Tên loài |
Tên khoa học |
1. Bống tượng |
Oxyeleotris marmoratus Bleeker, 1852 |
2. He vàng |
Barbodes altus Gunther, 1868 |
3. Lóc |
Channa striatus Bloch, 1795 |
4. Lóc bông |
Channa micropeltes Cuvier, 1831 |
5. Mè hoa |
Aristichthys nobilis Bleeker, 1860 |
6. Mè trắng Hoa Nam |
Hypophthalmichthys molitrix Valenciennes, 1844 |
7. Mè vinh |
Barbodes gonionotus Bleeker, 1850 |
8. Mrigal |
Cirrhinus mrigala Hamilton, 1822 |
9. Rôhu (trôi Ấn Độ) |
Labeo rohita Hamilton, 1822 |
10. Rô đồng |
Anabas testudineus Bloch, 1792 |
11. Rô phi vằn |
Oreochromis niloticus Linnaeus, 1758 |
12. Sặc rằn |
Trichogaster pectoralis Regan 1909 |
13. Trắm cỏ |
Ctenopharyngodon idella Valenciennes, 1844 |
14. Trắm đen |
Mylopharyngodon piceus Richardson, 1846 |
15. Trôi Việt |
Cirhina molitorella Cuvier & Valenciennes, 1844 |
16. Chép V1 (chọn giống) |
Được tạo ra từ các dòng cá chép Hungari, chép vàng Indonesia, chép vẩy trắng Việt Nam và đã qua chọn lọc nhiều thế hệ theo sơ đồ tạo giống nêu trong Phụ lục A. |
17. Trê lai F1 |
Được tạo ra giữa con đực là cá trê phi (Clarias gariepinus Burechell, 1822) và con cái là cá trê vàng (Clarias macrocephalus Gunther, 1864) |
2. Yêu cầu kỹ thuật
2.1. Đối với cá bột
2.1.1. Yêu cầu chung
Cá bột các loài phải đáp ứng các yêu cầu chung được quy định trong Bảng 2
Bảng 2 - Yêu cầu chung đối với cá bột
Chỉ tiêu
Yêu cầu
1. Xuất xứ
Được sản xuất ra từ đàn cá bố mẹ có nguồn gốc rõ ràng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đã tiêu hết noãn hoàng và bắt đầu ăn được mồi bên ngoài.
3. Ngoại hình
Cơ thể đã hoàn chỉnh, chủ động bơi lội.
4. Trạng thái hoạt động
Bơi nhanh nhẹn quanh thành dụng cụ chứa cá (chậu, chén, bát), có tính hướng quang, có phản ứng với tiếng động khi gõ nhẹ vào thành dụng cụ chứa cá bột.
5. Tình trạng sức khỏe
Không có dấu hiệu bệnh lý, cỡ cá đồng đều, tỷ lệ dị hình trong đàn không quá 2 %.
2.1.2. Yêu cầu đối với cá bột mỗi loài
Cá bột mỗi loài phải đáp ứng các yêu cầu quy định trong Bảng 3.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên loài
Các chỉ tiêu
Màu sắc
Tuổi tính từ
sau khi trứng nở,
ngày
Chiều dài,
mm
1. Bống tượng
Màu nâu, có ít sắc tố đen trên thân
2 đến 3
1,0 đến 1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thân còn trong, mắt đen
2 đến 3
1,5 đến 2,0
3. Lóc
Thân còn nâu đỏ
3 đến 4
4,0 đến 6,0
4. Lóc bông
Thân còn nâu đỏ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0 đến 6,0
5. Mè hoa
Phần lưng cá xuất hiện dây màu đen (bắt chỉ thâm)
3 đến 5
7,0 đến 9,0
6. Mè trắng Hoa Nam
Phần lưng cá xuất hiện dây màu đen (bắt chỉ thâm)
3 đến 5
6,0 đến 8,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Màu trong, có một số ít sắc tố đen trên thân
2 đến 3
1,5 đến 2,0
8. Mrigal
Phần lưng cá xuất hiện dây màu đen (bắt chỉ thâm)
3 đến 4
5, đến 8,0
9. Rô đồng
Xám đen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,6 đến 3,8
10. Rôhu (trôi Ấn Độ)
Phần lưng cá xuất hiện dây màu đen (bắt chỉ thâm)
3 đến 4
4,0 đến 7,0
11. Rô phi vằn
Màu vàng sẫm, vẫn còn một ít noãn hoàng
2 đến 3
3,0 đến 4,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xám đen
2 đến 3
3,2 đến 3,4
13. Trắm cỏ
Phần lưng cá xuất hiện dây màu đen (bắt chỉ thâm)
4 đến 5
6,0 đến 8,0
14. Trắm đen
Phần lưng cá xuất hiện dây màu đen (bắt chỉ thâm)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,0 đến 8,0
15. Trôi Việt
Phần lưng cá xuất hiện dây màu đen (bắt chỉ thâm)
3 đến 4
5,0 đến 7,0
16. Chép V1 (chọn giống)
Màu nâu sẫm
2 đến 3
5,0 đến 7,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Màu nâu, có ít sắc tố đen trên thân
2 đến 3
5,0 đến 6,0
2.2. Đối với cá hương
2.2.1. Yêu cầu chung
Cá hương các loài phải đáp ứng các yêu cầu chung quy định trong Bảng 4.
