Giống, tính biệt |
Màu mắt và màu lông, da |
Cấu tạo hình thể |
Thỏ đực Trắng Newzealand |
Mắt màu hồng, toàn thân lông trắng mượt |
Mình dài, lưng phẳng, bụng thon, đầu trung bình, mặt thô mõm vuông, má hơi phình, cổ mập trường, tai to dài đứng thẳng, đùi rộng, 2 chân sau to chắc khỏe, mông nở |
Thỏ cái Trắng Newzealand |
Mắt màu hồng, toàn thân lông trắng mượt |
Mình dài, lưng phẳng, đầu trung bình, mặt thô mõm vuông, cổ mập trường, tai to dài đứng thẳng, mông nở nang, hông rộng, bụng to, có từ 6 vú trở lên |
Thỏ đực California |
Mắt màu hồng, toàn thân lông trắng mượt có đốm đen ở mũi, tai, 4 chân và đuôi |
Mình dài, lưng phẳng, đầu trung bình, mặt hơi thô mõm vuông, cổ to vừa phải, tai to đứng thẳng, 2 chân sau to chắc khỏe, mông nở |
Thỏ cái California |
Mắt màu hồng, toàn thân lông trắng mượt có đốm đen ở mũi, tai, 4 chân và đuôi |
Mình dài, lưng phẳng, đầu trung bình, mặt hơi thô mõm vuông, cổ to vừa phải, tai to đứng thẳng, mông nở nang, hông rộng, bụng to, có từ 6 vú trở lên |
Thỏ xám đực Việt Nam |
Mắt màu đen, toàn thân lông màu xám tro phần dưới bụng có màu trắng ngà |
Mình dài, lưng hơi cong, đầu dài nhỏ, mặt thon mõm hơi dài, má hơi phình, cổ thon nhỏ trường, tai nhỏ đứng thẳng, 2 chân sau chắc khỏe |
Thỏ xám cái Việt Nam |
Mắt màu đen, toàn thân lông màu xám tro phần dưới bụng có màu trắng ngà |
Mình dài, lưng hơi cong, đầu dài nhỏ, mặt thon mõm hơi dài, cổ thon nhỏ trường, tai nhỏ đứng thẳng, mông nở nang, hông rộng, bụng to, có từ 6 vú trở lên |
Thỏ đen đực Việt Nam |
Mắt màu đen, toàn thân lông màu đen phần dưới bụng có màu đen nhạt hơn |
Mình dài, lưng hơi cong, đầu dài nhỏ, mặt thon mõm hơi dài, má hơi phình, cổ thon nhỏ trường, tai nhỏ đứng thẳng, 2 chân sau chắc khỏe. |
Thỏ đen cái Việt Nam |
Mắt màu đen, toàn thân lông màu xám tro phần dưới bụng có màu đen nhạt hơn |
Mình dài, lưng hơi cong, đầu dài nhỏ, mặt thon mõm hơi dài, cổ thon nhỏ trường, tai nhỏ đứng thẳng, 2 chân sau chắc khỏe, mông nở nang, hông rộng, bụng to, có từ 6 vú trở lên. |
3.2. Yêu cầu về khối lượng thỏ giống
Khối lượng thỏ lúc sơ sinh, 1 tháng, 2 tháng, 3 tháng, 6 tháng và 12 tháng tuổi được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Yêu cầu về khối lượng thỏ giống theo tháng tuổi
Giống, tính biệt
Sơ sinh
1 tháng tuổi
3 tháng tuổi
6 tháng tuổi
12 tháng tuổi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,060
0,60
2,30
3,20
4,20
Thỏ cái Trắng Newzealand, kg, không nhỏ hơn
0,055
0,55
2,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,00
Thỏ đực California, kg, không nhỏ hơn
0,060
0,60
2,30
3,20
4,20
Thỏ cái California, kg, không nhỏ hơn
0,055
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,20
3,00
4,00
Thỏ đực xám Việt Nam, kg, không nhỏ hơn
0,045
0,40
1,50
2,20
3,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,040
0,35
1,30
2,00
3,00
Thỏ đực đen Việt Nam, kg, không nhỏ hơn
0,045
0,40
1,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,20
Thỏ cái đen Việt Nam, kg, không nhỏ hơn
0,040
0,35
1,30
2,00
3,00
3.3. Yêu cầu về sinh sản
3.3.1. Yêu cầu sinh sản của thỏ cái giống
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3 - Yêu cầu về sinh sản thỏ cái giống
Chỉ tiêu
Thỏ trắng
Newzealand
Thỏ California
Thỏ xám Việt Nam
Thỏ đen Việt Nam
Khối lượng phối giống lần đầu, kg, không nhỏ hơn
3,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,2
2,0
Tuổi đẻ lứa đầu, ngày, không lớn hơn
200
200
170
170
Số con sơ sinh còn sống/ổ, con, không nhỏ hơn
5,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0
5,0
Tổng số lứa đẻ/cái/năm, lứa, không nhỏ hơn
5,5
5,5
5,0
5,0
Số con cai sữa/ổ, con, không nhỏ hơn
5,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,5
4,5
Tỷ lệ nuôi sống đến cai sữa, %, không nhỏ hơn
85
85
85
85
3.3.2. Yêu cầu sinh sản của thỏ đực giống
Yêu cầu về sinh sản của thỏ đực giống được quy định trong Bảng 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ tiêu
Thỏ trắng
Newzealand
Thỏ California
Thỏ xám Việt Nam
Thỏ đen Việt Nam
