mg NO3-/kg mẫu tươi = |
a x V x 1000 |
|
V’ x m |
Trong đó:
a Hàm lượng NO3- tính bằng miligam trong thể tích trích (mg);
V Thể tích dung dịch mẫu sau khi chiết tính bằng mililit (ml);
V’ Thể tích dung dịch chích ra để xác định tính bằng mililit (ml);
m Khối lượng mẫu tươi tính bằng gam (g);
1000 Hệ số qui đổi từ gam (g) sang kilogam (kg).
6.4 Xác định nitrit
6.4.1 Xây dựng đồ thị chuẩn NO2-, dãy tiêu chuẩn từ 0 mg NO2-/l đến 0,5 mg NO2-/l, sử dụng thuốc thử Griss kiểu cũ
6.4.1.1 Chuẩn bị dãy bình định mức dung tích 50 ml, thêm vào mỗi cốc một lượng dung dịch nitrit tiêu chuẩn 5 mg/l theo thứ tự lần lượt 0,0; 0,5; 1,0; 2,0; 3,0; 4,0; 5,0 ml.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.4.1.3 Lên định mức bằng nước cất đến vạch và lắc kỹ.
6.4.1.4 Sau 20 min, đo độ hấp thụ quang của dung dịch ở bước sóng 520 nm, thời gian đo không quá 1 h kể từ khi phản ứng mầu. Sau đó biểu diễn trên đồ thị ta được đường chuẩn có nồng độ NO2- trong dung dịch từ 0 mg/l đến 0,5 mg/l.
GHI CHÚ 4: Có thể dùng thuốc thử Griss cải tiến (5.6.2) bằng cách cho vào bình định mức 1 ml thuốc thử Sulfanillamit và 1 ml thuốc thử N (1-naphtyl) etylen diamin dihydroclorua (NED) ở bước 7.4.1.2. Các bước tiếp theo như 6.4.1.3 và 6.4.1.4.
6.4.2 Đo mẫu
6.4.2.1 Chuẩn bị dãy bình định mức dung tích 50 ml, lấy vào mỗi bình 10 ml dịch mẫu đã chiết bằng lò vi sóng.
6.4.2.2 Tiếp tục các bước từ 6.4.1.2 đến 6.4.1.3.
6.4.2.3 Đo độ hấp thụ quang của dung dịch mẫu ở bước sóng 520 nm
Đồng thời tiến hành mẫu trắng với 10 ml nước như với dung dịch mẫu.
Đo dung dịch mẫu đồng nhất đồng nhất điều kiện như đo dung dịch tiêu chuẩn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.4.3 Tính kết quả
Hàm lượng nitrit tính theo miligam/kg mẫu tươi (mg NO2-/kg mẫu tươi) được tính theo công thức:
mg NO2-/kg mẫu tươi=
a x V x 1000
V’ x m
Trong đó:
a Hàm lượng NO2- tính bằng miligam trong thể tích trích (mg);
V Thể tích dung dịch mẫu sau khi chiết tính bằng mililit (ml);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m Khối lượng mẫu tươi tính bằng gam (g);
1000 Hệ số qui đổi từ gam (g) sang kilogam (kg).
Báo cáo thử nghiệm cần bao gồm những thông tin sau:
a) Viện dẫn tiêu chuẩn này;
b) Đặc điểm nhận dạng mẫu;
c) Kết quả xác định nitrat và nitrit;
d) Những chi tiết không quy định trong tiêu chuẩn này hoặc những điều được coi là tùy chọn và các yếu tố có thể ảnh hưởng đến kết quả thử nghiệm.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8742:2011 về cây trồng - Xác định nitrat và nitrit bằng phương pháp so màu
Số hiệu: | TCVN8742:2011 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8742:2011 về cây trồng - Xác định nitrat và nitrit bằng phương pháp so màu
Chưa có Video