|
C(NO3) |
r NO3- |
r N |
|
mmol/l |
mg/l |
mg/l |
C(NO3) = 1 mmol/l |
1 |
62 |
14,01 |
r NO3- = 1 mg/l |
0,0161 |
1 |
0,226 |
r N = 1 mg/l |
0,0714 |
4,427 |
1 |
Ví dụ:
Nồng độ nitrat r NO3- = 1 mg/l tương đương với nồng độ nitơ nitrat rN = 0,226 mg/l.
7.2. Độ chính xác
7.2.1. Độ lặp lại
Độ lệch chuẩn lặp lại được xác định[1]) từ dung dịch tiêu chuẩn được trình bày ở bảng 2
Bảng 2
Hàm lượng nitrat, rN
Độ lệch chuẩn
Bậc tự do
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/l
3,00
6,00
9,00
12,00
24,65
0,20
0,35
0,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,07
4
4
4
4
19
7.2.2. Độ tái lập
Độ lệch chuẩn tái lập được xác định trong các thí nghiệm liên phòng thí nghiệm và được trình bày ở bảng 3.
Bảng 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng nitrat, rN
Độ lệch chuẩn tổng
Bậc tự do
mg/l
mg/l
Nước uống được
Nước ngầm
Nước bề mặt
Nước thải
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.8
10,2
15,9
0,17
0,71
0,29
0,82
21
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
8.1. Khái quát
Ảnh hưởng của clorua tới phương pháp xác định này được nêu ra ở phụ lục. Nếu nồng độ clorua trong một mẫu thí nghiệm biết chắc gây cản trở thì phải loại clorua khỏi mẫu thử nghiệm bằng phản ứng kết tủa với bạc sunphat.
8.2. Nguyên tắc và phản ứng
Phản ứng giữa bạc sunphat với ion clorua theo phương trình sau:
Ag2SO4 + 2Cl -> 2AgCl + SO42
312 mg bạc sunphat sẽ làm kết tủa 71 mg ion clorua. Thêm khoảng hai lần lượng bạc sunphat vào mẫu thử nghiệm để đảm bảo kết tủa hoàn toàn clorua. Lọc mẫu trước khi lấy phần mẫu thử để phân tích.
8.3. Thuốc thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hòa tan 4,40 ± 0,02 g bạc sunphat (Ag2SO4) vào trong khoảng 950 ml nước và pha loãng bằng nước thành 1 lít vào một ống đong
Dung dịch này bền lâu dài nếu được bảo quản ngay trong một chai thủy tinh màu hổ phách.
8.4. Dụng cụ và vật liệu
Các dụng cụ phòng thí nghiệm thông thường và
Giấy lọc xốp mịn không tàn. Không cho nitrat đi qua trong khi lọc.
8.5. Tiến hành
Trước tiên xác định nồng độ clorua trong mẫu phòng thí nghiệm rCl, biểu thị bằng miligam trên lít.
Dùng pipét lấy 25 ml dung dịch mẫu phòng thí nghiệm vào một cốc khô dung tích 50 ml. Dùng buret thê, 0,05 rCl ml dung dịch bạc sunphat (8.3), trong đó rCl là nồng độ clorua đã được xác định. Lưu ý đến phần thể tích dung dịch bạc sunphat được thêm vào.
Khuấy đều các chất trong cốc và sau đó lọc hỗn hợp bằng giấy lọc (8.4). Hứng lại toàn bộ phần qua lọc vào một cốc khô dung tích 50 ml.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.6. Biểu thị kết quả
Quy trình giống 7.1. Nồng độ nitrat r'Cl của mẫu thí nghiệm tính bằng miligam trên lit được tính theo công thức sau:
Trong đó
rCl là nồng độ nitrat đọc từ đồ thị hiệu chuẩn, tính bằng miligam trên lít;
V là thể tích dung dịch bạc sunphat thêm vào (8.5), tính bằng mililít.
Báo cáo kết quả bao gồm những nội dung sau:
a) Viện dẫn tiêu chuẩn này;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Các chi tiết bảo quản mẫu thí nghiệm trước khi phân tích;
d) Nêu độ lặp lại đạt được của phòng thí nghiệm khi dùng phương pháp này;
e) Kết quả được ghi bằng chữ rN, tính bằng miligam trên lít hoặc r NO3-, tính bằng miligam trên lít hoặc c(NO2-) tính bằng milimol trên lít.
f) Bất kỳ sai lệch nào so với trình tự chuẩn hoặc bất kỳ tình huống nào có thể ảnh hưởng tới kết quả.
ẢNH HƯỞNG CỦA CLORUA ĐẾN PHƯƠNG PHÁP
A.1. Áp dụng phương pháp khi không có trường hợp đặc biệt cho quy trình (xem điều 8)
Bảng 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ảnh hưởng đến cách xác định
mg/l
rN = 2 mg/l
rN = 15 mg/l
25
50
75
100
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
+ 0,11
+ 0,15
+ 0,13
+ 0,16
+ 0,23
+ 0,30
+ 0,38
+ 0,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,45
+ 0,64
+ 1,30
+ 2,07
+ 2,75
A.2. Áp dụng phương pháp khi có trường hợp đặc biệt cho quy trình (xem điều 8)
Bảng 5
Nồng độ clorua rCl của mẫu thí nghiệm
Ảnh hưởng đến cách xác định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
rN = 2 mg/l
rN = 15 mg/l
25
50
75
100
200
300
400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,14
+ 0,22
+ 0,17
+ 0,12
+ 0,15
+ 0,25
+ 0,20
+ 0,20
+ 0,17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,22
+ 0,25
+ 0,29
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7323-1:2004 (ISO 7890-1:1986) về chất lượng nước - Xác định nitrat - Phần 1 - Phương pháp đo phổ dùng 2,6 - dimethylphenol do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: | TCVN7323-1:2004 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 29/10/2004 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7323-1:2004 (ISO 7890-1:1986) về chất lượng nước - Xác định nitrat - Phần 1 - Phương pháp đo phổ dùng 2,6 - dimethylphenol do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Chưa có Video