Tính chất của gỗ |
Hệ số biến động % |
Số các vòng năm trên 1 cm |
37 |
Phần trăm gỗ muộn |
28 |
Khối lượng riêng |
10 |
Độ ẩm thăng bằng |
5 |
Hệ số co rút: dọc thớ Hệ số co rút: theo thể tích |
28 16 |
Độ bền nén dọc thớ cực đại |
13 |
Độ bền uốn tĩnh cực đại |
15 |
Độ bền cắt dọc thớ cực đại |
20 |
Môđun đàn hồi khi uốn tĩnh |
20 |
Giới hạn tỷ lệ (độ bền cực đại) khi nén vuông góc với thớ |
20 |
Độ bền kéo cực đại : dọc thớ Độ bền kéo cực đại: vuông góc thớ |
20 20 |
Độ bền va đập khi uốn |
32 |
Độ cứng |
17 |
7.6. Ổn định mẫu thử
7.6.1. Thử nghiệm tại độ ẩm cân bằng
Mẫu thử được chuẩn bị theo 6.1 phải được ổn định tại nhiệt độ (20 ± 2) oC và độ ẩm tương đối (65 ± 2) % để độ ẩm của gỗ đạt trạng thái cân bằng.
Trong điều kiện khí hậu cụ thể, có thể ổn định mẫu thử tại nhiệt độ trên 20 oC với sự thay đổi độ ẩm tương đối thích hợp để thu được độ ẩm cân bằng như nhau.
7.6.2. Thử nghiệm tại điểm bão hòa thớ gỗ
Mẫu thử được chuẩn bị theo 6.2 phải có độ ẩm bằng hoặc lớn hơn điểm bão hòa thớ gỗ. Trong trường hợp độ ẩm của mẫu thử thấp hơn điểm bão hòa này, mẫu thử phải được ngâm trong nước trước khi tiến hành thử, cho đến khi không ghi nhận được sự thay đổi nào về kích thước. Tuy nhiên, điều này chỉ cho phép đối với các phép thử nén và trượt.
7.6.3. Bảo quản
Sau khi ổn định, mẫu phải được bảo quản trong điều kiện có kiểm soát để duy trì độ ẩm không đổi cho đến khi tiến hành thử nghiệm.
8. Yêu cầu chung đối với các phép thử cơ lý
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiến hành các phép thử tại nhiệt độ trong phòng thử nghiệm, được duy trì ở (20 ± 2) oC. Độ ẩm tương đối tốt nhất là (65 ± 2) %.
8.2. Cách tiến hành
Tiến hành các phép thử phải phù hợp với tiêu chuẩn liên quan (bộ TCVN 8048).
CHÚ THÍCH: Bộ TCVN 8048 chấp nhận hoàn toàn tương với ISO 3130, ISO 3131, ISO 3132, ISO 3133, ISO
3345, ISO 3346, ISO 3348, ISO 3349, ISO 3350, ISO 3351, ISO 4469, ISO 485 8, ISO 4859, ISO 4860, ISO 8905. Tuy nhiên, hiện nay các ISO đang được soát xét thành bộ ISO 13061, phần 1 – 15.
Sau khi thực hiện các phép thử, xác định độ ẩm khác và, nếu yêu cầu, xác định khối lượng riêng của mẫu thử. Khuyến cáo xác định độ ẩm trên các mẫu cắt từ các mẫu thử. Số lượng tối thiểu các mẫu thử, nw, sử dụng để xác định độ ẩm trung bình của các mẫu này được lấy ít nhất là 3 và được tính theo công thức sau:
nw = nmin (3)
trong đó:
nmin là số lượng mẫu thử sử dụng trong phép thử xác định chỉ số của một tính chất gỗ với hệ số biến động Cv;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị các tính chất của gỗ phải được tính bằng cách sử dụng các công thức nêu trong tiêu chuẩn này đối với phương pháp phù hợp.
Khi xử lý các kết quả thử, sử dụng các công thức sau:
- giá trị trung bình số học, , được tính theo công thức:
= (4)
- độ lệch chuẩn, s, được tính theo công thức:
S = (5)
-độ lệch chuẩn của giá trị trung bình số học, , được tính theo công thức:
= (6)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CV = x 100 (7)
- chỉ số độ chụm thử nghiệm tính theo phần trăm, p, với độ tin cậy 95 %, được tính theo công thức:
p = x 100 (8)
trong đó:
x là giá trị của từng mẫu thí nghiệm;
n là số mẫu thí nghiệm.
Kết quả thử nghiệm phải được điều chỉnh đến độ ẩm 12 %, nếu cần thiết. Nếu độ ẩm trung bình được xác định từ độ ẩm của vài mẫu thử, thì cho phép hiệu chỉnh giá trị trung bình số học của các kết quả thử nghiệm theo độ ẩm.
Các kết quả của phép đo và các kết quả tính được công bố trong báo cáo thử nghiệm. Báo cáo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) viện dẫn tiêu chuẩn này;
b) kiểu thử nghiệm;
c) hướng tác dụng của tải trọng;
d) nhiệt độ và độ ẩm không khí trong phòng thử nghiệm;
e) loài gỗ;
f) các chi tiết liên quan đến việc lấy mẫu thử.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ASTM D143, Standard Test Method for Small Clear Specimens of Timber (Tiêu chuẩn phương pháp thử đối với mẫu nhỏ từ gỗ tự nhiên)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MỤC LỤC
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Thuật ngữ và định nghĩa
4. Nguyên tắc chung
5. Lấy mẫu
6. Ổn định vật liệu
7. Chuẩn bị mẫu thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Tính và biểu thị kết quả
10. Báo cáo thử nghiệm
Thư mục tài liệu tham khảo
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8044:2014 (ISO 3129:2012) về Gỗ - Phương pháp lấy mẫu và yêu cầu chung đối với thử nghiệm cơ lý của mẫu nhỏ từ gỗ tự nhiên
Số hiệu: | TCVN8044:2014 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8044:2014 (ISO 3129:2012) về Gỗ - Phương pháp lấy mẫu và yêu cầu chung đối với thử nghiệm cơ lý của mẫu nhỏ từ gỗ tự nhiên
Chưa có Video