Thuốc Thử |
Lượng (µl) |
Thuốc thử |
Lượng (µl) |
|
H |
G |
F |
E |
D |
C |
B |
A |
Cồn tuyệt đối |
250 |
|
|
►1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dung dịch đệm rửa A |
750 |
Hạt từ |
50 |
►2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dung dịch đệm rửa A |
750 |
|
|
►3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dung dịch đệm rửa B |
750 |
|
|
►4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dung dịch đệm rửa B |
750 |
|
|
►5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nước đệm |
100 |
|
|
►6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giống như trên |
►7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
►8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
►9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
►10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
►11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
►12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
B.2.3 Chuẩn bị mẫu:
- Cho 250 µL dung dịch đệm vào các ống Eppendort.
- Cho 100 µL/mẫu vào ống eppendort chứa dung đệm.
- Lắc bằng máy votex (4.1.4) trong 15 giây.
- Ly tâm 12000rpm trong 1 phút.
- Cho 350 µL (mẫu và dung dịch đệm) vào các giếng ở cột 1 hoặc 7.
B.2.4 Đưa mẫu vào máy TACO
- Đặt đĩa vào máy TACO
- Đặt lược vào máy TACO.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Thu 100µL ADN/RNA từ các giếng trong cột 6 hoặc 12 sang các ống eppendort mới.
CHÚ Ý: Mẫu đối chứng âm và mẫu đối chứng dương đều được tách chiết ADN trong cùng thời điểm với mẫu cần phát hiện vi rút đốm trắng.
Phương pháp Nested PCR phát hiện WSSV
C.1 Trình tự cặp mồi
Bảng C.1 - Trình tự cặp mồi[8]
Tên mồi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước sản phẩm, bp
146F1
5’-ACT-ACT-AAC-TTC-AGC-CTA-TCTAG-3’
1447
146R1
5’-TAA-TGC-GGG-TGT-AAT-GTT-CTT-ACG-A-3’
146F2
5’-GTA-ACT-GCC-CCT-TCC-ATC-TCC-A-3’
941
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5’-TAC-GGC-AGC-TGC-TGC-ACC-TTG-T-3’
C.2 Thực hiện phản ứng Nested PCR
Kỹ thuật nested PCR bao gồm 2 giai đoạn (hoặc 2 bước):
Giai đoạn 1 (bước 1): Chuẩn bị dung dịch cho phản ứng sử dụng cặp mồi 146F1/146R1 đã được chuẩn bị và kít nhân gen (3.2.4) theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
Thành phần cho 1 phản ứng bước 1 (xem Bảng C.2).
VÍ DỤ: Sử dụng kít nhân gen PCR Master mix của Thermo, Cat.No: #k0171.[5])
Bảng C.2 - Thành phần phản ứng PCR
Thành phần
Nồng độ,
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể tích cho 1 phản ứng, µl
Nước không có RNA/ADN
8,0
Dung dịch Master Mix
12,5
Mồi 146F1
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mồi 146R1
20
1
Tổng thể tích
22,5
Chuyển 22,5 µl hỗn hợp nhân gen vào mỗi ống phản ứng:
Mẫu đối chứng dương: Cho 2,5 µl mẫu ADN đã được giám định hoặc sử dụng các chủng WSSV chuẩn.
Mẫu đối chứng âm: Cho 2,5 µl nước tinh khiết không có nuclease.
Mẫu thử: Cho 2,5 µl mẫu ADN kiểm tra vào ống phản ứng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng C.3 - Chu trình nhiệt của phản ứng PCR
Nhiệt độ, °C
Thời gian
Số chu kỳ
94
4 min
1
55
1 min
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72
2 min
1
94
30 s
39
55
30 s
72
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72
5 min
1
Giai đoạn 2 (bước 2): Chuẩn bị dung dịch cho phản ứng sử dụng cặp mồi 146F2/146R2 đã được chuẩn bị và kít nhân gen (3.2.4) theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
Thành phần cho 1 phản ứng bước 2 (xem Bảng C.4).
VÍ DỤ: Sử dụng kít nhân gen PCR Master mix của Thermo, Cat.No: #k0171.[6])
Bảng C.4 - Thành phần phản ứng Nested PCR
Thành phần
Nồng độ,
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể tích cho 1 phản ứng, µl
Nước không có RNA/ADN
8,0
Dung dịch Master Mix
12,5
Mồi 146F2
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mồi 146R2
20
1
Tổng thể tích dung dịch đệm thực hiện phản ứng
22,5
Chuyển 22,5 µl hỗn hợp nhân gen vào mỗi ống phản ứng:
- Mẫu đối chứng dương: chuyển 2,5 µl sản phẩm bước 1 vào ống phản ứng mới
- Mẫu đối chứng âm: chuyển 2,5 µl sản phẩm bước 1 vào ống phản ứng mới
- Mẫu thử: chuyển 2,5 µl sản phẩm bước 1 vào ống phản ứng mới
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng C.5 - Chu trình nhiệt của phản ứng PCR bước 2
Nhiệt độ, °C
Thời gian
Số chu kỳ
94
4 min
1
55
1 min
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72
2 min
1
94
30 s
39
55
30 s
72
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72
5 min
1
Kết thúc chu trình nhiệt của phản ứng Nested PCR tiến hành điện di theo (6.1.4.4)
Phương pháp Realtime PCR phát hiện WSSV
D.1 Trình tự cặp mồi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên mồi và đoạn dò
Trình tự
Kích thước sản phẩm, bp
WSSV1011F
5’- Tgg TCC CgT CCT CAT CTC Ag -3 ’
69
WSSV1079R
5'- gCT gCC TTg CCg gAA ATT A -3 ’
WSSV-P
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.2 Thực hiện phản ứng Realtime PCR
Chuẩn bị dung dịch cho phản ứng sử dụng cặp mồi đặc hiệu WSSV1011F /WSSV1079R và đoạn dò WSSV-p (3.2.2), sử dụng kít nhân gen (3.2.5) theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
VÍ DỤ: Sử dụng kít nhân gen của Platinum® Quantitative PCR SuperMix-UDG, Cat.No: 11730-017[7]).