Bảng 4 - Yêu cầu chung đối với cá hương
Chỉ tiêu
Yêu cầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 20 đến 25
2. Ngoại hình
Mang hình dạng và những nét đặc trưng của loài, màu sắc tươi sáng, cơ thể cân đối, không sây sát, không mất nhớt
3. Trạng thái hoạt động
Bơi lội nhanh nhẹn thành đàn, có phản ứng mạnh với tiếng động; cá hương các loài rô đồng, sặc rằn, lóc, lóc bông thường ngoi lên đớp khí
4. Tình trạng sức khỏe
Không có dấu hiệu bệnh lý, cỡ cá đồng đều
2.2.2 Yêu cầu đối với cá hương mỗi loài
Cá hương mỗi loài phải đáp ứng các yêu cầu nêu trong Bảng 5.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên loài
Màu sắc
Chiều dài,
cm
Khối lượng,
g
1. Bống tượng
Thân màu nâu xám, có đốm sọc
2,0 đến 2,5
0,2 đến 0,25
2. He vàng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5 đến 3,0
0,3 đến 0,4
3. Lóc
Lưng màu nâu đỏ, có 2 sọc đen dọc 2 bên thân
4,0 đến 5,0
0,9 đến 1,0
4. Lóc bông
Lưng nâu đỏ nhạt, có 1 sọc đen dọc hai bên thân
4,0 đến 5,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Mè hoa
Sáng sẫm
2,5 đến 3,0
0,3 đến 0,5
6. Mè trắng Hoa Nam
Sáng bạc
2,5 đến 3,0
0,2 đến 0,3
7. Mè vinh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0 đến 3,5
0,4 đến 0,5
8. Mrigal
Sáng bạc
2,5 đến 3,0
0,4 đến 0,5
9. Rô đồng
Xám nhạt
2,5 đến 2,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10. Rôhu (trôi Ấn Độ)
Sáng xanh
2,5 đến 3,0
0,4 đến 0,5
11. Rô phi vằn
Sáng sẫm
1,5 đến 2,5
0,06 đến 0,08
12. Sặc rằn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,8 đến 3,2
0,3 đến 0,4
13. Trắm cỏ
Xanh vàng
2,5 đến 3,0
0,5 đến 0,7
14. Trắm đen
Đen sẫm
3,0 đến 3,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15. Trôi Việt
Sáng bạc
2,5 đến 3,0
0,4 đến 0,5
16. Chép V1 (chọn giống)
Trắng bạc
2,5 đến 3,0
0,6 đến 1,0
17. Trê lai F1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0 đến 6,0
4,0 đến 5,0
2.3. Đối với cá giống
2.3.1. Yêu cầu chung
Cá giống các loài phải đáp ứng các yêu cầu chung quy định trong Bảng 6.
Bảng 6 - Yêu cầu chung đối với cá giống
Chỉ tiêu
Yêu cầu
1. Ngoại hình
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Trạng thái hoạt động
Nhanh nhẹn, bơi theo đàn, phản ứng nhanh với tiếng động, ánh sáng.
