2. |
Lượng ăn hàng ngày có thể chấp nhận được (ADI) do JECFA quy định |
0-50 μg/kg thể trọng |
3.1 |
(a) Loại thực phẩm |
Cơ, mỡ và sữa |
|
(b) MRL |
100 μg/kg |
|
(c) Xác định chất tồn dư |
2- Aminosulfone trao đổi |
3.2. |
(a) Loại thực phẩm |
Gan và thận |
|
(b) MRL |
5000 μg/kg |
|
(c) Xác định chất tồn dư |
2- Aminosulfone trao đổi |
4. |
Phương pháp phân tích tham khảo |
Elliis, R.L và các cộng sự; Ban Thanh tra và an toàn thực phẩm USDA; Tài liệu hướng dẫn phòng thí nghiệm hoá phân tích - Hoá dư lượng 1991, phương pháp ALB (dùng cho gan). Chu, P.S, Wang, R.Y., Brandt, T.A. Weerasinghe, C.A “Xác định Albendazole - 2- aminosulfone trong sữa bò dùng sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector huỳnh quang” (1993). Tạp chí Chromatogr 620, 129-135 (sữa) (tạm thời). |
5. |
Đánh giá của JECFA |
Kỳ họp thứ 34 (1989) |
1. Tên chất : Benzylpenicillin
2.
Lượng ăn hàng ngày có thể chấp nhận được (ADI) do JECFA quy định
30 μg/người/ngày (liều dùng thuốc hàng ngày phải ở dưới mức này)
3.1
(a) Loại thực phẩm
Gan, thận và cơ (gia súc và lợn)
(b) MRL
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(c) Xác định chất tồn dư
Benzylpenicillin
3.2.
(a) Loại thực phẩm
Sữa (gia súc)
(b) MRL
4 μg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(c) Xác định chất tồn dư
Benzylpenicillin
4.
Phương pháp phân tích tham khảo
Boison, J.O. Salisbury, C.D.C. Chan W. và McNeil, J.D. “Xác định dư lượng Penicillin G trong mô bào động vật bằng sắc ký lỏng” (1991) Tạp chí của Hội các nhà hoá phân tích, (OAOC) 74, 497-501 (cơ, gan và thận) (tạm thời).
5.
Đánh giá của JECFA
Kỳ họp thứ 12 (1969)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kỳ họp thứ 36 (1990)
1. Tên chất : Carbadox
2
Lượng ăn hàng ngày có thể chấp nhận được (ADI) do JECFA quy định
Chấp nhận dư lượng giới hạn
3.1
(a) Loại thực phẩm
Gan, (lợn)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30 μg/kg
(c) Xác định chất tồn dư
Quinoxaline-2-carboxylic axit
3.2.
(a) Loại thực phẩm
Cơ (lợn)
(b) MRL
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(c) Xác định chất tồn dư
Quinoxaline-2-carboxylic axit
4.
Phương pháp phân tích tham khảo
Ellis, R.L., và các cộng sự, cơ quan thanh tra và an toàn thực phẩm USDA, Tài liệu hướng dẫn phòng thí nghiệm hoá phân tích-Hoá Dư lượng, 1991, phương pháp CBX (gan).
Van Ginkel, L. A., Schwillens, P.L.W.J, Jaquemijns, M. và Zomer, G “Phương pháp phát hiện và nhận biết Quinoxaline-2-Carboxylic axit, sản phẩm trao đổi chất chính của Carbadox trong mô bào của lợn”, Hội thảo châu Âu về dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm (1990) Haagsma, N., Ruiter, A. và Czedik-Eysenberg, P.B., pp 189-195 (cơ) (tạm thời).
5.
Đánh giá của JECFA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Tên chất : Closantel
2
Lượng ăn hàng ngày có thể chấp nhận được (ADI) do JECFA quy định
0-30μg/kg thể trọng
3.1
(a) Loại thực phẩm
Cơ và gan (cừu)
(b) MRL
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(c) Xác định chất tồn dư
Closantel
3.2.
(a) Loại thực phẩm
Thận (cừu)
(b) MRL
5000 μg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(c) Xác định chất tồn dư
Closantel
3.3
(a) Loại thực phẩm
Mỡ (cừu)
(b) MRL
2000 μg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Closantel
3.4
(a) Loại thực phẩm
Cơ và gan (gia súc)
(b) MRL
1000 μg/kg
(c) Xác định chất tồn dư
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5
(a) Loại thực phẩm
Thận và mỡ (gia súc)
(b) MRL
3000 μg/kg
(c) Xác định chất tồn dư
Closantel
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp phân tích tham khảo
Michiels, M., Meuldermans, W. và Heykans, J. (1987) Tổng quan về phân giải thuốc thý y, 18, 235-251 (cơ)
5.
