Tên công trình……………………….. |
Ngày, tháng, năm…………………… |
Hạng mục công trình……………….. |
Đơn vị thí nghiệm…………………… |
Vị trí lấy mẫu thí nghiệm…………… |
Người thí nghiệm…………………… |
Số hiệu mẫu đất……………………. |
Người kiểm tra………………………. |
Độ sâu lấy mẫu…………………….. |
|
Mô tả đất……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………….
* Phương pháp dao vòng cắt mẫu
a) Dao vòng số:…………; chiều cao………….(cm): đường kính trong ……………… (cm):
- Khối lượng dao vòng, mo =…………(g); thể tích V = ……………………(cm3)
- Khối lượng (dao vòng + đất ẩm), mo = …………..(g); khối lượng đất ẩm, m = m1 - mo = ……(g)
- Khối lượng thể tích đơn vị đất tự nhiên, gw = mw/v = ……………..(mg/m3);
b) Hộp (thùng) mẫu đất ẩm: số:……………….., khối lượng hộp, mh = …………..(g).
- Khối lượng hộp + đất ẩm………………….., (g);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Độ ẩm của đất, W = ……………..., (g);
- Khối lượng khô phần vật liệu hạt > 2mm, mG = ………., (g);
- Hàm lượng phần vật liệu hạt > 2mm, m = mG / md = ……………………….., (%)
- Khối lượng thể tích đơn vị đất khô, gd = gw/ (1 + 0,01 W) = ……………………., (Mg/m3).
* Phương pháp hố đào, dùng cát thế chỗ
a) Hiệu chuẩn ống đổ nhỏ/lớn
- Khối lượng của cát chứa đầy trong ống đổ + ống đổ + phễu, m1 = …………, (g);
- Khối lượng trung bình của cát còn lại sau khi rót cát vào đầy phễu hình nón và vòng đệm + (khối lượng ống đổ + phễu); …………………., (g).
- Khối lượng trung bình của cát lấp đầy trong phễu và vòng đệm, m2 = ….., (g);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khối lượng ban đầu của cát chứa đầy trong ống đổ + ống đổ + phễu, m1 = …………, (g);
- Khối lượng của cát còn lại sau khi rót cát vào đầy thùng chuẩn + (khối lượng ống đổ + phễu); m3 = …………………., (g).
- Khối lượng của cát lấp đầy thùng chuẩn, ma = m1 - m3 - m2 = ……………, (g);
- Khối lượng thể tích đơn vị của cát, rs = ma/V = …………………….., (Mg/m3). Số hiệu thí nghiệm;
- Khối lượng đất ẩm lấy từ hố đào, mw = ………………………(g);
- Khối lượng cát + (ống đổ + phễu) ban đầu, m1 …………….(g);
- Khối lượng cát + (ống đổ + phễu) sau khi rót cát vào hố, m4 = ………………, (g);
- Khối lượng cát trong hố, mb = m1 - m4 - m2 = ……………(g);
- Khối lượng thể tích đơn vị đất tự nhiên, rs = ………….(Mg/m3);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
* Phương pháp hố đào, dùng nước thế chỗ
a) Đường kính vòng chắn:………………..
- Thể tích ban đầu của nước trong vòng chắn định chuẩn ở phía trên bề mặt đất đã chuẩn bị V1 (lít)
- Khối lượng đất ẩm lấy lên từ hố đào, mw (kg);
- Thể tích nước cuối cùng đổ đầy vào hố và vòng chắn định chuẩn, V2 (lít).
- Khối lượng thể tích đơn vị của đất tự nhiên, gw = mw/1000. V = …………..(Mg/m3);
b) (như mục b ở phương pháp dao vòng cắt mẫu)
Hình 1. - Sơ họa dụng cụ dao vòng cắt mẫu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 2. Sơ họa thiết bị ống đổ cát
a. Kết cấu của thiết bị
b. Hố đào thí nghiệm
Sơ họa hố đào, dùng nước thế chỗ
Tiêu chuẩn ngành 14 TCN 151:2006 về đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định khối lượng thể tích của đất tại hiện trường
Số hiệu: | 14TCN151:2006 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2006 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn ngành 14 TCN 151:2006 về đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định khối lượng thể tích của đất tại hiện trường
Chưa có Video