Dung tích làm việc của xy lanh |
Khối
lượng L1 |
Khối lượng Hydrocacbon (HC) L2 |
Khối
lượng L3 |
< 150 cm3 |
2,0 |
0,8 |
0,15 |
³ 150 cm3 |
2,0 |
0,3 |
0,15 |
Chú thích: L1, L2, L3 lần lượt là ký hiệu của các giá trị giới hạn của CO, HC và NOx |
b) Trường hợp tổ chức, cá nhân đăng ký thử nghiệm đề nghị áp dụng TCVN 9726: Bảng 2 (tương đương mức 3).
Bảng 2 - Giá trị giới hạn chất khí gây ô nhiễm cho xe mô tô hai bánh (theo TCVN 9726)
Khối lượng tính bằng (g/km)
Vận tốc thiết kế lớn nhất
Khối
lượng
Cacbon mônôxít (CO)
L1
Khối lượng Hydrocacbon (HC)
L2
Khối lượng
Nitơ ôxít (NOx)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vmax < 130 km/h
2,62
0,75
0,17
Vmax ³ 130 km/h
2,62
0,33
0,22
2.2. Khi kiểm tra khí thải xe theo phép thử bay hơi nhiên liệu nêu tại khoản 3.2.4 của Quy chuẩn này, tổng lượng HC thoát ra không được lớn hơn 2,0 gam/ lần thử.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1. Tài liệu kỹ thuật và mẫu thử
Đối với loại xe phải kiểm tra khí thải, cơ sở SXLR hoặc tổ chức, cá nhân nhập khẩu cung cấp tài liệu và mẫu thử như sau:
3.1.1. Bản đăng ký thông số kỹ thuật chính của xe và động cơ theo quy định tại Phụ lục 1 của Quy chuẩn này.
3.1.2. Mẫu thử: Số lượng và các yêu cầu khác đối với xe mẫu đại diện cho kiểu loại xe hoặc lô xe để kiểm tra được quy định trong TCVN 7357, TCVN 9726, Thông tư số 44/2012/TT-BGTVT ngày 23/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe mô tô, xe gắn máy nhập khẩu và động cơ nhập khẩu sử dụng để SXLR xe mô tô, xe gắn máy và Thông tư số 45/2012/TT-BGTVT ngày 23/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong SXLR xe mô tô, xe gắn máy.
3.2. Phép thử và phương pháp thử
3.2.1. Việc kiểm tra khí thải xe phải được thực hiện bằng các phép thử loại I, loại II và phép thử bay hơi nhiên liệu.
3.2.2. Phép thử loại I được thực hiện theo quy định của TCVN 7357. Cho phép áp dụng TCVN 9726 thay TCVN 7357 để thực hiện phép thử loại I nếu tổ chức, cá nhân đăng ký thử nghiệm đề nghị. Số lần thực hiện lặp lại phép thử là ba lần trừ khi đáp ứng các điều kiện nêu tại các điểm a và điểm b dưới đây.
Trong mỗi lần thử, kết quả đo khối lượng của từng chất khí thải phải nhỏ hơn các mức giới hạn tương ứng (L1, L2, L3) nêu tại Bảng 1 và Bảng 2 của Quy chuẩn này. Tuy nhiên, đối với từng chất khí thải, một trong ba kết quả đo được của ba lần thử có thể được phép vượt không quá 10% mức giới hạn quy định tương ứng tại các Bảng 1 và Bảng 2 của Quy chuẩn này nhưng giá trị trung bình cộng của ba kết quả đo vẫn phải nhỏ hơn mức giới hạn đó.
Số lần thử quy định trên sẽ được giảm trong các điều kiện sau đây:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Chỉ phải thử hai lần nếu các kết quả đo của tất cả các chất khí thải thỏa mãn đồng thời các yêu cầu sau: V1 ≤ 0,85 L, V1 + V2 ≤ 1,70 L và V2 ≤ L.
Trong đó:
V1 là kết quả của lần thử thứ nhất của từng chất khí thải;
V2 là kết quả của lần thử thứ hai của từng chất khí thải;
L (L1, L2, L3) là mức giới hạn khí thải trong các Bảng 1 và Bảng 2 của Quy chuẩn này.
Sơ đồ quy trình xác định số lần thử nêu trên trong phép thử loại I được thể hiện trong Phụ lục 3 của Quy chuẩn này.
3.2.3. Phép thử loại II phải được thực hiện theo quy định tại Phụ lục F của TCVN 7357 hoặc theo quy định của TCVN 9726.
Kết quả đo nồng độ CO (% thể tích) trong khí thải của xe và tốc độ của động cơ tại hai chế độ không tải thường và không tải tốc độ cao phải được ghi lại trong báo cáo thử nghiệm. Nếu trường hợp áp dụng TCVN 9726 thì phải ghi thêm nhiệt độ dầu bôi trơn động cơ và nồng độ CO2 (% thể tích) trong hai chế độ nói trên.