3. Tình trạng sức khỏe
Không có dấu hiệu bệnh lý, khi bắt buộc xét nghiệm không nhiễm những bệnh nguy hiểm của loài, tỷ lệ dị hình không lớn hơn 1 %.
2.3.2. Yêu cầu kỹ thuật đối với cá giống mỗi loài
Cá giống mỗi loài phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật nêu trong Bảng 7.
Bảng 7 - Yêu cầu kỹ thuật đối với cá giống
Tên loài
Tuổi tính từ
cá hương,
ngày
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng,
g
1. Bống tượng
90 đến 100
7,0 đến 8,0
12,0 đến 20,0
2. He vàng
45 đến 50
7,0 đến 8,0
10,0 đến 15,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35 đến 40
6,0 đến 7,5
2,2 đến 2,5,0
4. Lóc bông
35 đến 40
8,0 đến 10,0
5,0 đến 6,0
5. Mè hoa
85 đến 90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25,0 đến 30,0
6. Mè trắng Hoa Nam
85 đến 90
10,0 đến 12,0
18,0 đến 20,0
7. Mè vinh
45 đến 50
7,0 đến 8,0
10,0 đến 15,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85 đến 90
8,0 đến 10,0
15,0 đến 20,0
9. Rô đồng
45 đến 50
5,1 đến 5,5
2,4 đến 2,9
10. Rôhu (trôi Ấn Độ)
85 đến 90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,0 đến 20,0
11. Rô phi vằn
50 đến 60
5,0 đến 6,0
10,0 đến 12,0
12. Sặc rằn
45 đến 50
5,5 đến 6,0
2,0 đến 2,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
105 đến 110
12,0 đến 15,0
40,0 đến 45,0
14. Trắm đen
105 đến 110
12,0 đến 15,0
35,0 đến 40,0
15. Trôi Việt
105 đến 110
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,0 đến 20,0
16. Chép V1 (chọn giống)
45 đến 60
7,0 đến 10,0
15,0 đến 20,0
17. Trê lai F1
20 đến 25
10,0 đến 12,0
15,0 đến 30,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4.1. Yêu cầu kỹ thuật đối với cá bố mẹ được tuyển chọn nuôi vỗ
2.4.1.1. Yêu cầu chung
Cá bố mẹ tuyển chọn để nuôi vỗ phải đáp ứng các yêu cầu chung quy định trong Bảng 8.
Bảng 8 - Yêu cầu chung đối với cá bố mẹ được tuyển chọn nuôi vỗ
Chỉ tiêu
Yêu cầu
1. Chất lượng di truyền
Là dòng thuần chủng hoặc dòng chọn giống được nhận từ Hệ thống giống thủy sản quốc gia (HTGQG), hoặc tuyển chọn từ vùng nước tự nhiên theo quy định trong Bảng 9.
2. Ngoại hình
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Trạng thái hoạt động
Nhanh nhẹn, bơi theo đàn, phản ứng nhanh với tiếng động, ánh sáng.
4. Tình trạng sức khỏe
Cá khỏe mạnh, không bị dị hình, không có dấu hiệu bệnh lý;
Khi bắt buộc xét nghiệm: không nhiễm những bệnh nguy hiểm của loài.
2.4.1.2. Yêu cầu đối với bố mẹ mỗi loài
Cá bố mẹ mỗi loài khi tuyển chọn để nuôi vỗ phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật quy định trong Bảng 9.
