Tên khoa học |
Tên thông thường |
Nông sản bị ảnh hưởngB |
Nguồn gốc địa lý |
Bộ hai cánh (Diptera) |
|||
Anastrepha fraterculus |
Ruồi quả Nam mỹ |
Táo, ổi, quả có múi, đào |
Mêxicô đến Nam mỹ |
Anastrepha grandis |
|
Quả họ bầu bí |
Nam mỹ, Panama |
Anastrepha ludens |
Ruồi quả Mehico |
Quả có múi, xoài, đào |
Mexicô, Trung mỹ |
Anastrepha obliqua |
Ruồi quả Tây Ấn |
Xoài, ổi, loại quả mềm |
Caribê, Mêxicô đến Nam mỹ |
Anastrepha serpentina |
|
Quả có múi, xoài, ổi |
Mexicô đến Nam mỹ |
Anastrepha striata |
Ruồi quả Guava |
Ổi |
Mexicô đến Nam mỹ |
Anastrepha suspensa |
Ruồi quả Caribê |
Ổi, sơn tra, quả có múi |
Antilles, Florida |
Bactrocera carambolae |
Ruồi quả Carambola |
nhiều loại quả, đặc biệt là quả khế |
Bán đảo Mã lai, Indonesia, Surinam |
Bactrocera cucumis |
|
Quả họ bầu bí, cà chua, đu đủ |
Australia |
Bactrocera cucurbitae |
Ruồi Melon |
Quả họ bầu bí |
Châu phi, Đông nam châu á, Đảo thái bình dương |
Bactrocera dorsalis |
Ruồi quả |
Nhiều loại quả |
Châu á |
Bactrocera oleae |
Ruồi quả Ôliu |
Quả ôliu |
Châu âu, Châu phi, Tây á |
Bactrocera papayae |
|
Nhiều loại quả, đặc biệt là xoài và đu đủ |
Bán đảo Mã lai, Indonesia |
Bactrocera passitlorae |
Ruồi quả Fiji |
Nhiều loại quả, đặc biệt là quả có múi |
Fiji |
Bactrocera philippinensis |
|
Nhiều loại quả, đặc biệt là xoài và đu đủ |
Philippin |
Bactrocera psidii |
Ruồi quả Guava |
Ổi, xoài |
Đảo Thái bình |
Bactrocera tryoni |
Ruồi quả Queenland |
Nhiều loại quả |
Australia |
Bactrocera tsuneonis |
Ruồi táo Nhật |
Quả có múi |
Nhật bản, Trung quốc |
Ceratitis capitata |
Ruồi quả Địa trung hải |
Hầu hết các loại quả |
Châu phi, Châu á, Mỹ, Châu âu |
Ceratitis punctata |
|
Quả cacao, xoài, ổi |
Châu phi |
Ceratitis rosa |
Ruồi quả Natal |
Nhiều loại quả |
Châu phi |
Ceratitis rubivora |
Ruồi quả mâm xôi |
Quả mâm xôi |
Châu phi |
Dacus cucumarius |
|
Quả họ bầu bí |
Châu phi |
Liriomyza trifolii |
Bọ lá Serpentin |
Nhiều cây trồng, đặc biệt là cây họ cúc |
Châu mỹ, Châu âu, Châu phi |
Myiopardalis pardalina |
Ruồi dưa Baluchistan |
Dưa hấu |
Đông nam á |
Rhagoletis cerasi |
Ruồi quả anh đào Châu âu |
Quả anh đào, quả kim ngân, quả có vỏ xốp |
Châu âu |
Rhagoletis cingulata |
Ruồi quả anh đào miền đông (Mỹ) |
Quả anh đào |
Bắc mỹ |
Rhagoletis fausta |
Ruồi quả dâu tây đen |
Quả anh đào |
Bắc mỹ |
Rhagoletis indifferens |
Ruồi quả dâu tây miền tây (Mỹ) |
Quả anh đào |
Bắc mỹ |
Rhagoletis pomonella |
Bọ táo |
Quả táo |
Bắc mỹ |
Các loài sâu bướm (Lepidoptera) |
|||
Cryptophlebia leucotreta |
Sâu bướm tuyết |
Quả bông, ngô, nhiều loại quả, đặc biệt là quả có múi |
Miền nam châu Phi |
Cryptophlebia ombrodelta |
Sâu hại quả hạch Macadimia |
Macadimia, quả litchi |
Australia |
Cydia molesta |
Sâu quả hạch phương đông |
Các loại quả rụng sớm |
Vùng ôn đới |
Cydia pomonella |
Sâu bướm tuyết |
Các loại quả rụng sớm |
Vùng ôn đới |
Epiphyas postvittana |
Sâu táo có màu nâu nhạt |
Quả rụng sớm |
Australia, Hawaii, New Zealand, U.K |
Lobesia botrana |
Sâu nho |
Nho |
Châu Âu |
Prays citri |
Sâu cam vàng |
Quả có múi |
Châu Âu, Châu Á |
Mọt cánh cứng (Coleoptera) |
|||
Cryptorhynchus mangiferae |
Mọt hạt xoài |
Xoài |
Châu á, Châu phi, australia, Tây ấn |
Heilipus lauri |
Mọt hạt lê |
Lê |
Mêhicô, Trung Mỹ |
Sâu bọ cánh nửa, sâu bọ cánh giống (Hemiptera-Homoptera) |
|||
Aleurocanthus woglumi |
Ruồi cam đen |
Nhiều loại quả, quả có múi, omamen tals |
Nhiệt đới và bán nhiệt đới |