Các kết quả này được lấy làm cơ sở cho việc kiểm tra kiểu loại xe khi đưa vào sử dụng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3. Nhiên liệu thử
Nhiên liệu để thử nghiệm khí thải là nhiên liệu thông dụng phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật về nhiên liệu hiện hành, đối với xăng phải có trị số ốc tan RON nhỏ nhất là 95. Trong trường hợp có sự thống nhất giữa cơ sở SXLR hoặc tổ chức, cá nhân nhập khẩu đăng ký kiểm tra khí thải với cơ sở thử nghiệm thì có thể dùng nhiên liệu chuẩn quy định tại Phụ lục 4 của Quy chuẩn này hoặc nhiên liệu có đặc tính tương đương với nhiên liệu chuẩn.
Nếu động cơ được bôi trơn bằng hỗn hợp của nhiên liệu và dầu bôi trơn thì dầu được cho vào nhiên liệu chuẩn phải phù hợp về số lượng và loại dầu bôi trơn theo bản đăng ký thông số kỹ thuật chính của động cơ và xe trong Phụ lục 1 của Quy chuẩn này.
3.4. Báo cáo thử nghiệm
Cơ sở thử nghiệm lập báo cáo thử nghiệm khí thải trong đó ít nhất phải bao gồm các nội dung quy định trong Phụ lục 2 của Quy chuẩn này. Ngoài ra, cơ sở thử nghiệm phải lưu trữ kèm theo báo cáo thử nghiệm này các bản ghi số liệu liên quan đến quá trình đo khí thải trong phòng thử nghiệm.
Kết quả kiểm tra khí thải trong báo cáo thử nghiệm là căn cứ để đánh giá việc thỏa mãn các quy định về khí thải của xe theo Quy chuẩn này.
3.5. Sửa đổi kiểu loại xe SXLR so với xe mẫu đã được thử nghiệm
Cơ sở SXLR phải báo cáo với cơ quan cấp giấy chứng nhận về mọi sửa đổi của kiểu loại xe SXLR đã được chứng nhận so với xe mẫu. Cơ quan này phải xem xét và đánh giá việc sửa đổi như sau:
3.5.1. Nếu các sửa đổi không đáng kể và kiểu loại xe vẫn thỏa mãn các yêu cầu về khí thải của Quy chuẩn này thì chấp thuận thực hiện các sửa đổi đó.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5.3. Căn cứ vào việc xem xét và đánh giá trên để có quyết định chấp thuận hoặc không chấp thuận thực hiện việc sửa đổi. Nếu chấp thuận, phải thông báo rõ ràng nội dung được sửa đổi.
3.6. Mở rộng việc thừa nhận kết quả thử nghiệm khí thải
Kết quả thử nghiệm khí thải xe mẫu của kiểu loại xe đã được cấp giấy chứng nhận chất lượng (sau đây gọi là kiểu loại xe đã chứng nhận) có thể được mở rộng để thừa nhận là kết quả thử nghiệm cho một kiểu loại xe có bản đăng ký thông số kỹ thuật quy định tại Phụ lục 1 của Quy chuẩn này khác bản đăng ký thông số kỹ thuật của kiểu loại xe đã chứng nhận như sau:
- Chỉ khác nhau về số loại nêu tại mục 1.2 Phụ lục 1; hoặc
- Chỉ khác nhau về số loại và một trong các trường hợp phù hợp với quy định tại các khoản từ 3.6.1 đến 3.6.3 dưới đây:
3.6.1. Trường hợp 1: Khác về khối lượng chuẩn nhưng có khối lượng quán tính tương đương tương ứng cao hơn liền kề hoặc thấp hơn liền kề với khối lượng quán tính tương đương của kiểu loại xe đã chứng nhận (xem Bảng 3 dưới đây).
