|
(1) |
trong đó:
V0 là thể tích của dung dịch axit sulfuric (5.9) cần cho phép thử mẫu trắng, tính bằng mililit (ml);
V1 là thể tích của dung dịch axit sulfuric (5.9) cần cho phần mẫu thử, tính bằng mililit (ml);
0,014 là lượng nitơ tương đương với việc sử dụng 1 ml dung dịch axit suifuric 0,5 mol/l, tính bằng gam (g);
T là nồng độ đương lượng của dung dịch axit sulfuric được sử dụng để chuẩn độ;
m là khối lượng của phần mẫu thử, tính bằng gam (g);
wH là độ ẩm, được xác định theo Điều 9.
Biểu thị kết quả đến hai chữ số thập phân.
11.2 Hàm lượng protein thô
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biểu thị kết quả đến một chữ số thập phân.
CHÚ THÍCH Một số hệ số chuyển đổi được sử dụng cho ngũ cốc được nêu trong Phụ lục C. Các loại khác thường sử dụng hệ số 6,25.
12.1 Phép thử liên phòng thử nghiệm
Các chi tiết của phép thử liên phòng thử nghiệm về độ chụm của phương pháp được đưa ra trong Phụ lục A. Các giá trị thu được từ phép thử liên phòng thử nghiệm này có thể không áp dụng cho các dải nồng độ và các chất nền ngoài các dải nồng độ và chất nền đã nêu.
12.2 Độ lặp lại
Chênh lệch tuyệt đối giữa các kết quả của hai phép thử độc lập, đơn lẻ thu được khi sử dụng cùng phương pháp trên vật liệu thử giống hệt nhau trong cùng một phòng thử nghiệm, do một người thực hiện, sử dụng cùng thiết bị, thực hiện trong một khoảng thời gian ngắn, không được quá 5 % các trường hợp vượt quá giới hạn lặp lại r được tính theo Công thức (2) sau đây:
r = (0,0063 x wP) x 2,8
(2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với các sản phẩm có hàm lượng protein thô từ 7 % đến 80 %, xem Bảng A.1 và Hình A.1.
12.3 Độ tái lập
Chênh lệch tuyệt đối giữa các kết quả của hai phép thử đơn lẻ, thu được khi sử dụng cùng phương pháp trên vật liệu thử giống hệt nhau trong các phòng thử nghiệm khác nhau, do những người khác nhau thực hiện, sử dụng các thiết bị khác nhau, không được quá 5 % các trường hợp vượt quá giới hạn tái lập R được tính theo công thức (3) sau đây:
R = (0,014 x wP) x 2,8
(3)
(xem Bảng B.1).
Đối với các sản phẩm có hàm lượng protein thô từ 7 % đến 80 %, xem Bảng A.1 và Hình A.1.
12.4 Chênh lệch tới hạn
12.4.1 So sánh hai nhóm phép đo trong một phòng thử nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CDr = 1,98 x sr = 1,98 x (0,0063 x wP) = 0,01247 x wP
(4)
(xem Bảng B.1).
Trong đó:
sr là độ lệch chuẩn lặp lại;
wP hàm lượng protein thô của mẫu tính theo khối lượng sản phẩm khô, biểu thị bằng phần trăm.
12.4.2 So sánh hai nhóm phép đo trong hai phòng thử nghiệm
Chênh lệch tới hạn (CDR) giữa hai giá trị trung bình, mỗi giá trị thu được từ hai kết quả thử do hai phòng thử nghiệm khác nhau thực hiện trong các điều kiện lặp lại, bằng:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(xem Bảng B.1).
Trong đó:
sR là độ lệch chuẩn tái lập;
sr là độ lệch chuẩn lặp lại;
wp là hàm lượng protein thô của mẫu tính theo khối lượng sản phẩm khô, biểu thị bằng phần trăm.
Báo cáo thử nghiệm phải ghi rõ:
a) mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy đủ về mẫu thử;
b) phương pháp lấy mẫu đã sử dụng, nếu biết;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) hệ số chuyển đổi được sử dụng (xem Chú thích trong 11.2);
e) mọi chi tiết thao tác không được quy định trong tiêu chuẩn này hoặc những điều được coi là tùy ý cũng như bất kỳ sự cố nào có thể ảnh hưởng đến kết quả thử;
f) kết quả thử thu được, hoặc nếu thỏa mãn yêu cầu về độ lặp lại thì nêu kết quả cuối cùng thu được.
(Tham khảo)
Kết quả của các phép thử liên phòng
Độ lặp lại, độ tái lập và chênh lệch tới hạn của phương pháp được thiết lập bởi hai phép thử liên phòng thử nghiệm luân phiên theo các yêu cầu của TCVN 6910-2 (ISO 5725-2), TCVN 6910-3 (ISO 5725-3) và TCVN 6910-6 (ISO 5725-6).