Bảng 9 - Yêu cầu kỹ thuật đối với cá bố mẹ tuyển chọn để nuôi vỗ
Tên loài
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tuổi cá
(năm)
Khối lượng
(kg)
Màu sắc đặc trưng của loài
Nguồn gốc
Tuổi thành thục
(năm)
Thời hạn sử
dụng
(năm)
Số lần sinh
sản
(lần/năm)
Cá đực
Cá cái
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cá cái
1. Bống tượng
2 đến 4
2 đến 4
0,5 đến 1,0
0,5 đến 1,0
Thân màu xám, có đốm sọc lớn
Từ tự nhiên
Từ 2 năm trở lên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2. He vàng
1 đến 5
1 đến 5
0,2 đến 0,5
0,2 đến 0,5
Các vây (trừ vây lưng) có màu vàng cam đậm
Từ HTGQG và tự nhiên
Từ 1 năm trở lên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3. Lóc
1 đến 4
1 đến 4
0,8 đến 2,0
0,8 đến 2,0
Xám nhạt
Từ tự nhiên
Từ 2 năm trở lên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4. Lóc bông
3 đến 7
3 đến 7
3,0 đến 6,0
3,0 đến 6,0
Lưng xám nhạt, bụng trắng nhạt
Từ tự nhiên
Từ 3 năm trở lên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
5. Mè hoa
3 đến 8
3 đến 7
2,0 đến 6,0
3,0 đến 6,0
Nâu vàng
Từ HTGQG và tự nhiên
Từ 2 năm trở lên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
6. Mè trắng Hoa Nam
2 đến 6
2 đến 6
1,2 đến 4,0
1,5 đến 4,0
Sáng trắng
Từ HTGQG và tự nhiên
Từ 2 năm trở lên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
7. Mè vinh
1 đến 5
1 đến 5
0,2 đến 0,7
0,3 đến 0,8
Vây đuôi, vây hậu môn, vây bụng hơi vàng cam
Từ HTGQG và tự nhiên
Từ 1 năm trở lên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
8. Mrigal
2 đến 5
2 đến 5
1,0 đến 3,0
1,2 đến 3,0
Sáng bạc
Từ HTGQG và tự nhiên
Từ 2 năm trở lên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
9. Rô đồng
1 đến 3
1 đến 3
0,03 đến 0,04
0,04 đến 0,12
Lưng xám nhạt, bụng trắng nhạt
Từ tự nhiên
Từ 1 năm trở lên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
10. Rôhu (trôi Ấn độ)
2 đến 5
2 đến 5
1,0 đến 3,0
1,2 đến 3,0
Nâu đen tía
Từ HTGQG và tự nhiên
Từ 2 năm trở lên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
11. Rô phi vằn
1 đến 2
1 đến 2
0,3 đến 1,2
0,25 đến 1,0
Xám nhạt
Từ HTGQG
Từ 1 năm trở lên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
12. Sặc rằn
1 đến 3
1 đến 3
0,07 đến 0,1
0,08 đến 1,2
Lưng xám xanh, bụng xám nhạt
Từ tự nhiên
Từ 1 năm trở lên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
13. Trắm cỏ
3 đến 8
3 đến 7
3,0 đến 8,0
3,0 đến 8,0
Xanh vàng
Từ HTGQG và tự nhiên
Từ 3 năm trở lên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
14. Trắm đen
3 đến 8
3 đến 7
3,0 đến 9,0
3,0 đến 10,0
Đen sẫm
Từ HTGQG và tự nhiên
Từ 2 năm trở lên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
15. Trôi Việt
2 đến 5
2 đến 5
0,3 đến 1,0
0,5 đến 1,0
Sáng bạc
Từ HTGQG và tự nhiên
Từ 2 năm trở lên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
16. Chép V1
2 đến 6
2 đến 6
1,0 đến 6,0
1,5 đến 6,0
Vàng nhạt
Từ HTGQG
Từ 2 năm trở lên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
17. Trê vàng
1 đến 2
0,2 đến 0,5
Lưng màu xám, lườn bụng hơi vàng
Từ tự nhiên
Từ 1 năm trở lên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
18. Trê phi
1 đến 2
1,0
Thân màu xám, bụng hơi bạc
Từ HTGQG
Từ 1 năm trở lên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2.4.2. Yêu cầu kỹ thuật đối với cá bố mẹ tuyển chọn cho sinh sản
Cá bố mẹ tuyển chọn cho sinh sản phải được nuôi vỗ theo quy trình kỹ thuật và phải đạt độ thành thục theo đúng yêu cầu kỹ thuật quy định trong Bảng 10.
Bảng 10 - Yêu cầu kỹ thuật chọn cá bố mẹ để cho sinh sản
Tên loài
Yêu cầu kỹ thuật
Cá cái
Cá đực
1. Bống tượng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lấy trứng quan sát: các hạt trứng to, đồng đều, rời nhau, màu trắng nhạt, nhân lệch.
Gai sinh dục nhọn và dài
2. He vàng
Bụng to, mềm, da bụng mỏng, lỗ sinh dục màu hồng.
