Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Số TT

Loại gia cầm

Tổng số nấm mốc (CFU/g),

không lớn hơn

1

Vịt con (từ 1-28 ngày tuổi)

1´103

2

Nhóm vịt còn lại

1´104

3

Gà con (từ 1-28 ngày tuổi)

1´104

4

Nhóm gà còn lại

1´105

5

Lợn con (1-60 ngày tuổi)

1´104

6

Nhóm lợn còn lại

1´105

3.2. Giới hạn tổng số vi khuẩn tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp của vịt, gà, lợn.

Bảng 2: Giới hạn tổng số vi khuẩn tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp của vịt, gà, lợn.

Số TT

Loại vi khuẩn

Tổng số vi khuẩn (CFU/g), không lớn hơn

Vịt con (từ 1-28 ngày tuổi)

Nhóm vịt còn lại

Gà con (từ 1-28  ngày tuổi)

Nhóm gà còn lại

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhóm lợn còn lại

1

Tổng số vi khuẩn hiếu khí

1´104

1´105

1´104

1´105

1´105

1´106

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Coliforms

1´102

1´102

1´102

1´102

1´102

1´102

3

Ecoli

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1´102

1´102

1´102

1´102

1´102

4

Salmonella*

(CFU/25g)

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

0

0

0

5

Staphylococcusaureus

1´102

1´102

1´102

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1´102

1´102

6

Clostridum perfringens

1´104

1´105

1´104

1´105

1´104

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7

Bacillus cereus

1´102

1´102

1´102

1´102

1´102

1´102

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1´104

1´104

1´104

1´104

1´104

1´104

* Salmonella: Không được phép có trong 25 gam thức ăn hỗn hợp .

4. Lấy mẫu

Lấy mẫu theo ISO 6497:2002

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.1. Xác định tổng số nấm mốc theo TCVN 5750:1993.

5.2. Phát hiện Salmonella theo TCVN 4829:2001(ISO 6579:1993).

5.3. Xác định Coliforms theo TCVN 6848:2001(ISO 4832:1991).

5.4. Xác định tổng số Clostridum perfringens theo TCVN 4991-89 (ISO 7937:1985).

5.5. Xác định tổng số Staphylococcus aureus theo TCVN 4830- 89 (ISO 6888:1983).

5.6. Xác định tổng số Bacillus cereus theo TCVN 4992-89 (ISO 7932:1987).

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 863:2006 về thức ăn chăn nuôi - hàm lượng vi sinh vật tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu: 10TCN863:2006
Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký: ***
Ngày ban hành: 29/12/2006
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [3]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 863:2006 về thức ăn chăn nuôi - hàm lượng vi sinh vật tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…