Bảng 3 - Khối lượng chuẩn và khối lượng quán tính tương đương của xe
Khối lượng chuẩn
mref(kg)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mi (kg)
95 < m ≤ 105
100
105 < m ≤ 115
110
115 < m ≤ 125
120
125 < m ≤ 135
130
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
145 < m ≤ 155
150
155 < m ≤ 165
160
165 < m ≤ 175
170
175 < m ≤ 185
180
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
190
195 < m ≤ 205
200
205 < m ≤ 215
210
215 < m ≤ 225
220
225 < m ≤ 235
230
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
240
245 < m ≤ 255
250
255 < m ≤ 265
260
265 < m ≤ 275
270
275 < m ≤ 285
280
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
290
295 < m ≤ 305
300
305 < m ≤ 315
310
315 < m ≤ 325
320
325 < m ≤ 335
330
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
340
345 < m ≤ 355
350
355 < m ≤ 365
360
365 < m ≤ 375
370
375 < m ≤ 385
380
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
390
395 < m ≤ 405
400
405 < m ≤ 415
410
415 < m ≤ 425
420
425 < m ≤ 435
430
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
440
445 < m ≤ 455
450
455 < m ≤ 465
460
465 < m ≤ 475
470
475 < m ≤ 485
480
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
490
495 < m ≤ 505
500
505 < m ≤ 515
510
515 < m ≤ 525
520
525 < m ≤ 535
530
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
540
545 < m ≤ 550
550
3.6.2. Trường hợp 2: Có các tỉ số truyền toàn bộ của hệ thống truyền lực (tính theo các số truyền) khác với các tỉ số truyền toàn bộ tương ứng của kiểu loại xe đã chứng nhận nhưng thỏa mãn điều kiện sau:
a) Đối với tất cả tỷ số truyền được sử dụng trong phép thử loại I, tỉ số E phải không lớn hơn 8% với E được tính như sau:
Trong đó:
v1 là vận tốc xe thuộc kiểu loại đã chứng nhận khi tốc độ động cơ bằng 1000 r/min;
v2 là vận tốc xe thuộc kiểu loại đang được xét khi tốc độ động cơ bằng 1000 r/min;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.6.3. Trường hợp 3: Khác cả khối lượng chuẩn và tỉ số truyền toàn bộ nêu trong hai trường hợp 1 và 2 ở trên so với kiểu loại xe đã chứng nhận nhưng thỏa mãn tất cả các điều kiện nêu tại hai khoản 3.6.1 và 3.6.2.
3.7. Giám sát khí thải xe khi SXLR hàng loạt
3.7.1. Các xe SXLR thuộc kiểu loại xe đã được cấp giấy chứng nhận chất lượng kiểu loại cũng phải thỏa mãn mức giới hạn khí thải nêu tại mục 2 của Quy chuẩn này.
3.7.2. Việc kiểm tra theo yêu cầu nêu tại khoản 3.7.1 được thực hiện đột xuất và khi đánh giá hàng năm để xác nhận lại hiệu lực giấy chứng nhận của cơ quan cấp giấy chứng nhận.
3.7.3. Việc kiểm tra phải dựa trên cơ sở nội dung trong hồ sơ chứng nhận và phải thực hiện phép thử loại I nêu tại khoản 3.7.2 trên một xe lấy từ loạt xe kiểm tra. Kết quả đo của các chất khí thải phải nhỏ hơn giới hạn tương ứng của các chất này trong Bảng 1 và Bảng 2 của Quy chuẩn này.
3.7.4. Nếu kết quả đo các chất khí thải không đáp ứng được yêu cầu nêu tại khoản 3.7.3 thì cơ sở SXLR có thể đề nghị thử nghiệm bổ sung một số xe được lấy ra từ loạt xe đó. Số lượng xe được thử nghiệm (n) do cơ sở SXLR xác định; trong số xe này phải có cả chiếc xe đã được lấy ra để kiểm tra theo khoản 3.7.3 ở trên. Đối với từng chất khí thải, sau khi đo phải xác định giá trị trung bình cộng của các kết quả đo từ các xe thử nghiệm trên và sai lệch chuẩn S theo công thức dưới đây. Loạt xe đó sẽ được coi là phù hợp với Quy chuẩn này nếu đáp ứng được điều kiện sau:
Trong đó:
- L là mức giới hạn đối với từng chất khí thải trong Bảng 1 hoặc Bảng 2 của Quy chuẩn này;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Sai lệch chuẩn S2 = là kết quả đo chất khí thải được xét đến của xe mẫu thứ i,
- k là trọng số thống kê phụ thuộc vào n trong Bảng 4 sau:
Bảng 4. Trọng số thống kê k
n
2
3
4
5
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
9
10
K
0,973
0,613
0,489
0,421
0,376
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,317
0,296
0,279
n
11
12
13
14
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
18
19
K
0,265
0,253
0,242
0,233
0,224
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,210
0,203
0,198
Nếu n ³ 20 thì:
4.1. Cục Đăng kiểm Việt Nam chịu trách nhiệm triển khai, hướng dẫn thực hiện Quy chuẩn này. Nếu có vấn đề phát sinh liên quan đến quy định của Quy chuẩn này, Cục Đăng kiểm Việt Nam báo cáo Bộ Giao thông vận tải để xem xét, giải quyết.
4.2. Trường hợp các tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định nêu tại Quy chuẩn này có thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo các quy định nêu tại tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định mới.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Annex 1)
Bản đăng ký thông số kỹ thuật chính của xe và động cơ
(Document of essential characteristics of two-wheeled motorcycle and engine)
1. Xe (Two-wheeled motorcycle) ……………………………………………………………………..
1.1. Nhãn hiệu xe (Mark): …………………………………………………………………………….
1.2. Kiểu loại xe (Số loại) (Vehicle type): ……………………………………………………………
1.3. Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất, lắp ráp/ tổ chức/ cá nhân nhập khẩu(1) (Manufacturer’s/ lmporter’s name and address): ………………………………………………………………………..