Đánh giá của JECFA
Kỳ họp thứ 36 (1990)
Kỳ họp thứ 40 (1992)
1. Tên chất: Estradiol - 17 β
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lượng ăn hàng ngày có thể chấp nhận được (ADJ) do JECFA quy định
Không cần thiết*.
3
a) Loại thực phẩm
Thực phẩm có nguồn gốc từ thịt trâu, bò
b) MRL
Không cần thiết
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Estradiol – 17 β
4
Phương pháp phân tích tham khảo
5
Đánh giá của JECFA
Kỳ họp thứ 25 (1981)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Tên chất : Flubendazole
2
Lượng ăn hàng ngày có thể chấp nhận được (ADI) do JECFA quy định
0-12μg/kg thể trọng
3.1
(a) Loại thực phẩm
Cơ và gan (lợn)
(b) MRL
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(c) Xác định chất tồn dư
Flubendazole
3.2.
(a) Loại thực phẩm
Cơ (gia cầm)
(b) MRL
200 μg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(c) Xác định chất tồn dư
Flubendazole
3.3
(a) Loại thực phẩm
Gan (gia cầm)
(b) MRL
500 μg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Flubendazole
3.4
(a) Loại thực phẩm
Trứng
(b) MRL
400 μg/kg
(c) Xác định chất tồn dư
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.
Phương pháp phân tích tham khảo
5.
Đánh giá của JECFA
Kỳ họp thứ 40 (1992)
1. Tên chất : Isometamidium
2
Lượng ăn hàng ngày có thể chấp nhận được (ADI) do JECFA quy định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1
(a) Loại thực phẩm
Cơ, mỡ, sữa (gia súc)
(b) MRL
100 μg/kg
(c) Xác định chất tồn dư
Isometamidium
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(a) Loại thực phẩm
Gan (gia súc)
(b) MRL
500 μg/kg
(c) Xác định chất tồn dư
Isometamidium
3.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thận (gia súc)
(b) MRL
1000 μg/kg
(c) Xác định chất tồn dư
Isometamidium
4.
Phương pháp phân tích tham khảo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.
Đánh giá của JECFA
Kỳ họp thứ 40 (1992)
1. Tên chất : Ivermectin
2
Lượng ăn hàng ngày có thể chấp nhận được (ADI) do JECFA quy định
0-1 μg/kg thể trọng
3.1
(a) Loại thực phẩm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(b) MRL
100 μg/kg
(c) Xác định chất tồn dư
22, 23-Dihydroavermectin B1a (H2B1a)
3.2.
(a) Loại thực phẩm
Mỡ (gia súc)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(b) MRL
40 μg/kg
(c) Xác định chất tồn dư
22, 23-Dihydravermectin B1a (H2B1a)
3.3
(a) Loại thực phẩm
Gan (cừu, lợn)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15 μg/kg
(c) Xác định chất tồn dư
22, 23-Dihydravermectin B1a (H2B1a)
3.
(a) Loại thực phẩm
Mỡ (cừu, lợn)
(b) MRL
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(c) Xác định chất tồn dư
22, 23-Dihydravermectin B1a (H2B1a)
4.
Phương pháp phân tích tham khảo
Ellis, R.L,. và các cộng sự., Ban thanh tra và an toàn thực phẩm USDA, Tài liệu Hướng dẫn phòng thí nghiệm hoá phân tích- Hoá dư lượng (1991) Phương pháp IVR (thận, cơ, mỡ và huyết thanh) (tạm thời).
Tway, PC., Wood, J.S. và Downing G.V. “Xác định Ivermectin ở mô bò và cừu bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector huỳnh quang” (1981) Tạp chí Hoá thực phẩm nông nghiệp, 29, 1059 (gan) (tạm thời)
5.
Đánh giá của JECFA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Tên chất : Sulfadimidine
2
Lượng ăn hàng ngày có thể chấp nhận được (ADI) do JECFA quy định
0-50 μg/kg thể trọng
3.1
(a) Loại thực phẩm
Cơ, gan, thận và mỡ
(b) MRL
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(c) Xác định chất tồn dư
Sulfadimidine
3.2.
