organophosphorus compounds

US EPA method 8141B;

US EPA method 8270D;

US EPA Method 8270E

27

Polychlorinated biphenyls (PCBs)

TCVN 8061:2009;

US EPA method 1668B;

US EPA method 8082A;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

US EPA Method 8270E

28

Cyanide (CN-)

US EPA method 9013A

29

Phenol (C6H5OH)

US EPA method 8041A;

US EPA Method 8270D;

US EPA Method 8270E

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Benzene (C6H6)

US EPA method 5021A

31

Toluene (C7H8)

32

Ethylbenzene (C8H10)

33

Xylene (C8H10)

34

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

US EPA method 4030

35

Tricloethylene (TCE) (C2HCl3)

US EPA method 5021A

36

Tetrachloroethylene (PCE) (C2Cl4)

US EPA method 5021A

37

Benzo(a) pyrene

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 9318:2012

38

1,2 Dichloroethane (C2H4Cl2)

US EPA method 502.2;

US EPA method 5021A

4. REGULATORY REQUIREMENTS

4.1. Periodic and regular monitoring of pollutants in soil and use of monitoring results for directly providing and disclosing information about environmental quality to the community must be performed by organizations that meet the requirements and conditions for environmental monitoring capacity according to the provisions of law.

4.2. Periodic monitoring of pollutants in soil shall be carried out according to monitoring objectives and characteristics of the area to be monitored to choose appropriate monitoring parameters.

5. IMPLEMENTATION

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.2. In the cases where any of the legislative documents referred to in this Regulation is amended or replaced, the newest one shall apply.

 

;

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03:2023/BTNMT về Chất lượng đất

Số hiệu: QCVN03:2023/BTNMT
Loại văn bản: Quy chuẩn
Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Người ký: ***
Ngày ban hành: 13/03/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [4]
Văn bản được dẫn chiếu - [15]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]

Văn bản đang xem

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03:2023/BTNMT về Chất lượng đất

Văn bản liên quan cùng nội dung - [7]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…