1.4. Tên và địa chỉ đại diện cơ sở sản xuất, lắp ráp/ tổ chức/ cá nhân nhập khẩu (nếu có)(1) (lf applicable, name and address of manufacturer’s/ importer’s representative): …………….
1.5. Khối lượng bản thân của xe (Unladen mass of vehicle): ………………………………… (kg)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.7. Hộp số (Gear-box) ……………………………………………………………………………….
1.7.1. Điều khiển (Control): Cơ khí/ Tự động (Manual/ Automatic/)(1)
1.7.2. Số lượng tỷ số truyền (Number of gear ratios)(2): ……………………………………………
1.7.3. Tỷ số truyền của hộp số (Gear ratio(3):
Số 1 (First gear): ………………………………………………………………………………………
Số 2 (Second gear): …………………………………………………………………………………..
Số 3 (Third gear): ………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
1.8. Tỉ số truyền cuối cùng (Final drive ratio): ………………………………………………………
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.9.1. Ký hiệu kích cỡ lốp (Dimensions): …………………………………………………………..
1.9.2. Chu vi vòng lăn động lực học (4)(5) (Dynamic rolling circumference): ………………. (mm)
1.10. Vận tốc thiết kế lớn nhất do cơ sở SXLR quy định (Maximum design speed specified by the manufacturer): ………………………………………………………………………….. (km/h)
Chú thích mục 1:
(1) Bỏ phần không áp dụng (Strike out what does not apply).
(2) Chỉ áp dụng cho hộp số điều khiển cơ khí (Only apply for manual gear-box).
(3) Đối với xe lắp hộp số tự động, phải cung cấp các thông số kỹ thuật tương ứng (In the case of vehicles equipped with automatic-shift gear-boxes, give all pertinent technical data).
(4) Tính theo bán kính động lực học: khoảng cách từ tâm bánh xe đến mặt đường khi xe chạy (It is calculated from dynamic rolling radius which is the distance from the center of the wheel to road when the vehicles is in motion).
(5) Không áp dụng cho xe nhập khẩu (Not apply for imported motorcycle).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1. Mô tả động cơ (Description of engine)
2.1.1. Tên thương mại/ Nhãn hiệu (Make/ Mark): …………………………………………………
2.1.2. Kiểu loại (Số loại) (Type): …………………………………………………………………….
2.1.3. Số kỳ (Cycle): 4 kỳ/ 2 kỳ (Four-stroke/two-stroke)(1): ………………………………………
2.1.4. Số lượng và bố trí các xy lanh (Number and arrangement of cylinders): ……………….
2.1.5. Đường kính lỗ xy lanh (Bore): ……………………………………………………………. mm
2.1.6. Hành trình pit-tông (Stroke) …………………………………………………………….. mm
2.1.7. Dung tích xy lanh (Cylinder capacity): ………………………………………………….... cm3
2.1.8. Tỷ số nén (Compression ratio)(2)(3): ………………………………………………………….
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
…………………………………………………………….………………………………………………
2.1.10. Hệ thống làm mát (System of cooling): Chất lỏng/ không khí (Liquid/ Air)(1): …………...
2.1.11. Hệ thống tăng áp, nếu có (Supercharged, if applicable): mô tả hệ thống (Description)....
2.1.12. Hệ thống bôi trơn (động cơ hai kỳ, bôi trơn riêng biệt hoặc bôi trơn bằng hỗn hợp nhiên liệu - dầu bôi trơn) (System of lubrication (two-stroke engines - separate or by mixture)): …………………………………………….…………………………………………………
…………………………………………………………….……………………………………………..
2.1.13. Thiết bị tuần hoàn khí các te động cơ (nếu có - mô tả và vẽ sơ đồ) (Device for recycling crank-case gases (if any, description and diagrams)): ………………………………….
…………………………………………………………….………………………………………………
2.1.14. Bộ lọc không khí: Bản vẽ hoặc nhãn hiệu và kiểu (Air filter: drawings, or makes and types(4): …………………………………………………………….…………………………………….
