Mẫu |
Hàm lượng vitamin A IU/kg |
r IU/kg |
R IU/kg |
Thức ăn cho gia cầm dạng viên |
9 888 |
860 |
2 068 |
Khẩu phần ăn cho gia súc lớn |
10 812 |
2 099 |
3 549 |
Thức ăn cho cá |
15 879 |
2 800 |
4 672 |
Thức ăn cho thú cảnh bán ẩm |
33 250 |
1 536 |
2 446 |
Khẩu phần ăn đậm đặc cho lợn |
40 661 |
4 049 |
7 941 |
11.2. Độ lặp lại
Chênh lệch tuyệt đối giữa các kết quả của hai phép thử độc lập, đơn lẻ thu được khi sử dụng cùng phương pháp trên vật liệu thử giống hệt nhau trong cùng một phòng thử nghiệm, do một người thực hiện, sử dụng cùng thiết bị, thực hiện trong một khoảng thời gian ngắn, trong không quá 5 % các trường hợp lớn hơn giới hạn gặp lại r nêu trong Bảng 1.
11.3. Độ tái lập
Chênh lệch tuyệt đối giữa các kết quả của hai phép thử đơn lẻ, thu được khi sử dụng cùng phương pháp, tiến hành thử trên vật liệu giống nhau trong các phòng thử nghiệm khác nhau, do những người khác nhau thực hiện, sử dụng các thiết bị khác nhau thực hiện, trong không quá 5% các trường hợp lớn giới hạn tái lập R nêu trong Bảng 1.
Báo cáo thử nghiệm phải nêu rõ:
- mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy đủ về mẫu thử;
- phương pháp lấy mẫu đã sử dụng, nếu biết;
- phương pháp thử nghiệm đã dùng, viện dẫn tiêu chuẩn này;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- thể hiện kết quả thử nghiệm thu được, hoặc hai kết quả thử nghiệm thu được nếu độ lặp lại được kiểm tra.
(Tham khảo)
Kết quả của các phép thử liên phòng thử nghiệm
Độ chụm của phương pháp được thiết lập bởi phép thử nghiệm liên phòng được thực hiện ISO 5725 [1] [1]). Kết quả của phép thử nghiệm này đã được công bố (xem Thư mục tài liệu tham khảo [7]). Trong các phép thử này có từ 12 phòng đến 14 phòng thử nghiệm tham gia và các mẫu đã được nghiên cứu là thức ăn thú cảnh bán ẩm, thức ăn cho gia cầm dạng viên, phần ăn cho gia súc lớn, phần ăn đậm đặc cho lợn và thức ăn cho cá.
Bảng A.1 - Thống kê các kết quả thử nghiệm liên phòng
Thông số
Mẫua
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
4
5
Số lượng các phòng thử nghiệm
14
12
13
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng các kết quả riêng lẻ
56
24
26
24
26
Số lượng các kết quả được chấp nhận
56
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
26
Hàm lượng vitamin A trung bình, IU/kg
33 250
9 888
10 812
40 661
15 879
Độ lệch chuẩn lặp lại (sr), IU/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
304
742
1431
989
Hệ số biến thiên lặp lại, %
2,0
3,1
6,9
3,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn độ lặp lại (r) [r = 2,8 x sr), IU/kg
1 536
860
2 099
4 049
2 800
Độ lệch chuẩn tái lập (sR), IU/kg
864
731
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 806
1 651
Hệ số biến thiên tái lập, %
2,6
7,4
11,6
6,9
10,4
Giới hạn tái lập (R) [R = 2,8 x sR), IU/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 068
3 549
7 941
4 672
a 1: thức ăn thú cảnh bán ẩm;
2: thức ăn cho gia cầm dạng viên;
3: phần ăn cho gia súc lớn;
4: phần ăn đậm đặc cho lợn;
5: thức ăn cho cá.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] ISO 5725:1986, Precision of test methods - Determination of repeatability and reproducibility for a standard test method by inter-laboratory tests.
[2] TCVN 6910-1:2001 (ISO 5725-1:1994) Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung.
[3] TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2:1994) Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn.
[4] TCVN 4325 (ISO 6497), Thức ăn chăn nuôi - Lấy mẫu.
[5] Takashima, Y. et al. Stability of retinol analogs. Chem. Pharm. Bull., 27, 1979, pp. 1553.
[6] Bolliger, M.R. et al. The monograph of vitamin A in the European Pharmacopoeia. Pharm. Acta. Helv., 52 (8), 1977, pp. 161-174.
[7] Analytical Methods Committee, Analyst, 110, 1985, pp. 1019-1026
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8674:2011 (ISO 14565:2000) về thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng vitamin A – Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
Số hiệu: | TCVN8674:2011 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8674:2011 (ISO 14565:2000) về thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng vitamin A – Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
Chưa có Video