Hóa chất |
Lượng % (khối lượng) |
SiO2 |
67-69 |
Fe2O3 |
3-5 |
Al2O3 |
15-17 |
CaO |
2-4 |
MgO |
0,5-1,5 |
Tổng kiềm (alkali) |
3-5 |
Tổn thất cháy |
2-3 |
Bảng 2 - Phân bố kích thước hạt theo thể tích
Kích thước
µm
Cấp mịn
% (thể tích) max
Cấp thô
% (thể tích) max
≤ 5,5
38 ± 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 11
54 ± 3
24 ± 3
≤ 22
71 ± 3
37 ± 3
≤ 44
89 ± 3
56 ± 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
97 ± 3
84 ± 3
≤ 125
100
100
Bảng 3 - Phân bố kích thước hạt theo khối lượng
Kích thước
d
µm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% (khối lượng) max
Cấp thô
% (khối lượng) max
0 < d ≤ 5
39 ± 2
12 ± 2
5 < d ≤ 10
18 ± 3
12 ± 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16 ± 3
14 ± 3
20 < d ≤ 40
18 ± 3
23 ± 3
40 < d ≤ 80
9 ± 3
30 ± 3
80 < d ≤ 200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9 ± 3
CHÚ DẪN:
A Vòi phun bụi
G Quạt
B Chiều sâu bộ lọc
H Không khí nén
C Phần tử lọc được thử nghiệm
I Từ bộ cung cấp bụi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
J Tấm hạn chế
E Vòng đo áp suất
K Vận tốc tính toán giữa các tấm hạn chế đỉnh
F Vỏ bộ lọc (tuyệt đối)
Hình 1 - Sơ đồ buồng thử nghiệm
Hình 2 - Sơ đồ lắp thiết bị thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính bằng milimét
Hình 4 - Vòi phun bụi
4.2.3. Bộ lọc tuyệt đối phải gồm có phần tử sợi thủy tinh với chiều dày tối thiểu là 12,7 mm và mật độ tối thiểu là 9,5 kg/m3. Đường kính sợi phải từ 0,76 µm đến 1,27 µm và độ hấp thụ ẩm phải thấp hơn 1 % theo khối lượng sau khi giữ ở nơi 50 oC và độ ẩm tương đối 95 % trong 96 h. Bộ lọc phải được lắp quay phía mặt có sợi tuyết ngược dòng (khí), trong một vỏ kín không khí và đỡ được bộ lọc tốt. Vận tốc bề mặt không được vượt quá 50 m/min để duy trì phần tử lọc nguyên vẹn.
4.2.4. Khối lượng bộ lọc tuyệt đối phải được đo đến vạch 0,01 gam gần nhất sau khi trọng lượng đã ổn định và trong lò sấy có thông gió 105 oC ± 5 oC. Nếu không xác định được sự ổn định bộ lọc phải được duy trì trong lò ít nhất là 4 h.
4.2.5. Mọi thử nghiệm phải tiến hành với không khí đi vào bộ lọc ở nhiệt độ 24 oC ± 8 oC và độ ẩm tương đối (50 ± 15)%.
CHÚ THÍCH Do điều kiện khí quyển có tác động đến các kết quả, khi so sánh tính năng của các bộ lọc thiết kế cho cùng một ứng dụng, các phép thử phải được tiến hành trong một quãng nhiệt độ và độ ẩm tương đối hẹp nhất có thể được.
4.2.8. Vận tốc không khí đi vào trên đỉnh buồng trộn bụi tối thiểu phải là 6 m/s (xem Hình 1).
4.2.7. Phép thử hạn chế dòng không khí và tổn thất áp suất phải thực hiện tối thiểu tại ba điểm: 80 %, 100 % và 120 % dòng không khí định mức sử dụng sơ đồ thử nghiệm hạn chế chỉ dẫn trên Hình 2. Phải thử ít nhất là 30 min với điều kiện nhiệt độ và độ ẩm tương đương với các điều kiện của vùng thử nghiệm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó
mf là khối lượng tăng của phần tử lọc được thử nghiệm;
mA là khối lượng tăng của bộ lọc tuyệt đối.
(tham khảo)
Thí dụ mẫu báo cáo thử nghiệm bộ lọc không khí kiểu tấm (panen)
Lưu lượng dòng chảy .................................................................................................................m3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nồng độ bụi (4.2.2, TCVN 8019-4,) ........................................................................................g/m3
Loại bụi ................................................................................................................................mịn/thô
Lượng bụi tối thiểu để để đạt hạn chế………………………………………. Pa: …………………..g
Hiệu suất tối thiểu của phần tử lọc tại hạn chế trên ...................................................................%
Hiệu suất tối thiểu của phần tử lọc tại hạn chế 125 Pa, hiệu suất ban đầu ..................................%
Điều kiện thử trong phòng thí nghiệm
Trước
Sau
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
…………………… oC
……………………oC
Độ ẩm tương đối
…………………… %
……………………%
Áp suất khí quyển
……………………kPa
……………………kPa
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8019-4:2008 (ISO 14269-4 : 1997) về Máy kéo và máy tự hành dùng trong nông lâm nghiệp - Môi trường buồng lái - Phần 4: Phương pháp thử phần tử lọc không khí
Số hiệu: | TCVN8019-4:2008 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8019-4:2008 (ISO 14269-4 : 1997) về Máy kéo và máy tự hành dùng trong nông lâm nghiệp - Môi trường buồng lái - Phần 4: Phương pháp thử phần tử lọc không khí
Chưa có Video