Khối lượng lợn (kg)
Chất dinh dưỡng |
Loại lợn |
||||||||||
Lợn nội |
Lợn ngoại |
||||||||||
10-15 |
15-25 |
25-35 |
35-45 |
45-60 |
60-80 |
15-20 |
20-40 |
40-60 |
60-80 |
80-100 |
|
Protêin thô |
16,7 |
15,0 |
12,5 |
12,5 |
11,7 |
11,7 |
20 |
17,7 |
15,5 |
14,4 |
13,3 |
Protêin tiêu hóa |
12,5 |
11,3 |
9,4 |
9,4 |
8,8 |
8,8 |
15 |
13,0 |
11,6 |
10,8 |
10,0 |
Protêin tiêu hóa/ĐVTA*g |
100 |
90 |
75 |
75 |
70 |
70 |
114 |
108 |
93 |
86,4 |
80 |
Ca |
0,8 |
0,8 |
0,8 |
0,7 |
0,7 |
0,7 |
0,7 |
0,7 |
0,7 |
0,7 |
0,7 |
P |
0,6 |
0,6 |
0,6 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
NaCl |
0,4 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,4 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
* ĐVTA: Đơn vị thức ăn
Tỷ lệ thức ăn tinh và thức ăn thô xanh cho các loại lợn kiểm tra nuôi béo như sau:
Bảng 2
Đơn vị: %
Khối lượng lợn (kg)
Loại thức ăn
Loại lợn
Lợn nội
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10-15
15-25
25-35
35-45
45-60
60-80
15-20
20-40
40-60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80-100
Thức ăn tinh
90
80
80
80
80
80
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
80
80
Thức ăn thô xanh
10
20
20
20
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
15
20
20
20
5.1. Lợn đực giống đánh giá qua đời sau được phân loại về năng suất theo khả năng tăng trọng, mức độ tiêu tốn thức ăn và phẩm chất thịt xẻ. Đối với các giống lợn đã xác định được chỉ số chọn lọc (I) thì phân loại theo chỉ số chọn lọc:
I = A + b1 . (X1 - ) + b2 (X2 - ) + b3 (X3 - )
Trong đó:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X1 – bình quân khả năng tăng trọng trong một ngày của đời lợn đực giống được đánh giá (g/ngày);
X2 – bình quân mức độ tiêu tốn thức ăn cho 1 kg tăng trọng của đời con lợn đực giống được đánh giá (ĐVTA/kg tăng trọng)
X3 – phẩm chất thịt xẻ của đời con lợn đực giống được đánh giá theo chỉ số chọn lọc;
, , - bình quân các giá trị tương ứng của đời con lợn đực giống được đánh giá;
b1, b2, b3 – các hệ số ứng với các tình trạng của chỉ số chọn lọc:
X1 (g/ngày) =
Khối lượng bắt đầu (kg) - Khối lượng kết thúc (kg)
x 1000
Số ngày kiểm tra
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X2 (ĐVTA/kg tăng trọng) =
Tổng lượng ĐVTA lợn ăn được trong thời gian đánh giá
Khối lượng kết thúc (kg) – khối lượng bắt đầu (kg)
X3 – Phẩm chất thịt xẻ của đời con lợn đực giống được đánh giá theo TCVN 3899 – 84
Đối với các giống lợn chưa xây dựng được chỉ số chọn lọc thì phân loại năng suất lợn đực giống đánh giá qua đời sau bằng cách xếp thứ hạng riêng của từng tình trạng, sau đó phân loại tổng hợp bằng cách tính số trung bình thứ hạng của các tính trạng đó.
5.2. Muốn đánh giá chính xác năng suất của các lợn đực giống đã được đánh giá qua đời sau, chỉ so sánh những lợn đực giống được đánh giá trong cùng một điều kiện nuôi dưỡng (trong cùng một cơ sở, trong cùng một thời gian …)
5.3. Lợn đực giống sau khi đã được đánh giá qua đời sau có cấp giám định và chỉ số chọn lọc cao sẽ được đánh giá cao hơn những lợn đực giống không được đánh giá qua đời sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Sổ theo dõi khối lượng lợn
Số TT
Số hiệu lợn
Ngày sinh
Bố
Mẹ
Khối lượng (kg)
Ghi chú
Số hiệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số hiệu
Cấp
Nơi sinh
21 ngày
Cai sữa
Bắt đầu
4 tháng
6 tháng
8 tháng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Sổ theo dõi thức ăn cho lợn:
Ngày tháng
Số hiệu lợn…….
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng thức ăn tinh (kg)
Khối lượng thức ăn thô xanh (kg)
Cho ăn
Còn thừa
Ăn được
Cho ăn
Còn thừa
Ăn được
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Sổ nhật ký
Ngày tháng
Công việc đã làm trong ngày
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ghi chú
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3900:1984 về lợn giống - quy trình đánh giá lợn đực giống qua đời sau do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Số hiệu: | TCVN3900:1984 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 22/05/1984 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3900:1984 về lợn giống - quy trình đánh giá lợn đực giống qua đời sau do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Chưa có Video