2.2. Thiết bị chống ô nhiễm bổ sung (nếu có, và nếu không được nêu ở mục khác)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.1. Thiết bị chống ô nhiễm do khí thải phát ra từ ống xả (Additional anti-pollution devices for tailpipe emission): Bộ biến đổi xúc tác ………………………………………………………..
mô tả và vẽ sơ đồ (Description and diagrams): ……………………………………………………
2.2.2. Hệ thống chống ô nhiễm do bay hơi nhiên liệu. Mô tả chi tiết hoàn chỉnh các thiết bị và trạng thái điều chỉnh của chúng:(5)
(Evaporative emission control system. Complete detailed description of the devices and their state of tune)
- Bản vẽ hệ thống kiểm soát bay hơi (Drawing of the evaporative control system)
…………………………………………………………….……………………………………………
- Bản vẽ hộp các bon (nếu lắp) (Drawing of the carbon canister, if fitted))
…………………………………………………………….……………………………………………
- Bản vẽ thùng nhiên liệu có chỉ rõ dung tích và vật liệu (Drawing of the fuel tank with indication of capacity and material)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Sơ đồ lắp đặt thùng nhiên liệu trên xe có chỉ rõ kiểu lắp đặt (kiểu lộ/ kiểu ẩn(1)) (Diagram of the fuel tank on vehicle with indication of fitting method (exposure/ hidden(1))
…………………………………………………………….……………………………………………
- Vật liệu chế tạo các ống dẫn nhiên liệu (Fuel hose material) …………………………………..
2.3. Hệ thống nạp không khí và cung cấp nhiên liệu (Air Intake and Fuel feed systems)
2.3.1. Mô tả và vẽ sơ đồ của hệ thống nạp không khí và các phụ kiện của nó (khoang không khí để giảm dao động không khí nạp, thiết bị sấy, hệ thống nạp không khí phụ v.v...) (Description and diagrams of air intakes and their accessories (dashpot, heating device, additional air intakes, etc.))(4)
2.3.2. Cung cấp nhiên liệu (Fuel feed)
2.3.2.1. Bằng bộ chế hòa khí (By carburetor(s))(1)
2.3.2.1.1. Tên thương mại/ Nhãn hiệu (Make/Marky): ……………………………………………..
2.3.2.1.2. Kiểu (Type): …………………………………………………………………………………
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.2.1.3.1. Zíc lơ (Jets): ………………………………………………………….…………………..
2.3.2.1.3.2. Họng khuếch tán (Venturis): ……………………………………………………………
2.3.2.1.3.3. Mức nhiên liệu buồng phao (Float-chamber level): ………………………………….
2.3.2.1.3.4. Khối lượng phao (Mass of float): ………………………………………………………
2.3.2.1.3.5. Kim phao (Float needle): …………………………………………………………………
Hoặc đường đặc tính cung cấp nhiên liệu theo lưu lượng không khí (or curve of fuel delivery plotted)(1)(3)
2.3.2.1.4. Bướm gió (Choke): Điều khiển Cơ khí/ Tự động (Manual/ Automatic)(1)
Thông số chỉnh đặt đóng bướm gió (Closure setting)(3)(4): …………………………………………
2.3.2.1.5. Bơm cung cấp nhiên liệu (Feed pump): Áp suất (Pressure)(3)(4): ………………………
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.2.2. Bằng vòi phun nhiên liệu (By injector)(1)
2.3.2.2.1. Bơm nhiên liệu (Pump)
2.3.2.2.1.1. Tên thương mại/ Nhãn hiệu (Make/Mark): …………………………………………..
2.3.2.2.1.2. Kiểu (Type): ……………………………………………………………………………...
2.3.2.2.1.3. Lượng cung cấp trên một hành trình (Delivery per stroke)(3)(4): ………. mm3 tại (at) tốc độ bơm (pump speed) ……… r/min.
hoặc đường đặc tính (or characteristic diagram)(3)(4): ………………………………………………
2.3.2.2.2. Vòi phun (lnjector(s))
2.3.2.2.2.1. Tên thương mại/ Nhãn hiệu (Make/Mark): …………………………………………….
2.3.2.2.2.2. Kiểu (Type): ……………………………………………………………………………….
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hoặc đường đặc tính (or characteristic diagram)(3)(4):
2.4. Thời gian đóng mở van (xúp páp) (Valve timing)(4)
2.4.1. Đối với hệ thống đóng mở bằng van (Distribution by valves)
2.4.1.1. Thời gian đóng mở van cơ khí (Timing for mechanically operated valves):
2.4.1.1.1. Chiều cao nâng lớn nhất của van và các góc đóng và mở van tính theo điểm chết (Maximum lift of valves and angles of opening and closing in relation to dead centres): …….
……………………………………………………………………………………………………………
2.4.1.1.2. Thông số chuẩn và/ hoặc khe hở chỉnh đặt (Reference and/ or setting clearance)(1): …………………………………………………………………………………………………………….
2.4.2. Đối với hệ thống đóng mở bằng cửa (Distribution by ports)
2.4.2.1. Thể tích khoang các te khi pit tông ở điểm chết trên (Volume of crank-case cavity with piston at TDC): …………………………………………….
