Kiểu |
Trụ xới |
Lưỡi xới |
1 |
Mặt cắt A - A
|
Mặt cắt A - A
|
2 |
Mặt cắt B - B
|
Mặt cắt B - B
|
3 |
Mặt cắt B - B
|
Mặt cắt B - B
|
Hình 2 - Đặc điểm bắt chặt chủ yếu: trụ xới - lưỡi xới
Bảng 1 - Kích thước bắt chặt
Kích thước tính bằng milimét
Kiểu
r
r1
j
l
L1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d
r
a*
r1
w *
1
220
220
42 ± 3o
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35 ± 5
50 min
11
10 min
10
10 max
90o
2
26o min
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
100 min
18
18
3
300
300
60 ± 0,5
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 min
13
-
12
-
* Kích thước danh nghĩa. Dung sai phải phù hợp với kích thước của bulông theo tiêu chuẩn hiện hành.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7662:2007 (ISO 5680:1979) về Thiết bị làm đất - Lưỡi và trụ máy xới - Kích thước bắt chặt chính
Số hiệu: | TCVN7662:2007 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7662:2007 (ISO 5680:1979) về Thiết bị làm đất - Lưỡi và trụ máy xới - Kích thước bắt chặt chính
Chưa có Video