Giai đoạn |
Chiều dài (mm) |
Khối lượng (g) |
Thời gian nuôi (ngày) |
Cá bột |
5 - 7 |
0,0020 - 0,0022 |
2 - 3 |
Cá hương |
25 - 30 |
0,6 - 1,0 |
21 - 25 |
Cá giống |
70 - 100 |
15 - 20 |
45 - 60 |
2.2 Chỉ tiêu cảm quan
Chất lượng cá chép giống V1 phải theo đúng yêu cầu quy định trong Bảng 2
Bảng 2. Yêu cầu kỹ thuật cá chép giống
Chỉ tiêu
Yêu cầu
Cá bột
Cá hương
Cá giống
1. Màu sắc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trắng bạc
Vàng da cam nhạt
2. Ngoại hình
Không dị hình
Toàn thân phủ kín vẩy, trơn nhẵn, không sây sát, không dị hình
3. Trạng thái hoạt động
Bơi chìm trong nước
Hoạt động bình thường, bơi chìm trong nước theo đàn
4. Mức cảm nhiễm bệnh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1 Dụng cụ kiểm tra được quy định trong Bảng 3
Bảng 3. Dụng cụ kiểm tra chất lượng cá chép giống
Danh mục
Quy cách, đặc điểm
Số lượng
1. Vợt cá bột
Dùng vải lưới phù du cỡ No = 64, đường kính vợt 350 - 400mm
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dùng lưới a = 40 mm, đường kính vợt 350 - 400 mm
1
3. Vợt cá giống
Dùng lưới a = 40 - 50 mm, đường kính vợt 350-400mm
1
4. Thước đo chiều dài
Có chia vạch chính xác đến mm
1
5. Cân kỹ thuật
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
6. Cân
Loại 5 kg, độ chính xác 20g
1
7. Chậu (hoặc xô) nhựa sáng màu
Loại dung tích 10 lít
2
8. Bát nhựa hoặc sứ trắng
Loại dung tích 1,0 - 1,5 lít
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2 Lấy mẫu kiểm tra
3.2.1 Số lượng mẫu để kiểm tra các chỉ tiêu cảm quan và chiều dài cá
- Cá bột : Dùng vợt cá bột lấy ngẫu nhiên khoảng 100 cá thể từ giai chứa thả vào bát chứa sẵn 0,5 lít nước sạch.
- Cá hương : Dùng vợt cá hương lấy ngẫu nhiên khoảng 100 cá thể từ giai chứa thả vào chậu, hoặc xô chứa sẵn 2 - 3 lít nước sạch.
- Cá giống : Dùng vợt cá giống lấy ngẫu nhiên khoảng 100 cá thể từ giai chứa thả vào chậu, hoặc xô chứa sẵn 2 - 3 lít nước sạch.
3.2.2 Số lượng mẫu để kiểm tra chỉ tiêu khối lượng cá.
- Cá bột : Lấy 3 mẫu, mỗi mẫu khoảng 2g cá
- Cá hương : Lấy 3 mẫu, mỗi mẫu khoảng 500g cá
- Cá giống : Lấy 3 mẫu, mỗi mẫu khoảng 1000g cá
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.1 Ngoại hình, máu sắc, trạng thái hoạt động
Quan sát trực tiếp cá bột trong bát, hoặc cá hương, cá giống trong chậu (hoặc xô) ở điều kiện ánh sáng tự nhiên. Ðánh giá về ngoại hình, màu sắc, trạng thái hoạt động của cá bột, cá hương và cá giống theo quy định trong Bảng 2.
3.3.2 Chiều dài.
- Cá bột : không cần kiểm tra chiều dài (chỉ cần xác định cá không bị dị hình).
- Cá hương và cá giống : Vớt không ít hơn 50 cá thể và lần lượt đo toàn dài từng cá thể. Ðọc chiều dài cá từ mút đầu đến hết vây đuôi. Với cá hương, phải có 90% số cá kiểm tra đạt chiều dài theo quy định. Với cá giống, phải có 80% số cá kiểm tra đạt chiều dài theo quy định.
3.3.3 Khối lượng
3.3.3.1 Cá bột
- Cho khoảng 20 - 30g nước sạch lên đĩa cân kỹ thuật và xác định cụ thể khối lượng của nước.
- Dùng vợt bắt cá trong giai chứa, để chảy vừa hết nước trong vợt thì đổ cá vào đĩa cân chứa nước đã cân. Sau đó, xác định khối lượng của nước và cá trong đĩa cân.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.3.2 Cá hương và cá giống
- Ðặt chậu (hoặc xô) đã chứa 2 - 3 lít nước sạch lên đĩa cân để xác định khối lượng của chậu và nước.
- Dùng vợt bắt cá trong giai chứa, để chảy vừa hết nước trong vợt thì đổ cá vào chậu nước đã cân. Sau đó, xác định khối lượng của chậu nước và cá.
- Ðếm số cá thể trong mẫu cân để tính khối lượng trung bình của cá thể. Tiến hành cân ba lần rồi lấy giá trị trung bình. Với cá hương, phải có 90% số cá kiểm tra đạt khối lượng theo quy định. Với cá giống, phải có 80% số cá kiểm tra đạt khối lượng theo quy định.
3.3.4 Mức cảm nhiễm bệnh
Kiểm tra chỉ tiêu Mức cảm nhiễm bệnh của cá chép giống V1 theo 28TCN101:1997 do các cơ quan chức năng được Bộ Thuỷ sản chỉ định thực hiện.
Tỷ lệ và cường độ cảm nhiễm cho phép đối với một số bệnh chủ yếu của cá chép giống V1 quy định trong Bảng 4.
Bảng 4. Tỷ lệ và cường độ cảm nhiễm cho phép đối với một số bệnh chủ yếu của cá chép giống V1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên bệnh
Dấu hiệu bệnh lý
Tỷ lệ % cảm nhiễm
Cường độ cảm nhiễm
Cho phép
Phải xử lý
Cho phép
Phải xử lý
1. Bệnh Bào tử trùng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Trên da, mang cá có thể nhìn thấy các bào nang bằng hạt tấm màu trắng đục
< 30
30
< 5 bào nang/lamen
5 bào nang/lamen
2. Bệnh trùng bánh xe
- Trên thân cá có nhiều chất nhớt màu hơi trắng đục, mang bị phá huỷ.
- Cá bơi không định hướng và thường bơi trên tầng mặt
< 70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
< 20 trùng/ 10 x 10(*)
20 trùng/ 10 x 10(*)
3. Bệnh trùng quả dưa
- Trùng thường ký sinh trên cơ thể cá thành những điểm màu trắng đục.
- Da, vây, mang cá có nhiều chất nhớt làm giảm khả năng hô hấp và bảo vệ
< 30
> 30
< 5 trùng/ lamen
5 trùng/ lamen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Da cá tái có nhiều nhớt
- Mang cá có màu sắc nhợt nhạt, mất khả năng hô hấp
< 70
70
< 20 trùng/ cung mang
20 trùng/ cung mang
Ghi chú : (*) : Thị trường kính hiển vi 10 x 10
Tiêu chuẩn ngành 28TCN 122:1998 về Cá nước ngọt - Cá chép giống V1 - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thuỷ sản ban hành
Số hiệu: | 28TCN122:1998 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | Bộ Thuỷ sản |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 11/07/1998 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn ngành 28TCN 122:1998 về Cá nước ngọt - Cá chép giống V1 - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thuỷ sản ban hành
Chưa có Video