Tính trạng |
Giai đoạn |
Mức độ biểu hiện |
Giống điển hình |
Mã số |
|
1. |
Lá thứ nhất: Sắc tố antoxian của bao lá mầm First leaf: Anthocyanin coloration of sheath |
12 |
Không có Nhạt Trung bình Đậm Rất đậm |
|
1 3 5 7 9 |
2. (+) |
Lá thứ nhất: Hình dạng ở đỉnh lá thứ nhất First leaf: Shape of tip |
14 |
Nhọn Nhọn đến tròn Tròn Tròn đến hình thìa Hình thìa |
|
1 2 3 4 5 |
3. (+) |
Lá: Góc giữa phiến lá và thân(lá phía trên của bắp trên cùng) Leaf: Angle between blade and stem (on leaf just above upper ear) |
61 |
Rất hẹp (< 15 0) Hẹp (15-30 0) Trung bình (31-60 0) Rộng (61-90 0) Rất rộng (>90 0) |
|
1 3 5 7 9 |
4. (+) |
Lá: Thế phiến lá (lá phía trên của bắp trên cùng) Leaf: Attitude of blade (as for 3) |
61 |
Thẳng Hơi cong Cong Khá cong Rất cong |
|
1 3 5 7 9 |
5. |
Thân: Mức độ dích dắc Stem: Degree of zig-zag |
65 |
Không có ít Nhiều |
|
1 2 3 |
6. |
Thân: Sắc tố antoxian ở rễ chân kiềng Stem: Anthocyanin coloration of brace rocts |
65-75
|
Không có hoặc rất nhạt Nhạt Trung bình Đậm Rất Đậm |
|
1 3 5 7 9 |
7. (*) |
Cờ: Thời gian trỗ cờ (50 % số cây có hoa nở được 1/3 trục chính) Tassel: Time of anthesis (on middle third of main axis, 50% of plants) |
65 |
Cực sớm (< 50 ngày) Sớm(50-55 ngày) Trung bình(56-65ngày) Muộn ( 66 -70 ngày) Rất muộn (>70 ngày) |
|
1 3 5 7 9 |
8. (+) |
Cờ: Sắc tố antoxian ở chân đế mày (1/3 chân đế mày ở giữa trục chính) Tassel: Anthocyanin coloration at base of glum (in the middle third of main axis) |
65
|
Không có Nhạt Trung bình Đậm Rất đậm |
|
1 3 5 7 9 |
9. |
Cờ: Sắc tố antoxian của mày không kể chân đế. (1/3 mày ở giữa trục chính) Tassel: Anthocyanin coloration of glumes excluding base (as for 8) |
65
|
Không có Nhạt Trung bình Đậm Rất đậm |
|
1 3 5 7 9 |
10. |
Cờ: Sắc tố antoxian của bao phấn (1/3 hoa ở giữa của trục chính) Tassel: Anthocyanin coloration of anthers (as for 8) on fresh anthers |
65
|
Không có Nhạt Trung bình Đậm Rất đậm |
|
1 3 5 7 9 |
11. |
Cờ: Mật độ của hoa (1/3 hoa ở giữa trục chính) Tassel: Density of spikelets (as for 8) |
65 |
Thưa Trung bình Dày |
|
3 5 7 |
12. (*) (+) |
Cờ: Góc giữa trục chính và nhánh bên (ở 1/3 bông cờ phía dưới) Tassel: Angle between main axis and lateral branches (in flower third of tassel) |
65 |
Rất hẹp (<15 0) hẹp (15-30 0) Trung bình (31-60 0) Rộng (61-90 0) Rất rộng (>90 0) |
|
1 3 5 7 9 |
13. (*) (+) |
Cờ: Thế của nhánh bên (1/3 bông cờ ở phía dưới) Tassel: Attitude of lateral branches (as for 12) |
65
|
Thẳng Cong vừa Cong Cong hơi nhiều Rất cong |
|
1 3 5 7 9 |
14. (*) |
Cờ: Số nhánh cấp 1 Tassel: Number of primary lateral branches
|
65 |
Không có ít (1-5 nhánh) Trung bình (6-15 nhánh) Nhiều (16 -25 nhánh) Rất nhiều (>25 nhánh) |
|
1 3 5 7 9 |
15. |
Bắp: Thời gian phun râu (50% số câyphun râu) Ear: Time of silk emegence (50% of plants) |
65 |
Rất sớm (< 52 ngày) Sớm (52 -57 ngày) Trung bình (58-67 ngày) Muộn (68-73 ngày) Rất muộn (>73 ngày) |
|
1 3 5 7 9 |
16. (*) |
Bắp: Sắc tố antoxian của mày râu Ear: Anthocyanin coloration of silk |
|
Không có Có |
|
1 9 |
17. (*) |
Bắp: Mức độ sắc tố antoxian của râu Ear: Intensity of anthocyanin coloration of silk
|
65
|
Rất nhạt Nhạt Trung bình Đậm Rất đậm |
|
1 3 5 7 9 |
18. |
Lá: Sắc tố antoxian của bẹ lá (Lá ở giữa thân cây) Leaf: Anthocyanin coloration of sheath (in middle of plant) |
71
|
Không có Nhạt Trung bình Đậm Rất đậm |
|
1 3 5 7 9 |
19. |