Thành phần cho 1 phản ứng (xem Bảng D.2).
Bảng D.2 - Thành phần phản ứng realtime PCR
Thành phần
Nồng độ
(µM)
Thể tích cho 1 phản ứng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước không có RNA/ADN
6,0
Dung dịch 2X reaction mix
12,5
Mồi WSSV1011F
20
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
0,5
Đoạn dò WSSV-p
6
0,5
Tổng thể tích dung dịch đệm thực hiện phản ứng
20
Chuyển 20 µl hỗn hợp nhân gen vào mỗi ống phản ứng:
Mẫu đối chứng dương: Cho 5 µl mẫu ADN đã được giám định hoặc sử dụng các chủng WSSV chuẩn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu thử: Cho 5 µl mẫu ADN kiểm tra vào ống phản ứng.
Tiến hành phản ứng PCR bằng máy nhân gen (4.1.2) đã cài đặt chu trình nhiệt (xem Bảng D.3).
Bảng D.3 - Chu trình nhiệt của phản ứng realtime PCR
Nhiệt độ, °C
Thời gian
Số chu kỳ
50
02 min
01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02 min
01
95
15 s
40
60(*)
60 s
Giữ ở 4 °C đến khi tắt máy
CHÚ THÍCH BẢNG: (*) Nhiệt độ và thời gian này phù hợp với máy Realtime PCR ABI 7500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] Bùi Quang Tề. 2008, Bệnh truyền nhiễm của động vật thủy sản.p.122-128.
[2] Đỗ Thị Hòa, Bùi Quang Tề, Nguyễn Hữu Dũng, Nguyễn Thị Muội. 2004. Bệnh truyền nhiễm của động vật thủy sản.P. 184-189.
[3] FAO/NACA. 2001. Asia Diagnostic Guide to Aquatic Animal Diseases. FAO Fish. Pap. No.402/2: p. 237 pp.
[4] Flegel, T.W. 1997. Special topic review: major viral diseases of the black tiger prawn (Penaeus monodon) in Thailand. World Journal of Microbiology and Biotechnology. 13 : p. 442.
[5] Hameed, AS., Balasubramanian. G., Musthaq, S.S., Yoganandhan. K. 2003. Experimental infection of twenty species of Indian marine crabs with white spot syndrome virus (WSSV). 57: p. 157-161.
[6] Lightner, D.V. 1996. A handbook of pathology and diagnostic procedures for diseases of penaeid shrimp. Baton Rouge, Louisiana, USA: World Aquaculture Society.
[7] Li, Q., Zhange, Z., Chen, Y., Yang, F. 2003. White spot syndrome virus (WSSV) infectivity for Artemia at different developmental stages. Disease of Aquatic Organism. 57: p. 261-264.
[8] Oie. 2017. Manual of Diagnostic Test for Aquatic Animails.Chapter 2.2.8.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[10] TCVN 1-2: 2008 Xây dựng tiêu chuẩn - Phần 2: Quy định về trình bày và thể hiện nội dung tiêu chuẩn quốc gia.
[11] TCCS 01:2014/TY-TS Quy trình xét nghiệm phát hiện vi rút gây hội chứng đốm trắng (WSSV) ở tôm bằng kỹ thuật realtime PCR.
[12] TCCS 01:2018/TY-TS Quy trình xét nghiệm phát hiện vi rút gây hội chứng đốm trắng (WSSV) ở tôm bằng kỹ thuật realtime PCR.
[1]) Thông tin này đưa ra tạo điều kiện thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định sử dụng sản phẩm của nhà cung cấp này. Có thể sử dụng các sản phẩm tương tự nếu cho các kết quả tương đương.
[2]) Thông tin này đưa ra tạo điều kiện thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định sử dụng sản phẩm của nhà cung cấp này. Có thể sử dụng các sản phẩm tương tự nếu cho các kết quả tương đương.
[3]) Thông tin này đưa ra tạo điều kiện thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định sử dụng sản phẩm của nhà cung cấp này. Có thể sử dụng các sản phẩm tương tự nếu cho các kết quả tương đương.
[4]) Thông tin này đưa ra tạo điều kiện thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định sử dụng sản phẩm của nhà cung cấp này. Có thể sử dụng các sản phẩm tương tự nếu cho các kết quả tương đương
[5]) Thông tin này đưa ra tạo điều kiện thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định sử dụng sản phẩm của nhà cung cấp này. Có thể sử dụng các sản phẩm tương tự nếu cho các kết quả tương đương.
[6] Thông tin này đưa ra tạo điều kiện thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định sử dụng sản phẩm của nhà cung cấp này. Có thể sử dụng các sản phẩm tương tự nếu cho các kết quả tương đương.
...
...
...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-3:2019 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 3: Bệnh đốm trắng ở tôm
Số hiệu: | TCVN8710-3:2019 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-3:2019 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 3: Bệnh đốm trắng ở tôm
Chưa có Video