Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

TT

Chỉ tiêu

Giai đoạn

Đơn vị tính/Điểm

Trạng thái biểu hiện (đối với ch tiêu quan sát)

Phương pháp xác định

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1.

Tỷ lệ sống

Định k hàng năm

%

 

Đếm số cây sống

Tính theo công thức:

Tỷ lệ sng = Số cây hiện tại/số cây trồng ban đu x 100 (%)

2.

Đường kính ngang ngực

Định kỳ hàng năm

cm

 

Đo đường kính thân cây độ cao 1,3 m bằng thước kẹp hoặc đo chu vi bằng thước dây có độ chính xác 0,1 cm.

Đo tất cả các cây trong khảo nghiệm.

3.

Chiều cao vút ngọn

Định kỳ hàng năm

m

 

Đo chiều cao từ gốc tới đỉnh ngọn bằng thước đo cao có độ chính xác 0,5m.

Đo tất cả các cây trong khảo nghiệm.

4.

Chiều cao dưới cành

Tại thời đim đánh giá khảo nghiệm

m

 

Đo chiều cao từ gốc tới điểm trên thân cây có cành lớn nhất còn sng, bằng thước đo cao có độ chính xác 0,5m.

Đo tất cả các cây trong khảo nghiệm.

5.

Thể tích thân cây

Định kỳ hàng năm

dm3/cây

 

Tính theo công thức:

- V = π/40 x H x D2 x f

- = 3,1416

- H: chiều cao vút ngọn (m)

- D: đường kính ngang ngực (cm)

- f: hình số tự nhiên thân cây; giá trị f phụ thuộc theo từng nhóm loài.

6.

Độ thẳng thân cây

Định kỳ hàng năm

1 điểm

Thân cây có 3 đoạn cong trở lên; phân thân thấp dưới 1 m

Quan sát trên thân cây và cho điểm tất cả các cây trong khảo nghiệm.

 

 

 

2 điểm

Thân cây có 2 đoạn cong

 

 

 

 

3 điểm

Thân cây có 1 đoạn cong

 

 

 

 

4 điểm

Thân cây hơi cong

 

 

 

 

5 điểm

Thân rất thẳng

 

7.

Năng suất gỗ

Định kỳ hàng năm

m3/ha/năm

 

Tính theo công thức:

- NS: năng suất của giống (m3/ha/năm)

- V: thể tích bình quân thân cây (dm3/cây)

- N: mật độ ban đầu (cây/ha)

- P: tỷ lệ sống tính tới thời gian thu số liệu (%);

- A: tuổi của khu khảo nghiệm (năm);

- 1000: hệ số quy đổi từ dm3 sang m3.

8.

Mức độ bị sâu bệnh

Định kỳ hàng năm

 

Không bị sâu, bệnh hại, cây khỏe có trị số R(%) < 10%

Bị sâu,bệnh hi nh có trị s R(%) từ 10 đến < 25 %

Bị sâu, bệnh hi vừa có trị s R(%) từ 25 đến < 50 %

Điều tra trên toàn khảo nghiệm. Tính mức độ bị sâu bệnh theo công thức:

- R(%) là mức độ bị sâu bệnh

- ni là số cây bị sâu hại ở cấp hại i, có giá trị từ 0 đến 4

- vi là trị số của cấp hại i, có giá trị từ 0 đến 4

- N là tổng số cây điều tra

- V trị s cấp b hi cao nhất (V=4)

6.  Kiểm tra sự sai khác giữa các giống khảo nghiệm

Kiểm tra sự sai khác giữa các trung bình mẫu về ch tiêu theo dõi được tiến hành theo tiêu chí Fisher (tiêu chuẩn F) bằng các phần mềm thống kê chuyên dụng:

- Nếu Xắc suất F nhỏ hơn 0,05 các chỉ tiêu theo dõi có sự sai khác giữa các giống khảo nghiệm.

- Nếu Xắc suất F lớn hơn 0,05 các chỉ tiêu theo dõi không có sự sai khác giữa các ging khảo nghiệm.

7.  Báo cáo kết quả khảo nghiệm

Báo cáo kết quả khảo nghiệm gồm các mục: địa điểm khảo nghiệm, vật liệu giống đưa vào khảo nghiệm; sơ đồ khảo nghiệm; thời gian khảo nghiệm; kết quả đánh giá các chỉ tiêu khảo nghiệm quy định tại Bảng 1; kết luận và kiến nghị; số liệu gốc đo đếm khảo nghiệm.

8.  Phương pháp kiểm tra kết quả khảo nghiệm

8.1  Thời điểm kiểm tra

Sau thời điểm đo đếm các chỉ tiêu khảo nghiệm lần cuối tối đa 3 tháng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xác định qua hồ sơ/nhật ký khảo nghiệm

8.3  Bố trí khảo nghiệm, sơ đồ khảo nghiệm

Đối chiếu sơ đồ thiết kế khảo nghiệm với bố trí khảo nghiệm tại hiện trường.

8.4  Tỷ lệ sống

Đếm số cây còn lại để xác định tỷ lệ sống của giống khảo nghiệm và giống đối chứng.

8.5  Đường kính ngang ngực, chiều cao vút ngọn, chiều cao dưới cành

Đo các chỉ tiêu đường kính ngang ngực (D1.3), chiều cao vút ngọn (Hvn) và chiều cao dưới cành (Ht) toàn bộ số cây của giống khảo nghiệm và giống đối chứng.

8.6  Mức độ b sâu bệnh hại

Quan sát tất cả số cây của giống được chọn để công nhận, tính mức độ sâu bệnh hại theo công thức quy định tại hàng 8, cột 6 Bảng 1.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8761-1:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 1: Nhóm loài cây lấy gỗ

Số hiệu: TCVN8761-1:2017
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2017
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8761-1:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 1: Nhóm loài cây lấy gỗ

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…