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4.2.3. Mô tả (bằng bản vẽ có ghi kích thước) cửa vào, cửa quét và cửa xả, có biểu đồ thời gian đóng mở tương ứng. Các bản vẽ gồm có cả một bản thể hiện bề mặt bên trong của xy lanh (Description (with dimensioned drawing) of inlet ports, scavenging and exhaust, with corresponding timing diagram): ……………………………………………………………………
2.5. Hệ thống đánh lửa (Ignition)
2.5.1. Bộ chia điện (Distributor(s))
2.5.1.1. Tên thương mại/ Nhãn hiệu (Make/ Mark): ………………………………………………
2.5.1.2. Kiểu (Type): ………………………………………………………………………………….
2.5.1.3. Đường đặc tính đánh lửa sớm (Ignition advance curve)(3)(4): …………………………….
2.5.1.4. Thời điểm đánh lửa (Ignition timing)(3)(4): …………………………………………………
2.5.1.5. Khe hở tiếp điểm (Contact-point gap)(3)(4): ……………………………………………….
2.6. Hệ thống khí thải: mô tả và bản vẽ (Exhaust system: Description and diagrams)(4):
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.7.1. Nhiên liệu sử dụng (Fuel used): ……………………………………………………………..
2.7.2. Dầu bôi trơn sử dụng (Lubricant used)
2.7.2.1. Tên thương mại/ Nhãn hiệu (Make/Mark): ………………………………………………..
2.7.2.2. Loại dầu bôi trơn (Type): ……………………………………………………………………
Nếu dầu bôi trơn và nhiên
liệu trộn với nhau, tỉ lệ % dầu trong hỗn hợp dầu và nhiên liệu.
(State percentage of oil in
mixture if lubricant and fuel mixed) ……………………………………
2.7.3. Bu gi đánh lửa (Sparking plugs): …………………………………………………………….
2.7.3.1. Tên thương mại/ Nhãn hiệu (Make/ Mark): ………………………………………………..
2.7.3.2. Kiểu (Type): ……………………………………………..……………………………………
2.7.3.3. Thông số chỉnh đặt khe hở bu gi (Spark-gap setting): …………………………………..
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.7.4.1. Tên thương mại/ Nhãn hiệu (Make/ Mark): ………………………………………………..
2.7.4.2. Kiểu (Type): ……………………………………………………………………………………
2.7.5. Tụ điện đánh lửa (Ignition condenser)(4)
2.7.5.1. Tên thương mại/ Nhãn hiệu (Make/ Mark): ………………………………………………..
2.7.5.2. Kiểu (Type): ………………………………………………..…………………………………..
2.7.6. Hệ thống đánh lửa: Mô tả các thông số chỉnh đặt và các yêu cầu liên quan theo quy định của cơ sở SXLR (Spark system: Description of setting and relevant requirements prescribed by the manufacturer(4): ……………………………………………………………………
2.7.7. Hàm lượng CO trong khí thải của động cơ ở tốc độ không tải nhỏ nhất (theo tiêu chuẩn của cơ sở SXLR) (Carbon monoxide content by volume in the exhaust gas, with the engine idling per cent (manufacturer standard)(4): ………… % tại (at) ………….r/min(1)
2.8. Đặc tính động cơ (Engine Performance)
2.8.1. Tốc độ không tải nhỏ nhất (Minimum idling speed): ……………………………. r/min(3)(1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.8.3. Công suất lớn nhất (Maximum power)(4): ………………………………….. kW
Chúng tôi cam kết bản đăng ký này phù hợp với kiểu loại xe đã đăng ký kiểm tra và chịu trách nhiệm hoàn toàn về các vấn đề phát sinh do khai sai hoặc khai không đủ nội dung trong bản đăng ký này (We undertake that this declaration complies with the vehicle type applying for approval/ inspection and we are fully responsible for problems caused by the wrong contents or not enough content of the declaration).
Ngày
….. tháng ….. năm (Date)
Tổ chức/ cá nhân lập bản đăng ký (Applicant)
(Ký tên, đóng dấu (Signiture, stamp))
Chú thích mục 2:
(1) Bỏ phần không áp dụng (Strike out what does not apply)
(2) Tỉ số nén d = (thể tích buồng cháy + dung tích xy lanh)/(thể tích buồng cháy) (compression ratio d = (volume of combustion chamber + cylinder capacity)/(volume of combustion chamber))
(3) Kèm theo quy định dung sai (Specify the tolerance)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(5) Chỉ áp dụng cho phép thử bay hơi nhiên liệu (Only apply for evaporative emissions test).
(Annex 2)
Báo cáo thử nghiệm khí thải xe mô
tô hai bánh
(Test report of emission
from two-wheeled motorcycle)
1. Xe (Two-wheeled motorcycle)
. 11. Nhãn hiệu xe (Make/mark): …………………………………………………………………….