(a) Loại thực phẩm
Sữa (gia súc)
(b) MRL
25 μg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(c) Xác định chất tồn dư
Sulfadimidine
4.
Phương pháp phân tích tham khảo
Ellis, R.L,. và các cộng sự., Ban thanh tra và an toàn thực phẩm USDA, Tài liệu Hướng dẫn phòng thí nghiệm hoá phân tích - Hoá dư lượng (1991) .Phương pháp SUL (cơ, gan và thận).
Thosmas, M.H., và các cộng sự (1983) Tạp chí Hiệp hội các nhà hoá phân tích (OAOC) 66, 881-883 (cơ, gan và thận).
Malisch, R., Bourgeois, B. và Lippold, R. “Phân tích đa dư lượng của hoá trị liệu chọn lọc và các thuốc ký sinh trùng” (1992) Tạp chí thực phẩm của Đức. 88, 205-216 (cơ) (khuyến cáo có tính tạm thời cho gan và thận).
Weber, J.D. và Smedly, M.D., “Xác định Sulfamethazine trong sữa bằng sắc ký lỏng”, Tạp chí Hiệp hội các nhà hoá phân tích (OAOC), 72, 725-729 (sữa) (tạm thời).
5.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kỳ họp thứ 34 (1989)
Kỳ họp thứ 38 (1991) và Kỳ họp thứ 42 (1994).
1. Tên chất : Testosterone
2
Lượng ăn hàng ngày có thể chấp nhận được (ADI) do JECFA quy định
Không cần thiết *
3.1
(a) Loại thực phẩm
Thực có nguồn gốc từ trâu bò
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(b) MRL
Không cần thiết
(c) Xác định chất tồn dư
Testosterone
4.
Phương pháp phân tích tham khảo
5.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kỳ họp thứ 25 (1982)
Kỳ họp thứ 32 (1987)
1. Tên chất : Oxytetracycline
2
Lượng ăn hàng ngày có thể chấp nhận được (ADI) do JECFA quy định
0-3 μg/kg thể trọng
3.1
(a) Loại thực phẩm
Cơ (gia súc, cừu, lợn, gà, gà tây, cá)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(b) MRL
100 μg/kg
(c) Xác định chất tồn dư
Oxytetracycline
3.2
(a) Loại thực phẩm
Gan (gia súc, cừu, lợn, gà, gà tây)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300 μg/kg
(c) Xác định chất tồn dư
Oxytetracycline
3.3
(a) Loại thực phẩm
Thận (gia súc, cừu, lợn, gà, gà tây)
(b) MRL
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(c) Xác định chất tồn dư
Oxytetracycline
3.4
(a) Loại thực phẩm
Mỡ (gia súc, cừu, lợn, gà, gà tây)
(b) MRL
10 μg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(c) Xác định chất tồn dư
Oxytetracycline
3.5
(a) Loại thực phẩm
Sữa (gia súc)
(b) MRL
100 μg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oxytetracycline
3.6
(a) Loại thực phẩm
Trứng (gà)
(b) MRL
200 μg/kg
(c) Xác định chất tồn dư
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.
Phương pháp phân tích tham khảo
Farrington, W.H.H., Tarbin, J., Bygrave, J. và Shearer, G. “Phương pháp phân tích Tetracycline trong mô động vật và dịch lỏng bằng sắc ký ái lực tạo phức kim loại/ HPLC” (1991) Phụ gia thực phẩm- Các chất nhiễm bẩn., 8, 55-64 (sữa) (tạm thời)
5.
Đánh giá của JECFA
Kỳ họp thứ 12 (1969)
Kỳ họp thứ 36 (1990)
1. Tên chất : Progesrone
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không cần thiết
3.1
(a) Loại thực phẩm
Thực phẩm có nguồn gốc từ trâu bò
(b) MRL
Không cần thiết1
(c) Xác định chất tồn dư
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.
Phương pháp phân tích tham khảo
5.
Đánh giá của JECFA
Kỳ họp thứ 25 (1981)
Kỳ họp thứ 32 (1987)
1. Tên chất : Thiabendazole
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0-100 μg/kg thể trọng
3.1
(a) Loại thực phẩm
Cơ, gan, thận và mỡ (gia súc, lợn, ngỗng, cừu); Sữa (gia súc, ngỗng)
(b) MRL2
100 μg/kg
(c) Xác định chất tồn dư
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.
Phương pháp phân tích tham khảo
5.
