Cỡ tối đa của mẫu mm |
Số rãnh |
Kích thước bên trong |
Kích
thước bên trong của hộp |
||||
A mm |
B mm |
C mm |
D mm |
E mm |
F mm |
||
40 |
8 |
50 |
150 |
70 |
230 |
150 |
400 |
20 |
10 |
30 |
130 |
40 |
150 |
100 |
300 |
10 |
12 |
15 |
80 |
30 |
120 |
90 |
200 |
5 |
12 |
7 |
20 |
15 |
50 |
50 |
90 |
2 |
12 |
5 |
20 |
15 |
50 |
50 |
90 |
a Tất cả các kích thước, ngoại trừ A, đều là xấp xỉ. |
1. Ống rung
2. Chai đựng mẫu
Hình A.3 - Ví dụ máy lấy mẫu thử kiểu cơ
Hình A.4 - Ví dụ máy nghiền kiểu cơ
Thư mục tài liệu tham khảo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6647:2007 (ISO 11464:2006) về Chất lượng đất - Xử lý sơ bộ mẫu để phân tích lý - Hóa
Số hiệu: | TCVN6647:2007 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6647:2007 (ISO 11464:2006) về Chất lượng đất - Xử lý sơ bộ mẫu để phân tích lý - Hóa
Chưa có Video