Cờ: Chiều dài trục chính từ nhánh thấp nhất Tassel: Lenght of main axis above lowest side branch |
71 |
Rất ngắn (<15cm) Ngắn (15-20cm) Trung bình (21-30cm) Dài (31-35cm) Rất dàI (>35cm) |
|
1 3 5 7 9 |
20. (*) |
Cờ: Chiều dài trục chính từ nhánh cao nhất Tassel: Length of main axis above upper side branch |
71 |
Ngắn Trung bình Dài Rất dài |
|
3 5 7 9 |
21. |
Cờ: Chiều dài nhánh cờ Tassel: Length of side branches (as for 16) |
71 |
Rất ngắn Ngắn Trung bình Dài Rất dài |
|
1 3 5 7 9 |
22.1 (*) |
Cây: Chiều cao cây Đối với dòng tự phối (kể cả bông cờ) Plant: Length, in-bred lines only (tassel included) |
75 |
Rất thấp (<40cm) Thấp (40-80cm) Trung bình (81-120cm) Cao (121-150cm) Rất cao (>150cm) |
|
1 3 5 7 9 |
22.2 (*) |
Cây: Chiều cao cây Đối với giống lai & giống thụ phấn tự do (kể cả bông cờ) Plant: Lenght, hybrids and O/P varieties only (tassel included) |
75 |
Rất thấp (<150cm) Thấp (150-180cm) Trung bình (181- 220cm) Cao (221-270cm) Rất cao (>270cm) |
|
1 3 5 7 9 |
23. |
Cây: Tỷ lệ chiều cao đóng bắp trên cùng so với chiều cao cây Plant: Ratio height of insertion of upper ear to plant length |
75 |
Thấp (<40 %) Trung bình (40-60 %) Cao 61-80%) Rất cao (>80%) |
|
1 3 5 7 |
24. |
Lá: Chiều rộng phiến lá (lá trên liền kề với bắp trên cùng) Leaf: Width of blade (leaf of upper ear) |
75 |
Rất hẹp (<5cm) Hẹp (5-7cm) Trung bình (7.1-10cm) Rộng (10.1-12cm) Rất rộng (>12cm) |
|
1 3 5 7 9 |
25. |
Bắp: Chiều dài cuống bắp Ear: Length of peduncle |
85 |
Rất ngắn Ngắn Trung bình Dài Rất dài |
|
1 3 5 7 9 |
26. (*) |
Bắp: Chiều dài bắp (Không kể lá bi) Ear: Length (without husk) |
92 |
Rất ngắn (<5cm) Ngắn (5.1-10cm) Trung bình (10.1-15cm) Dài (15.1-20cm) Rất dài (>20cm) |
|
1 3 5 7 9 |
27. |
Bắp: Đường kính bắp (ở giữa bắp) Ear: Diameter (in middle) |
92 |
Rất nhỏ (<2.5cm) Nhỏ (2.6-3.5cm) Trung bình (3.6 - 5.0cm) To (5.1 - 5.5cm) Rất to (>5.5cm) |
|
1 3 5 7 9 |
28. |
Bắp: Dạng bắp Ear: Shape |
92 |
Hình nón Hình nón-trụ Trụ |
|
1 2 3 |
29. |
Bắp: Số hàng hạt trên bắp Ear: Number of rows of grain |
92 |
Rất ít (8 hàng) ít (8.1-10 hàng) Trung bình (10.1-14 hàng) Nhiều (14.1-16 hàng) Rất nhiều (>16 hàng) |
|
1 3 5 7 9 |
30. (*) |
Bắp: Dạng hạt (Dạng hạt ở 1/3 giữa bắp) Ear: Type of grain (in middle third of ear) |
92
|
Đá Bán đá Bán răng ngựa Răng ngựa |
|
1 2 3 4 |
31. (*) |
Bắp: Màu hạt Ear: Color of grain |
92 |
Trắng trong Trắng đục Vàng nhạt Vàng Da cam Đỏ Tím |
|
1 2 3 4 5 6 7 |
32. (*) |
Bắp: Màu của đỉnh hạt Ear: Color of top of grain |
92
|
Trắng trong Trắng đục Vàng nhạt Vàng Da cam Đỏ Tím |
|
1 2 3 4 5 6 7 |
33. |
Bắp: Màu của lưng hạt Ear: Color of dorsal side of grain |
92
|
Trắng trong Trắng đục Vàng nhạt Vàng Da cam Đỏ Tím |
|
1 2 3 4 5 6 7 |
34. (*) |
Bắp: Sắc tố antoxian của mày hạt trên lõi Ear: Anthocyanin coloration of glumes of cob |
93 |
Không có Có |
|
1 9 |
35. |
Bắp: Mức độ sắc tố antoxian của mày hạt trên lõi Ear: Intensity of anthocyanin coloration of glumes of cob |
93
|
Rất nhạt Nhạt Trung bình Đậm Rất đậm |
|
1 3 5 7 9 |
KT. BỘ
TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổ
Mã số
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giai đoạn
00
Nảy mầm
Hạt khô
12
14
Sự phát triển của cây con
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 lá xoè ra
51
Phát triển bộ rễ
Sự dài ra của thân
Thân phình ra
Sự hình thành hoa
Hoa hoàn thiện rõ
♂, ♀
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65