1.2. Kiểu loại xe (Số loại) (Vehicle Type): ……………………………………………………………
1.3. Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất, lắp ráp/ tổ chức/ cá nhân nhập khẩu(1) (Manufacturer's/ Importer's name and address): ………………………………………………………………………
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.5. Khối lượng chuẩn của xe (Reference mass of vehicle): ………………………………... kg
1.6. Khối lượng lớn nhất của xe (Maximum mass of vehicle): ………………………………. kg
1.7. Hộp số (Gear-box)
1.7.1. Điều khiển (Control): Cơ khí/ Tự động (Manual/ Automatic)(1)
1.7.2. Số lượng tỷ số truyền (Number of gear ratios)(2): …………………………………………..
1.7.3. Tỷ số truyền của hộp số (Gear ratio)(3):
Số 1 (First gear): ……………………………………………………………………………………….
Số 2 (Second gear): …………………………………………………………………………………..
Số 3 (Third gear): ………………………………………………………………………………………
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.8. Tỉ số truyền cuối cùng (Final drive ratio): ………………………………………………………
1.9. Ký hiệu kích cỡ lốp (Dimensions of tires): ……………………………………………………..
1.10. Vận tốc thiết kế lớn nhất do cơ sở SXLR quy định (Maximum design speed specified by the manufacturer): …………………………………………………………………………….. (km/h).
2. Động cơ (Engine)
2.1. Tên thương mại/ Nhãn hiệu (Make/ Mark): ……………………………………………………
2.2. Kiểu loại động cơ (Số loại) (Type): …………………………………………………………….
2.3. Số kỳ (Cycle): 4 kỳ/ 2 kỳ (Four-stroke/two-stroke)(1)
2.4. Dung tích xy lanh (Cylinder capacity): ……………………………………………………. cm3
2.5. Số lượng và bố trí các xy lanh (Number and arrangement of cylinders): ………………..
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Kiểu thiết bị: Tuần hoàn khí thải/ biến đổi xúc tác/ kiểu khác (Exhaust gas recirculation/ Catalystic converter/ Others): ……………………………………………………………………….
- Mô tả vị trí lắp đặt thiết bị (Description of instalation position): …………………………………
2.7. Hệ thống cung cấp nhiên liệu (Air lntake and Fuel feed systems)
2.7.1. Bằng bộ chế hòa khí (By carburetor(s)(1)
- Tên thương mại/ Nhãn hiệu (Make/Mark): ………………………………………………………..
- Kiểu (Type): …………………………………………………………………………………………..
2.7.2. Bằng hệ thống phun nhiên liệu (By injection)(1)
- Tên thương mại/ Nhãn hiệu (Make/ Mark): ……………………………………………………….
- Kiểu (Type): …………………………………………………………………………………………..
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.9. Tốc độ không tải nhỏ nhất (Minimum idling speed): …………………………………. r/min(1).
2.10. Tốc độ tại công suất lớn nhất (Engine speed at maximum power): ……………… r/min(1).
2.11. Công suất lớn nhất (Maximum power): ………………………………………………….. kW.
3. Kiểm tra khí thải (Emission test)
3.1. Quy chuẩn áp dụng (Applied regulation): QCVN 77:2014/BGTVT (TCVN 7357/ TCVN 9726(1)).
3.2. Kết quả kiểm tra (Test results)
3.2.1. Phép thử loại I (Type I test)
Khí
thải
(Gaseous pollutants)
Giá trị
giới hạn
(Limits)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết
luận
(Conclusion)
Lần 1
(No.1)
Lần 2
(No.2)
Lần 3
(No.3)
Trung
bình
(Mean)
CO (g/km)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đạt/Không đạt (Pass/Failure)(1)
HC (g/km)
Đạt/Không đạt (Pass/Failure)(1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đạt/Không đạt (Pass/Failure)(1)
3.2.2. Phép thử loại II (Type II Test)
Tốc độ không tải thường (Normal idle speed):
CO: …………………………………………………………. (% in volume)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ dầu bôi trơn (Temperature of engine oil): ……………….. (0C)(4)
Tốc độ động cơ khi đo (Engine speed when measuring) …….. r/min
Tốc độ không tải cao: (High idle speed)
CO: …………………………………………………………. (% in volume)
CO2: …………………………………………………………. (% in volume)(4)
Nhiệt độ dầu bôi trơn (Temperature of engine oil): ……………….. (0C)(4)
Tốc độ động cơ khi đo (Engine speed when measuring) …….. r/min
3.2.3. Phép thử bay hơi nhiên liệu (Evaporative fuel test)(5)
Phép đo (Test)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị
giới hạn
(Limit)
Kết
luận
(Conclusion)
Buồng kín (SHED)
Bẫy hộp các bon (Carbon canister trap)
Bay hơi từ thùng nhiên liệu (g/lần thử) (Tank breath loss (g/test))
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Tổng lượng nhiên liệu bay hơi (g/lần thử) (Total loss of evaporative fuel (g/test))
2
Đạt/Không
(Pass/Failure)(1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Ngày
….. tháng ….. năm ….. (Date)
Cơ sở thử nghiệm (Technical
Service)
(Ký tên, đóng dấu (Signature, stamp))
Chú thích:
(1) Bỏ phần không áp dụng (Strike out what does not apply).