Lấy trứng quan sát: các hạt trứng tròn, to đều, rời nhau, màu trắng bạc, mạch máu to và ít, 70 % số trứng trở lên nhân lệch cực, đường kính hạt trứng từ 0,5 đến 0,6 mm.
Hậu môn có màu hồng.
Vuốt nhẹ hai bên lườn gần hậu môn thấy có sẹ trắng, đặc chảy ra rất dễ dàng.
3. Lóc
Bụng to, mềm, da bụng mỏng; khi lật ngửa, bụng cá hơi xệ ra hai bệ; lỗ sinh dục sưng hồng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bụng tròn, màu sắc thân đậm hơn bình thường.
Lỗ sinh dục hơi lồi nhọn.
4. Lóc bông
Bụng to, mềm; khi lật ngửa, bụng cá hơi xệ ra hai bên; lỗ sinh dục sưng hồng.
Lấy trứng quan sát: các hạt trứng đều, rời, màu vàng nhạt; đường kính hạt trứng không nhỏ hơn 1,5 mm.
Màu sắc thân bóng và đậm hơn bình thường.
5. Mè vinh
Bụng to, mềm, da bụng mỏng, lỗ sinh dục hồng.
Lấy trứng quan sát: các hạt trứng tròn, đều, rời, màu trắng bạc, mạch máu to và ít, 70 % số trứng trở lên nhân lệch cực.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hậu môn có màu hơi hồng.
Vuốt nhẹ hai bên lườn gần hậu môn thấy có sẹ trắng, đặc chảy ra rất dễ dàng.
6. Rô đồng
Bụng to, mềm hơn cá chưa thành thục, da bụng mỏng; lỗ sinh dục hồng, hơi lồi.
Lấy trứng quan sát: các hạt trứng căng tròn, đều, rời; đường kính hạt trứng không nhỏ hơn 0,8 mm.
Vuốt nhẹ hai bên lườn có sẹ màu trắng nhạt chảy ra.
7. Rô phi vằn
Bụng to, phân biệt rõ 3 lỗ ở vùng huyệt.
Trứng có màu vàng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thấy rõ 2 lỗ ở vùng huyệt hậu môn.
8. Sặc rằn
Bụng hơi to, mềm.
Lấy trứng quan sát: các hạt trứng căng, đều, rời, màu vàng nhạt; đường kính hạt trứng 0,8 mm.
Màu sắc thân sáng, nổi rõ các sọc đen chạy xiên từ lưng xuống bụng.
9. Mè trắng Hoa Nam
Bụng to, mềm đều, da bụng mỏng.
Lỗ sinh dục màu đỏ hồng, không bị loét.
Lấy trứng quan sát: các hạt trứng tròn đều, rời nhau, từ 70 % đến 80 % số trứng đã chuyển cực.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hậu môn màu hồng và hơi lồi.
Vuốt nhẹ hai bên lườn gần hậu môn thấy sẹ chảy ra đặc, màu trắng.
10. Mè hoa
11. Trôi Việt
12. Mrigal
13. Rôhu (trôi Ấn độ)
14. Trắm cỏ
15. Trắm đen
16. Chép V1 (chọn giống)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lỗ sinh dục lồi lên và có màu hồng.
Buồng trứng to, mềm và đàn hồi.
Lấy trứng quan sát: các hạt trứng đồng đều, rời nhau, màu ngà vàng sáng bóng, kích thước từ 1,15 mm đến 1,17 mm.
Bụng to, da bụng mỏng, mềm.
Có các nốt sần ở nắp mang, vây ngực.
Vuốt nhẹ hai bên bụng gần hậu môn thấy sẹ đặc màu trắng sữa.
17. Trê vàng
Bụng căng to, mềm, da bụng mỏng, lỗ sinh dục hơi lồi và hồng.
Vuốt hai bên lườn bụng tới lỗ sinh dục thấy có vài hạt trứng màu hơi nâu vàng chảy ra.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính trứng từ 1,5 đến 1,6 mm
18. Trê phi
Gai sinh dục dài, da bụng nổi nhiều mạch máu.
Giải phẫu buồng tinh căng mọng, chứa sẹ màu trắng hơi đặc.
