Tên chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1. Màu sắc |
Đặc trưng cho từng giống, từng loại gạo không biến màu |
2. Mùi, vị |
Không có mùi, vị lạ |
3. Tạp chất |
Không có tạp chất lạ và côn trùng |
4.2 Yêu cầu về chất lượng của gạo trắng, được qui định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Chỉ tiêu chất lượng của gạo trắng
Loại gạo
% khối lượng
Tỷ lệ hạt
Thành phần của hạt
Chỉ tiêu chất lượng không lớn hơn, theo % khối lượng
Mức xát
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạt dài L: 6,0 - 7,0 mm
Hạt ngắn L < 6,0 mm
Hạt nguyên (%)
Tấm
Hạt đỏ
Hai sọc đỏ + xay xát đối
Hạt vàng
Hạt bạc phấn
Hạt bị hư hỏng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạt non
Tạp chất
Thóc hạt (kg)
Độ ẩm
Kích thước (mm)
Tấm (%)
Tấm nhỏ (%)
Gao hạt dài
100% loại A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
≤ 10
> 60
(0,5-0,8) L
< 4,0
≤ 0,1
0
0,25
0,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,25
1,5
0
0,05
10
14,0
Rất kỹ
100% loại B
≥ 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤10
≥ 60
(0,5- 0,8) L
< 4,5
≤ 0.1
0
0,5
0,2
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
0
0,05
10
14,0
Rất kỹ
5%
≥ 5
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 60
(0,35 - 0,75) L
5,0 ±2
≤ 0,2
2
0,50
6
1,0
1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
15
14,0
Kỹ
10%
≥ 5
-
≤ 15
≥ 55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 + 2
≤ 0,3
2
1,00
7
1,25
1,5
0,2
0,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14.0
Kỹ
15%
-
< 30
≥ 50
(0,35 - 0,65) L
15 ± 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,00
1,25
7
1,50
2,0
0,3
0,2
25
14,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20%
-
< 50
≥ 45
(0,25 - 0,60) L
20 ± 2
≤ 0,1
5,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
2,00
2,0
0,5
0,3
25
14,5
Vừa phải
25%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
< 50
≥ 40
(0,25-0.5) L
25 ± 2
≤ 0,2
7,00
1,50
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
1,5
0,5
30
14,5
Bình thường
35%
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 32
(0,25-0.5) L
35 ± 2
≤ 0,2
7,00
2,0
10
2,00
2,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
30
14,5
Bình thường
45%
-
< 50
≥ 28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45 ± 2
≤ 0,3
7,00
2,0
10
2,50
2,0
2,0
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,5
Bình thưởng
Gạo hạt ngắn
5%
-
> 75
≥ 60
(0,35-0,75) L
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,2
2,0
0,5
6
1,0
1,5
0,2
0,1
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kỹ
10%
-
> 75
≥ 55
(0,35-0,7) L
10 ± 2
≤ 0,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00
7
1,25
1,5
0,2
0,2
20
14,0
Kỹ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
> 70
≥ 50
(0,35-0,65) L
15 ± 2
≤ 0,5
5,0
1,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,50
2,0
0,3
0,2
25
14,0
Vừa phải
20%
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 70
≥ 45
(0,25-0,60) L
20 ± 2
≤ 0,1
5,00
1,25
7
2,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
0,3
25
14,5
Vừa phải
25%
-
> 70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(0,25-0,5) L
25 ± 2
≤ 0,2
7,00
1,50
8
2,00
2,0
1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
14,5
Bình thường
35%
-
> 70
≥ 32
(0.25- 0,5) L
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,2
7,00
2,0
10
2,00
2,0
2,0
0,5
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bình thường
45%
-
> 70
≥ 28
(0.25-0,5) L
45 ± 2
≤ 0,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
10
2,50
2,0
2,0
0,5
30
14,5
Bình thường
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3 Yêu cầu vệ sinh đối với gạo trắng
4.3.1 Dư lượng tối đa các loại thuốc bảo vệ thực vật cho phép có trong gạo trắng
Dư lượng tối đa các loại thuốc bảo vệ thực vật cho phép có trong gạo trắng: theo quy định hiện hành.
4.3.2 Dư lượng kim loại nặng trong gạo trắng
Giới hạn tối đa hàm lượng kim loại nặng cho phép có trong gạo trắng: theo quy định hiện hành.
5.1 Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu, theo TCVN 1643:2008.
5.2 Các phương pháp thử đối với gạo trắng, theo TCVN 1643:2008.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 Bao gói
Bao chứa gạo trắng phải khô, sạch, nguyên vẹn, bền, đảm bảo an toàn vệ sinh. Bao bì phải được làm từ vật liệu đảm bảo an toàn và phù hợp cho mục đích sử dụng, không chứa độc tố hoặc có mùi làm ảnh hưởng đến sản phẩm. Gạo trắng được đóng gói với các khối lượng thích hợp.
6.2 Ghi nhãn
Ngoài các quy định trong TCVN 7087:2008 (CODEX STAN 1-2005), cần có các thông tin sau đây:
- Tên sản phẩm, chủng loại;
- Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất;
- Khối lượng tịnh.
6.3 Vận chuyển
Phương tiện vận chuyển gạo trắng phải khô, sạch, không có mùi lạ. Phương tiện vận chuyển phải đảm bảo chống ẩm ướt, duy trì được chất lượng của sản phầm. Không vận chuyển gạo lẫn với các hàng hoá khác có thể ảnh hưởng đến chất lượng của gạo.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảo quản gạo trắng trong kho ở dạng đóng bao, không nên bảo quản ở dạng đổ rời.
Kho bảo quản phải kín, tránh được sự xâm nhập của côn trùng và sinh vật hại. Sàn và tường kho đảm bảo chống thấm, chống ẩm.
Trước khi chứa gạo, kho phải được quét dọn, làm vệ sinh sạch sẽ; tường kho, nền kho, bục kê phải được khử trùng bằng các loại thuốc được phép sử dụng theo qui định hiện hành.
Trước khi chất gạo vào kho, nền kho phải được kê lót bằng các bục kê.
Lô gạo xếp cách tường từ 0,5 m đến 0,8 m. Khoảng cách giữa hai lô ít nhất là 1 m để nhân viên có trách nhiệm có thể đi lại kiểm tra, lấy mẫu và xử lý.
Bao gạo xếp thành từng lô, mỗi lô không quá 300 t. Trong mỗi lô, gạo được xếp theo cùng loại chất lượng, cùng loại bao, không chất cao quá 15 lớp bao. Lô gạo được xếp thẳng hàng, vuông góc với sàn kho để không bị đổ.
Thường xuyên làm vệ sinh nhà kho, vệ sinh các lô hàng, môi trường xung quanh kho; không để nước đọng xung quanh nhà kho.
Khi phát hiện trong kho có côn trùng gây hại thì phải xử lý bằng các phương pháp khử trùng cho phép.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5644:2008 về gạo trắng - yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu: | TCVN5644:2008 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5644:2008 về gạo trắng - yêu cầu kỹ thuật
Chưa có Video