(2) Chỉ áp dụng cho hộp số điều khiển cơ khí (Only apply for manual gear-box).
(3) Đối với xe lắp hộp số tự động, phải cung cấp các thông số kỹ thuật tương ứng (In the case of vehicles equipped with automatic-shift gear-boxes, give all pertinent technical data).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(5) Trường hợp không áp dụng thì xóa nội dung này hoặc ghi rõ là “Không áp dụng” (lf apply other equivalent test method, then indicate clearly in below column).
Sơ đồ quy trình xác định số lần đo khí thải trong phép thử loại I
Yêu cầu đối với nhiên liệu chuẩn
Yêu cầu kỹ thuật của nhiên liệu chuẩn được sử dụng để thử các loại xe lắp động cơ cháy cưỡng bức (TCVN 7357:2010/ TCVN 9726:2013)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ tiêu
Đơn vị
Giới hạn (1)
Nhỏ nhất
Lớn nhất
Phương pháp thử
Chỉ số ốc tan nghiên cứu, RON
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
EN 25164
Chỉ số ốc tan động cơ, MON
-
85,0
-
EN 25163
Tỉ trọng ở 15°C
kg/m3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
762
ISO 3675
Áp suất hơi Reid
kPa
56,0
60,0
EN 12
Chưng cất:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN-ISO 3405
Điểm sôi đầu
°C
24
40
Bay hơi ở 100°C
% thể tích
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57,0
Bay hơi ở 150°C
% thể tích
81,0
87,0
Điểm sôi cuối
°C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
215
Cặn
% thể tích
-
2
EN-ISO 3405
Phân tích Hydrocacbon:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Olefin
% thể tích
-
10
ASTM D 1319
- Chất thơm
% thể tích
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40,0
- Benzen
% thể tích
-
1,0
Pr. EN 12177
- Chất bão hòa
% thể tích
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
cân bằng
ASTM D 1319
Tỷ lệ Cacbon/ Hydro
-
báo cáo
báo cáo
Độ bền ô xi hóa (2)
phút
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
EN-ISO 7536
Hàm lượng ô xy
% khối lượng
-
2,3
EN 1601
Keo
mg/ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,04
EN-ISO 6246
Hàm lượng lưu huỳnh(3)
mg/kg
-
100
Pr. EN ISO/DIS 14596
Ăn mòn đồng tại 50°C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
EN-ISO 2160
Hàm lượng chì
g/l
-
0,005
EN 237
Hàm lượng phốt pho
g/l
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0013
ASTM D 3231
(1) Các giá trị được nêu trong yêu cầu kỹ thuật là "Các giá trị thực". Việc thiết lập các giá trị giới hạn của chúng đã áp dụng các thuật ngữ của ISO 4529 "Sản phẩm dầu mỏ - Xác định và áp dụng dữ liệu chính xác liên quan đến phương pháp thử" và trong việc cố định một giá trị nhỏ nhất, đã tính đến một sai khác nhỏ nhất bằng 2R ở trên điểm 0; trong việc cố định một giá trị lớn nhất và nhỏ nhất, sai khác nhỏ nhất là 4R (R- khả năng tái tạo).
Mặc dù có biện pháp này, cần thiết vì những lý do kỹ thuật, nhà sản xuất nhiên liệu vẫn hướng đến một giá trị 0 mà ở đó trị số lớn nhất được quy định là 2R và hướng đến giá trị trung bình trong trường hợp trích dẫn các giới hạn nhỏ nhất và lớn nhất. Cần thiết làm sáng tỏ câu hỏi là liệu nhiên liệu có đáp ứng được yêu cầu của quy định không, cần áp dụng các thuật ngữ của ISO 4529.
(2) Nhiên liệu có thể chứa các chất hãm ôxy hóa và các chất khử hoạt tính kim loại thường được sử dụng để làm ổn định các luồng hơi xăng lọc, nhưng không được thêm vào các phụ gia dạng bột phân tán và dầu kết tủa.
(3) Hàm lượng lưu hùynh thực của nhiên liệu để thử kiểu loại I phải được báo cáo.
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 77:2014/BGTVT về Khí thải mức 3 đối với xe mô tô hai bánh sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới
Số hiệu: | QCVN77:2014/BGTVT |
---|---|
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 03/10/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 77:2014/BGTVT về Khí thải mức 3 đối với xe mô tô hai bánh sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới
Chưa có Video