Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1. Hình dạng bên ngoài |
Viên có hình trụ hoặc mảnh đều nhau, bề mặt mịn, kích cỡ theo đúng số của từng loại thức ăn quy định trong Bảng 2. |
2. Màu sắc |
Nâu vàng đến nâu |
3. Mùi vị |
Đặc trưng của nguyên liệu phối chế, không có mùi mốc và mùi lạ khác. |
4.2. Yêu cầu về chỉ tiêu lý, hóa
Yêu cầu về các chỉ tiêu lý, hóa của thức ăn hỗn hợp cho tôm sú được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Yêu cầu về chỉ tiêu lý, hóa
Chỉ tiêu
Loại thức ăn
Số 1
Số 2
Số 3
Số 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số 6
1. Kích cỡ
- Đường kính viên (hoặc mảnh), mm, không lớn hơn
0,6
0,8
1,2
1,8
2,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tỷ lệ chiều dài so với đường kính viên, lần
1,5 ¸ 2,5
2. Tỷ lệ vụn nát, % khối lượng, không lớn hơn
1,0
3. Độ bền trong nước (thời gian quan sát kể từ khi cho thức ăn vào nước), h, không nhỏ hơn
2,0
4. Độ ẩm, %, không lớn hơn
11
5. Hàm lượng protein thô, %, không nhỏ hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
39
38
37
35
6. Hàm lượng lipid thô, %, trong khoảng
6 ¸ 8
6 ¸ 8
5 ¸ 7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 ¸ 6
4 ¸ 6
7. Hàm lượng xơ thô, %, không lớn hơn
3
3
4
4
4
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
14
15
15
16
16
9. Cát sạn (tro không hòa tan trong HCl 10 %), %, không lớn hơn
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,7
1,9
2
10. Hàm lượng canxi, %, không lớn hơn
2,2
11. Tỷ lệ canxi/phospho, lần, trong khoảng
1,0 ¸ 1,5
12. Hàm lượng natri clorua, %, không lớn hơn
2,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,1
2,1
1,9
1,9
1,8
1,8
14, Hàm lượng methionin, %, không nhỏ hơn
0,9
0,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
0,7
0,7
4.3. Yêu cầu về chỉ tiêu khác
Các chỉ tiêu khác của thức ăn hỗn hợp cho tôm sú được quy định trong Bảng 3.
Bảng 3 - Một số chỉ tiêu khác
Chỉ tiêu
Yêu cầu
1. Côn trùng sống
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Vi khuẩn Salmonella
Không được có
3. Nấm mốc Aspergillus flavus
Không được có
4. Độc tố Aflatoxin B1
Không lớn hơn 10 mg/kg
5. Melamine
Không lớn hơn 2,5 mg/kg
6. Các chất cấm sử dụng nêu trong Phụ lục A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
5.1.1. Lấy mẫu, theo TCVN 4325:2007 (ISO 6497:2002).
5.1.2. Chuẩn bị mẫu thử, theo TCVN 6952:2001 (ISO 6498:1998).
5.2. Xác định chỉ tiêu cảm quan, theo TCVN 1532:1993.
5.3. Xác định các chỉ tiêu lý, hóa
5.3.1. Đo kích cỡ (đường kính và chiều dài) của viên thức ăn bằng thước kẹp.
5.3.2. Xác định tỷ lệ vụn nát
Lấy khoảng 100 g đến 200 g (m1) phần mẫu thử, cho qua rây với kích cỡ đường kính lỗ rây bằng 40% so với kích cỡ đường kính viên của các số thức ăn và cân toàn bộ phần đã lọt qua rây (m2). Tính tỷ lệ vụn nát của mẫu thử, X, tính bằng phần trăm, như sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.3. Xác định độ bền trong nước
5.3.3.1. Dụng cụ thử
- Cốc thủy tinh, dung tích 50 ml.
- Đũa thủy tinh.
5.3.3.2. Tiến hành thử
Lấy khoảng 5,0 g thức ăn cho vào cốc thủy tinh có chứa nước trong để yên trong vài phút. Sau đó, cứ khoảng 15 min dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ một vòng rồi quan sát. Nếu hầu hết các viên thức ăn vẫn còn giữ nguyên hình dạng và có thể cầm nhẹ lên mà không bị vỡ nát là thức ăn chưa bị rã.
Độ bền của viên thức ăn được tính bằng số giờ quan sát. Kể từ khi thả thức ăn vào cốc thủy tinh chứa nước cho đến khi hầu hết các viên thức ăn vẫn còn giữ nguyên hình dạng phải đúng theo quy định trong Bảng 2.
5.3.4. Xác định độ ẩm, theo TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999).
5.3.5. Xác định hàm lượng protein thô, theo TCVN 4328-1:2007 (ISO 5983-1:2005).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.7. Xác định hàm lượng xơ thô, theo TCVN 4329:2007 (ISO 6865:2000).