3. Phương pháp thử
3.1. Thiết bị, dụng cụ
3.1.1. Vợt, đường kính từ 250 mm đến 300 mm, làm bằng vải hoặc lưới phù du N° 38.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.3. Vợt, đường kính từ 350 mm đến 500 mm, làm bằng lưới sợi mềm không gút, mắt lưới từ 8 mm đến 10 mm.
3.1.4. Bát nhựa hoặc bát sứ trắng dung tích từ 0,5 lít đến 1 lít.
3.1.5. Chậu hoặc xô, sáng màu, dung tích từ 5 lít đến 10 lít.
3.1.6. Chậu hoặc xô, sáng màu, dung tích từ 10 lít đến 15 lít.
3.1.7. Cốc thủy tinh, dung tích từ 25 ml đến 100 ml.
3.1.8. Ống hút, có vạch, dung tích từ 2 ml đến 5 ml.
3.1.9. Thước đo hoặc giấy kẻ li, có vạch chia chính xác đến 1 mm.
3.1.10. Cân đồng hồ, có thể cân đến 5 kg, chính xác đến 10 g.
3.1.11. Cân đồng hồ hoặc cân treo có thể cân đến 10 kg hoặc 20 kg, chính xác đến 30 g.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.13. Lưới, sợi mềm, không gút, kích thước mắt lưới từ 10 mm đến 12 mm, chiều dài 50 m, chiều cao từ 4,0 m đến 5,0 m.
3.1.14. Lưới, sợi mềm, kích thước mắt lưới từ 20 mm đến 24 mm, chiều dài từ 50 m đến 70 mm, chiều cao từ 3,0 m đến 6,0 m.
3.1.15. Giai, loại mềm, kích thước 3,0 m x 2,0 m x 1,0 m, kích thước mắt lưới từ 6 mm đến 8 mm.
3.1.16. Giai, loại mềm, kích thước 5,0 m x 3,0 m x 1,5 m, kích thước mắt lưới từ 10 mm đến 12 mm.
3.1.17. Panh, loại thẳng, chiều dài từ 10 cm đến 15 cm.
3.1.18. Đĩa Petri, kích thước 60 mm x 15 mm.
3.1.19. Kính giải phẫu hoặc kính lúp, có độ phóng đại từ 10 lần đến 30 lần.
3.1.20. Ống thăm trứng, dài từ 25 cm đến 30 cm, đường kính trong ống từ 2 mm đến 3 mm.
3.1.21. Băng ca, bằng vải mềm, kích thước 40 cm x 60 cm và 60 cm x 100 cm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2. Thức ăn để kiểm tra khả năng bắt mồi của cá bột: lòng đỏ trứng gà luộc chín nghiền nhuyễn làm thức ăn cho cá bột các loài: bống tượng, chép chọn giống, mè hoa, mè trắng Hoa Nam, mè vinh, he vàng, mrigal, rôhu (trôi Ấn Độ), rô đồng, rô phi vằn, sặc rằn, trắm cỏ, trắm đen, trôi Việt.
3.3. Lấy mẫu
3.3.1. Đối với cá bột
Thu mẫu 3 lần, dùng vợt (3.1.1) hoặc ống hút (3.1.8) lấy ngẫu nhiên khoảng 100 cá thể từ dụng cụ ấp cá bột, thả vào bát (3.1.4) chứa sẵn 1/3 nước sạch.
3.3.2. Đối với cá hương
Lấy mẫu kiểm tra chỉ tiêu khối lượng: Dùng vợt vớt ngẫu nhiên cá hương từ giai (3.1.15), hoặc lưới (3.1.12) rồi thả vào chậu (3.1.5) chứa sẵn 2 đến 3 lít nước sạch. Lấy 3 lần mẫu đều theo chiều thẳng đứng từ trên mặt xuống đáy giai lưới, mỗi mẫu phải có khối lượng lớn hơn 500 g.
3.3.3. Đối với cá giống
Lấy mẫu kiểm tra các chỉ tiêu ngoại hình, trạng thái hoạt động và chiều dài: Dùng vợt (3.1.3) lấy ngẫu nhiên cá giống từ giai (3.1.16) hoặc lưới (3.1.13) rồi thả vào chậu hoặc xô có sẵn 5 lít nước sạch; số lượng mẫu cần lấy để kiểm tra là 50 đến 100 cá thể.
