Mồi |
Trình tự nucleotit |
Kích thước sản phẩm, bp |
SVC F1 |
5’-TCT-TGG-AGC-CAA-ATA-GCT-CAR*-R*TC-3’ |
714 |
SVC R2 |
5’-AGA-TGG-TAT-GGA-CCC-CAA-TAC-ATH*-ACN*-CAY*-3’ |
|
SVC F1 |
5’-TCT-TGG-AGC-CAA-ATA-GCT-CAR*-R*TC-3’ |
606 |
SVC R4 |
5’-CTG-GGG-TTT-CCN*-CCT-CAA-AGY*-TGY*-3’ |
CHÚ THÍCH: (*) sử dụng theo bảng mã IUB;
R là G hoặc A;
H là A hoặc T hoặc C;
N là G hoặc A hoặc T hoặc C;
Y là T hoặc C.
E.2 Thực hiện phản ứng RT- nested PCR
Bước 1: Thực hiện phản ứng RT- PCR sử dụng cặp mồi SVC F1 /SVC R2
Chuẩn bị dung dịch cho phản ứng sử dụng kít nhân gen theo hướng dẫn của nhà sản xuất
Thành phần cho 1 phản ứng (xem bảng E.2) và chu trình nhiệt (xem Bảng E.3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng E. 2 - Thành phần của phản ứng RT- PCR và chu trình nhiệt
Thành phần
Nồng độ
Thể tích cho 1 phản ứng (µl)
Nước không có ARN/ ADN
7,5
2X Reaction Mix
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mồi SVC F1
20 µM
0,5
Mồi SVC R2
20 µM
0,5
Enzyme Taq Mix
1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
Chuyển 22 µl hỗn hợp nhân gen vào mỗi ống phản ứng:
- Mẫu kiểm chứng dương: Cho 3 µl mẫu ARN đã được giám định hoặc sử dụng các chủng SVC chuẩn;
- Mẫu kiểm chứng âm: Cho 3 µl nước tinh khiết không có nuclease;
- Mẫu thử: Cho 3 µl mẫu ARN kiểm tra vào ống phản ứng;
- Tiến hành phản ứng RT PCR bằng máy nhân gen (4.2.1) đã cài đặt chu trình nhiệt (xem Bảng E.3).
Bảng E. 3 - Chu trình nhiệt của phản ứng RT PCR
Nhiệt độ (°C)
Thời gian
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
30 min
1
94
2 min
94
15 s
40
55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
68
1 min
68
5 min
1
Bước 2: Thực hiện phản ứng nested PCR sử dụng cặp mồi SVC F1/ SVC R4:
- Chuẩn bị dung dịch cho phản ứng sử dụng kít nhân gen theo hướng dẫn của nhà sản xuất;
- Lấy sản phẩm bước 1 để chuẩn bị cho phản ứng bước 2 - Nested PCR;
- Thành phần cho 1 phản ứng (xem bảng E.4) và chu trình nhiệt (xem Bảng E.5).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng E. 4 - Thành phần của phản ứng nested PCR
Thành phần
Nồng độ gốc
Thể tích cho 1 phản ứng (µl)
Nước không có ARN/ADN
9
PCR Master Mix (2X)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SVC F1
20 µM
0,5
SVC R4
20 µM
0,5
Tổng thể tích dung dịch đệm thực hiện phản ứng
22,5
Chuyển 22,5 µl hỗn hợp nhân gen vào mỗi ống phản ứng sau đó cho thêm:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Mẫu kiểm chứng âm: Cho 2,5 µl nước tinh khiết không có nuclease;
- Mẫu thử: Cho 2,5 µl mẫu sản phẩm từ bước 1.