5.3.8. Xác định hàm lượng tro thô, theo TCVN 4327:2007 (ISO 5984:2002).
5.3.9. Xác định hàm lượng tro không tan trong axit clohydric, theo TCVN 9474:2012 (ISO 5985: 2002).
5.3.10. Xác định hàm lượng canxi, theo TCVN 1526-1:2007 (ISO 6490-1:1985).
5.3.11. Xác định hàm lượng phospho, theo TCVN 1525:2001 (ISO 6491:1998).
5.3.12. Xác định hàm lượng natri clorua, theo TCVN 4806:2007 (ISO 6495:1999).
5.3.13. Xác định hàm lượng lysin, theo TCVN 5281:2007 (ISO 5510:1984).
5.3.14. Xác định hàm lượng methionin, theo TCVN 5282:1990.
5.4. Xác định các chỉ tiêu khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4.2. Xác định vi khuẩn gây bệnh salmonella, theo TCVN 4829:2005 (ISO 6579:2002).
5.4.3. Xác định nấm mốc aspergillus flavus, theo TCVN 8275-1:2010 (ISO 21527-1:2008).
5.4.4. Xác định hàm lượng độc tố aflatoxin B1 theo TCVN 6953:2001 (ISO 14718:1998) (hoặc Test kit ELISA).
5.4.5. Xác định hàm lượng melamine, theo các bước:
- Định tính bằng phương pháp ELISA hoặc HPLC sử dụng detector UV với giới hạn phát hiện nhỏ hơn mg/kg.
- Định lượng khi có kết quả dương tính ở bước 1 bằng LC/MS hoặc GC/MS.
5.4.6. Xác định các loại kháng sinh và hóa chất bị cấm sử dụng, theo Test kit ELISA hoặc HPLC/ AOAC.
Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú phải được đóng gói trong bao bì đảm bảo bền, kín, không hút ẩm, không rách, đã được xử lý tiệt trùng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhãn bao bì đựng thức ăn hỗn hợp cho tôm sú cần thể hiện các nội dung theo Phụ lục B.
8.1. Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú phải được bảo quản ở nơi khô, sạch; để trên bục, kệ kê cao ráo, thoáng mát. Có biện pháp chống chuột và côn trùng phá hoại.
8.2. Hạn sử dụng không quá 90 ngày kể từ ngày sản xuất.
Phương tiện vận chuyển thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú phải khô, sạch, được che mưa, nắng; không có chất độc hại, đảm bảo yêu cầu về an toàn vệ sinh.
Khi bốc dỡ phải nhẹ nhàng, tránh va đập mạnh.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CÁC CHẤT CẤM SỬ DỤNG (HÓA CHẤT, KHÁNG SINH) TRONG THỨC ĂN TÔM SÚ
1. Aristolochia spp và các chế phẩm từ chúng
2. Chloramphenicol
3. Chloroform
4. Chlorpromazine
5. Colchicine
6. Dapsone
7. Dimetridazole
8. Metronidazole
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10. Ronidazole
11. Green Malachite (Xanh Malachite)
12. lpronidazole
13. Các Nitroimidazole khác
14. Clenbuterol
15. Diethylstilbestrol (DES)
16. Glycopeptides
17. Trichlorfon (Dipterex)
18. Gentian Violet (Crystal violet)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20. Cypermethrin
21. Deltamethrin
22. Enrofloxacin
1. Tên sản phẩm “Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú”.
2. Định lượng (Khối lượng tịnh).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Số tiêu chuẩn công bố.
5. Số hiệu tương ứng với từng giai đoạn, kích cỡ.
6. Số lô sản xuất, ngày sản xuất.
7. Hạn sử dụng.
8. Điều kiện bảo quản.
9. Độ ẩm (%) max.
10. Protein thô (%) min.
11. Béo tổng số (%) min-max.
12. Ethoxyquin (ppm).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14. Ca (%) min-max.
15. P tổng số (%) min-max.
16. Lysine tổng số (%) min.
17. Methionine + Cystine tổng số (%) min.
18. Kháng sinh: Không có.
19. Nguyên liệu chính.
20. “Không chứa chất cấm theo quy định hiện hành”.
21. Những điều cần lưu ý (nếu có).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] Quyết định số 3762/QĐ-BNN-CN ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quản lý chất Melanin trong chăn nuôi và Nuôi trồng thủy sản;
[2] Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về Quản lý thức ăn chăn nuôi;
[3] Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về Quản lý thức ăn chăn nuôi;
[4] Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 của Chính phủ về Nhãn hàng hóa;
[5] Thông tư số 15/2009/TT-BNN ngày 17/3/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc, hóa chất, kháng sinh cấm sử dụng, hạn chế sử dụng;
[6] 28 TCN 102 : 2004 Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm Sú.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9964:2014 về Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú
Số hiệu: | TCVN9964:2014 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9964:2014 về Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú
Chưa có Video