Cỡ
lỗ |
Số sàng |
|
Đường
kính lỗ danh nghĩa |
Dung sai |
|
8,00 |
± 0,09 |
20 |
7,50 |
± 0,09 |
19 |
7,10 |
± 0,09 |
18 |
6,70 |
± 0,08 |
17 |
6,30 |
± 0,08 |
16 |
6,00 |
± 0,08 |
15 |
5,60 |
± 0,07 |
14 |
5,00 |
± 0,07 |
12 ½ |
4,75 |
± 0,07 |
12 |
4,00 |
± 0,06 |
10 |
2,80 |
± 0,05 |
7 |
CHÚ DẪN
p khoảng cách giữa các hàng lỗ
w cỡ lỗ
CHÚ THÍCH Các giá trị của khoảng cách giữa các hàng lỗ, p, được nêu trong ISO 3310-2.
Hình A.1 - Lỗ tròn - Sắp xếp so le
(Qui định)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thứ tự các đường kính lỗ được lấy từ dãy số ưu tiên R 40 trong ISO 3.
Các lỗ dẹt phải được sắp xếp thành hàng ngang (xem hình B.1) hoặc được đặt so le. Các giá trị đã nêu đối với các khoảng cách giữa các hàng lỗ được xem như hướng dẫn chuẩn.
Bảng B.1 - Các đặc điểm của sàng thử nghiệm bằng kim loại lỗ dẹt
Cỡ
lỗ
mm
Hàng
lỗ
mm
Số hàng
Chiều
rộng
w1
Dung sai chiều rộng
Chiều
dài
w2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
p2
5,60
±0,07
30
9,6
36
14
5,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
9,0
36
13
4,75
±0,07
20
8,6
25 hoặc 26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,50
±0,07
20
8,2
25 hoặc 26
11
4,00
±0,06
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25 hoặc 26
10
3,55
±0,06
20
6,8
25 hoặc 26
9
3,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
6,0
25 hoặc 26
8
CHÚ DẪN
p1 chiều rộng hàng lỗ w1 chiều rộng lỗ
p2 chiều dài hàng lỗ w2 chiều dài lỗ
Hình B.1 - Lỗ dẹt - Sắp xếp theo hàng ngang
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham khảo)
PHÉP THỬ LIÊN PHÒNG THỬ NGHIỆM
Một phép thử liên phòng thử nghiệm được tiến hành năm 2005, trong đó có 17 phòng thử nghiệm tham gia, mỗi phòng tiến hành hai lần xác định trên mẫu, cho các kết quả thống kê [được đánh giá theo TCVN 6910-2 (ISO 5725-2)] trong Bảng C.1.
Bảng C.1 - Xác định các giá trị trung bình (), Sr và SR
Sàng
18
17
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
12
Khay
Số lượng các phòng thử nghiệm được giữ lại sau khi trừ ngoại lệ
17
17
17
17
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
Giá trị trung bình (), %
24,27
32,16
24,30
11,39
5,38
2,07
0,43
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,23
0,26
0,14
0,11
0,10
0,05
0,02
Hệ số biến thiên lặp lại, %
0,93
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,57
0,93
1,88
2,21
5,62
Giới hạn lặp lại, rs = 2,8 Sr
0,64
0,75
0,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,29
0,13
0,07
Độ lệch chuẩn tái lập, SR
1,11
1,61
1,39
0,72
0,64
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,15
Hệ số biến thiên tái lập, %
4,57
5,02
5,72
6,34
11,93
10,16
33,93
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,14
4,57
3,93
2,04
1,82
0,60
0,41
Bảng C.2 - Các đặc trưng của sàng thử nghiệm loại lỗ tròn được dùng trong phép thử liên phòng thử nghiệm
Số sàng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung
sai giữa các sàng
mm
18
7,14
±0,03
17
6,75
±0,03
16
6,35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
5,95
±0,02
14
5,56
±0,02
12
4,76
±0,02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham khảo)
KIỂM TRA XÁC NHẬN THIẾT BỊ CƠ HỌC CỦA SÀNG MÁY
Trên thị trường, sẵn có nhiều loại máy có tính năng tương tự với phương pháp sàng tay. Các loại máy này được sử dụng nếu chúng đáp ứng các yêu cầu trong 5.3. Quy trình này đưa ra hướng dẫn để xác minh máy có phù hợp cho việc sử dụng để phân tích hay không. Phương pháp sàng tay được mô tả trong tiêu chuẩn này là phương pháp chuẩn để so sánh với phương pháp sàng máy.
Máy được thiết kế tốt cần có thời gian tương tự như phương pháp sàng tay. Điều này có nghĩa là thời gian phân tầng hạt cà phê bằng máy phải nhỏ hơn hoặc bằng thời gian sàng tay. Để kiểm tra điều này, lấy sàng (ví dụ, số 17) mà trên đó có 40% đến 60% cà phê được giữ lại; bằng cách này dễ dàng và nhanh chóng phát hiện sự chênh lệch giữa hai phương pháp.
Bảng D.1 và Hình D.1 đưa ra một ví dụ về đặc trưng thời gian khi dùng hai máy để so sánh với phương pháp sàng tay.
Bảng D.1 - Đánh giá thời gian đối với phương pháp sàng tay và sàng máy
Thời
gian
s
Hạt
cà phê được giữ lại, dùng sàng tay
w
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạt
cà phê được giữ lại, dùng máy B
w
%
30
55,5
55,4
62,4
60
53,4
53,2
58,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53,1
53,3
56,7
120
52,1
52,0
55,6
150
51,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53,0
CHÚ DẪN
wgc phân phối lượng được giữ trên sàng số 17
t thời gian, tính bằng giây
phương pháp sàng tay
máy A
máy B
Hình D.1 - Đánh giá giữa các phương pháp sàng máy và sàng tay
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giấy chứng nhận hiệu chuẩn phải sẵn có đối với từng loại máy được sử dụng để phân tích cỡ hạt bằng phương pháp sàng tay chuẩn.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 4808 (ISO 4149) Cà phê nhân - Phương pháp kiểm tra ngoại quan, xác định tạp chất lạ và các khuyết tật.
[2] TCVN 6910-2 (ISO 5725-2), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4807:2013 (ISO 4150 : 2011) về cà phê nhân hoặc cà phê nguyên liệu - Phân tích cỡ hạt - Phương pháp sàng máy và sàng tay
Số hiệu: | TCVN4807:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4807:2013 (ISO 4150 : 2011) về cà phê nhân hoặc cà phê nguyên liệu - Phân tích cỡ hạt - Phương pháp sàng máy và sàng tay
Chưa có Video