Mười phòng thử nghiệm tham gia vào phép thử này. Mười bốn sản phẩm và bốn chất chuẩn được dùng để phân tích. Các kết quả đưa ra trong Bảng A.1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông số
Mẫu a
1
2
3
4
5
6
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
10
11
12
13
14
Số lượng phòng thử nghiệm còn lại sau khi đã loại trừ ngoại lệ
10
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10
10
10
10
10
10
10
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Hàm lượng protein trung bình (wN x 5,7), tính theo % chất khô, wP
7,03
8,94
9,02
11,88
13,90
15,54
16,19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,80
31,57
61,33
62,19
79,46
79,99
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr
0,11
0,04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,15
0,06
0,07
0,17
0,09
0,17
0,10
0,85
0,27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,19
Hệ số biến thiên (độ lệch chuẩn r/trung bình), %
1,56
0,45
0,78
1,26
0,43
0,45
1,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,75
0,32
1,39
0,43
0,72
0,24
Giới hạn lặp lại, r (= 2,8 x sr)
0,31
0,11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,42
0,17
0,20
0,48
0,25
0,48
0,28
2,38
0,76
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,53
Độ lệch chuẩn tái lập, sR
0,19
0,14
0,08
0,28
0,16
0,14
0,34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,46
0,46
1,37
0,79
1,02
0,83
Hệ số biến thiên (độ lệch chuẩn R/trung bình), %
2,70
1,57
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,36
1,15
0,90
2,10
1,32
2,02
1,46
2,23
1,27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,04
Giới hạn tái lập, R (= 2,8 x sR)
0,53
0,39
0,22
0,78
0,45
0,39
0,95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,29
1,29
3,84
2,21
2,86
2,32
a Các mẫu đó là: 1 = Bột mì thông thường 1; 2 = Ngô; 3 = Lúa mạch; 4 = Lúa mì thông thường; 5 = Bột mì thông thường 3; 6 = Lúa mì cứng; 7 = Bột mì thường 2; 8 = đậu Hà Lan 2; 9 = đậu Hà Lan 1; 10 = đậu; 11 = gluten lúa mì 1; 12 = gluten lúa mì 2; 13 = gluten ngô 1; 14 = gluten ngô 2
CHÚ DẪN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Y Độ lệch chuẩn, % sr Độ lệch chuẩn lặp lại (♦)
Hình A.1 - Mối quan hệ giữa độ lệch chuẩn lặp lại, độ lệch chuẩn tái lập và giá trị trung bình của hàm lượng protein
Hình A.1 cho thấy độ lệch chuẩn lặp lại và độ lệch chuẩn tái lập phụ thuộc vào giá trị protein tìm thấy, do vậy các giá trị này không phải là hằng số.
Việc thiết lập mối quan hệ phụ thuộc giữa các giá trị về độ chụm (độ lặp lại hoặc độ tái lập) và mức trung bình protein tăng đối với một vài kiểu mối quan hệ.
Từ các chênh lệch nhỏ quan sát được giữa các mối quan hệ dẫn đến chấp nhận phương trình đi qua điểm gốc zero:
a)
phương trình đường hồi quy đối với sr
sr = 0,0063 x wP
b)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R 2 = 0,4646
c)
phương trình đường hồi quy đối với sR
sR = 0,014 x wP
d)
hệ số xác định
R 2 = 0,7849
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1 So sánh hai nhóm phép đo trong một phòng thử nghiệm
Chênh lệch tới hạn (CDr) giữa hai giá trị trung bình thu được từ hai kết quả thử trong các điều kiện lặp lại bằng:
CDr = 2,8sr
(B.1)
trong đó:
sr là độ lệch chuẩn lặp lại:
n1 và n2 là số kết quả thử tương ứng với mỗi giá trị trung bình.