Lấy mẫu kiểm tra chỉ tiêu khối lượng: Dùng vợt (3.1.3) lấy ngẫu nhiên cá giống từ giai (3.1.16) hoặc lưới (3.1.13) rồi thả vào chậu hoặc xô chứa sẵn 5 lít nước sạch; vớt mẫu 3 lần trong đó có một mẫu vớt sát đáy, mỗi mẫu phải có khối lượng lớn hơn 1 000 g.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lấy mẫu ngẫu nhiên từ 1 % đến 2 % số cá thể trong đàn cá bố mẹ để nuôi vỗ hoặc được tuyển chọn cho đẻ theo tỷ lệ đực/cái là 1:1.
3.4. Cách tiến hành
3.4.1. Các chỉ tiêu cá bột
3.4.1.1. Kiểm tra khả năng bắt mồi của cá bột
Thả thức ăn vào dụng cụ ấp, sau 10 min vớt cá đưa vào cốc đong để kiểm tra thức ăn trong bụng cá.
3.4.1.2. Kiểm tra ngoại hình, màu sắc, trạng thái hoạt động
Quan sát trực tiếp ngoại hình, màu sắc, trạng thái hoạt động của cá bột trong bát hoặc cốc đong ở nơi đủ ánh sáng để phân biệt được về ngoại hình, màu sắc và hoạt động của cá bột và đánh giá theo yêu cầu quy định trong Bảng 2 và Bảng 3.
Vớt những cá thể dị hình của từng mẫu bằng ống hút. Bình quân tỷ lệ dị hình của 3 mẫu kiểm tra phải không lớn hơn 2 % tổng số.
3.4.1.3. Xác định chiều dài
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng đo không ít hơn 50 cá thể. Số cá thể đạt hoặc vượt chiều dài theo quy định trong Bảng 3 phải lớn hơn 90 % tổng số cá đã kiểm tra.
3.4.2. Các chỉ tiêu cá hương
3.4.2.1. Kiểm tra ngoại hình, màu sắc, trạng thái hoạt động
Quan sát trực tiếp ngoại hình, màu sắc, trạng thái hoạt động của cá hương trong chậu, hoặc xô chứa dưới ánh sáng tự nhiên. Đánh giá các chỉ tiêu kỹ thuật cá hương quy định trong Bảng 4 và Bảng 5.
3.4.2.2. Xác định chiều dài
Sử dụng thước, hoặc giấy kẻ ly đo lần lượt chiều dài từng cá thể từ mút đầu đến cán đuôi với số lượng không ít hơn 50 cá thể.
3.4.2.3. Xác định khối lượng
Cân toàn bộ chậu hoặc xô chứa cá mẫu, vớt cá ra và đếm số lượng cá giống. Cân chậu hoặc xô với nước còn lại để tính khối lượng trung bình của cá thể trong một mẫu cân.
Tiến hành cân ba lần mẫu, tính giá trị trung bình khối lượng của cá thể.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.3.1. Ngoại hình, trạng thái hoạt động
Quan sát trực tiếp ngoại hình, trạng thái hoạt động của cá giống trong chậu hoặc xô đựng dưới ánh sáng tự nhiên để đánh giá theo quy định trong Bảng 6.
3.4.3.2. Xác định chiều dài
Dùng thước đo lần lượt chiều dài từng cá thể từ mút đầu đến cán đuôi với số lượng từ 25 đến 50 cá thể. Kết quả số cá thể đạt chiều dài theo quy định trong Bảng 7 phải lớn hơn 80 % tổng số cá kiểm tra.
3.4.3.3. Xác định khối lượng
Cân toàn bộ chậu hoặc xô chứa cá giống, vớt cá ra và đếm số lượng cá thể. Cân chậu hoặc xô với nước còn lại để tính khối lượng trung bình của cá trong mẫu cân. Tiến hành cân ba mẫu, lấy giá trị trung bình của 3 lần cân.