Tiến hành phản ứng nested PCR bằng máy nhân gen (4.2.1) đã cài đặt chu trình nhiệt (xem Bảng E.5)
Bảng E.5 - Chu trình nhiệt của phản ứng nested PCR
Nhiệt độ (°C)
Thời gian
Số chu kỳ
95
2 min
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
30 s
30
55
30 s
72
60 s
72
10 m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giữ ở 4 °C đến khi tắt máy
Phát hiện vi rút gây bệnh xuất huyết mùa xuân bằng phương realtime RT-PCR
F.1 Trình tự đoạn mồi (primers) và đoạn dò (probe) cho phản ứng realtime RT-PCR
Bảng F.1 - Trình tự đoạn mồi (primers) và đoạn dò (probe) cho phản ứng realtime RT-PCR[10]
Cặp mồi/ Đoạn dò
Tên mồi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước sản phẩm, bp
Xuôi
SVC-F
TGC TGT GTT GCT TGC ACT TAT YT
81
Ngược
SVC-R
TCA AAC KAA RGA CCG CAT TTC G
Dò
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FAM-ATG AAG ARG AGT AAA CKG CCT GCA ACA GA-TAMRA
Thực hiện phản ứng realtime RT-PCR
Phương pháp realtime RT-PCR khuếch đại đoạn gen đặc hiệu của SVCV, sử dụng cặp mồi đã được chuẩn bị (3.2.12) và kít nhân gen (3.2.11) theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
Thành phần cho 1 phản ứng (xem Bảng F.2) và chu trình nhiệt (xem Bảng F.3)
VÍ DỤ: Superscript III Platinum® one step qRT-PCR System, Cat.No: 11732-020[4])
Bảng F.2 - Thành phần phản ứng realtime RT PCR
Thành phần
Nồng độ gốc
Thể tích cho 1 phản ứng (µl)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,5
Dung dịch 2X Reaction Mix
12,5
Mồi SVCV-F
10 µM
0,5
Mồi SVCV-R
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
Đoạn dò SVCV-p
5 µM
0,5
Enzyme
0,5
Mẫu RNA
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
Chuyển 20 µl hỗn hợp nhân gen vào mỗi ống phản ứng:
- Mẫu kiểm chứng dương: Cho 5 µl mẫu RNA đã được giám định hoặc sử dụng các chủng SVC chuẩn.
- Mẫu kiểm chứng âm: Cho 5 µl nước tinh khiết không có nuclease.
- Mẫu thử: Cho 5 µl mẫu RNA kiểm tra vào ống phản ứng.
Tiến hành phản ứng real-time RT-PCR bằng máy nhân gen (4.2.2) đã cài đặt chu trình nhiệt (xem Bảng F.3)
Bảng F.3 - Chu kỳ luân nhiệt đối real-time RT-PCR
Nhiệt độ (°C)
Thời gian
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
15 min
01
95
2 min
01
95
15 s
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30 s
(Ghi nhận tín hiệu quang ở bước này)
CHÚ THÍCH BẢNG: (*) Nhiệt độ và thời gian này phù hợp với máy Realtime PCR ABI 7500
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] Alikin Y.S., Shchelkunov I.S., Shchelkunova T.I., Kupinskaya O.A., Masycheva V.I., Klimenko V.P. & Fadina VA. 1996. Prophylactic treatment of viral diseases in fish using native RNA linked to soluble and corpuscular carriers. J. Fish Biol., 49, 195-205.
[2] Aquatic Animal Diseases significant to Australia: Identification Field Guide 4th Edition
[3] BÉKÉSI L. & CSONTOS L. (1985). Isolation of spring viraemia of carp virus from asymptomatic broodstock carp, Cyprinus carpio L. J. Fish Dis., 8, 471-472
[4] Bùi Quang Tề và cộng sự. 2008., Bệnh học thủy sản.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[6] OIE - Manual of Diagnostic Test for Aquatic Animals, 2017, chương 2.3.9 - Spring viraemia of carp (SVC).
[7] Stone D.M., AhneW., Denham K.D., Dixon P.F., LIU C.T.Y., Sheppard A.M., Taylor G.R. & Way K. 2003. Nucleotide sequence analysis of the glycoprotein gene of putative spring viraemia of carp virus and pike fry rhabdovirus isolates reveals four genogroups. Dis. Aquat. Org., 53, 203-210.
[8] TCVN 8710 -7: 2012 Quy trình chẩn đoán bệnh xuất huyết mùa xuân ở cá chép.
[9] TCVN 1-2: 2008 Xây dựng tiêu chuẩn - Phần 2: Quy định về trình bày và thể hiện nội dung tiêu chuẩn quốc gia.
[10] ZhlqinYue và cs, 2008. Development of a sensitive and quantitative assay for spring viremia of carp virus based on real-time RT-PCR. Journal of Virological Methods.
[1]) Sản phẩm do hãng Invitrogen cung cấp. Thông tin này đưa ra tạo điều kiện thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định sử dụng sản phẩm này. Có thể sử dụng các sản phẩm tương tự nếu cho các kết quả tương đương.
[2]) Sản phẩm do hãng Invitrogen cung cấp. Thông tin này đưa ra tạo điều kiện thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định sử dụng sản phẩm này. Có thể sử dụng các sản phẩm tương tự nếu cho các kết quả tương đương.
[3]) Thông tin này đưa ra tạo điều kiện thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định sử dụng sản phẩm của nhà cung cấp này. Có thể sử dụng các sản phẩm tương tự nếu cho các kết quả tương đương.
[4]) Thông tin này đưa ra tạo điều kiện thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định sử dụng sản phẩm của nhà cung cấp này. Có thể sử dụng các sản phẩm tương tự nếu cho các kết quả tương đương.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-7:2019 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 7: Bệnh xuất huyết mùa xuân ở cá chép
Số hiệu: | TCVN8710-7:2019 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-7:2019 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 7: Bệnh xuất huyết mùa xuân ở cá chép
Chưa có Video