Các đặc điểm chẩn đoán độ thoái hóa |
ĐỘ THOÁI HÓA ĐẤT RỪNG |
|||||
Cấp I |
Cấp II |
Cấp III |
Cấp IV |
Cấp V |
Cấp VI |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
A. Đặc điểm phẫu diện để chẩn đoán độ thoái hóa đất rừng |
Tầng A: Dày trên 15 cm. Lớp đất từ 0 đến 10cm: chứa trên 4% mùn. Đất tơi xốp, độ xốp 55%. Đất nhiều rễ cây, có cấu tượng viên. Thấm nước nhanh trên 3 mm/phút. Dung trọng bé hơn 1g/cm3. Có tầng chuyển tiếp AB rõ. |
Tầng A: Dầy trên 10 cm. Lớp đất từ 0 đến 10cm: chứa từ 3,5 đến 4% mùn. Đất xốp, độ xốp 50 đến 55%; nhiều rễ, có cấu tượng viên, thấm nước nhanh: trên 3mm/phút. Dung trọng 1g/cm3. Có một tầng chuyển tiếp AB. |
Tầng A: Dày trên 10cm. Lớp đất từ 0 đến 10cm: chứa từ 3 đến 3,5% mùn. Đất xốp vừa, độ xốp 50%. Rễ cây ít hơn. Có cấu tượng viên và cục. Độ thấm nước 2mm/phút. Dung trọng 1g/cm3. Tầng chuyển tiếp AB ít rõ. |
Tầng A: Dày trên 5cm. Lớp đất từ 0 đến 10cm: chứa 2 đến 3% mùn. Đất chặt, độ xốp kém, từ 40 đến 50%. Rễ có nhiều, ít rễ cây gỗ. Cấu tượng kém, dạng cục và viên. Độ thấm nước 2mm/phút. Tầng chuyển tiếp AB không rõ. |
Tầng A: Mỏng dưới 5cm hoặc không rõ. Lớp đất từ 0 đến 10cm: chứa 1 đến 2% mùn. Đất chặt, độ xốp 40%. Đất thường không có cấu tượng, khó thấm nước. Dung trọng 1,2g/cm3, tầng chuyển tiếp AB không rõ. |
Tầng A: Thường tầng A không có, lớp đất 0 đến 10 cm, chứa 1% mùn. Đất tầng B thường lộ lên mặt. |
Tầng B: Đất ít chặt, khô vẫn dễ đào. |
Tầng B: Tương tự đất thoái hóa độ I. |
Tầng B: Chặt, khi khô hơi khó đào. |
Tầng B: Chặt bí, khô khó đào, hay có vệt loang lổ đỏ. |
Tầng B: Chặt bí, khi khô rất khó đào hay có kết von, mảnh đá mẹ thấm sắt. |
Tầng B: Rất rắn chắc, khi khô rất khó đào thường xuất hiện kết von, mảnh đá mẹ thấm sắt, đá ong ở địa hình thấp. |
|
Độ ẩm: Đất đủ ẩm quanh năm. |
Độ ẩm: Đất đủ ẩm quanh năm. |
Độ ẩm: Thiếu ẩm từ 1 đến 2 tháng trong năm. |
Độ ẩm: Thiếu ẩm trên 2 tháng trong năm. |
Độ ẩm: Thiếu ẩm từ 2 đến 3 tháng trong năm. |
Độ ẩm: Thiếu ẩm từ 3 đến 5 tháng trong năm. |
|
B. Các dạng thực bì chỉ thị chủ yếu |
- Rừng gỗ ít khai thác - Rừng gỗ pha cây họ Tre (Giang, Nứa...) đường kính trên 4cm. - Rừng Giang Nứa đường kính trên 4cm. Vầu và các loại Tre khác đường kính trên 6cm. - Rừng gỗ mới bị khai thác kiệt nhưng chưa qua nương rẫy. |
- Rừng gỗ nhỏ bị khai thác kiệt lâu ngày - Rừng gỗ thứ sinh mới phục hồi sau rẫy, loài cây Bồ đề, Hu, với Trám, Vạng, Lim xanh, đưòng kính (1,3m) dưới 20cm - Rừng Nứa thuần loại đường kính 3-4cm (nứa 7) - Rừng Nứa tép có sinh lực tốt do rừng nứa lớn vừa bị chặt quá mức. |
- Trảng cây nhỏ (cao 5-6m) mọc rải rác có xen cây bụi mới phục hồi sau rẫy. - Trảng Nứa tép đường kính 2-3cm, có sinh lực trung bình. - Trảng Nứa tép đường kính 2 đến 3cm xen lau chít, chè vè có sinh lực tốt. - Trảng Lau sậy, Chè vè có sinh lực tốt. |
- Trảng cây bụi (dưới 5m) xen Lau, Chè vè, có sinh lực trung bình. - Trảng Nứa tép nhỏ dưới 2cm có sinh lực xấu, xen Lau, Chè vè, cỏ Tranh. - Trảng Lau, Chít, Chè vè sinh lực xấu. - Các trảng cỏ Tranh và cỏ cao lưu niên có sinh lực trung bình. |
- Trảng cây bụi hạn Sinh (Sim, Mua, Lành ngạch, cỏ Tế...) có sinh lực trung bình. - Trảng Chè vè, cỏ Tranh xen cây hạn sinh có sinh lực yếu. - Trảng cỏ thấp chết theo mùa có sinh lực tốt. |
- Trảng cây hạn sinh mọc rải rác (Sim, Mua, Chổi xể, cỏ Tế...). Có sinh lực xấu và rất xấu. - Trảng cỏ lông lợn và cỏ thấp chết theo mùa, mọc rải rác, có sinh lực yếu. - Đất trơ trụi không có thực vật. |
Độ sâu tầng đất trên 100cm. |
I |
II |
III |
IV |
V |
V |
Từ 50cm đến 100cm |
II |
III |
III |
IV |
V |
VI |
Từ 20cm đến 50cm. |
III |
III |
IV |
V |
VI |
VI |
Dưới 20cm |
|
|
VI |
VI |
VI |
VI |
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3131:1979 về bồ đề - điều kiện đất đai và khí hậu để trồng rừng bồ đề do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Số hiệu: | TCVN3131:1979 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 27/12/1979 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3131:1979 về bồ đề - điều kiện đất đai và khí hậu để trồng rừng bồ đề do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Chưa có Video