3.4.4. Các chỉ tiêu cá bố mẹ
3.4.4.1. Kiểm tra ngoại hình, màu sắc, trạng thái hoạt động
Quan sát từng cá thể trong điều kiện ánh sáng tự nhiên. Căn cứ vào những quy định trong Bảng 8 và Bảng 9 để đánh giá các chỉ tiêu kỹ thuật về ngoại hình, màu sắc, trạng thái hoạt động của cá.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định tuổi cá thông qua sổ theo dõi lý lịch đàn cá, hoặc qua vảy cá[2].
3.4.4.3. Xác định khối lượng
Bắt từng cá thể cho vào túi vải để cân xác định khối lượng của cá.
3.4.4.4. Kiểm tra tuyến sinh dục
3.4.4.4.1. Đối với cá cái
Quan sát từng cá thể về hình dáng, buồng trứng, lỗ sinh dục trong điều kiện ánh sáng tự nhiên. Dùng tay để cảm nhận độ mềm và độ đàn hồi của buồng trứng. Sau đó, dùng que thăm trứng lấy trứng đặt trên phiến kính, quan sát các hạt trứng dưới ánh sáng tự nhiên.
3.4.4.4.2. Đối với cá đực
Lần lượt với từng cá thể, vuốt nhẹ hai bên bụng gần hậu môn cá cho sẹ chảy ra, quan sát sẹ bằng mắt dưới ánh sáng tự nhiên.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tham khảo)
Sơ đồ lai chọn lọc theo cá chép V1
Chép trắng Việt Nam
Chép vẩy Hungari
Chép vàng Indonesia
V
H
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F1 (đơn)
H.l
l.V
V.H
E V x G H.l
E H x G l.V
E I x G V.H
F1 (kép) 1986
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H (I.V)
I (V.H)
Chọn lọc hàng loạt
F2 1998
V(H.I)
H (I.V)
l(V.H)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F3 1989
V(H.I)
H (I.V)
I (V.H)
Chọn lọc hàng loạt
F4 1991
V(H.I)
H (I.V)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chọn lọc hàng loạt
F5 1993
V (H.I)
H (I.V)
I (V.H)
Chọn lọc hàng loạt
F6 1995
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H (I.V)
I (V.H)
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Các Tiêu chuẩn ngành:
28 TCN 121:1998 - Cá nước ngọt - cá chép V1 bố mẹ - Yêu cầu kỹ thuật;
28 TCN 122:1998 - Cá nước ngọt - cá chép giống V1 - Yêu cầu kỹ thuật;
28 TCN 131:1998 - Cá nước ngọt - cá bố mẹ - Yêu cầu kỹ thuật;
28 TCN 132:1998 - Cá nước ngọt - cá bột - Yêu cầu kỹ thuật;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28 TCN 134:1998 - Cá nước ngọt - Cá giống - yêu cầu kỹ thuật;
28 TCN 151:2000 - Cá nước ngọt - cá bố mẹ các loài: mè vinh, he vàng, bống tượng, trê lai F1 - yêu cầu kỹ thuật;
28 TCN 152:2000 - Cá nước ngọt - cá bột các loài: mè vinh, he vàng, bống tượng, trê lai F1 - yêu cầu kỹ thuật;
28 TCN 153:2000 - Cá nước ngọt - cá hương các loài: mè vinh, he vàng, bống tượng, trê lai F1 - yêu cầu kỹ thuật;
28 TCN 154:2000 - Cá nước ngọt - cá giống các loài: mè vinh, he vàng, bống tượng, trê lai F1 - yêu cầu kỹ thuật;
28 TCN 205:2004 - cá nước ngọt - cá bột các loài: lóc, lóc bông, rô đồng và sặc rằn;
28 TCN 206:2004 - cá nước ngọt - cá hương các loài: lóc, lóc bông, rô đồng và sặc rằn;
28 TCN 207:2004 - cá nước ngọt - cá giống các loài: lóc, lóc bông, rô đồng và sặc rằn;
[2] Xác định tuổi cá theo Phương pháp của LF.Pravdin (Hướng dẫn nghiên cứu cá, Nhà xuất bản Khoa học kỹ thuật, Hà Nội 1973 - Nguyễn Thị Minh Giang, dịch).
...
...
...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9586:2014 về Cá nước ngọt - Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu: | TCVN9586:2014 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9586:2014 về Cá nước ngọt - Yêu cầu kỹ thuật
Chưa có Video