♂, ♀
Sự nở hoa
Bắt đầu trổ cờ, phun râu
50 % cây trổ cờ, phun râu
♂, ♀
71
75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giai đoạn chín sữa
Tiền chín sữa (hạt còn loãng nước)
Chín sữa
85
Giai đoạn chín sáp
Hạt dạng sáp mềm
92
93
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giai đoạn chín
Hạt đã cứng (không thể khía bằng móng tay được)
Hạt dễ tách khỏi lõi
BẢN ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM DUS GIỐNG NGÔ MỚI
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Ngô tẻ
- Ngô nếp
- Ngô đường
- Ngô rau
(gạch bỏ những từ không phù hợp)
2. Tên giống
3. Tên và địa chỉ người đăng kí
- Họ và tên:
- Địa chỉ:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fax:
E mail :
4. Họ và tên, địa chỉ tác giả giống
1.
2....
5. Thông tin về nguồn gốc, phương pháp duy trì và nhân giống
5.1. Nguồn gốc vật liệu
5.2. Phương pháp tạo giống
5.2.1. Dòng tự phối
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.3. Giống lai 3.
5.2.4. Giống lai kép.
5.2.5. Giống thụ phấn tự do.
5.2.6. Giống khác.
5.3. Quá trình chọn tạo: Năm/vụ, địa điểm.
6. Giống đã được bảo hộ hoặc công nhận ở nước ngoài
1. Nước Ngày tháng năm.
2. Nước Ngày tháng năm .
7. Tính trạng đăc trưng của giống
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giai đoạn
Trạng thái biểu hiện
Mã số
(*)
7.1. Cờ: Thời gian trổ cờ
(50% số cây có số hoa nở được 1/3
trục chính)
(tính trạng 7)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rất sớm
Sớm
Trung bình
Muộn
1
3
5
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2. Bắp: Sắc tố antoxian của râu (tính trạng 16)
65
Không có
Nhạt
Trung bình
Đậm
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
7
7.3. Cây: Chiều cao cây
Dòng tự phối
(Chiều cao cây kể cả bông cờ)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
Rất thấp
Thấp
Trung bình
Cao
Rất cao
1
3
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Giống lai và giống thụ phấn tự do (Chiều cao cây kể cả bông cờ)
(tính trạng 22.2)
75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thấp
Trung bình
Cao
Rất cao
1
3
5
7
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.4. Bắp: Dạng hạt
(1/3 hạt ở giữa bắp)
(tính trạng 30)
92
Đá
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nửa răng ngựa
Răng ngựa
1
2
3
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.5. Bắp: Mức độ sắc tố antoxian của mày hạt trên lõi
(tính trạng 35)
93
Rất nhạt
Nhạt
Trung bình
Đậm
Rất đậm
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
7
9
(*) Đánh dấu (+) hoặc điền số liệu cụ thể vào ô trống tương ứng cho phù hợp với trạng thái biểu hiện của giống.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên giống đối chứng Những tính trạng khác biệt
9. Các thông tin bổ sung giúp cho sự phân biệt giống
9.1. Khả năng chống chịu sâu bệnh:
9.2. Các điều kiện đặc biệt để tiến hành khảo nghiệm giống:
9.3. Các thông tin khác:
.Ngày
tháng năm
(Ký tên, đóng đấu)
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 556:2002 về quy phạm khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống ngô do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | 10TCN556:2002 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 06/12/2002 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 556:2002 về quy phạm khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống ngô do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Chưa có Video