Tuổi phối giống lần đầu, ngày, không lớn hơn
150
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
135
Khối lượng phối giống lần đầu, kg/con, không nhỏ hơn
2,8
2,8
1,8
1,8
Tỷ lệ phối giống có chửa, %, không nhỏ hơn
70
70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
Tỷ lệ thay đàn, %, không nhỏ hơn
20,0
20,0
25,0
25,0
3.4. Yêu cầu về khả năng cho thịt
Yêu cầu về khả năng cho thịt của thỏ giết thịt lúc 3,5 tháng tuổi được quy định trong Bảng 5
Bảng 5 - Yêu cầu về khả năng cho thịt của thỏ được giết thịt lúc 3,5 tháng tuổi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thỏ trắng
Newzealand
Thỏ California
Thỏ xám Việt Nam
Thỏ đen Việt Nam
Khối lượng giết thịt lúc 3,5 tháng tuổi, kg
2,450
2,450
2,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ lệ thịt xẻ, %, không nhỏ hơn
51,0
51,0
49,5
50,0
Tỷ lệ thịt lọc, %, không nhỏ hơn
85,0
85,0
85,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5. Yêu cầu về tiêu tốn thức ăn
Yêu cầu về tiêu tốn thức ăn được quy định trong Bảng 6
Bảng 6 - Yêu cầu về tiêu tốn thức ăn
Đơn vị tính: kg/con/ngày
Tên giống
Loại thức ăn
Cái sinh sản
Đực sinh sản
Hậu bị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thức ăn tinh
0,15
0,15
0,06
Thức ăn thô xanh
0,70
0,50
0,30
Thỏ California
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,20
0,15
0,06
Thức ăn thô xanh
0,07
0,05
0,30
Thỏ xám Việt Nam
Thức ăn tinh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,07
0,04
Thức ăn thô xanh
0,60
0,40
0,25
Thỏ đen Việt Nam
Thức ăn tinh
0,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,04
Thức ăn thô xanh
0,60
0,35
0,25
4.1. Phương pháp xác định về ngoại hình
Chỉ tiêu về ngoại hình được đánh giá bằng mắt thường.
4.1.1. Đánh giá màu mắt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.2. Đánh giá màu lông
Màu lông đồng nhất: toàn thân chỉ có một màu lông, không có sự pha tạp các màu lông khác trong một cá thể.
4.1.3. Đánh giá về kết cấu cơ thể
Tai to dài đứng thẳng: Ở trạng thái bình thường tai thẳng hướng về phía trước.
4.2. Phương pháp xác định khối lượng
Sử dụng cân có độ chính xác đến 0,001 kg để xác định khối lượng của thỏ lúc mới sinh ra và các thời gian tương ứng quy định cho từng giai đoạn trong các Bảng tương ứng, tính bằng kilogam.
Đối với thỏ sơ sinh được xác định khối lượng ngay trong khoảng 0h đến 8h sau khi sinh, các giai đoạn khác được cân vào buổi sáng sớm trước khi cho ăn.
4.3. Phương pháp xác định khả năng cho thịt
Thỏ được nhịn đói 12 h để cân khối lượng trước khi giết thịt được tính theo công thức:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ lệ thịt xẻ (%) = x 100
Tỷ lệ thịt lọc (%) = x 100
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Pháp lệnh giống vật nuôi số 16/2004-PLGVN-UBTVQH11 ngày 24/03/2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội khóa 11, Quy định về quản lý và bảo tồn gen vật nuôi; nghiên cứu, chọn, tạo, kiểm nghiệm, kiểm định và công nhận giống vật nuôi mới; sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi; quản lý chất lượng giống vật nuôi.
[2] Quyết định số 2489/QĐ-BNN-CN ngày 16/9/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về Định mức kinh tế-kỹ thuật chăn nuôi gia súc gia cầm giống gốc.
[3] Quyết định số 66/2002/QĐ-BNN ngày 16/7/2002 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật đối với giống vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng.
[4] Quyết định số 61/2002/QĐ-BNN ngày 8/7/2002 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành các danh mục hàng hóa giống vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng.
[5] Quyết định số 67/2005/QĐ-BNN ngày 31/10/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về Ban hành danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất kinh doanh.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9714:2013 về Thỏ giống - Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu: | TCVN9714:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9714:2013 về Thỏ giống - Yêu cầu kỹ thuật
Chưa có Video