CHÚ THÍCH Chênh lệch tới hạn giữa hai giá trị trung bình thu được từ hai kết quả trong các điều kiện về độ lặp lại, xem TCVN 6910-6 (ISO 5725-6).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CDr = 2,8 sr = 1,98 sr
(B.2)
B.2 So sánh hai nhóm phép đo trong hai phòng thử nghiệm
Chênh lệch tới hạn (CDR) giữa hai giá trị trung bình thu được từ hai kết quả thử của hai phòng thử nghiệm khác nhau trong các điều kiện lặp lại bằng:
(B.3)
trong đó:
sr là độ lệch chuẩn lặp lại;
sR là độ lệch chuẩn tái lập;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu cả hai n1 và n2 đều bằng 2, thì phương trình rút gọn là:
(B.4)
Bảng B.1 - Áp dụng thực tế của giới hạn lặp lại và giới hạn tái lập đối với các hàm lượng protein khác nhau
Hàm lượng protein
(wN x 5,7) %
Độ lệch chuẩn lặp lại
sr
Giới hạn lặp lại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch chuẩn tái lập
sR
Giới hạn tái lập
R
Chênh lệch tới hạn (CD) giữa hai giá trị trung bình
Trong 1 phòng thử nghiệm
Trong 2 phòng thử nghiệm
10
0,06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,14
0,39
0,12
0,37
15
0,09
0,25
0,21
0,59
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,56
20
0,12
0,34
0,28
0,78
0,24
0,75
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,42
0,35
0,98
0,30
0,93
30
0,18
0,50
0,42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,36
1,12
35
0,21
0,59
0,49
1,37
0,42
1,31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,24
0,67
0,56
1,57
0,48
1,49
45
0,27
0,76
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,76
0,53
1,68
50
0,30
0,84
0,70
1,96
0,59
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
0,33
0,92
0,77
2,16
0,65
2,05
60
0,36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,84
2,35
0,71
2,24
65
0,39
1,09
0,91
2,55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,43
70
0,42
1,18
0,98
2,74
0,83
2,61
75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,26
1,05
2,94
0,89
2,80
80
0,48
1,34
1,12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,95
2,99
Giả sử:
Phép thử 1
+
Phép thử 2
=
Trung bình 1 (phép thử 1 + phép thử 2)/2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phép thử 5
+
Phép thử 6
=
Trung bình 2 (phép thử 5 + phép thử 6)/2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phép thử 9
+
Phép thử 10
=
Trung bình 3 (phép thử 9 + phép thử 10)/2
VÍ DỤ:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
phép thử 1 và phép thử 2
hoặc giữa
phép thử 5 và phép thử 6
Giới hạn tái lặp được áp dụng giữa
phép thử 1 và phép thử 6
hoặc giữa
phép thử 2 và phép thử 9
Chênh lệch tới hạn (CD) được áp dụng giữa
trung bình phép thử 1 và phép thử 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trung bình phép thử 1 và phép thử 3
(Tham khảo)
Các hệ số chuyển đổi hàm lượng nitơ sang hàm lượng protein
Sản phẩm
Hệ số chuyển đổi nitơ thành protein
Lúa mì thường
5,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,7
Sản phẩm lúa mì nghiền
5,7 hoặc 6,25
Lúa mì dùng làm thức ăn
6,25
Lúa mạch
6,25
Yến mạch
5,7 hoặc 6,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,7
Triticale (Tiểu hắc mạch, lai giữa lúa mì và lúa mì đen)
6,25
Ngô
6,25
Đậu đỗ
6,25
Thư mục tài liệu tham khảo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] TCVN 9936 (ISO 3188) Tinh bột và sản phẩm tinh bột - Xác định hàm lượng nitơ bằng phương pháp Kjendahl - Phương pháp chuẩn độ.
[3] TCVN 6910-2 (ISO 5725-2), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản để xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn.
[4] TCVN 6910-3 (ISO 5725-3), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 3: Các thước đo trung gian độ chụm cửa phương pháp đo tiêu chuẩn.
[5] TCVN 6910-6 (ISO 5715-6), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 6: Sử dụng các giá trị độ chính xác trong thực tế.
[6] TCVN 4328-1 (ISO 5983-1) Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein khô - Phương pháp Kjeldahl.
[7] TCVN 9027 (ISO 24333) Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc - Lấy mẫu.
[8] BIPEA, Conseil méthodologiques pour le dosage de l’eau dans les grains et les graines - LU68 E 8405 - Détermination de la teneur en eau - Protéagineux (Fiche n0 4).
[9] European Brewery Convention, Analytica EBC, 1984.
[10] Nitrogen-ammonia-protein Modified Kjeldahl method Titanium oxide and copper sulfate catalyst. Official Methods and Recommended Practices of the AOCS, (ed. D.E.Firestone). AOCS Official Method Ba Ai 4-91, AOCS Press, Champaign IL, 1997.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[12] ICC Standard 105/2, Determination of crude protein in cereals and cereal products for food and feed.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8125:2015 (ISO 20483:2013) về Ngũ cốc và đậu đỗ - Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô – Phương pháp Kjeldahl
Số hiệu: | TCVN8125:2015 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8125:2015 (ISO 20483:2013) về Ngũ cốc và đậu đỗ - Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô – Phương pháp Kjeldahl
Chưa có Video