Hemiberiesia lataniae |
Sâu vảy Lantania |
Các loại quả khác nhau, đặc biệt là quả lê |
Bắc và nam mỹ, châu á, châu âu, Châu phi |
Leptoglossus chilensis |
|
Các loại quả rụng sớm khác nhau |
Chile |
Quadraspidiotus perniciosus |
San Jose scale |
Các loại quả khác nhau, đặc biệt là táo |
Mỹ, Châu Á, Châu Âu, Châu Phi |
Pseudococcus spp. |
Rệp đốm |
Quả có múi, ornamentals |
Nhiều nước |
Sâu bọ (thuộc bộ hai cánh) (Thysanoptera) |
|||
Caliothrips fasciatis |
Bọ trĩ hại đậu |
Đậu |
Bắc Mỹ, Châu Âu |
Bọ trĩ (Acaridae) |
|||
Brevipalpus chilensis |
|
Nho |
Chile |
Tetranychus mcdanieli |
mạt McDaniel |
Quả rụng sớm |
Bắc mỹ |
A Đưa ra từ cuộc họp của ICGFI về thực phẩm chiếu xạ trong kiểm dịch tại Chiang Mai, Thái lan, tháng 2 năm 1986, và được bổ sung, sửa đổi theo danh pháp hiện tại bởi nhóm Tư vấn quốc tế về thực phẩm chiếu xạ. B Sự có mặt của côn trùng trên hàng hóa trong bảng này có thể được kiểm soát bởi chiếu xạ. |
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
(1) International Consultative Group on Food Irradiation (ICGFI). Code of Good Irradiation Practice for Insect Disinfestation of Fresh Fruits (As a Quarantine Treatment). ICCFI Document No. 7. International Atomic Energy Agency. Vienna. Austria, 1991.
(2) ISPM No. 18: Guidelines for the use of irradiation as a phyosanitary measure, FAO. Rome. 2003.
(3) ISPM No. 5: Glossary of phytosanitary terms. FAO. Rome. 2003.
(4) Hallman. G. J., Irradiation as a Quarantine Treatment. In: Molins. R., Ed., Food Irradiation. John Wiley & Sons. Inc.. New York. NY, 2001. pp. 113-130.
(5) United States Code of Federal Regulation, Title 7. Section 305.31. 7 CFR 305.31, January 2006.
(6) United States Code of Federal Regulation, Title 21, Section 179.26. 21 CFR 179.26. April 2004.
(7) United States Code of Federal Regulation, Title 21, Section 179.25, 21 CFR 179.26. April 2004.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(9) Dosimetry for Food Irradiation. Technical Reporls Series No. 409. International Atomic Energy Agency, Vienna 2002.
1) Số in đậm trong dấu ngoặc đơn là số tài liệu trong Thư mục tài liệu tham khảo ở trang cuối của tiêu chuẩn này.
2) Tiêu chuẩn hướng dẫn này nằm trong phạm vi thẩm quyền của ASTM Ban E 10 Công nghệ và ứng dụng hạt nhân và thuộc trách nhiệm của Tiểu ban E10.01 Hệ đo liều và Ứng dụng.
Ấn bản hiện hành được thông qua vào ngày 01 tháng 01 năm 2006, được xuất bản tháng 02 năm 2006, nguyên bản là ASTM F 1355-91 và được soát xét vào năm 1999 là ASTM F 1355-99.
3) Đối với các tiêu chuẩn của ISO/ASTM, xem website của ASTM tại www.astm.org, hoặc liên hệ với Bộ phận chăm sóc khách hàng của ASTM theo địa chỉ [email protected]. Về Niên giám tiêu chuẩn ASTM, xem website của ASTM.
4) Có sẵn từ tổ chức hợp tác giữa FAO/WHO về Tiêu chuẩn hóa thực phẩm, trụ sở chính Via delle Terme di Caracalla, 00100, Rome, Italia.
*) CODEX STAN 1-1985, Rev.1991, Amd 2001 hiện nay đã có phiên bản năm 2005 và đã được chấp nhận thành TCVN 7087:2008.
5) Có sẵn từ Tổ chức chính phủ Mỹ, Washington, DC 20402-9328.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7511:2010 (ASTM F 1355:2006) về Tiêu chuẩn hướng dẫn chiếu xạ nông sản tươi như một biện pháp xử lí kiểm dịch thực vật
Số hiệu: | TCVN7511:2010 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7511:2010 (ASTM F 1355:2006) về Tiêu chuẩn hướng dẫn chiếu xạ nông sản tươi như một biện pháp xử lí kiểm dịch thực vật
Chưa có Video