Vùng |
Nhiệt độ trung bình về mùa đông (OC) |
Thời gian lưu (ngày) |
I |
10 - 15 |
60 |
II |
15 - 20 |
50 |
III |
³ 20 |
40 |
6.5 Thời gian lưu đối với nguyên liệu thực vật được qui định là 100 ngày.
7.1 Độ kín khí của thiết bị phải đảm bảo sao cho mức độ tổn thất khí trong 24 giờ không vượt quá 5% tổng lượng khí sinh ra.
7.2 Năng suất khí trung bình ít nhất phải đạt 0,25 m3/m3 phân huỷ/ngày.
7.3 Tuổi thọ của thiết bị không được dưới 20 năm.
Chất thải sau khi xử lý qua thiết bị khí sinh học phải đạt các yêu cầu
8.1 Không còn mùi hôi thối.
8.2 Không có bọ gậy và giòi.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.4 Trứng ký sinh trùng ít nhất giảm 95% so với dịch phân huỷ đầu vào, không phát hiện thấy trứng giun móc và trứng sán lá, mật độ coliform không vượt quá 106 MPN/100ml.
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 492:2002 về công trình khí sinh học nhỏ - phần 1: yêu cầu kỹ thuật chung do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | 10TCN492:2002 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2002 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 492:2002 về công trình khí sinh học nhỏ - phần 1: yêu cầu kỹ thuật chung do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Chưa có Video