Chỉ tiêu |
Siêu nguyên chủng |
Nguyên chủng |
Xác nhận |
Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn |
99,0 |
99,0 |
99,0 |
Hạt khác giống có thể phân biệt được, số hạt/kg, không lớn hơn |
0 |
20 |
40 |
Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn |
80 |
80 |
80 |
Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn |
12,0 |
12,0 |
12,0 |
5 PHƯƠNG PHÁP THỬ
5.1 Các phương pháp kiểm nghiệm hạt giống cây trồng nông nghiệp: theo TCVN 8548 : 2011
5.2 Các phương pháp kiểm định ruộng giống: theo TCVN 8550 : 2011
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8659:2011 về hạt giống đậu xanh - Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu: | TCVN8659:2011 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8659:2011 về hạt giống đậu xanh - Yêu cầu kỹ thuật
Chưa có Video