Đánh giá của JECFA
Kỳ họp thứ 40 (1992)
1. Tên chất : Trenbolone acetate
2
Lượng ăn hàng ngày có thể chấp nhận được (ADI) do JECFA quy định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1
(a) Loại thực phẩm
Cơ (gia súc)
(b) MRL
2 μg/kg
(c) Xác định chất tồn dư
β- Trenbolone
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(a) Loại thực phẩm
Gan (gia súc)
(b) MRL
10 μg/kg
(c) Xác định chất tồn dư
α- Trenbolone
4.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Maghuin-Roister, G. Renson, C., Helbo, V... V.. Gaspar, P và Degand, G. “Phương pháp phân tích bằng men (enzim) các chất tồn dư là
β- Trenbolone và α- Trenbolone trong mô động vật (1993). Báo cáo không công bố chuẩn bị cho Roussel-Uclaf. (bản sao đã sửa đổi) (cơ và mô gan) (tạm thời).
5.
Đánh giá của JECFA
Kỳ họp thứ 26 (1982)
Kỳ họp thứ 27 (1983)
Kỳ họp thứ 32 (1987)
Kỳ họp thứ 34 (1989)
1. Tên chất : Zeranol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lượng ăn hàng ngày có thể chấp nhận được (ADI) do JECFA quy định
0-0,5 μg/kg thể trọng
3.1
(a) Loại thực phẩm
Gan (gia súc)
(b) MRL
10 μg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Zeranol
3.2
(a) Loại thực phẩm
Cơ (gia súc)
(b) MRL
2 μg/kg
(c) Xác định chất tồn dư
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.
Phương pháp phân tích tham khảo
Ellis, R.L,. và các cộng sự. Ban thanh tra và an toàn thực phẩm USDA, Tài liệu Hướng dẫn phòng thí nghiệm hoá phân tích- Hoá dư lượng (1991). Phương pháp ANA (cơ và gan).
Covey, T.R., Silbestre, D., Hoffman, M. K. và Henion, J.D. “Phương pháp sắc ký khí/ quét khối phổ, phương pháp xác định và định lượng thành phần của Estrogen”, (1988) Biomed, Environ, Mass Spectrom, 15, 45(cơ và gan)
Henion.J.D., Cover, T.R., Sivestre,D.R. và Cuddy,K.K. ”Phân tích hoá học và tính chất của Estrogens trong môi trường”(1985) ed. Mclachlan J.A. pp.116-138, Nhà xuất bản khoa học Elsevier (cơ và gan)
5.
Đánh giá của JECFA
Kỳ họp thứ 26 (1982)
Kỳ họp thứ 27 (1983)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tham khảo báo cáo của JECFA
12th JECFA meeting (1969)
WHO Technical Report Series 430 (1969)
FAO Nutrition Meetings Report Series 45 (1969)
25th JECFA meeting (1981)
WHO Technical Report Series 669 (1981)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26th JECFA meeting (1982)
WHO Technical Report Series 683 (1982)
27th JECFA meeting (1983)
WHO Technical Report Series 696 (1983)
32th JECFA meeting (1987)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WHO Food Additives Series 23 (1988)
FAO Food and Nutrition Paper Series 41 (1988)
34th JECFA meeting (1989)
WHO Technical Report Series 788 (1989)
WHO Food Additives Series 25 (1990)
FAO Food and Nutrition Paper Series 41/2 (1990)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36th JECFA meeting (1990)
WHO Technical Report Series 799 (1990)
WHO Food Additives Series 27 (1991)
FAO Food and Nutrition Paper Series 41/3 (1991)
40th JECFA meeting (1992)
WHO Technical Report Series 832 (1993)
WHO Food Additives Series 31 (1992)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Một số chữ viết tắt sử dụng trong tiêu chuẩn
- MRL (Maximum Residue Limit): Giới hạn tồn dư tối đa.
- ADI (Acceptable Daily lntake): Lượng ăn hàng ngày có thể chấp nhận được.
- JECFA (Joint EAO/WHO Commitee for Food Additives): Ban chuyên gia hỗn hợp của FAO/WHO về phụ gia thực phẩm).
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6711:2000 (chương I – Tập 3 Codex Alimentarius) về danh mục giới hạn dư lượng tối đa đối với thuốc thú y do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu: | TCVN6711:2000 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2000 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6711:2000 (chương I – Tập 3 Codex Alimentarius) về danh mục giới hạn dư lượng tối đa đối với thuốc thú y do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Chưa có Video